TUẦN 15
Ngày soạn: 04/ 12/ 2017
Ngày giảng: Thứ hai ngày 11/ 12/ 2017
Toán
TIẾT 71: 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. MỤC TIÊU
a) Kiến thức
- Vận dụng các kiến thức và kỹ năng thực hiện phép tính có nhớ để tự tìm được
cách thực hiện phép trừ dạng: 100 trừ đi một số có một chữ số hoặc có hai chữ số
- Thực hành tính trừ dạng 100 trừ đi một số
b) Kĩ năng: - Rèn kỹ năng thực hiện phép tính trừ có nhớ.
c) Thái độ: - Hs nghiêm túc học tập, tích cực làm bài luyện.
II. ĐỒ DÙNG: Bộ đồ dùng dạy học
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: (4p)
- 2 HS lên bảng.
Đặt tính và tính
- Lớp nhận xét
71 – 64
92 - 3
- GV NX
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (1p)
- GV giói thiệu trực tiếp vào bài
b. GV hướng dẫn HS tìm cách thực hiện
phép trừ dạng 100- 36 và 100 – 5(12p)
* Phép trừ dạng 100 - 36
- Giáo viên đưa phép tính
100- 36
- HS nêu cách đặt tính
100
- GV yêu cầu HS thực hiện vào nháp
36
- HS nêu cách tính
64
- 0 khơng trừ được 6 lấy 10 trừ 6 bằng 4 viết 4 nhớ 1
- 3 thêm 1 bằng 4 , 10 trừ 4
bằng 6 viết 6
* Phép trừ dạng 100 - 5
100
- GV nêu phép trừ
5
- 1 Hs nêu cách đặt tính
95
- 1 HS nêu cách tính
. 0 khơng trừ được 5 lấy 10trừ 5
bằng 5 viết 5nhớ 1
. 0 không trừ được 1, lấy 10 trừ 1
bằng 9 viết 9 nhớ 1
. 1 trừ 1 bằng 0 viết 0
c. Luyện tập(18p)
Bài 1: HS làm bài cá nhân.
Bài 1: Tính
-3 HS lên bảng làm bài
100
100
100
100
- Chữa bài :
3
8
54
77
+HS đọc lại các phép tính
+ NX Đ- S
Bài 2: Tính nhẩm ( theo mẫu )
+ Đổi vở đối chiếu – GV kiểm tra xác suất
Mẫu : 100 – 20= ?
Bài 2: HS nêu yêu cầu
Nhẩm : 10 chục – 2 chục = 8 chục
- 1 HS đọc mẫu
Vậy : 100 – 20 = 80
- GV hd mẫu: 100 còn được gọi là mấy chục?
- 20 còn được gọi là mấy chục??
100 – 60 =
- 100- 20 là mấy chục trừ đi mấy chục?
100 – 90 =
- 8 chục là bao nhiêu?
100 – 30 =
- HS làm bài vào vở.
100 – 40 =
- 2 HS chữa bài trên bảng.
- Chữa bài, giải thích cách làm bài
+ Dưới lớp đọc bài làm
3. Củng cố, dăn dị: (1p)
- HS nêu cách tính 100 – 36 , 100 -5
- GV nhận xét giờ học
- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tập đọc
HAI ANH EM
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức
- Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Biết đọc phân biệt giọng kể và ý nghĩ của 2 nhân vật (người anh và người em)
- Hiểu nghĩa các từ mới.
- Hiểu nghĩa các từ chú giải.
- Hiểu ý nghĩa của truyện: Ca ngợi tình anh em, anh em yêu thương lo lắng cho
nhau, nhường nhịn nhau.
b)Kỹ năng
- Rèn đọc đúng, đọc to, rõ ràng, lưu lốt.
c)Thái độ: Hs có ý thức luyện đọc.
*) GDBVMT: Giáo dục tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.
II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI
- Hs biết xác định giá trị và tự nhận thức về bản thân.
- Hs biết thể hiện sự cảm thông.
III. ĐỒ DÙNG: Tranh minh họa bài đọc SGK.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
1. Kiểm tra bài cũ(5p)
- 2 HS đọc lại bài cũ
Nhắn tin
- HS NX – GV NX
Khi viết nhắn tin cần lưu ý điều gì?
B. Bài mới
a. Giới thiệu bài(1p)
GV giới thiệu và ghi bảng
Hai anh em
b. Luyện đọc(30p)
a. Đọc mẫu
- Giáo viên đọc toàn bài.
- GV nêu cách đọc bài
b. Hdẫn HS l.đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc câu
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- HS luyện đọc từ
* Đọc từng đoạn trước lớp
- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- HS luyện đọc câu dài
- HS đọc chú giải SGK
- Giọng đọc chậm rãi, tình cảm, nhấn
giọng các từ ngữ: cơng bằng, ngạc
nhiên, xúc động, ơm chầm lấy nhau.
Từ khó: Lấy lúa, rất đỗi, kì lạ.
- Nghĩ vậy/ người em ra đồng lấy lúa
của mình/ bỏ thêm vào phần của anh//
- Thế rồi/ anh ra đồng lấy lúa của
mình/ bỏ thêm vào phần của em//
- Cơng bằng: hợp lẽ phải.
- Kì lạ: lạ đến mức khồng ngờ.
*Đọc từng đoạn trong nhóm
- Từng HS trong nhóm đọc cho nhau nghe.
- Các HS khác nghe, góp ý.
* Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc từng đoạn.
- Lớp nhận xét
TIẾT 2
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài (15p)
? Lúc đầu hai anh em chia lúa như - Họ chia lúa thành 2 đống bằng nhau để ở
thế nào?
ngoài đồng.
Người em đã nghĩ gì và làm gì?
- Người em nghĩ: Anh mình cịn phải ni
vợ con. Nếu phần của mình cũng bằng phần
của anh thì khơng cơng bằng. Nghĩ vậy
người em ra đơng lấy lúa của mình bỏ thêm
vào phần của anh
? Người anh đã nghĩ gì và làm gì?
- Người anh nghĩ: em ta sống 1 mình vất vả.
Nếu phần lúa của ta cũng bằng phần của
chú ấy thì thật khơng cơng bằng. Nghĩ vậy,
anh ra đồng lấy lúa của mình bảo thêm vào
phần của em.
? Mỗi người cho như thế nào là - Anh hiểu công bằng là chi cho em phần
cơng bằng?
nhiều hơn vì em sống một mình vất vả.
- Em hiểu công bằng là chia cho anh nhiều
hơn vì anh cịn phải ni vợ ni con.
? Câu chuyện kết thúc như thế nào? - Hai anh em bắt gặp nhau mỗi người đang
ơm trong tay những bó lúa đến bỏ thêm cho
người kia. Cả hai cảm động ôm chầm lấy
nhau.
- Hai anh em rất thương yêu nhau, sống vì
*)TH: Trẻ em biết quyền được có nhau.
gia đình, anh em, được anh em quan
tâm, lo lắng, nhường nhịn.
Tuy vậy anh em trong gia đình có
bổn phận phải đồn kết, u thương
nhau.
