Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

english 6 track 19 tiếng anh 6 hoàng thị tình thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.6 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 15: Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010</b>



<b>Tp c </b>–<b> kể chun:</b>


<i><b>Hị b¹c cđa ngêi cha.</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>A. Tập đọc:</b>


- Bớc đầu biết đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Hai bàn tay lao động của con ngời chính là nguồn tạo lên
mọi của cải (trả lời đợc các câu hỏi 1,2,3,4).


- Tự nhận thức bản thân.
- Xác định giá trị.


- L¾ng nghe tÝch cùc.


<b>B. KĨ chun:</b>


- Sắp xếp lại các tranh (SGK) theo đúng trình tự và kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện
theo tranh minh ho .


HSKG kc c cõu chuyn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh ho¹ - trun - trong SGK


<b>III. Các hoạt ng dy hc:</b>



<b>Tp c</b>


<b>A. KTBC:</b>


-Đọc bài: Một trờng tiểu häc ë vïng cao ? (2HS)



-HS + GV nhËn xÐt.


<b>B. Bµi míi. </b>


<b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài</b>
<b>2. Luyện đọc. </b>


<i><b>a. GV đọc diễn cảm toàn bài.</b></i>


- GV hớng dẫn cách đọc - HS chú ý nghe


<i><b>b. GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp</b></i>
<i><b>giải nghĩa từ.</b></i>


- Đọc từng câu: - HS nối tiếp đọc từng câu trong bài
- Đọc từng đoạn trớc lớp


- GV hớng dẫn HS cách ngắt nghỉ hơi
đúng sau các dấu câu


- HS nối tiếp đọc đoạn trớc lớp.
- GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới



- Đọc từng đoạn văn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 5


- GV gọi HS thi đọc + 5 nhóm nối tiếp nhau đọc ĐT 5 đoạn.
+ 1HS đọc cả bài.


- HS nhËn xét.
- GV nhận xét ghi điểm


<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


- Ông lÃo ngời chăm buồn vì chuyện gì ? - ¤ng rÊt buån v× con trai lêi biÕng
- ¤n g l·o muèn con trai trë thµnh ngêi


nh thÕ nµo?


- Ông muốn con trai trở thành ngời chăm
chỉ, tự kiếm nổi bát cơ.


- ễng lóo vt tin xung ao làm gì ? - HS nêu
- Ngời con đã làm lụng vất vả v tit


kiệm nh thế nào?


- Khi ông lÃo vứt tiền vào bếp lửa, ngời
con làm gì ?


- Ngời con vội thọc tay vào lửa lấy tiền
ra



- Vì sao ngời con phản ứng nh vậy? - Vì anh vất suốt 3 tháng trời mới kiếm
đ-ợc từng ấy tiền


- Thái độ của ông lão nh thế nào khi thấy
con phn ng nh vy?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Tìm những câu trong truyện nói lên ý
nghĩa của chuyện này?


- HS nªu


<b>4. Luyện đọc lại:</b>


- GV đọc lại đoạn 4,5 - HS nghe


- 3 -4 HS thi đọc đoạn văn
- 1HS đọc cả truyện.
- GV nhận xét ghi điểm


KÓ chun


<b>1. GV nªu nhiƯm vơ.</b> - HS nghe


<b>2. Híng dÉn HS kĨ chun.</b>


<i><b>a. Bài tập 1: </b></i> - 1HS đọc yêu cầu bài tập 1
- GV yêu cầu HS quan sát lần lợt 5 tranh


đã đánh số



- HS quan sát tranh và nghĩ về nội dung
từng tranh.


- HS sắp xếp và viết ra nháp
- HS nêu kết qu¶


- GV nhận xét - chốt lại lời giải đúng
Tranh 1 là tranh 3


Tranh 2 lµ tranh 5
Tranh 3 lµ tranh 4
Tranh 4 lµ tranh 1
Tranh 5 lµ tranh 2


<i><b>b. Bµi tËp 2.</b></i>


- GV nêu yêu cầu - HS dựa vào tranh đã đợc sắp xếp kể lại
từng đoạn của câu truyện.


