Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 29 (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.49 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 29 Từ ngày 06/4/2009 đến ngày 10/4/2009 Thứ ngày Thứ hai (06/4/09). Thứ ba (07/4/09). Thứ tư (08/4/09). Thứ năm (09/4/09). Thứ sáu (10/4/09). Thứ sáu (10/4/09). Tiết 2:. Tiết 1 2 3 4. Môn Chào cờ Toán Tập đọc TĐ-KC. Tên bài dạy Diện tích hình chữ nhật Buổi học thể dục . Buổi học thể dục .. 1 2 3 4. Thể dục Toán Chính tả Tập đọc. Ôn bài TD Với hoa hoặc cờ TC: Nhảy đúng - Nhảy nhanh Luyện tập . Nghe viết:Buổi học thể dục . Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục .. 1 2 3. Toán LT-Câu TNXH. Diện tích hình vuông Từ ngữ về thể thao - Dấu phẩy Thực hành: Đi thăm thiên nhiên.. 4. Mỹ thuật. Vẽ tranh: Tĩnh vật ( lọ hoa và quả ) .. 5 1 2 3 4. Âm nhạc Đạo đức Toán Chính tả Tập viết. Tập viết các nốt nhạc trên khuôn nhạc Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước(tt) Luyện tập . Nghe viết:Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục . Ôn chữ T(tt). 1 2 3 4. Toán TLV TNXH Thủ công. Phép cộng các số trong phạm vi 100000 Viết về một trận thi đấu thể thao. Thực hành: Đi thăm thiên nhiên (tt) Làm đồng hồ để bàn (tt). 1 2 3. Luyện:TLV Luyện:Â.N Sinh hoạt. Viết về một trận thi đấu thể thao. Tập viết các nốt nhạc trên khuôn nhạc Sinh hoạt lớp. Ngày soạn: 4/4/ 2009 Ngày giảng: Thứ hai, ngày 6 tháng 4 năm 2009 Toán:. DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT A/ Mục tiêu : - Nắm được quy tắc tính diện tích HCN khi biết hai cạnh của nó. - Vận dụng để tính diện tích một số HCN đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét. 1 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Giáo dục HS chăm học. B/ Chuẩn bị : 1HCN bằng bìa có chiều dài 4ô, chiều rộng 3 ô. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1.Bài cũ: - GV đọc, yêu cầu HS lên bảng viết các số - 2HS lên bảng làm bài. - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn. đo diện tích: - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi GV giới thiệu. * Xây dựng qui tắc tính diện tích HCN: - GV gắn HCN lên bảng. - Lớp quan sát lên bảng và TLCH: + Mỗi hàng có mấy ô vuông ? + Mỗi hàng có 4 ô vuông. + Có tất cả mấy hàng như thế ? + Có tất cả 3 hàng. + Hãy tính số ô vuông trong HCN ? + Số ô vuông trong HCN là: 4 x 3 = 12 (ô vuông) 2 + Diện tích 1 ô vuông có bao nhiêu cm ? + Diện tích 1 ô vuông là 1cm2 + Chiều dài HCN là bao nhiêu cm, chiều + Chiều dài HCN là 4cm, chiều rộng là 3cm. rộng dài bao nhiêu cm ? + Tính diện tích HCN ? + Diện tích HCN là: 4 x 3 = 12 (cm2) + Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào + Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo). - Ghi quy tắc lên bảng. - Cho HS đọc nhiều lần QT, ghi nhớ. - HS đọc QT trên nhiều lần. b) Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu. - Một em đọc yêu cầu và mẫu. - Phân tích mẫu. - Một em nêu lại cách tính chu vi và diện tích - Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và HCN. diện tích HCN. - Yêu cầu tự làm bài. - Cả lớp tự làm bài. - Mời 2 em lần lượt lên bảng chữa bài. - 2 em lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét bổ sung. - GV nhận xét đánh giá.. Bài 2: - Gọi HS đọc bài toán. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở.. Chiều dài 10 Chiều rộng 4 Chu vi HCN 28 cm Diện tích 40 cm2 HCN - Một em đọc bài toán. - Cả lớp phân tích bài toán rồi. 2 Lop3.net. 32 8 80 cm 256 cm2 t]j làm bài vào.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Yêu cầu từng cặp đổi chéo vở và KT bài. - Mời một HS lên bảng chữa bài. - GV nhận xét đánh giá.. vở. - Đối chéo vở để KT bài nhau. - Một HS lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung. Giải : Diện tích mảnh bìa HCN là: Bài 3: 14 x 5 = 70 (cm2) - Gọi HS đọc bài toán. ĐS : 70 cm2 + Em có nhận xét gì về đơn vị đo của chiều - Một em đọc bài toán. dài và chiều rộng HCN ? + Khác nhau. + Để tính được diện tích HCN em cần làm + Cần đổi về cùng đơn vị đo. gì ? - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở. - Lớp thực hiện vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. - Một em lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung. Giải : a) Diện tích mảnh bìa HCN là: 3 x 5 = 15 (cm2) ĐS : 15 cm2 b) Đổi 2dm = 20cm c) Củng cố - dặn dò: Diện tích mảnh bìa HCN là: - Cho HS nhắc lại QT tính diện tích HCN. 20 x 9 = 180 (cm2) - Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT ĐS : 180 cm2 đã làm. - Vài HS nhắc lại QT tính diện tích HCN.. Tiết 3.4:. ---------------------------------------------------Tập đọc - Kể chuyện:. BUỔI HỌC THỂ DỤC A / Mục tiêu: - SGV. - Luyện đọc đúng các từ: Đê – rốt – ti, Xtác – đi, Ga – rô – nê, Nen – li, khuyến khích, khuỷu tay … B /Đồ dùng dạy - học: Tranh minh họa truyện trong SGK, tranh về gà tây, bò mộng. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng đọc bài “Tin thể thao “ - Ba em lên bảng đọc bài “Tin thể thao“ - Nhận xét ghi điểm. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài : - Cả lớp theo dõi. b) Luyện đọc: * Đọc diễn cảm toàn bài. - Lớp lắng nghe GV đọc mẫu. 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> * Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi uốn nắn khi học sinh phát âm sai. - Hướng dẫn HS luyện đọc các từ ở mục A. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp. - Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1. - Mời hai em nối tiếp nhau đọc đoạn 2 và 3. c) Tìm hiểu nội dung - Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và TLCH: + Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?. + Các bạn trong lớp thực hiện tập thể dục như thế nào ? - Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2. + Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục ? + Vì sao Nen - li cố xin thầy cho được tập như mọi người ? - Yêu cầu đọc thầm đoạn 2 và đoạn 3. + Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen - li ? - Em có thể tìm thêm một số tên khác thích hợp để đặt cho câu chuyện ? d) Luyện đọc lại: - Mời 3 HS tiếp nối thi đọc 3 đoạn của câu chuyện. - Theo doic nhắc nhở cách đọc. - Mời một tốp 5HS đọc theo vai. - Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất. Kể chuyện 1. GV nêu nhiệm vu:ï Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của nhân vật 2 Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện: - Yêu cầu chọn kể lại câu chuyện theo lời một nhân vật.. - Nối tiếp nhau đọc từng câu. - Luyện đọc các từ khó ở mục A. - 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn trong câu chuyện. - Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần chú thích). - Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm. - Lớp đọc đồng thanh đoạn 1. - Hai em nối tiếp nhau đọc đoạn 2 và 3. - Cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi. + Mỗi em phải leo lên trên cùng của một cái cột cao rồi đứng thẳng người trên chiếc xà ngang trên đó. + Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như hai con khỉ, Xtác - đi thở hồng hộc mặt đỏ như gà tây… - Lớp đọc thầm đoạn 2. + Vì cậu bị tật từ lúc còn nhỏ, bị gù lưng. + Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm những việc các bạn làm được. - Đọc thầm đoạn 2 và đoạn 3. + Leo một cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đãm trán.Thầy bảo cậu có thể xuống nhưng cậu cố gắng leo... + Cậu bé can đảm ; Nen - li dũng cảm ; Một tâm gương đáng khâm phục.... - 3 em tiếp nối thi đọc 3 đoạn câu chuyện. - 5 em đọc phân vai : Người dẫn chuyện, thầy giáo, Nen - li và 3 em cùng nói: “Cố lên !“. - Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất.. - Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học. - HS tự chọn một nhân vật để tập kể lại câu chuyện (có thể là lời của Nen - li hay của Đê rốt - xi, Cô - rét - ti, hoặc Ga - rô - nê ... ). 4 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Gọi 1HS đọc yêu cầu và mẫu. - Một em kể mẫu lại toàn bộ câu chuyện. - Yêu cầu từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời - Từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời của một nhân một nhân vật. vật trong chuyện. - Mời 1 số HS thi kể trước lớp. - 3 em lên thi kể câu chuyện trước lớp. - GV cùng lớp bình chọn HS kể hay nhất. - Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất. đ) Củng cố- dặn dò: - Câu chuyện trên cho ta thấy điều gì ? - Truyện ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền. - GV nhận xét đánh giá. - Về nhà đọc lại bài và xem trước bài mới. ------------------------------------------------Ngày soạn: 4/4/ 2009 Ngày giảng: Thứ ba, ngày 7 tháng 4 năm 2009 Tiết 1: Thể dục:. ÔN BÀI THỂ DỤC VỚI HOA HOẶC CỜ TRÒ CHƠI: NHẢY ĐUÚNG - NHẢY NHANH A/ Mục tiêu: - SGV. B/ Địa điểm phương tiện : - Mỗi HS 1 cờ nhỏ để cầm tập TD. Sân bãi vệ sinh sạch sẽ. - Còi, kẻ sẵn vạch để chơi TC. C/ Hoạt động dạy học: Đội hình Nội dung và phương pháp dạy học luyện tập 1/ Phần mở đầu : - GV nhận lớp phổ biến nội dung tiết học. - Chạy chậm theo một hàng dọc xung quanh sân tập. - Đứng tại chỗ khởi động các khớp. - Bật nhảy tại chỗ 5 – 8 lần theo nhịp vỗ tay. - Chơi trò chơi “ Tìm quả ăn được “. 2/ Phần cơ bản : * Ôn bài thể dục phát triển chung. - Yêu cầu lớp làm các động tác của bài thể dục phát triển chung từ 2 đến 4 lần. - Lần 1, GV hô để lớp tập. Lần 3,4 cán sự hô tập liên hoàn 2 x 8 nhịp. - Chuyển thành đội hình đồng diễn rồi thực hiện bài thể dục phát triển  chung 3 x 8 nhịp: 1 lần.  - Theo dõi nhận xét sửa sai cho học sinh.  * Chơi trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh “.  - Nêu tên trò chơi hướng dẫn cho học sinh cách chơi. - Yêu cầu tập hợp thành các đội có số người bằng nhau. - Cho một nhóm ra chơi làm mẫu, đồng thời giải thích cách chơi. - Học sinh thực hiện chơi trò chơi thử một lượt. - Sau đó cho chơi chính thức. 5 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Nhắc nhớ đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi và chú ý một số trường hợp phạm qui. 3/ Phần kết thúc: - Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng. - Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát. - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn dò học sinh về nhà ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân. -------------------------------------------------------Tiết 2: Toán:. GV. LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu : - Luyện tập về cách tính diện tích HCN theo kích thước cho trước. - Giáo dục HS chăm học. B/Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - Gọi 2HS lên bảng làm BT: Tính diện tích - 2HS lên bảng làm BT. - Cả lớp theo dõi , nhận xét abif bạn. HCN biết: a) chiều dài là 15cm, chiều rộng là 9cm. b) chiều dài là 12cm, chiều rộng là 6cm. - GV nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: - Lớp theo dõi giới thiệu bài. a) Giới thiệu bài: b/ Luyện tập : Bài 1: - Gọi HS nêu bài toán. - Một em nêu bài toán. - Ghi tóm tắt đề bài lên bảng. - Phân tích bài toán. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Nêu nhận xét các số đo của hai cạnh HCN - Cho quan sát về các đơn vị đo các cạnh và không cùng đơn vị đo ta phải đổi về cùng đơn vị đo. nêu nhận xét về đ[n vị đo của 2 cạnh HCN. - Yêu cầu HS tự làm và chữa bài. - Cả lớp tự làm bài. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa - 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ bài. sung. - GV nhận xét đánh giá. Giải : 4 dm = 40 cm Diện tích HCN: 40 x 8 = 320 (cm2) Chu vi HCN: (40 + 8) x 2 = 96 (cm) Đ/S : 320 cm2, 96 cm Bài 2: - Gọi HS nêu bài toán. - Một em đọc bài toán. - GV gắn hình H lên bảng. Yêu cầu cả lớp - Cả lớp quan sát hình vẽ. quan sát. 6. 8 cm cm. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. B 10cm cm. D. P. C 20cm cm. M 8 cm Ncm. + Hãy nêu độ dài các cạnh của mỗi hình chữ + Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 10cm, nhật ABCD và DMNP. chiều rộng 8cm. + Hình chữ nhật DMNP có chiều dài 20cm, chiều rộng 8cm. + Muốn tính được diện tích của hình H ta cần + Cần tính diện tích của 2 hình ABCD và biết gì ? DMNP. + Khi biết diện tich 2 hình chữ nhật ABCD + Lấy diện tích của 2 hình đó cộng lại với và DMNP, ta làm thế nào để tính được diện nhau, tích hình H . - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Mời một em lên giải bài trên bảng. - Một HS lên bảng giải. Cả lớp theo dõi bổ sung - Nhận xét đánh giá bài làm HS. Giải: Diện tích hình ABCD : 10 x 8 = 80 (cm2) Diện tích hình DMNP : 20 x 8 = 160 (cm2) Diện tích hình H : 80 + 160 = 240 (cm2) Đ/S : 240 cm2 Bài 3: - Gọi HS nêu bài toán. - Một em nêu bài toán. - Ghi tóm tắt đề bài lên bảng. - Phân tích bài toán. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Cả lớp tự làm bài. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. sung: Giải : Chiều dài HCN: 5 x 2 = 10 (cm) Diện tích HCN: 10 x 5 = 50 (cm2) d) Củng cố - dặn dò: Đ/ S: 50 cm2 - Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào ? - Vài HS nhắc lại QT tính diện tích HCN. - Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT đã làm. -------------------------------------------------Tiết 3: Chính tả:. BUỔI HỌC THỂ DỤC A/ Mục tiêu: - SGV. 7 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> B/ Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết 3 lần các từ ngữ trong bài tập 3a. C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu 2HS viết ở bảng lớp, cả lớp viết - 2HS lên bảng viết: luyện võ, nhảy cao, thể vào bảng con các từ có dấu hỏi/ dấu ngã. dục, thể hình,… - Nhận xét đánh giá chung. - Cả lớp viết vào giấy nháp. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài - Lớp lắng nghe giới thiệu bài. b) Hướng dẫn nghe viết : * Hướng dẫn chuẩn bị: - Đọc đoạn chính tả 1 lần: - Lớp lắng nghe giáo viên đọc. - Yêu cầu hai em đọc lại bài cả lớp đọc thầm. - 2 học sinh đọc lại bài. - Đoạn văn trên có mấy câu ? - Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài. + Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ? + Đặt trong dấu ngoặc kép. + Những chữ nào trong bài cần viết hoa ? + Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu, riêng. - Yêu cầu lấùy bảng con và viết các tiếng khó. - Cả lớp viết từ khó vào bảng con: Nen-li, cái xà, khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn - GV nhận xét đánh giá. * Đọc cho HS viết vào vở. xuống,... * Chấm, chữa bài. - Cả lớp nghe và viết bài vào vở. c/ Hướng dẫn làm bài tập: - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì. Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập 2a. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - 1 em nêu yêu cầu BT. - Mời 1HS đọc cho 3 bạn lên bảng viết tên - HS làm vào vở. - Một em đọc, 3 em lên bảng thi viết nhanh các bạn HS trong truyện Buổi học thể dục. - Nhận xét bài làm HS và chốt lại lời giải tên các bạn trong truyện. - Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn làm nhanh đúng. nhất: Đê-rốt-xi ; Cô-rét-ti ; Xtác -đi ; Ga-rô-nê và Nen - li. Bài 3a: - Nêu yêu cầu của bài tập. - Một em nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - HS tự làm bài vào vở. - Gọi 3 em lên bảng thi làm bài nhanh. - Ba em lên bảng thi đua làm bài, - Yêu cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn. - Cả lớp nhận xét bổ sung: nhảy xa - nhảy - Nhận xét bài làm HS và chốt lại lời giải sào - sới vật. đúng. d) Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà luyện viết lại những chữ đã viết sai. ------------------------------------------------Tiết 4: Tập đọc: 8 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC A/ Mục tiêu - SGV B/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bài đọc. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng đọc bài “Buổi tập thể - Ba em lên bảng đọc bài “Buổi tập thể dục“ - Cả lớp theo dõi, nhận xét. dục“ - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài : - Cả lớp theo dõi. b) Luyện đọc: * Đọc diễn cảm toàn bài. - Lớp lắng nghe GV đọc mẫu. * Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi - Nối tiếp nhau đọc từng câu. uốn nắn khi học sinh phát âm sai. - Hướng dẫn HS luyện đọc các từ ở mục A. - Luyện đọc các từ khó ở mục A. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp. - 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn trong câu chuyện. - Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK. - Giải nghĩa các từ sau bài đọc - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm. - Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài. - Lớp đọc đồng thanh cả bài. c/Tìm hiểu nội dung - Yêu cầu đọc thầm bài văn trao đổi trả lời - Lớp đọc thầm cả bài trả lời câu hỏi câu hỏi: + Sức khỏe cần thiết như thế nào đối với + Giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc gây đời sống mới.Việc gì cũng phải cần có sức khỏe mới làm được. + Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi + Vì mỗi người dân yếu ớt là cả nước yếu ớt, người yêu nước ? mỗi người dân khỏe mạnh là cả nước khỏe mạnh,… + Em hiểu ra điều gì sau khi đọc “ Lời kêu + Bác Hồ là tấm gương sáng về luyện tập thể gọi toàn quốc tập thể dục “ của Bác Hồ ? duc, Sức khỏe là vốn quí / Mỗi người đều phải có bổn phận bồi bổ sức khỏe … + Em sẽ làm gì sau khi học xong bài này ? + Em sẽ siêng năng luyện tập thể dục / Từ nay - Tổng kết nội dung bài. hàng ngày em sẽ tập thể dục … d) Luyện đọc lại : - Mời một em khá chọn một đoạn trong bài - Lắng nghe bạn đọc mẫu - Lớp luyện đọc theo hướng dẫn của GV. để đọc. - Hướng dẫn đọc đúng một số câu. - Lần lượt từng em thi đọc đoạn văn. - Yêu cầu 3 – 4 HS thi đọc đoạn văn. - Hai bạn thi đọc lại cả bài 9 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Mời hai HS đọc lại cả bài. - Lớp lắng nghe để bình chọn bạn đọc hay - Nhận xét đánh giá bình chọn em đọc hay. nhất. đ) Củng cố - dặn dò: - Gọi 2 - 4 HS nêu nội dung bài. - Dặn dò HS về nhà đọc bài. - 2 đến 4 em nêu nội dung vừa học. -------------------------------------------------Ngày soạn: 5/4/ 2009 Ngày giảng: Thứ tư, ngày 8 tháng 4 năm 2009 Tiết 1: Toán:. DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG A/ Mục tiêu : - Nắm được quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó. - Giáo dục HS chăm học. B/ Đồ dùng dạy học: Một số hình vuông bằng bìa có số đo cạnh 4cm,10 cm,... Phiếu HT C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - Gọi 1 em lên bảng sửa bài tập về nhà. - Một em lên bảng chữa bài tập số 3. - Chấm vở tổ 2. Chiều dài HCN là : 5 x 2 = 10 cm - Nhận xét ghi điểm. Diện tích HCN : 10 x 5 = 50 (cm 2) 2.Bài mới: - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn. a) Giới thiệu bài: * Xây dựng qui tắc tính diện tích hình vuông - GV gắn hình vuông lên bảng. - Yêu cầu quan sát đếm số ô vuông có - Lớp quan sát lên bảng theo dõi GV hướng dẫn trong hình vuông ? để nắm về cách tính diện tích hình vuông. - Yêu cầu tính số ô vuông bằng cách lấy - Thực hành đếm và nêu : Hàng ngang có 3 ô số ô của một hàng nhân với số ô của vuông 1cm2, cột dọc có 3 ô vuông 1 cm2 một cột ? - Vậy số ô vuông của cả hình vuông là : - Gợi ý để HS rút ra cách tính diện tích 3 x 3 = 9 (ô vuông) bằng cách lấy 3 ô nhân 3 ô bằng 9 ô. - Vì 1 ô vuông bằng 1 cm 2 nên : 3 x 3 = 9 (cm2) - Đưa ra một số hình vuông với số ô - Vài HS nêu lại cách tìm diện tích. khác nhau yêu cầu tính diện tích ? - Tương tự cách tính ở ví dụ 1 lớp thực hành tính - Nhận xét đánh giá bài làm của HS. diện tích một số hình vuông khác nhau. b) Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Một em nêu yêu cầu đề bài. - Kẻ lên bảng như SGK. - Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và - Một em nêu lại cách tính chu vi và diện tích diện tích hình vuông. hình vuông. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Cả lớp thực hiện làm bài. 10 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Mời một em lên thực hiện và điền kết quả vào từng cột trên bảng. - GV nhận xét đánh giá. Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời một em lên bảng giải bài - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài. - GV nhận xét đánh giá. Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.. - Một em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung:. - Một em nêu yêu cầu đề bài. - Cả lớp làm vào vở bài tập. - Một HS lên bảng tính, lớp theo dõi bổ sung. Giải : Đổi : 80 mm = 8 cm Diện tích tờ giấy là : 8 x 8 = 64 ( cm2) Đ/S : 64 cm2 - Một em nêu yêu cầu đề bài. - Lớp thực hiện vào vở. - Một em lênbaifchax chữa bài, lớp bổ sung. Giải : - Cạnh hình vuông là : 20 :4 = 5 (cm) - Diện tích hình vuông là : 5 x 5 = 25 (cm2) Đ/S: 25 cm2. c) Củng cố - dặn dò: - Cho HS nhắc lại QT tính diện tích HV. - 3 em nhắc lại QT. - Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT đã làm. ------------------------------------Tiết 2: Luyện từ và câu:. TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO. DẤU PHẨY A/ Mục tiêu : - SGV. B/ Đồ dùng dạy học: Một số tranh ảnh nói về các môn thể thao có trong bài tập 1.Bảng lớp viết 3 câu văn ở bài tập 3.2 tờ phiếu to viết nội dung bài tập 1. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu hai em làm miệng bài tập 2 và bài - Hai HS làm miệng bài tập số ø3 và bài tập 2 tập 3. mỗi em làm một bài. - Chấm vở hai bàn tổ 1. - Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn. - Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi GV giới thiệu bài. b)Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1 : - Yêu cầu một em đọc bài tập 1. - Một em đọc yêu cầu bài tập 1. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm. - Cả lớp đọc thầm bài tập. - Yêu cầu lớp trao đổi theo nhóm và thực - Lớp suy nghĩ và tự làm bài cá nhân. hiện làm bài vào vở. 11 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Dán 2 tờ giấy tô đã viết sẵn nội dung bài tập 1 lên bảng. - Mời nhóm đại diện lên bảng thi tiếp sức làm bài. - Theo dõi nhận xét từng từng câu - GV chốt lời giải đúng. - Yêu cầu lớp đọc đồng thanh các từ vừa tìm được. Bài 2: - Mời một em đọc nội dung bài tập vui “ Cao cờ “ cả lớp đọc thầm theo. - Yêu cầu lớp làm việc cá nhân. - Mời 3 em nêu miệng, GV chốt lại : được thua, không ăn, thắng, hòa. Mời một em đọc lại câu chuyện vui. + Anh chàng trong chuyện có cao cờ không? Anh ta có tháng nổi ván nào trong cuộc chơi không ? + Câu truyện đáng cuời ở điểm nào ? Bài 3: - Yêu cầu một em đọc bài tập 3. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm. - Yeu cầu HS làm bài cá nhân. - Mời ba em lên bảng làm bài. - Theo dõi nhận xét việc HS điền các dấu phẩy ở từng câu. - Hai nhóm lên chơi trò chơi tiếp sức điền từ vào chỗ trống trên bảng. - Em cuối cùng ghi số lượng từ của nhóm tìm được. - Lớp đọc đồng thanh các từ điền vào bảng đã hoàn chỉnh. - Một HS đọc bài tập 2. - Lớp theo dõi và đọc thầm theo. Lớp làm việc cá nhân. - Ba em nêu miệng kết quả. - Một em đọc lại câu chuyện vui. + Anh này đánh cờ rất kém, không thắng nổi ván nào. - Anh chàng đánh ván nào thua ván ấy nhưng dùng cách nói tránh để khỏi nhận là mình thua - Một em đọc đề bài 3. - Lớp tự suy nghĩ để làm bài. - 3 em lên bảng làm bài tập. - Điền dấu phẩy vào những chỗ phù hợp trong câu văn. a/ Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,… b/ Muốn cơ thể khỏe mạnh,… c/ Để trở thành con ngoàn, trò giỏi,… - Lớp quan sát và nhận xét bài bạn.. c) Củng cố - dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài học. - Hai em nêu lại nội dung vừa học. - GV nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới. ---------------------------------------------Tiết 3: Tự nhiên-xã hội:. THỰC HÀNH : ĐI THĂM THIÊN NHIÊN A/ Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết: - Vẽ, nói hoặc viết về cây cối và các con vật mà đã quan sát được khi đi thăm thiên nhiên. - Khái quát hóa những đặc điểm chung của những thực vật và động vật đã học. B/ Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh trong sách trang 108, 109. - Mỗi HS 1 tờ giấy A4, bút màu. Giấy khổ to, hồ dán. C/ Hoạt động dạy - học : 12 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài "Mặt Trời". - Gọi 2 học sinh trả lời nội dung. - Nhận xét đánh giá.. Hoạt động của trò - 2HS trả lời câu hỏi: + Nêu vai trò của Mặt Trời đối với đời sông con người, động vật và thực vật. + Người ta sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời để làm gì ?. 