- Hãy nói một câu về tình cảm của
hai anh em
- Anh em như thể tay chân
4. Luyện đọc lại: (1p)
Rách lành đùm bọc giở hay đỡ đần
- Tổ chức cho HS thi đọc lại chuyện
- Lớp nhận xét.
5. Củng cố, dặn dị(5p)
?Câu chuyện nói về điều gì?
- Ca ngợi tình anh em, biết thương yêu, lo
lắng, nhường nhịn nhau.
- Giáo dục tình cảm đẹp đẽ giữa anh
em trong gia đình.
- GV NX giờ học
- Dăn học sinh về nhà đọc bài nhiều
lần cho người thân nghe
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Ngày soạn: 05/ 12/ 2017
Ngày giảng: Thứ ba ngày 12/ 12/ 2017
Tốn
TIẾT 72: TÌM SỐ TRỪ
I. MỤC TIÊU
a) Kiến thức
- Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu
- Củng cố tìm một thành phần của phep trừ khi biết hai thnàh phần cịn lại
- Vận dụng cách tìm số trừ vào giải toán
b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 và giải tốn.
c) Thái độ: Hs nghiêm túc học tập, tích cực học bài.
II. ĐỒ DÙNG: Bộ đồ dùng dạy học, Giáo án điện tử
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ(4p)
Đặt tính và tính
- 2 HS lên bảng.
100- 27
100 – 9
Lớp nhận xét, GV NX
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài(1p)
- GV giói thiệu trực tiếp vào bài
b. Hướng dẫn cách tìm số trừ(12p)
- HS quan sát hình vẽ
- GV nêu bài toán
- Vài HS nêu lại bài toán
Bài toán. Có 10 ơ vng , sau khi
GV: Số ô vuông lấy đi là số chưa biết , ta lấy một số ơ vg thì cịn lại 6 ơ
gọi số đó là x. Có 10 ơ vng lấy đi số ơ vng . Hãy tìm số ơ vng bị lấy
vng chưa biết cịn lại 6 ơ vng
đi.
- HS đọc lại phép tính
- HS nêu tên gọi TP, kết quả của phép tính
10 – x = 6
x = 10 – 6
? Muốn tìm số trừ ta làm như thế nào?
x=4
- HS trả lời dựa vào hình vẽ
Muốn tìm ST ta lấy số bị trừ trừ đi
- GV hướng dẫn HS trình bày dạng tốn
hiệu
- HS nhắc lại cách tím ST
- HS học thuộc quy tắc
c. Luyện tập: (18p)
Bài 1: HS nêu yêu cầu
Bài 1: Tìm x
- HS làm bài vào vở
- 3 HS lên bảng làm bài, nx chữa bài
28 – x = 16
20 – x = 9
+HS đọc lại các phép tính, NX Đ- S
+ Đổi vở đối chiếu – GV kiểm tra xác suất x - 14 = 18
17 – x = 8
GV: Lưu ý cách tìm số trừ
Bài 2: HS nêu yêu cầu
Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống
- 1 HS làm bài trên bảng
- Lớp làm vở
Số bị trừ
64 59 76 86
- Chữa bài :+ NX Đ- S
Số trừ
28
48
+ Giải thích cách làm bài
Hiệu
20 22 39 46
+ Dưới lớp đọc bài làm
Bài 3
Bài 3: HS đọc đề bài.
Bài giải
- GV tóm tắt: ? Bài cho biết gì ?
Số học sinh chuyển đến lớp khác là:
? Bài hỏi gì?
38 – 30 = 8 (học sinh )
- HS làm bài cá nhân, hs chữa bài trên bảng.
Đáp số: 8 học sinh
- Gv nx chữa bài
4. Củng cố, dăn dị: (1p)
- HS nêu cách tìm số trừ chưa biết
- GV nhận xét giờ học
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Kể chuyện
HAI ANH EM
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức
- Kể được từng phần và toàn bộ câu chuyện theo gợi ý.
- Biết tưởng tượng những chi tiết khơng có trong truyện (ý nghĩ của người anh và
người em khi gặp nhau trên cánh đồng)
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể. Biết nhận xét, đánh gia lời kể của bạn.
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng kể chuyện, nghe bạn kể và đánh giá lời kể của bạn.
c)Thái độ: Có thái độ yêu quý và trân trọng tình cảm anh em trong gia đình.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ viết các gợi ý a,b,c,d.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ(5p)
- 2 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện của tiết
học trước.
? Câu chuyện nói về điều gì?
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (1p)
- GV nêu mục tiêu của tiết học.
b. Hướng dẫn HS kể chuyện (25p)
Bài 1: HS đọc yêu cầu và các gợi ý.
- GV mở bảng phụ, nhắc HS mỗi gợi ý ứng
với nội dung một đoạn trong truyện.
- HS kể trong nhóm lại từng đoạn câu chuyện
theo gợi ý tóm tắt
- Đại diện nhóm thi kể từng đoạn trước lớp.
- Lớp nhận xét đánh giá.
Câu chuyện bó đũa.
- Đồn kết là sức mạn
Hai anh em.
*)Kể lại từng phần câu chuyện
“Hai anh em” theo gợi ý sau:
a. Mở đầu câu chuyện.
b.Ý nghĩa và việc làm của người
em.
c.Ý nghĩa và việc làm của người
anh
d. Kết thúc câu chuyện
Bài 2: HS đọc yêu cầu
- 1 HS đọc lại đoạn 4 của truyện.
*)Nói ý nghĩ của hai anh em khi
- GV giải thích: Truyện chỉ nói 2 anh em bắt gặp nhau trên đồng:
gặp nhau trên đông, hiểu ra mọi chuyện, xúc - Ý nghĩ của người anh: “Em
động ơm chầm lấy nhau, khơng nói họ nghĩ gì mình tốt quá”
lúc ấy. Nhiệm vụ của các em: đốn nói ý nghĩ - Ý nghĩ của người em: “Anh
của hai anh em khi đó.
mình thật tốt với em”
- Lớp và GV nhận xét.
Bài 3: HS đọc yêu cầu.
Kể lại toàn bộ câu chuyện:
- 4 HS nối tiếp nhau kể theo 4 gợi ý.
- HS NX – GV NX
3. Củng cố, dặn dị: (5p)
? Câu chuyện nói về điều gì?
- Hai anh em rất yêu thương
- GV NX giờ học
nhau, sống vì nhau.
-VN kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
––––––––––––––––––––––––––––––––
Chính tả
HAI ANH EM
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức
Nghe viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trong bài “Hai anh em”. Luyện tập
viết đúng 1 số những tiếng có âm, vần dễ lẫn ai/ay; s/x; ât/âc
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả các chữ ghi tiếng có âm, vần dễ lẫn ai/
ay; s/x; ât/âc
c)Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.
II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ(1p)
- GV đọc - 2 HS viết bảng lớp.
Lấp lánh
lanh lợi
- Lớp viết nháp.
- HS NX – GV NX
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (1p)
- GV nêu mục tiêu của tiết học.
b. Hướng dẫn tập chép
* Hướng dẫn học sinh chuẩn bị(5p)
- GV đọc đoạn cần chép
- 2 HS đọc lại.