- GV gäi HS thi kÓ - 5HS tiÕp nèi nhau thi kÓ 5 đoạn
- 2HS kể lại toàn chuyện


- HS nhận xét bình chọn.
- GV nhận xét ghi điểm


<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>


- Em thích nhân vật nào trong truyện này
vì sao?



- HS nêu
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau


* Đánh giá tiết học


<b>Toán:</b>


<i><b>Chia sè cã ba ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số(chia hết và chia có
d-).


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>A. Ơn luyện:</b> -2 HS lên đặt tính và tính
67: 4 85: 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1</b>:


<i><b>a. PhÐp chia 648 : 3</b></i>


- GV viết lên bảng phép chia 648 : 3 = ?
và yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc


- 1HS lên bảng đặt tính, HS cả lớp thực
hiện đặt tính vào nháp.



- 1HS thùc hiƯn phÐp chia.
- GV gäi 1HS thùc hiÖp phÐp chia. 648 3


6 216
- GV cho nhiÒu HS nhắc lại cách chia nh


trong SGK


04


3


18
18
0


- VËy 648 : 3 b»ng bao nhiªu ? - 648 : 3 = 216
- PhÐp chia nµy lµ phÐp chia nh thÕ nµo? - Lµ phÐp chia hÕt
<i><b>b. PhÐp chia 263 : 5 </b></i>
- GV gäi HS nêu cách chia - 1HS thực hiện
236 5
- GV gọi vài HS nhắc lại cách chia 20 47
36
35
1


- Vậy phép chia này là phép chia nh thế
naò?
- Là phÐp chia cã d
<b>2. Thùc hµnh.</b>


Bµi 1(cét 1,2,3): Cđng cè về cách chia ở
HĐ1.
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu BT
- HS thực hiện vào bảng con
872 4 375 5 457 4
8 218 35 75 4 114
07 25 05


4 25 4


32 0 17


32 16


0 1


<i><b>Bài 2:</b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu BT
- GV gọi HS phân tích bài toán - HS nêu cách làm


- Yêu cầu HS giải vào vở - HS giải vào vở 1 HS lên bảng làm
Bài giải


- GV theo dõi HS làm bài Có tất cả số hàng là:
- GV gọi HS nhËn xÐt 234 : 9 = 26 hµng
- GV nhận xét ghi điểm Đáp số: 26 hàng
Bài 3: Củng cố về giảm đi 1 số lần


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập



- HS làm SGK - nêu miƯng kÕt qu¶
VD: 888 : 8 = 111 kg


- GV nhËn xÐt söa sai. 888 : 6 = 148 kg…


<b>III. Cñng cố dặn dò: </b>


- Nêu lại cách chia số có ba chữ số?
1HS


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nêu đợc một số việc làm thể hiện quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng.


- Biết quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng những việc làm phù hợp với
khả năng


- Biết ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng.


- Kĩ năng lắng nghe ý kiến của hàng xóm, thể hiện sự cảm thơng với hàng xóm.
- kĩ năng đảm nhận trách nhiệm quan tâm giúp đỡ hàng xóm trong những việc va
sc.


<b>II. Tài liệu và phơng tiện:</b>


- Phiếu giao việc.



- Cỏc câu ca dao, tục ngữ, truyện, tấm gơng về chủ đề bài học.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. KTBC:</b> Thế nào là quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng?


-> HS + GV nhËn xÐt.


<b>2. Bµi míi:</b>


<i> Hoạt động 1</i>: Giới thiệu các t liệu đã su tầm đợc về chủ đề bài học.


- GV yêu cầu HS trng bày. - HS trng bày các tranh vẽ, các bài thơ,
ca dao, tục ngữ, mà các em đã su tầm
đ-ợc


- GV gọi trình bày. - Từng cá nhân trình bày tríc líp.
- HS bỉ sung cho b¹n.