2.Bài mới a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi. * Hoạt động 1: - Dẫn HS đi thăm thiên ở khu vực gần trường. - Đi theo nhóm đến địa điểm tham quan. - Cho HS đi theo nhóm. * Hoạt động 2: - Giao nhiệm vụ: Quan sát, vẽ hoặc ghi chép - Lắng nghe nhận nhiệm vụ học tập. mô tả cây cối và các con vật mà em đã nhìn thấy. - Các nhóm tiến hành làm việc. - Yêu cầu các nhóm tiến hành làm việc. - Theo dõi nhắc nhở các em. b/ Củng cố dặn dò: - Tập trung, nghe dặn dò và về lớp. - Tập trung HS, nhận xét, dặn dò và cho HS về lớp. ----------------------------------------------------Tiết 4: Mỹ thuật. VẼ TRANH TĨNH VẬT (LỌ VÀ HOA) I. Mục tiêu: - Học sinh nhận biết thêm về tranh tĩnh vật. - Vẽ được tranh tĩnh vật và vẽ màu theo ý thích. - Hiểu được vẽ đẹp của tranh tĩnh vật. II. Chuẩn bị - Một số tranh tĩnh vật và tranh thể loại khác . - Mẫu vẽ: lọ và hoa - Bốn bài của HS năm trước. III. Các hoạt động dạy học * Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu yêu cầu của bài học. Hoạt động 1: Quan sát nhận xét - Giáo viên bày mẫu ở vị trí học sinh dễ quan sát. Yêu cầu tất cả cùng quan sát mẫu - ở vị trí em ngồi thì thấy lọ và quả vật nào ở trước ? Cái nào lớn hơn ? - Hình dáng, tỷ lệ của lọ hoa và quả ? - Đậm nhạt và màu sắc của mẫu ? Hoạt động 2: Cách vẽ lọ và quả - Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại các bước tiến hành một bài vẽ theo mẫu. - Giáo viên vẽ phác lên bang và chỉ cho học sinh thấy các bước tiến hành. 13 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> + Ước lượng chiều cao so với chiều ngang của toàn bộ vật mẫu để vẽ khung hình chung. + Vẽ khung hình riêng của từng vật mẫu. + Phác hình bằng các nét thẳng + Chỉnh sửa cho giống mẫu. + Vẽ đậm nhạt hoặc vẽ màu. Hoạt động 3: Thực hành - Giáo viên cho học sinh xem bài của anh chị khoá trước. - Yêu cầu học sinh quan sát kỹ mẫu trước khi vẽ. - Dựng dọc giấy để vẽ. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá. - Cho học sinh nhận xét và chọn bài mà em thích nhất. --------------------------------------------------------Tiết 5: Âm nhạc (GVBM) ---------------------------------------------Ngày soạn: 7/4/ 2009 Ngày giảng: Thứ năm, ngày 9 tháng 4 năm 2009 Tiết 1: Đạo đức:. TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC(TIẾT 2) A / Mục tiêu: Đã soạn ở tiết 1. B/ Tài liệu và phương tiện: - Tài liệu về sử dụng nguồn nước và tình hình ô nhiễm nước ở các địa phương. C/ Hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * Hoạt động 1: Xác định các biện pháp. - Yêu cầu các nhóm lên trình bày trước lớp về - Đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả kết quả điều tra thực trạng và các biện pháp trước lớp về kết quả điều tra thực trạng và tiết kiệm, bảo vệ nguồn nước. những biện pháp tiết kiệm và bảo vệ nguồn - Yêu cầu các nhóm khác nhận xét bổ sung ý nước. kiến và bình chọn biện pháp hay nhất. - Các nhóm khác nhận xét bổ sung vàbình - Nhận xét hoạt động của các nhóm, tuyên chọn nhóm có cách xử lí hay nhất. dương. * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm . - Chia nhóm. - Phát phiếu học tập cho các nhóm yêu cầu các nhóm thảo luận để nêu về cách đánh giá - Các nhóm thảo luận để hoàn thành bài tập trong phiếu. các ý kiến ghi trong phiếu và giải thích. - GV nêu ra các ý kiến trong phiếu. - Mời đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp. - Đại diện từng nhóm trình bày ý kiến trước - GV kết luận: Các ý kiến a, b là sai vì nguồn lớp. 14 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> nước chỉ có hạn. Các ý kiến c, d, đ, e là đúng. - Các nhóm khác nhận xét bổ sung. * Hoạt động 3: Trò chơi “ Ai nhanh, ai - Các nhóm thảo luận và ghi ra giấy những đúng “. - Chia nhóm và phổ biến cách chơi: các nhóm việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước. ghi ra giấy những việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước trong thời gian 3 phút. Nhóm nào ghi được nhiều nhất, đúng nhất, nhanh nhất thì nhóm đó thắng cuộc. - Đại diện từng nhóm trình bày kết quả làm - Mời đại diện từng nhóm trình bày kết quả việc. làm việc. - Lớp bình chọn nhóm thắng cuộc. - Nhận xét đánh giá về kết quả công việc của các nhóm. - GV kết luận chung: Nước là tài nguyên quý. Nguồn nước sử dung trong cuộc sống chỉ có hạn. Do đó, chúng ta cần phải sử dụng hợp lý, tiết kiệm và bảo vệ dể nguồn nước không bị ô - Nhắc lại KL nhiều lần. nhiễm. - Gọi HS nhắc lại KL trên. * Củng cố- dặn dò: - Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học - GV nhận xét đánh giá tiết học vào cuộc sống hàng ngày. - Về nhà thực hiện đúng với những điều vừa học ----------------------------------------------------Tiết 2: Toán:. LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu : - HS rèn kĩ năng tính diện tích hình vuông. - Giáo dục HS chăm học. B/ Chuẩn bị: - Bảng phụ, Phiếu học tập. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - Gọi HS lên bảng sửa bài tập 3. - HS lên bảng làm bài. - Nhận xét ghi điểm. - Lớp theo dõi, nhận bài bạn. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b/ Luyện tập : - Lớp theo dõi giới thiệu bài. Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - 1HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - 2 em lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ sung. - Mời một em lên bảng giải bài. Giải : Diện tích hình vuông là: - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa a/ 7 x 7 = 49 ( cm2) 15 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> bài. - GV nhận xét đánh giá. Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời một em lên bảng giải bài. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài. - GV nhận xét đánh giá.. b/ 5 x 5 = 25 ( cm2). - 1HS nêu yêu cầu bài tập. - Lớp làm vào vở. - Một em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. Giải : Diện tích một viên gạch là: 10 x 10 = 100 ( cm2) Diện tích 9 viên gạch : 100 x 9 = 900 ( cm2) Bài 3: Đ/S : 900 cm2 - Gọi HS đọc bài toán. - Một em đọc bài toán. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Phân tích bài toán. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. - Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. Giải : Diện tích HCN ABCD: 5 x 3 = 15 ( cm2) Chu vi HCN : (5 + 3 x 2 = 16 (cm ) DT H.Vuông EGIH là : 4 x 4 = 16 ( cm2 ) c) Củng cố - Dặn dò: CV H.Vuông EGHI là : 4 x 4 = 16 ( cm ) - Nhận xét đánh giá tiết học - 2 em nhắc QT tính diện tích HCN và tính diện tích HV. - Dặn về nhà học và làm bài tập. -------------------------------------------------Tiết 3: Chính tả:. LỜI KÊU GỌI TOÀN QUỐC TẬP THỂ DỤC A/ Mục tiêu : - SGV. B/ Đồ dùng dạy học: 3 tờ phiếu viết nội dung bài tập 2b. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài cũ mời 3 em lên bảng viết - Ba em lên bảng viết các từ : nhảy sào, sởi vật, các từ HS thường hay viết sai đua xe, điền kinh, duyệt binh, truyền tin … - Nhận xét đánh giá. - Cả lớp viết vào bảng con. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn nghe viết : * Hướng dẫn chuẩn bị: - Đọc đoạn chính tả 1 lần: - Lớp lắng nghe giới thiệu bài. - Yêu cầu hai em đọc lại bài cả lớp đọc - 2HS đọc lại bài. Cả lớp theo dõi đọc thầm 16 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> thầm. theo. + Vì sao mọi người cần phải luyện tập thể + Để rèn luyện và nâng cao sức khỏe. dục ? + Những chữ nào trong bài cần viết hoa? + Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu, riêng. - Yêu cầu lấùy bảng con và viết các tiếng - Cả lớp viết từ khó vào bảng con. khó. - GV nhận xét đánh giá. * Đọc cho HS viết vào vở. - Cả lớp nghe và viết bài vào vở. * Chấm, chữa bài. - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì. c/ Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập. - 1 em nêu yêu cầu của bài tập, cả lớp đọc thầm. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 2a - Cả lớp thực hiện vào vở và sửa bài. - Yêu cầu lớp làm bài cá nhân. - Cử đại diện lên bảng thi làm bài đúng và nhanh. - Dán 3 tờ giấy lớn lên bảng. - Mời 3HS lên bảng thi làm bài. - Lớp nhận xét bài bạn và bình chọn nhóm làm - Yêu cầu cả lớp nhận xét chốt ý chính. nhanh và làm đúng nhất. - Mời một đến em đọc lại đoạn văn. - Một hoặc hai HS đọc lại: lớp mình – điền kinh d) Củng cố - dặn dò: – tin – học sinh. - GV nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước - Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính tả. bài mới. -------------------------------------------------Tiết 4: Tập viết:. ÔN CHỮ HOA T (TR) A/ Mục tiêu: - SGV. B/ Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ viết hoa dòng kẻ ô li. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ: - KT bài viết ở nhà của học sinh của HS. -Yêu cầu HS nêu từ và câu ứng dụng đã học tiết trước. - Yêu cầu HS viết các chữ hoa đã học tiết trước. - Giáo viên nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b)Hướng dẫn viết trên bảng con * Luyện viết chữ hoa :. T(Tr), tên riêng Trường Sơn và câu ứng dụng trên. Hoạt động của trò - 1 em nhắc lại từ và câu ứng dụng ở tiết trước. - Hai em lên bảng viết tiếng: Thăng Long, Thể dục - Lớp viết vào bảng con.. - Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu.. 17 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Yêu cầu học sinh tìm các chữ hoa có - Các chữ hoa có trong bài: T (Tr), S, B. trong bài. - Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết - Lớp theo dõi giáo viên và cùng thực hiện viết từng chữ . vào bảng con.. - Yêu cầu học sinh tập viết chữ Tr và S vào bảng con . * Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng: - Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng. - Giới thiệu về Trường Sơn. - Yêu cầu HS tập viết trên bảng con. * Luyện viết câu ứng dụng : - Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng dụng.. - Một học sinh đọc từ ứng dụng: Trường