? Tìm những câu nói lên suy nghĩ của người
em?
nặng nề
nóng nảy
Hai anh em
- Anh mình cịn phải ni vợ con.
Nếu phần lúa của mình cùng bằng
phần của anh thì thật không công
bằng.
?Suy nghĩ của người em được ghi với - Suy nghĩ của người em được đặt
những dấu câu nào?
trong ngoặc kép, ghi sau dấu hai
chấm
- HS luyện viết bảng con
Nuôi, công bằng, nghĩ
* HS chép bài vào vở. (15p)
- GV uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút.
* Chấm bài(5p)
- GV chấm bài khoảng 5 em.
- Nhận xét bài viết của học sinh, rút kn.
c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả(8p)
Bài 1: HS làm bài theo nhóm đơi
Điền vào chỗ trống.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
*Tìm 2 từ có tiếng chứa vần ai: mai,
- Lớp nhận xét bổ xung.
sai, trái, đại, khái, sai , ...
*Tìm 2 từ có chứa vần ay:
hay, chạy, đay, khay, dạy,....
Bài 2
HS nêu yêu cầu.
Tìm các từ:
* Ứng dụng PHTM
- Tiến hành gửi tập tin cho Hs.
- Học sinh dưới lớp nhận tâp tin và
làm vào máy tính bảng
a. Chứa tiếng có bắt đầu bằng s hay
x
- Chỉ thầy thuốc: bác sĩ
- Chỉ tên 1 loài chim: sáo, sẻ, sơn ca.
- Tiến hành thu thập tập tin cho Hs
- Trái nghĩa với đẹp: xấu
- Nhận xét
- Học sinh dưới lớp gửi tâp tin cho gv
- GV NX, sửa chữa những bảng viết sai.
- HS đọc lại các từ vừa tìm được
3. Củng cố, dặn dò(2p)
- GV NX giờ học
–––––––––––––––––––––––––––––––––
Ngày soạn: 06/ 12/ 2017
Ngày giảng: Thứ tư ngày 13/ 12/ 2017
Toán
TIẾT 73: ĐƯỜNG THẲNG
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức: Có biểu tượng về đường thẳng
- Nhận biết được 3 diểm thẳng hàng
- Biết vẽ đoạn thẳng , đường thẳng qua 2 điểm , biết ghi tên các đường thẳng
b)Kỹ năng:- Rèn kĩ năng vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua 2 điểm.
c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG:Bộ đồ dùng dạy học
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ(4p)
- 2 HS lên bảng.
Tìm x
- Lớp nhận xét
71 – x = 54
64 – x = 56
- GV NX
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài(1p)
b. Giới thiệu đường thẳng - ba điểm
thẳng hàng(12p)
* Giới thiệu đường thẳng
- GV hdẫn HS cùng vẽ đoạn thẳng AB
A
B
- Vài HS nhắc lại cách vẽ
GV: Dùng bút thước kéo dài đoạn thẳng
A
B
AB về hai phía ta được đường thẳng Ab và
viết là đường thẳng AB
Chấm hai điểm Avà B, dùng thước
* Giới thiệu ba điểm thẳng hàng
- GV chấm trên đường thẳng AB 1 điểm C bút nối từ điểm A đến điểm B ta
Trên đường thẳng AB chấm điểm C, điểm được đoạn thẳng AB
A, B ,C cùng nằm trên một đường thẳng. Ta A
B
C
gọi A, B , C là ba điểm thẳng hàng
- GV chấm 1 điểm D bất kì và yêu cầu HS
rút ra NX : A. B . D không thẳng hàng
3. Luyện tập(18p)
Bài 1: Vẽ các đoạn thẳng như hình
Bài 1: HS nêu yêu cầu
dưới đây. Dùng thước thẳng và bút
- GV hướng dẫn phần a.
kéo dài các đoạn thẳng về hai phía
+ Vẽ đoạn thẳng vào vở
để được đường thẳng rồi ghi tên các
+ Đặt tên cho đoạn thẳng
đường thẳng đó :
+ Kéo dài mãi về hai phía
+ Nêu đường thẳng
- HS làm bài vào vở - 2 HS làm bảng phụ
- Chữa bài :
+ NX Đ- S
+ Giải thích cách làm bài
+ Dưới lớp đổi chéo vở
+ GV kiểm tra. Lưu ý cách vẽ đường thẳng
.
.
.
.
.
.
.
4. Củng cố, dăn dò(2p)
- HS nêu cách vẽ đường thẳng
- GV nhận xét giờ học
- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tập đọc
BÉ HOA
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức
- Đọc lưu lốt tồn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Biết đọc bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
- Hiểu các từ ngữ trong bài.
- Hiểu nội dung bài: Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em giúp đỡ bố mẹ.
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to, rõ ràng và lưu lốt phù hợp với bài
c)Thái độ: Có thái độ u q, chăm sóc anh em trong gia đình.
II. ĐỒ DÙNG: Tranh minh họa bài đọc trong SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ(2p)
Hai anh em.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc bài cũ
Người em đã nghĩ gì và làm gì?
Người anh đã nghĩ gì và làm gì?
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (1p)
b. Luyện đọc(15p)
a. Đọc mẫu
- GV đọc mẫu tồn bài.
- Giọng tình cảm, nhẹ nhàng.
- GV hướng dẫn cách đọc
b. Hdẫn HS l.đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc câu
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- GV hướng dẫn HS đọc từ khó.
Từ khó: Nụ, lớn lên, đen láy, nắn nót.
* Đọc từng đoạn trước lớp:
- GV chia đoạn.
- Mỗi lần xuống dòng là 1 đoạn.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- HS luyện đọc câu.
- Có lúc, mắt em mở to,/ trịn và đen
láy.//
Đêm nay,/ Hoa hát hết các bài hát
mà mẹ vẫn chưa về.//
- HS đọc chú giải
- Đen láy: Đen và sáng long lanh.
- GV giải nghĩa thêm
* Đọc từng đoạn trong nhóm:
- Từng học sinh trong nhóm đọc
- Các HS khác nghe, góp ý.
*Thi đọc giữa các nhóm:
- Đại diện giữa các nhóm thi đọc
- HS nx – gv nx
3. Tìm hiểu bài: (10p)
? Em biết gì về gia đình Hoa?
? Em Nụ đáng u như thế nào?
- Gia đình Hoa có 4 người: bố, mẹ,
Hịa và em Nụ. Em Nụ mới sinh.
- Mơi đỏ hồng, mắt mở to, trịn và
đen láy.
? Tìm từ ngữ cho biết Hoa rất yêu em?
*)TH: Hs biết quyền được có gia đình,
anh em và bổn phận phải biết yêu
thương, chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ.
- Hoa giúp mẹ chăm sóc em ntn?
- Hoa ru em , trơng em
- HS liên hệ về việc chăm sóc em của
mình.
HS đọc đoạn 3.
- Hoa kể về em Nụ, về chuyện Hoa
- Trong thư gửi bố, Hoa kể chuyện gì? hát bài hát ru em. Hoa mong muốn
Nêu mong muốn gì?
khi nào bố về, bố sẽ dạy thêm những
4. Luyện đọc lại(10p)
bài hát khác cho Hoa.
