<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Sở giáo dục và đào tạo v nh longĩ</b>
<b>Tr êng THPT Lưu Văn Liệt</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Click to add Title</b>
<b>2</b>
<b>I.</b>
TÝnh chÊt vËt lÝ
<b>Click to add Title</b>
<b>2</b>
TÝnh chÊt ho¸ häc
<b>II.</b>
<b>Click to add Title</b>
<b>2</b>
ø
ng dông
<b>III.</b>
<b>Click to add Title</b>
<b>2</b>
<b><sub>Cacbon</sub></b>
<i>B i 20.</i>
<i>à</i>
<b> </b>
<b>cacbon</b>
<b>CÊu tróc bµi </b>
<b>Click to add Title</b>
<b>2</b>
Trạng thái tự nhiên ,
iu ch
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>I.TÝnh chÊt vËt lÝ</b>
Dạng thù hình của một nguyên tố là gì? Cho
biết các dạng thù hình của cácbon mà em biết?
Dạng thù hình
của cacbon:
Kim cương
Than chì
Cacbon vơ
định hình…
Fuleren
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>I. TÝnh chÊt vËt lÝ:</b>
<b>CÊu </b>
<b>tróc </b>
<b>tinh </b>
<b>thĨ</b>
Kim c
¬ng
Than
chì
Fuleren
<sub>- Fuleren gồm các phân tử </sub>
C<sub>60</sub> , C<sub>70</sub>… Phân tử C<sub>60</sub> có cấu
trúc hình cầu rỗng, gồm 32
mặt và 60 đỉnh l 60 nguyờn
t cacbon.
Mỗi nguyên tử C liên kết với
Mỗi nguyên tử C liên kết với
4 nguyên tử C lân cận nằm
4 nguyên tử C lân cËn n»m
trên đỉnh của hình tứa diện
trên đỉnh của hình tứa diện
đều bằng 4 liên kết cộng hố
đều bằng 4 liên kết cộng hố
trÞ bỊn
trÞ bền
Cấu trúc lớp. Trong 1 lớp mỗi
Cấu trúc lớp. Trong 1 lớp mỗi
nguyên tử C liên kết cộng hoá
nguyên tử C liên kết cộng hoá
trị với 3 nguyên tử C
trị với 3 nguyên tử C
khác.Các lớp liên kết với nhau
khác.Các lớp liên kết với nhau
bằng t ơng tác yếu
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>I. TÝnh chÊt vËt lÝ.</b>
1
Kim c ¬ng
2
<sub> Than ch×</sub>
3
Fuleren
- Tinh thể trong suốt không màu,
không dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
- Rất cứng (cứng nhất) và có chỉ số
khúc xạ ánh sáng lớn nên trông lấp
lánh và rất p.
- Tinh thể màu xám đen, mềm,
dẫn điện, dƠ t¸ch c¸c líp tinh thĨ
<i>B i 20.</i>
<i>à</i>
<b> </b>
<b>cacbon</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>I. TÝnh chÊt vËt lÝ.</b>
a) Diamond (<i>kim cương</i>)
b) Graphite (<i>than chì</i>)
c) Lonsdaleite (<i>cacbon trong </i>
<i>thiên thạch</i>)
d) C60 (Buckminsterfullerene
or buckyball) (<i>fuleren</i>)
e) C540 (<i>fuleren</i>)
f) C70 (<i>fuleren</i>)
g) Amorphous carbon (<i>cacbon </i>
<i>vơ định hình</i>)
h) single-walled carbon
nanotube or buckytube
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<i><b>Cacbon vơ định hình: Là tên chung của than gỗ, than x ơng, </b></i>
<i><b>than muội</b></i>
<i><b>…</b></i>
<i><b>có cấu tạo xp nờn cú kh nng hp ph mnh</b></i>
<i><b>.</b></i>
<b>Than muội</b>
<b>Than gỗ: </b>
<b><sub>Than cèc</sub></b>
<b>I. TÝnh chÊt vËt lÝ.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>II. Tính chất hóa học.</b>
Các số oxi hóa của cacbon:
<b>- 4</b>
<b>0</b>
<b>+2</b>
<b>+ 4</b>
<b>C</b>
<b>CH</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b>Al</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b>C</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>. . .</b>
<b>CO</b>
<b>CO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>. . .</b>
<b>. . .</b>
Trong phản ứng oxi hóa khử. Đơn chất cacbon có thể
* tăng số oxi hóa: C0 C+2, C+4
=> Cacbon thể hiện tính khử
* giảm số oxi hóa: C0 C-4
=> Cacbon thể hiện tính oxi hóa
( Tính chất chủ yếu )
Số oxi
hóa tăng
Số oxi
hóa giảm
-
Cacbon vơ định hình hoạt động hơn cả
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>II. TÝnh chÊt ho¸ häc</b>
1. TÝnh khư
<i>a. T¸c dơng víi oxi</i>
Khi ở nhiệt độ cao:
<b> C + CO</b>
<b><sub>2 </sub></b>
2CO
<b> </b>
<b>C + O</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> </b>
<b> CO</b>
<b><sub>2 </sub></b>
<b>+ 393 kJ/mol.</b>
0 0 +4
0 +4 +2
•Chú ý: _
<i>Khi đốt cacbon trong khơng khí sản phẩm thu đ ợc </i>
<i>ngồi khí </i>
<b>CO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<i> cịn có l ợng nhỏ khí </i>
<b>CO</b>
<i><b>.</b></i>
<i>_</i>
<i>Cacbon kh</i>
<i>ơng tác dụng trực tiếp với Clo , Brom , iot.</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>II. TÝnh chÊt ho¸ häc</b>
1. TÝnh khư
<i>a. Tác dụng với oxi</i>
<i>b. Tác dụng với hợp chất</i>
