Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Đại số 10 tiết 29: Phương trình của đường thẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.12 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 29: PHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐƯỜNG THẲNG I/ Mục tiêu: Giúp học sinh nắm được: + Về kiến thức - Học sinh nắm được khái niệm vtcp của đường thẳng, phương trình tham số của đường thẳng. - Nắm được cách viết phương trình tham số của đường thẳng. + Về kỹ năng: - Học sinh xác định được vtcp của đường thẳng . - Viết được phương trình đường thẳng qua điểm cho trước và có vtcp cho trước - Viết được phương trình đường thẳng khi biết hệ số góc + Về tư duy – thái độ: - Biết quy lạ về quen. - Rèn luyện tư duy logic, tư duy trừu tượng. II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: + Giáo viên: Giáo án, bảng phụ , Sgk và các phương tiện dạy học hổ trợ khác. + Học sinh: Học bài cũ và đọc bài trước ở nhà. III/ Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, thuyết giảng, đan xen với hoạt động nhóm. 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: 1 Cho đthẳng (  ): y  x và vectơ u  (2;1) Hãy tìm hai điểm M 0 và M trên (  ) có hoành 2 độ lần lượt là 2 và 6. Chứng tỏ M 0 M và u cùng phương Đáp án : M 0 (2; y 0 )    y 0  1  . M 0 (2;1) M (6; y )    y  3  M (6;3). M 0 M  (4;2) cùng phương với u  (2;1) 3/ Bài mới: Họat động 1 Xây dựng khái niệm vectơ chỉ phương của đường thẳng Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài dạy Gv: + Qua hình vẽ hướng dẫn hs hiểu VTCP của 1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng. đường thẳng. a/ Định nghĩa: Sgk Hsinh: Nêu khái niệm VTCP của đthẳng ở sgk b/ Nhận xét. Gv: Đặt vấn đề ( Bảng phụ đã vẽ hình ) * Một đường thẳng có vô số VTCP. * Một đường thẳng được xác định nếu biết một + Các vtơ cùng phương với u thì sẽ như thế nào của đường thẳng  .Từ đó hãy cho biết 1 đthẳng điểm và một VTCP của đường thẳng đó. Hình vẽ ở bảng phụ có bao nhiêu vtcp ? + Cho trước điểm M và vtơ u  o (hỏi) có bao nhiêu đthẳng đi qua điểm M và nhận u làm vtcp? Hsinh: Nhìn hình vẽ trả lời Gv: Nêu chú ý( nhận xét )và nhấn mạnh đó đkiện để xác định một đường thẳng Hsinh: Tiếp thu và ghi nhớ. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 2: Xây dựng phương tham số của đường thẳng Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài dạy Gv: Cho đthẳng  qua điểm M0(x0;y0;), và có 2/ Phương trình tham số của đường thẳng vtcp u  (u1 ; u 2 ) Hãy tìm đkiện để điểm M(x;y;) a/ Đnghĩa Đường thẳng đi qua điểm M ( x0 ; y 0 ) và có vtcp thuộc đthẳng  ( Hình vẽ ở bảng phụ ) Hsinh: + Nhìn hình vẽ, trả lời u  (u1 ; u 2 ) có phương trình tham số: + Tính M 0 M  ( x  x0 ; y  y 0 ; )  x  x0  u1t (t  R )  Gv: Hỏi  y  y 0  u 2 .t + Nếu điểm M(x;y) thuộc đthẳng  thì có nhận  xét gì về quan hệ giữa u và M 0 M ? Ví dụ: 1/ Viết phương trình tham số của đường + Y/cầu hsinh dùng điều kiện cùng phương của thẳng d đi qua A(3;4) và có Vtcp u  (1;2) hai vtơ triển khai tiếp. Hsinh: ( Câu trả lời mong đợi ).Làm theo y/cầu Đáp án : Ptrình tham số của đthẳng cần tìm là: của thầy giáo: x  3  t  x  x0  u1t  Khi đó M 0 M  t.u   (t  R )  y  4  2t  y  y 0  u 2 .t  x  5  6t Gv: Kết luận và nêu dạng phtrình đthẳng dạng 2/ Cho đthẳng  có pt tham số  . Hãy  y  2  8t (1) tìm tọa độ môt điểm và một vtcp của đthẳng  đó ? Hsinh : Tiếp nhận và ghi nhớ. Lên bảng giải ví dụ1 và 2 nêu hướng tìm vtcp Đáp án: Điểm M(5;2) ; Vtcp u  (6;8) ..... Hsinh : Giải ví dụ 1 ( Hsinh1) Giải ví dụ 2 (Hsinh 2) Gv: Nhận xét và hoàn thiện bài giải Hoạt động 3: Xây dựng mối liên hệ giữa hệ số góc và VTCP của đthẳng Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài dạy Gv: Nói các em đã được học về hệ số góc của b/ Liên hệ giữa vectơ chỉ phương và hệ số góc đường thẳng ở lớp 9. Mối liên hệ giữa hệ số góc của đường thẳng. với tọa độ của VTCP sẽ như thế nào chúng ta ( Hình vẽ ở bảng phụ ) cùng tìm hiểu Đường thẳng  có VTCP u  (u1 ; u 2 ) với u1  0 Mối liên hệ giữa các dạng phương trình đường u x  x0 thì đthẳng  có hệ số góc là k  2  t  u1   x  x0  u1t u1   thẳng:  Ví dụ :  y  y 0  u 2 .t  y  y  u2 (x  x ) 0 0 1/ Hệ số góc của đthẳng d có Vtcp u  (1; 3 ) là:  u . 1. ( với u1  0 ) u Đặt k  2 ta được y  y 0  k ( x  x0 ) u1 u  k  2  tan  Với  là góc của đthẳng u1  với chiều dương trục Ox Hỏi: Nếu u1  0 thì sao? Hsinh: Khi đó đthẳng  vuông góc với trục Ox. Lop10.com. 3  3 1 2/ Viết ptrình tham số của đthẳng  đi qua hai điểm A(2;3) và B(3;1).Tính hệ số góc của đthẳng  Giải Đthẳng  đi qua hai điểm A và B nên có vtcp AB  (1;2) x  2  t Vậy đthẳng  có ptrình tham số:   y  3  2t k.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> và hệ số góc không tồn tại. Hệ số góc của  là k . u2  2   2 u1 1. Họat động 4: Củng cố và dặn dò + Nhắc lại các kiến thức ( gọi hsinh ) : VTCP của đthẳng, ptrình tham số của đthẳng; hệ số góc của đthẳng với tọa độ của Vtcp của đthẳng đó 1/ Viết pttsố của đthẳng d đi qua điểm M(-2;5) và có vtcp u  (1;3) .Tính hệ số góc của đthẳng d 2/ Viết pttsố của đthẳng d đi qua điểm M(3;-4) và có hệ số góc k = 2 Bài tập về nhà: ( Bảng phụ ) Rút kinh nghiệm:. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×