- 3HS thi đọc lại cả bài.
- HS NX – GV NX
5. Củng cố, dặn dò(1p)
- HS phát biểu ý kiến về nội dung bài.
- Hoa rát yêu thương em, biét chăm
- GV NX giờ học
sóc em giúp bố mẹ.
- Dăn HS học tập bạn Hoa.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tập viết
CHỮ HOA N
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết viết chữ N hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
- Viết đúng, viết đẹp cụm từ ứng dụng: Nghĩ trước nghĩ sau cỡ nhỏ; chữ viết đúng
mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết chữ N hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
3. Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong rèn viết chữ đẹp và giữ vở sạch
II. ĐỒ DÙNG: Mẫu chữ N hoa đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn cụm từ ứng dụng trên dòng kẻ li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ(4p)
- 2 HS viết bảng lớp
M – Miệng
- Lớp viết bảng con.
- GV kiểm tra phần luyện viết ở nhà
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài(1p)
b. Hướng dẫn viết chữ hoa: (10p)
Chữ hoa N
* Hướng dẫn HS quan sát nhận xét
- HS quan sát mẫu chữ.
? Chữ N hoa cỡ nhỡ có chiều cao bao
nhiêu ?
? Chữ N hoa gồm mấy nét, là những nét
nào?
- Chữ N hoa cỡ nhỡ cao 5 li.
- Chữ N hoa gồm 3 nét: móc ngược
trái, thẳng xiên, và móc xi phải.
Nét 1: ĐB trên ĐK 2, viết nét móc
từ dưới lên lượn sang phải DB ở DK
- GV hướng dẫn viết chữ N hoa.
6.
- GV vừa viết mẫu chữ N hoa cỡ nhỡ vừa Nét 2: Từ điểm DB của nét 1, đổi
giảng giải cách viết.
chiều bút viết 1 nét thẳng đứng
xuống ĐK 1
Nét 3: Từ điểm ĐB của nét 2, đổi
* Luyện viết bảng con.
chiều bút viết 1 nét móc xi phải
- HS luyện viết chữ M hoa 2 lượt
lên ĐK 6 rồi uốn cong xuống ĐK5
- GV nhận xét, uốn nắn
c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng(5p)
* Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- HS đọc cụm từ ứng dụng.
- Giúp HS giải nghĩa cụm từ ứng dụng.
- Hs giải nghĩa
* Hdẫn học sinh quan sát, nhận xét
+ Cao 2,5 li: N, g, h.
? Nêu độ cao của các chữ cái?
+ Cao 1,5 li: t.
+ Cao 1 li: Các chữ cái còn lại.
- Bằng khoảng cách viết 1 chữ cái O
? Khoảng cách giữa các chữ cái ?
- Nét móc của chữ N và g giữ 1
- GV hướng dẫn cách nối nét
khoảng cách vừa phải vì 2 chữ cái
- GV viết mẫu chữ Nghĩ.
này không nét với nhau
1 Dòng chữ N hoa cỡ vừa.
* Hướng dẫn viết bảng con
2 dòng chữ N hoa cỡ nhỏ.
- HS viết bảng con chữ Nghĩ 2 lượt
1 dòng Nghĩ cỡ vừa.
- GV nhận xét uốn nắn .
1 dòng Nghĩ cỡ nhỏ.
4. Viết vở tập viết(12p)
2 dòng cụm từ ứng dụng
- GV nêu yêu cầu viết.
- HS viết bài theo yêu cầu.
- GV uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút.
- GV theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu.
5. Nhận xét bài (3p)
- GV kiểm tra bài 5 em.
- NX bài viết của HS, rút kinh nghiệm
6. Củng cố, dặn dò(1p)
? Hơm nay học viết chữ hoa gì?
- GV nhận xét giờ học.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tự nhiên xã hội
Bài 15 : TRƯỜNG HỌC
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Nói được tên, địa chỉ và kể được một số phòng học, phòng làm việc,
sân chơi, vườn trường của trường em.
2. Kỹ năng: Nói được ý nghĩa của tên trường em: tên trường là tên danh nhân
hoặc tên của xã, phường, …
3. Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập
II. CHUẨN BỊ
- GV: Các hình vẽ trong SGK. Liên hệ thực tế ngôi trường HS đang học.
- HS: SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động(1p)
- Hát
2. Bài cũ(4p)
Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.
+Hãy nêu những thứ có thể gây ngộ độc cho mọi - HS trả lời. Bạn nhận
người trong gia đình?
xét.
+Nêu những nguyên nhân thường bị ngộ độc?
- HS trả lời. Bạn nhận
-GV nhận xét.
xét.
3. Bài mới
Giới thiệu: (1p) Trường học
Phát triển các hoạt động
Hoạt động 1: Tham quan trường học. (10p)
Phương pháp: Trực quan, vấn đáp.
ĐDDH: Đi tham quan thực tế.
Yêu cầu HS nêu tên trường và ý nghĩa:
- Trường Tiểu học Xn
- Trường của chúng ta có tên là gì?
Sơn
- Địa chỉ: Khu 3 Xuân
- Nêu địa chỉ của nhà trường.
Sơn – P. Xuân Sơn- Tx
Đông Triều – T. QN
Các lớp học:
- Trường ta có bao nhiêu lớp học? Kể ra có mấy khối? 18 lớp, 5 khối
K1: 1A, 1B, 1C, 1D
Mỗi khối có mấy lớp?
K2: 2A, 2B, 2C
K3: 3A, 3B, 3C, 3D
K4: 4A, 4B, 4C
K3: 5A, 5B, 5C, 5D
- HS nêu.
- Cách sắp xếp các lớp học ntn?
- Vị trí các lớp học của khối 2?
- Nêu vị trí.
- Các phòng khác.
- Tham quan phòng làm
- Sân trường và vườn trường:
việc của Ban giám hiệu,
phòng hội đồng, thư
viện, phòng truyền
thống, phòng y tế,
phòng để đồ dùng dạy
học, …
- Nêu cảnh quan của trường.
- Kết luận: Trường học thường có sân, vườn và nhiều
phịng như: Phịng làm việc của Ban giám hiệu,
phòng hội đồng, phòng truyền thống, phòng thư viện,
… và các lớp học.
Hoạt động 2: Làm việc với SGK. (10p)
Phương pháp: Trực quan, thảo luận.
ĐDDH: Tranh
- Yêu cầu HS quan sát tranh và TLCH:
- Cảnh của bức tranh thứ 1 diễn ra ở đâu?
- Các bạn HS đang làm gì?
- Cảnh ở bức tranh thứ 2 diễn ra ở đâu?
- Tại sao em biết?
- Các bạn HS đang làm gì?
- Phịng truyền thống của trường ta có những gì?
- Em thích phịng nào nhất? Vì sao?
- Kết luận: Ở trường, HS học tập trong lớp học hay
ngoài sân trường, vườn trường. Ngoài ra các em
có thể đến thư viện để đọc và mượn sách, đến
phòng y tế để khám bệnh khi cần thiết, …
Hoạt động 3: Trò chơi hướng dẫn viên du lịch. (10p)
Phương pháp: Thực hành.
ĐDDH: Tình huống.