Cacbon tác dụng với một số hợp chất có tính oxi hoá
<b>nh :</b>
nhiều oxit kim loại; HNO
<sub>3 </sub>
, H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4 </sub><sub>đặc</sub>
…
<b>*VÝ dơ: T¸c dơng víi HNO</b>
<b><sub>3 </sub></b>
C + 4HNO
<sub>3 </sub><sub>đặc,nóng </sub>
CO
<sub>2 </sub>
+ 4 NO
<sub>2</sub>
+ 2H
<sub>2</sub>
O
0 +5 +4 +4
C + ZnO Zn + CO
0
<i>t</i>
0 +2 0 +2
Vậy cacbon có thể khử 1 số oxit kim loại hoạt động trung
bình,yếu ở nhiệt độ cao (Vd.Zn,Fe,Pb,Cu….. ) thành kim
loại và khí CO
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>II. TÝnh chÊt ho¸ häc</b>
1. Tính khử
<i>a. Tác dụng với hiđro</i>
<i>b. Tác dụng víi kim lo¹i</i>
0 0 -4+1
2. Tính oxi hoá
mêtan
<b>C + 2H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> CH</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b>4Al + 3C Al</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b>C</b>
<b><sub>3</sub></b>
nh«m cacbua
0
<i>t</i>
0<sub>,</sub>
<i>t xt</i>
0 0 +3 -4
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>II. TÝnh chÊt ho¸ häc</b>
<b>KÕt luËn:</b>
*
ở
nhiệt độ cao C chủ yếu thể hiện tính khử
* C cã tÝnh oxi ho¸ u: T¸c dơng víi H
<sub>2</sub>
, mét
số kim loại trong điều kiện khó khăn (nhiệt độ
cao, có xúc tác)
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>III. ứng dụng.</b>
<b> Kim c ơng</b>
Đồ trang søc
Dao c¾t thủ tinh
Mét sè øng dơng quan träng của cacbon
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>III. ứng dụng.</b>
<b>Than chì</b>
Điện cực pin điện
<sub>Bút chì</sub>
Than chì
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>III. øng dông.</b>
<b>Than cèc</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>III. øng dụng.</b>
<b>Than gỗ</b>
Thuốc nổ
Thuc phỏo
Mt n phũng c
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>III. øng dông.</b>
Xi đánh giầy
<b>Than muéi</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
Một s ng dng ca Fuleren
Màng nano C
<sub>60 </sub>
bền hơn thép
<b>L vật </b>
<b>liệu dẫn </b>
<b>nhiệt tốt</b>
<b>Có khả </b>
<b>năng </b>
<b>mang </b>
<b>điện lớn</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
1.Trạng thái tự nhiên
Dạng cacbon tự do
Trong tự nhiên, kim cương và than chì là cacbon tự do gần như tinh khiết
* Hình ảnh Graphit ( than chì ) trong tự nhiên
* Hình ảnh kim cương trong tự nhiên
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
Dolomit
Canxit
Magiezit
<b>Trong khoáng vật </b>
<b>chứa Cacbon trong tự </b>
<b>nhiên</b>
CaCO .MgCO
MgCO<sub>3</sub>
CaCO<sub>3</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>IV. Trạng thái tự nhiên . </b>
Than đá
Dầu mỏ
Mỏ than ở Quảng Ninh
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
IV. Trạng thái tự nhiên.
Hợp chất cacbon là cơ sở của tế bào động vật và thực vật, nên có
vai trò rất lớn đối với sự sống
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<b>V. Điều chế.</b>
Tên thù hình Điều chế
- Kim c ơng nhân tạo. 2000 0<sub>C, 50.000-100.000 atm</sub>
Fe, Cr ( Ni )
- Than chì nhân tạo. 2500-30000<sub>C</sub>
kh«ng cã kk
- Than cèc 10000<sub>C</sub>
kh«ng cã kk
- Than mỏ
- Than gỗ t0<sub>, thiếu không khí</sub>
Than chì <sub>Kim c ơng nhân tạo</sub>
Than cốc Than chì nhân tạo
Than mỡ Than cốc
Gỗ Than gỗ
<b>Trong thc t em ó bit c ph ơng </b>
<b>pháp điều chế dạng thù hình nào </b>
<b>cđa cacbon?</b>
<b>* Ph ơng pháp điều chế một số dạng thù hình của cacbon</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
<b>Nội dung cần nắm vững</b>
<b>Cacbon</b>
<b>Tính chất </b>
<b>vật lí</b>
<b>Kim c ơng</b>
<b>Than chì</b>
<b>Fuleren</b>
<b>Tính chất </b>
<b>hoá học</b>
<b>Tính khử</b>
<b>T/d hiđro</b>
<b>T/d kim loại</b>
<b>Tính oxi hoá</b>
<b>T/d oxi</b>
<b>T/d hợp chất nh : </b>
<b>Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> ,HNO<sub>3 , </sub></b>
<b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>
<b>ứng dụng</b>
<b>Điều chế</b>
<b>Trạng thái </b>
<b>tự nhiên</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
Bµi tËp
H·y chØ râ
vai trß cđa cacbon
trong những phản
ứng sau:
A. C + O
2
CO
2
B. 3C + 4Al
Al
4
C
3
C. C + 2CuO
2Cu + CO
2
D. C + H
2
O
CO + H
2
Vai trß cđa cacbon trong các
phản ứng :
L
chất oxi hoá: B
</div>
<!--links-->