Sơn. - Lắng nghe. - Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con.. - 1HS đọc câu ứng dụng: Trẻ em như búp trên cành Biết ăn biết ngủ, biết học hành là ngoan + Câu ứng dụng khuyên điều gì ? + Thể hiện tình cảm yêu thương của Bác Hồ đối với trẻ em. Bác Hồ khuyên các em phải ngoan ngoãn chăm học. - Yêu cầu luyện viết trên bảng con các - Lớp thực hành viết trên bảng con: Trẻ em. chữ viết hoa có trong câu ca dao. c) Hướng dẫn viết vào vở : - Nêu yêu cầu viết chữ Tr một dòng cỡ nhỏ, chữ S, B: 1 dòng. - Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của - Viết tên riêng Trường Sơn 2 dòng cỡ giáo viên. nhỏ - Viết câu ứng dụng 2 lần. - Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết, cách viết các con chữ và câu ứng dụng - Lắng nghe rút kinh nghiệm. đúng mẫu. d/ Chấm chữa bài đ/ Củng cố - dặn dò: - Nêu lại cách viết hoa chữ Tr. - Giáo viên nhận xét đánh giá - Về nhà luyện viết thêm để rèn chữ. ---------------------------------------------------Ngày soạn: 8/4/ 2009 Ngày giảng: Thứ SÁU, ngày 10 tháng 4 năm 2009 Tiết 1: Toán:. PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 A/ Mục tiêu : - sgv 18 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> B/ Đồ dùng dạy học: Phiếu học tập. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy 1.Bài cũ : - Gọi HS lên bảng làm lại BT 2, 3 tiết trước. - GV nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: * Hướng dẫn thực hiện phép cộng. - Giáo ghi bảng phép tính cộng 45732 + 36195 - Yêu cầu tự đặt tính và tính ra kết quả ? - Mời một em thực hiện trên bảng. - Yêu cầu lớp quan sát nhận xét. + Muốn cộng hai số có đến 5 chữ số ta làm như thế nào ? - Gọi nhiều HS nhắc lại. b) Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu BT. - Yêu cầu lớp tự làm bài. - Mời hai em lên giải bài trên bảng. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở KT. - GV nhận xét đánh giá. Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu BT. - Yêu cầu HS làm vào vở. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở. - Mời hai HS lên bảng thực hiện. - GV nhận xét đánh giá. Bài 3: - Gọi HS đọc bài toán. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời 1HS lên bảng chữa bài. - GV nhận xét đánh giá.. Hoạt động của trò Hai HS lên bảng sửa bài. + HS1 : Lên bảng làm bài tập 2b + HS2 : Làm bài 3. - Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Quan sát lên bảng để nắm về cách đặt tính và tính các số trong phạm vi 100 000. - Một HS thực hiện : 45732 +36195 81927 + Đặt tính sao cho các chữ số thuộc từng hàng thẳng cột rồi viết dấu cộng kẻ vạch ngang và cộng từ trái sang phải. - Nhắc lại QT. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - 1HS nêu yêu cầu BT. - Cả lớp tự làm bài. - Hai em lên bảng thực hiện, lớp bổ sung. - Đổi vở để KT bài nhau. - 1HS nêu yêu cầu BT: Đặt tính rồi tính. - Cả lớp cùng thực hiện vào vở. - Hai HS lên bảng giải bài, lớp bổ sung. 14657 46823 12804 +36412 +32165 + 34625 51069 78988 47429 - Một em đọc bài toán. - Phân tích bài toán. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. Giải : Diện tích hình chữ nhật ABC: 9 x 6 = 54 ( cm2 ) Đ/S : 54 cm2 - Một em đọc bài toán. - Phân tích bài toán.. Bài 4: - Gọi HS đọc bài toán. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán.. 19 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. Giải : Độ dài đoạn đường AC là: 2350 - 350 = 2000 (m) 2000m = 2km Độ dài đoạn đường AD : 2 + 3 = 5 (km ) Đ/S : 5 km. c) Củng cố - dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học và làm bài tập. -------------------------------------------------Tiết 2: Tập làm văn::. VIẾT VỀ MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO A/ Mục tiêu : - SGV B/ Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết 6 câu hỏi gợi ý bài tập 1 tiết tập làm văn tuần 28. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hai em lên bảng kể về một trận thi - Hai em lên bảng “ Kể lại một trận thi đấu thể đấu thể thao mà em đã có dịp xem bài 1 thao mà em đã được xem qua bài tập 1 đã học. tuần 28. - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a/ Giới thiệu bài: b/ Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - Một em đọc yêu cầu đề bài. - Gợi ý để HS có thể nhớ lại những nội - Thực hiện viết lại những điều đã kể ở bài tập 1 dung cơ bản đã kể ở tuần 28. đã học ở tuần 28 thành một đoạn văn liền mạch - Nhắc nhớ về cách trình bày lại những khoảng 5 - 7 câu kể về một trận thi đấu thể thao. điều vừa kể thành một đoạn văn viết liền mạch. - Yêu cầu lớp thực hiện viết bài. - Theo dõi giúp đỡ những HS yếu. - Mời một số em đọc lại bài văn viết trước - Bốn em đọc bài viết để lớp nghe. lớp. - Nhận xét bình chọn bạn viết hay nhất. - Nhận xét và chấm điểm một số bài văn tốt. c) Củng cố - dặn dò: - Hai em nhắc lại nội dung bài học. 20 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×