GV phân vai và cho HS nhập vai.
- 1 HS đóng vai hướng dẫn viên du lịch: giới thiệu
về trường học của mình.
- Giới thiệu hoạt động diễn ra ở thư viện.
- Giới thiệu hoạt động diễn ra ở phòng y tế.
- Giới thiệu hoạt động diễn ra ở phòng truyền thống.
4. Củng cố – Dặn dò (1p)
- Nhận xét tiết học.
- Tuyên dương những HS tích cực
- Chuẩn bị: Các thành viên trong nhà trường.
- Quan sát sân trường,
vườn trường và nhận
xét chúng rộng hay hẹp,
trồng cây gì, có những
gì, …
- Ở trong lớp học.
- HS trả lời.
- Ở phòng truyền thống.
- Vì thấy trong phịng
có treo cờ, tượng Bác
Hồ …
- Đang quan sát mơ
hình (sản phẩm)
- HS nêu.
- HS trả lời.
- 1 HS đóng làm thư
viện
- 1 HS đóng làm phịng
y tế
- 1 HS đóng làm phịng
truyền thống
- 1 số HS đóng vai là
khách tham quan nhà
trường: Hỏi 1 số câu hỏi
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Ngày soạn: 07/ 12/ 2017
Ngày giảng: Thứ năm ngày 14/ 12/ 2017
Toán
TIẾT 74: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức: Giúp HS củng cố về
- Cách trừ nhẩm
- Cách thực hiện phép trừ có nhớ
- Tìm thành phần chưa biết trong phép trừ
b)Kỹ năng
- Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ nhẩm và cách thực hiện phép trừ có nhớ.
c)Thái độ
- Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ(5p)
Tìm x:
- 2 HS lên làm bài trên bảng.
18 – x = 6
27 – x = 9
- HS NX
- GV nhận xét
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài(1p)
b. Luyện tập(28p)
Bài 1: HS nêu yêu cầu
Bài 1: Tính nhẩm
- Học sinh đọc kết quả từng cột.
12 – 9 =
11 – 6 =
- Lớp nhận xét, nêu cách trừ nhẩm 11, 12,
17 – 6 =
15 – 7 =
13, 14, 15, 16, 17,18 trừ đi một số.
14 – 7 =
13 – 5 =
GV: Vận dụng bảng trừ để làm bài tập này
Bài 2: HS đọc yêu cầu.
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- 2 HS chữa bài trên bảng, lớp làm vở.
66
41
82
53
- Chữa bài, nx
- 29
- 6 - 37
- 18
+ Nêu cách tính ở phép tính cụ thể
+ Lớp đổi chéo vở NX
+ GV kiểm tra
GV: Lưu ý các phép tính có nhớ
Bài 3: HS nêu yêu cầu
Bài 3: Tìm x:
- 2 HS lên bảng làm bài – Lớp làm vở
X + 18 = 50
60 – x = 27
- Chữa bài :
+ Giải thích cách làm bài
+ NX Đ-S
+ Dưới lớp đọc bài làm của mình
3. Củng cố, dăn dị(1p)
GV hệ thống nội dung bài
GV nhận xét giờ học.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Luyện từ cà câu
TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. CÂU KIỂU: AI – THẾ NÀO?
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức
- Mở rộng vốn từ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật và sự vật.
- Biết đặt câu theo mẫu: Ai thế nào?
b)Kỹ năng
- Rèn kĩ năng đặt câu với từ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật và sự vật.
c)Thái độ: Có thái độ dùng câu đúng khi nói và viết.
II. ĐỒ DÙNG: Giáo án điện tử
- Tranh minh họa nội dung bài tập 1.
- Giấy khổ to A4 viết nội dung bài 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ(3p)
? Kể tên những việc em đã làm ở nhà
giúp cha mẹ?
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài(1p)
b. Hướng dẫn HS làm bài tập: (28p)
Bài 1: HS đọc yêu cầu, hs qsát tranh.
- Nêu nội dung từng bức tranh
- GV hỏi từng câu – HS nối tiếp nhau
phát biểu ý kiến.
- GV chốt lại và hd HS phân biệt từ chỉ
đặc điểm của em bé, đặc điểm của con
voi, của những quyển sách và của những
cây cau.
- Yêu cầu HS tìm những từ chỉ đặc điểm
khác
Bài 2: HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài theo nhóm đơi
- Đại diện các nhóm báo cáo
- HS NX – GV NX- chốt lại lời giải
đúng.
Bài 3: HS đọc yêu cầu
- 1 HS đọc câu mẫu.
? Câu này theo u cầu tả cáigì?
? Mái tóc của ông em thế nào?
- HS làm bài cá nhân
- HS đọc bài làm của mình
- HS nêu kết quả - GV ghi bảng.
Quét nhà
Trông em,...
Từ chỉ đặc điểm.
Câu kiểu Ai - Thế nào?
Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:
- Em bé rất xinh (đẹp, dễ thương)
- Con voi rất khỏe (to, chăm chỉ)
- Những cây cau rất cao (thẳng xanh tốt)
- Những quyển sách rất đẹp (nhiều màu,
xinh xắn)
Tìm những từ chỉ
a. Đặc điểm về tính tình của 1 người :
- Tốt, xấu, ngoan, hư, hiền, dữ, chăm
chỉ, lười biếng, cần cù, kiêu căng...
b. Đặc điểm về màu sắc cảu 1 vật:
- Trắng, xanh, đỏ, đen, đỏ tươi, vàng
nhạt, nâu, hồng, ...
c. Đặc điểm về hdáng của người, vật:
- Cao, thấp, ngắn, dài, to, bé, béo, mập.
Ai
M. Mái tóc của ơng
Tính tình của mẹ
Bàn tay của em bé
Nụ cười của anh
Thế nào?
Bạc trắng.
Hiền hậu
mũm mĩm
rạng rỡ
- Lớp nhận xét.
- TH: TE biết quyền được có gia đình.
3. Củng cố, dặn dị: (3p)
? Từ chỉ đặc điểm trả lời cho câu hỏi nào
trong câu ?
- GV NX giờ học
- Dặn HS về nhà hoàn thành bài tập
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Ngày soạn: 07/ 12/ 2017
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 15/ 12/ 2017
Toán
TIẾT 75: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức: Giúp hs củng cố về
- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có đến 2 dấu phép tính.
- Biết giải tốn với các số có kèm đơn vị xăng - ti - mét.
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện tính nhẩm và thực hiện phép trừ có nhớ trong
phạm vi 100.
c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ(4p)
- 2 HS lên làm bài trên bảng.
- HS NX
- GV nhận xét
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài(1p)
b. Luyện tập(28p)
Bài 1: HS nêu yêu cầu .
- Học sinh đọc kết quả từng cột.
- Lớp nhận xét, nêu cách trừ nhẩm 11, 12
, 13, 14, 15 , 16 ,17 , 18 trừ đi một số.
GV: Vận dụng bảng trừ để làm bài tập
này
Bài 2: HS đọc yêu cầu.
- 2 HS chữa bài trên bảng- Lơp làm vở.
- Chữa bài : + NX D- S
+ Nêu cách tính ở phép tính cụ thể
Bài 3: HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 2 HS chữa bài trên bảng
- Chữa bài
Bài 5: HS đọc bài toán.
* Vẽ đoạn thẳng đi qua 2 điểm M, N
* Cho ví dụ về 3 điểm thẳng hàng ,
dùng đường thẳng để kiểm tra
Luyện tập chung
Bài 1: Tính nhẩm
12 – 9 =
11 – 6 =
17 - 6 =
15 –7 =
14 –7 =
13 – 5 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
66 – 29
41 – 6
82 – 37
53 – 18
Bài 3: Ghi kết quả tính
56 – 18 –2 =
74 – 27 –3 =
48 + 16 – 25 =
93 – 55 + 24 =
Bài 5:
- GV tóm tắt: ? Bài tốn cho biết gì ?
Bài giải
? Bài tốn hỏi gì?
Em cao số dm là
- Lớp làm vở, 1 HS chữa bài trên bảng
15 – 6 = 9 ( dm)
- Chữa bài: + NX Đ- S
Đáp số : 9 dm
+ Nêu cách đặt lời giải khác
3. Củng cố, dăn dò(2p)
- GV hệ thống nội dung bài
- GV nhận xét giờ học
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tập làm văn
CHIA VUI. KỂ VỀ ANH CHỊ EM.
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức
- Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp với tình huống giao tiếp.
- Biết viết đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em của mình.
b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng nói, viết câu văn có hình ảnh kể về anh, chị, em của mình.
c)Thái độ: Có thái độ yêu quý anh, chị, em trong gia đình.
*) GDBVMT: Giáo dục tình cảm đẹp đẽ trong gia đình.
TH: Quyền được tham gia(nói lời chia vui) kể về anh chị em ruột( hoặc anh chị em
họ)
II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI
- Hs biết xác định giá trị và tự nhận thức về bản thân.
- Hs biết thể hiện sự cảm thông.
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa bài 1.VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ(5p)
- 2 HS đọc lời nhắn tin đã viết
- Lớp nghe, nhận xét
- GV NX
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài(1p)
b. Hướng dẫn HS làm bài tập(28p)
Bài 1: HS đọc yêu.
- HS tiếp nối nhau nói lại lời của Nam.
GV : Nói lời chia vui một cách tự nhiên,
thể hiện thái độ vui mừng.
- GV khen những học sinh nói lời chia
vui của Nam đúng nhất.
Bài 2: HS nêu yêu cầu
- HS nối tiếp nhau bày tỏ lời chúc mừng
theo các cách khác nhau.
- HS NX
Bố mẹ ơi!
Chiều nay, bà đến chơi nhưng đợi
mãi mà bố mẹ chưa về. Bà đưa con
sang nhà bác Nam. Đến tối hai bà cháu
sẽ về.
Con Phương Thảo
Chia vui – Kể về anh, chị, em.
1. Bạn Nam chúc mừng chị Liên được
giải nhất trong kì thi HS giỏi tỉnh.
Hãy nhắc lại lời của Nam
- Em chúc mừng chị, chúc chị sang
năm được giải nhất.
2. Em sẽ nói gì chúc mừng chị Liên
- Em xin chúc mừng chị.
- Chị ơi, chị giỏi quá. Em rất tự hào về
Gv nx tuyên dương.
Bài 3: HS nêu yêu cầu.
- HS viết bài vào vở bài tập.
- 1 HS làm bài trên bảng. Gv nx.
- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc bài viết
- GV nhận xét
chị.
3. Hãy viết từ 3 đến 4 câu kể về anh,
chị, em ruột của em.
Bài làm
Anh trai của em tên là Hồng
Minh. Da anh trắng, đơi mắt sáng và
dáng người to khỏe. Anh em là học
sinh lớp 9A trường THCS Xuân Sơn.
Anh là cầu thủ xuất sắc của đội bóng
đá thiếu niên. Em rất yêu quý và tự
hào về anh.
3. Củng cố, dặn dò(2p)
TH: Giáo dục tình cảm đẹp đẽ giữa anh
em trong gia đình.
- GV nhận xét giờ học
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Chính tả
BÉ HOA
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức: Nghe, viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “Bé Hoa”
- Tiếp tục luyện tập, phân biệt các tiếng có âm đầu, vần dễ lẫn ai/ay, s/x
b)Kỹ năng
- Rèn kĩ năng viết đúng chính tả các chữ ghi tiếng có âm đầu, vần dễ lẫn ai/ay, s/x
c)Thái độ: Giáo dục học sinh tình cảm u thương em và có ý thức rèn chữ đẹp,
giữ vở sạch.
II. ĐỒ DÙNG: Bảng lớp viết sẵn bài tập 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ(4p)
- 2 HS viết bảng lớp.
- Lớp viết bảng con.
- HS NX
- GV nhận xét
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài(1p)
b. Hướng dẫn nghe viết
* Hướng dẫn học sinh chuẩn bị(5p)
- GV đọc tồn bài chính tả.
- 2 HS đọc lại
? Em Nụ đáng yêu như thế nào?
Bé Hoa
- Mơi đỏ hồng, mắt mở to, trịn và
đen láy.
? Hoa yêu em như thế nào?
- Hoa nhìn em mãi, thích đưa võng
ru em ngủ.
? Đoạn văn có mấy câu
- Đoạn văn có 8 câu
? Trong đoạn văn có những từ ngữ nào - Hoa, Nụ: tên riêng.
viết hoa? Vì sao?
- HS luyện viết bảng con
- Bây, Hoa, Có, Em là những tiếng
đầu câu.
- Nụ, lớn lên, võng
* Học sinh chép bài vào vở. (12p)
- GV đọc – HS viết bài
- GV theo dõi uốn nắn tư thế ngồi, cách
cầm bút.
* Chấm, chữa bài: (5p)
- GV đọc - HS soát lại bài
- GV chấm 5 bài
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả(7p)
Bài 2: HS đọc yêu cầu bài.
2. Điền vào chỗ trống:
* Ứng dụng PHTM
- Tiến hành gửi tập tin cho Hs.
- Học sinh dưới lớp nhận tâp tin và
làm vào máy tính bảng
a,
s hay x
Sắp xếp
sáng sủa
xếp hàng
xơn xao
- Tiến hành thu thập tập tin cho Hs
- Học sinh dưới lớp gửi tâp tin cho
- Nhận xét
gv
- 2HS đọc lại những từ vừa viết
4. Củng cố, dặn dò(1p)
- GV nx chung bài viết
- GV NX giờ học
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Sinh hoạt
SINH HOẠT TUẦN 15 (20p)
I. MỤC TIÊU
- HS thấy được những ưu điểm, nhược điểm của mình trong tuần vừa qua.
- Đề ra phương hướng và biện pháp trong tuần tới.
- Giáo dục HS có ý thức vươn lên trong học tập.
II-NỘI DUNG
1. Đánh giá các hoạt động tuần 15
* Ưu điểm :
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
*Nhược điểm
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
* Tuyên dương:............................................................................................................................
*Phê bình …..................................................................................................................................
.
2. Các hoạt động tuần 16
+ Hưởng ứng tích cực đợt thi đua chào mừng ngày 22 – 12: Lớp làm báo tường với
chủ đề về Chú bộ đôi, Bác Hồ.
+ Khắc phục những tồn tại của tuần trước.
+ Duy trì tốt các nề nếp.
+ Thực hiện tốt việc vệ sinh cá nhân, lớp, trường.
+ Tuyệt đối khơng ăn q vặt ở cổng trường.
+ Tích cực giải Toán và GTTM trên mạng Interne trên mạng
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Phần II: Giáo dục kĩ năng sống (20’)
BÀI 3. CHỦ ĐỀ 2: KĨ NĂNG LẮNG NGHE TÍCH CỰC ( Tiết 1)
I MỤC TIÊU
a)Kiến thức: Học sinh nhận biết được những hành vi biết lắng nghe tích cực.
- Nhận biết các hậu quả có thể xảy ra nếu khơng lắng nghe tích cực.
b)Kỹ năng: Học sinh có thói quen lắng nghe tích cực.
c)Thái độ: Học tập tích cực và tuyên truyền mọi người xung quanh.
II. ĐỒ DÙNG: Tranh ảnh, máy chiếu
- Bài tập thực hành kĩ năng sống
III. CÁC HĐ DẠY HỌC
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Ổn định tổ chức(1p)
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài(1p)
2. Dạy bài mới
HĐ 1: Bài tập 1(7p)
- Giáo viên treo tranh y/c HS q/ sát tranh - Học sinh quan sát tranh
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài tập 1 - Thảo luận nhóm.
- Tổ chức cho HS TLtheo nhóm bàn nói
cho nhau nghe trong 3 phút
- Gọi đại diện từng nhóm trình bày.
- Đại diện trình bày.
- Nhóm khác nhận xét.
+Tranh 1: Các bạn đều biết lắng nghe
tích cực , vì các bạn đều đang chú ý nghe
bạn trưởng nhóm trình bày.
+Tranh 2: Các bạn ngồi phía trên đã biết
lắng nghe. Cịn các bạn ngồi bàn dưới
cha biết vì vẫn cịn tranh nhau quyển
truyện cha nghe bạn lớp trưởng nói.
+Tranh 3: Hai anh em cha lắng nghe vì
cịn tranh nhau nói.
+Tranh 4:Ccả lớp đã lắng nghe cơ giáo
nói , cịn bạn nam cha lắng nghe vì bạn
phải nhờ cơ giải thích rõ hơn
- Giáo viên nhận xét và chỉ tranh nêu lại. - Nghe+ q/sát.
Hoạt động 2: Hoạt động cả lớp
- ? Em hiểu thế nào là Lắng nghe ?
- Giáo viên nhận xét từng ý kiến của học
sinh và đa kết luận.
HĐ2: Bài tập 2- Xử lí huống( 5p)
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài tập 2 - 2HS đọc to
- Giáo viên phát phiếu.
- Tổ chức cho học sinh thảo luận theo * Thảo luận nhóm 4 HS
nhóm 4 nói cho nhau nghe trong 5 phút +TH1: Giờ văn nghệ của lớp, các bạn
lên hát và đọc thơ....thật hay và nhiết
tình. Sau mỗi tiết mục em sẽ: Vỗ tay
khen ngợi các bạn
+TH 2: Bạn sang chơi và đang say sưa
kể cho em nghe 1 cuốn truyện hay.
Nhưng đã đến giờ phải đi đón em. Em
sẽ:
+TH3: Nhân ngày Quốc phịng tồn dân
nhà trường mời chú bộ đội đến nói
chuyện với học sinh. Em đang nghe thì
bạn bên cạnh cứ quay sang nói chuyện.
Em sẽ:
+TH4: Lớp em tổ chức tham quan bảo
tàng Hồ Chí Minh em cịn muốn biết hồi
nhỏ ….Em sẽ
- Gọi đại diện từng nhóm trình bày.
- Xin lỗi bác vì cịn phải đi học đúng giờ,
- Giáo viên nhận xét và nêu lại.
hen với bác tan học về sẽ nghe tiếp
*Ngoài những cách ứng xử trên thì trong - Đại diện nhịm trình bày.
mỗi tình huống có cịn cách ứng xử nào - Nhóm khác nhận xét.
khác.
- Giáo viên nhận xét.
HĐ3- Bài tập 3: Hậu quả khơng lắng
nghe tích cực( 5p)
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài tập 3
- Tổ chức cho học sinh thảo luận theo * Thảo luận theo nhóm
nhóm để tìm trong 5 phút và ghi kết quả
PHIẾU HỌC TẬP
vào trong phiếu
Theo em nếu khơng biết lắng nghe tích
- Giáo viên phát phiếu cho các nhóm
cực có thể dẫn đến hậu quả như thế
- Yêu cầu các nhóm khoanh vào chữ cái nào?
trước những hậu quả của việc không biết a) Có thể hiểu sai , hiểu khơng đầy đủ
lắng nghe tích cực.
những điều người khác nói với mình.
b) Có thể làm cho người đang nói với
mình cảm thấy khơng vui, cảm thấy bị
coi thường, bị xúc phạm.
c) Có thể ảnh hưởng đến mối quan hệ
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
của mình với người khác.
- Giáo viên nhận xét
d) Mất thời giờ.
* Ngồi những hậu quả trên thì cịn có đ)…………………………………..
những hậu quả nào khác.
- 3 HS đại diện trả lời và giải thích.
- Giáo viên nhận xét.
Các nhóm khác nhận xét và bổ sung nếu
C. Củng cố- dặn dò( 1p)
cần.
- Thực hành lắng nghe tích cực.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
TUẦN 15 (CHIỀU)
Ngày soạn: 04/ 12/ 2017
Ngày giảng: Thứ hai ngày 11/ 12/ 2017
Thực hành Tiếng việt
TIẾT 1
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết đọc đúng, nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung bài thơ Dạy em học chữ.
2. Kĩ năng
- Rèn đọc đúng, đọc to, rõ ràng, lưu lốt.
3. Thái độ
- Có thái độ u q và trân trọng tình cảm của người thân trong gia đình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành Toán Và TV
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ (3p)
- Hs đọc lại nội dung bài tập 2.
2. Bài mới
2.1. Gtb (1p)
2.2. luyện đọc(15p)
1hs
- Gv đọc mẫu
Mỗi hs đọc một dòng thơ.
- Hs khá đọc
Hs đọc từ tiếng khó
- Hs đọc nối tiếp câu thơ
- Đọc từ tiếng khó
- Đọc đoạn
- Hs đọc từng khổ thơ.
- Hướng dẫn hs tìm hiểu bài
a. Lẫm chẫm đến bên.
2.3. Chọn câu trả lời đúng (8p)
b. Đầu chữ A nhọn có ngồi được khơng?
a. Thấy anh mở sách, em làm gì?
b. Anh nói chữ A như cái ghế của thợ c. Chữ T giống cái bơm xe đạp.
qt vơi, em bảo gì?
d. Chữ T đúng là giống cái bơm. Em giỏi
c. Em nói gì khi thấy chữ T?
quá.
d. Anh sững sờ ngạc nhiên vì điều gì? e. Giỏi, thơng minh, nhanh trí.
e. Dịng nào dưới đây gồm những từ
chỉ phẩm chất của người?
2.4. Luyện đọc lại (7p)
- Hs đọc cá nhân
3. Củng cố dặn dò (1p)
- Gv nx tiết học.
- Hs đọc bài trong nhóm
- Hs đọc cá nhân
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Thực hành Toán
TIẾT 1
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Củng cố bảng trừ 100 trừ đi một số, cách tìm số trừ, số bị trừ, hiệu.
- Củng cố cách giải toán có lời văn,
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ, tìm số trừ, số bị trừ và giải toỏn.
3. Thái độ: Hs hăng hái phát biểu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành Toán Và Tiếng Việt
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A/ KTBC(5 p)
- Gọi 2hs lên bảng làm, lớp làm nháp
X + 23 = 42
x – 34 = 51
- Hs n.xét, nêu lại cách tìm số hạng,
sbt.
- GV nhận xét
B/ Bài mới
a. Giới thiệu bài (1p)
b. Hướng dẫn hs làm bài tập (28p)
Bài 1
Bài 1: Tính nhẩm.
Hs đọc yêu cầu
90 + 10 =
20 + 80 =
70 + 30 =
Hs lên bảng làm bài.
100 – 10 = 100 – 80 =
100 – 70 =
Gv và hs nx.
100 – 90 =
100 – 20 =
100 – 30 =
Bài 2
Bài 2: Tính
Gọi hs đọc yêu cầu
Gọi 5 hs lên bảng làm
100 100
100
100
100
Gv nhận xét chữa
5
16
37
99
1
Bài 3: Hs đọc yêu cầu
Hs tự làm bài
Hs đọc kq.
Bài 3: Tìm x:
25 – x = 5
12 – x = 8
35 – x = 17
Bài 4: Viết số thích hợp vào ơ trống
Bài 4
Hs nêu tìm số hạng
Hs làm bảng con
Gv nhận xét chữa bài
Bài 5
Gọi hs đọc bài toán
Hd hs giải. Gọi hs giải
Gvnhận xét chữa bài
C/Củng cố dặn dò. (2 p)
Gv nx tiết học
Số bị trừ 38
Số trừ
19
Hiệu
Bài 5
22
14
51
23
100
18
35
Bài giải
Đã bán đi số con lợn là:
12 – 4 = 8 (con)
Đáp số: 8 con
12
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Ngày soạn: 06/ 12/ 2017
Ngày giảng: Thứ tư ngày 13/ 12/ 2017
Thực hành Tiếng việt
TIẾT 2
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Củng cố cho hs quy tắc viết chính tả các âm vần s, x, ai hoặc ay, âc hoặc â.
- Biết xác định được các từ chỉ hình dáng, màu sắc, tính tình.
- Biết đặt câu với từ chỉ màu sắc, hình dáng.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài tập chính tả dạng điền âm, vần.
3. Thái độ: Hs nghiêm túc học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành Toán Và TV
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1/ktbc: (4p)
- 2hs đọc bài thơ Dạy em học chữ
2/ Bài mới
2.1.Gv gtb(1p)
2.2.Hd hs ơn tập (28p)
Bài 1: Điền tiếng có vần ai hoặc ay:
Bài 1, 2: Gọi hs đọc yêu cầu
Ngày, lại, hái.
- Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 2: Điền vào chỗ trống
- Hd hs làm
a. S hoặc x: sao xa, xóm, sương.
- Hs làm bảng con
b. ât hoặc âc: gấc, nhất, đất, tất.
- Gọi hs đọc bài
- Gv nhận xét chữa bài
Bài 3: Nối từ ngữ với chủ đề thích hợp ở
Bài 3
ơ trịn in đậm.
Gọi hs đọc u cầu
- Từ ngữ chỉ hình dáng: thấp bé, bụ
gọi 2hs lên bảng làm
bẫm, cao to, xinh xẻo,
Gv nhận xét chữa bài
- Từ ngữ chỉ màu sắc: trắng tinh, xanh
biếc, đỏ hồng, vàng tươi.
- Từ ngữ chỉ tính tình: nóng nảy, chịu
khó, vui vẻ, cởi mở.
Bài 3: Đặt 2 câu với từ ngữ chỉ màu sắc,
Bài 3: Hs làm vở bài tập
hình dáng:
- Hs đọc câu vừa đặt.
a. Đôi mắt của búp bê đen láy.
- Hs gv chữa bài
b. Con cún con nhà em trơng rất ngộ
nghĩnh.
3/Củng cố dặn dị(2p)
- Gv nhận xét tiết học
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Bồi dưỡng học sinh
ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU. TẬP LÀM VĂN
I. MỤC TIÊU
a)Kiến thức: Bồi dưỡng nhằm nâng cao kiến thức đã hc cho hc sinh v từ chỉ
tình cảm giữa anh chị em trong nhà
b)K nng: Rốn kn s dng cỏc t chỉ tình cảm giữa anh chị em trong nhà
c)Thỏi độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ: Hệ thống các bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a. Hoạt động 1: (2ph)Giới thiệu bài
Hôm nay chúng ta ôn luyện về
- HS lµm bµi vµo vë.
LTVC, TLV .
bµi lµm.
b. Hoạt động 2: (15ph) Luyn t v -- Đọc
Nhận xét bài làm của nhau.
câu.
Thương yêu, yêu thương, yêu quý, yêu
Bài 1: Ghép các tiếng sau với nhau để mến, kính trọng, kính mến.
tạo thành từ chỉ tình cảm giữa anh chị - Lµm bµi vµo vë.
em trong nhà: thương, u, q, mến,
Ai
Làm gì
kính, trọng.
Bố em
đang tỉa cây
Các bạn đang nhảy dây.
Bài 2: Dùng câu hỏi: Ai? Thế nào? để Đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ
tách mỗi câu thành hai bộ phận?
- Hs theo dõi nhận xét lẫn nhau.
a. Bố em đang tỉa cây
b. các bạn đang nhảy dây.
- Hs viết đoạn văn
c. Đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ - Hs đọc đoạn văn trước lớp
Hướng dẫn học sinh làm bài.
- Gv nx, tuyên dương
G/V: Theo dõi và uốn nắn giúp h/s
Bé Chi là em gái của em. Năm nay
làm tốt.
Chi 23 tháng tuổi. Em rất bụ bẫm và đáng
yêu…..
Hoạt động 3(15ph)Luyện tập làm
văn.
Em hãy viết từ 3 – 4 câu kể về anh
chị, em ruột: (hoặc anh chị em họ)
của em
Hoạt động 4: (3ph) Nhận xét,dặn dò.
- Gv chấm và nhận xét 4- 5 em.
- Hệ thống lại bài.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Ngày soạn: 07/ 12/ 2017
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 15/ 12/ 2017
Thực hành Tốn
TIẾT 2
I . Mơc tiªu
1. Kiến thức
- Củng cố cho hs kĩ năng vẽ đường thẳng, các bảng trừ đã học, cách tìm số hạng,
số bị trừ, số trừ.
- Củng cố cho hs cách giải tốn có lời văn.