-> GV tổng kết, khen thởng HS đã su
tầm đợc nhiều t liệu và trình bày tốt.


<i>Hoạt động 2</i>: Đánh giá hành vi


- GV yêu cầu: Em hÃy nhận xét nhng
hành vi việc làm sau đây.


a. Chào hỏi lễ phép khi gặp hàng xóm.



- HS nghe.


- HS thảo luận theo nhóm.
b. Đánh nhau với trẻ con hàng xóm.


c. Nộm g ca nh hng xúm … - Đại diện các nhóm lên trình bày.- HS cả lớp trao đổi, nhận xét.
-> GV kết luận những việc làm a, d, e là


tèt, nh÷ng viÖc b, c, đ là những việc


không nên làm. - HS chú ý nghe.


- GV gọi HS liên hệ. - HS liên hệ theo các việc làm trªn.


<i>Hoạt động 3:</i> Xử lí tình huống và đóng
vai.


- GV chia HS theo các nhóm, phát
phiếu giao việc cho các nhóm và u
cầu thảo luận đóng vai.


- HS nhËn t×nh hng.


- HS thảo luận theo nhóm, xử lí tình
huống và đóng vai.


- > Các nhóm len úng vai.


- HS thảo luận cả lớp về cách ứng xử
trong từng tình huống.



-> GV kết luận.


+ Trờng hợp 1: Em lên gọi ngời nhà giúp Bác Hai.
+ Trờng hợp 2: Em nên trông hộ nhà bác Nam
+ Trờng hợp 3: Em lên nhắc các bạn giữ yên lặng.
+ Trờng hợp 2: Em nên cầm giúp th.


<b>IV. Củng cố - Dặn dò.</b>


- Nêu lại ND bài? (1HS)


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


<i>* ỏnh giỏ tit hc.</i>
<b>Tp c:</b>


<i><b>Nhà bố ở </b></i>



<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Bớc đầu biết đọc bài thơ thể hiện đúng tâm trạng ngạc nhiên, ngỡ ngàng của bạn
nhỏ miền núi lần đầu tiên về thăm bố ở thành phố.


Hiểu nội dung bài: Sự ngạc nhiên, ngỡ ngàng của bạn nhỏ miền núi thăm bố ở thành
phố. Bạn thấy cái gì cũng khác lạ nhng vẫn gợi nhớ đến quê nhà ( Trả lời đợc các câu
hỏi trong sgk).


- Häc thuộc lòng những khổ thơ em thích.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài thơ trong SGK.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KTBC:</b> - 2HS đọc thuộc bài Nhớ Việt Bắc
- nhận xét.


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.</b>
<b>2. Luyện đọc.</b>


<i><b>a. GV đọc bài thơ: </b></i>


GV hớng dẫn cách đọc - HS chú ý nghe


<i><b>b. GV hớng dẫn luyện đọc, kết hợp giải</b></i>
<i><b>nghĩa từ.</b></i>


- Đọc từng dịng thơ: - HS nói tiếp nhau đọc từng dòng thơ.
- Đọc từng khổ thơ trớc lớp:


+ GV hớng dẫn HS nghỉ hơi đúng giữa
các dòng thơ.


- HS nối tiếp đọc từng khổ trớc lớp
- GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới.



- Đọc từng khổ thơ trong nhóm - HS đọc theo N4


- Đọc đồng thanh - Cả lớp đọc ng thanh 1 ln.


<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


- Quờ Pỏo đâu? Những câu thơ nào cho
biết điều đó ?


- Quê Páo ở miền núi, các câu thơ cho
biết điều đó là: Ngọn núi ở lại cùng mây;
tiếng suối nhoà dần….


- Páo đi thăm bố ở đâu ? - Páo đi thăm bố ở thành phố
- Những điều gì ở thành phố khiến Páo


thấy lạ?


- Con ng rt rng, sụng sâu khơng lội
qua đợc, ngời và xe rất đơng…


- Nh÷ng gì Páo thấy ở thành phố giống
quê mình ?


- Nhà cao giống nh trái núi. Bố ở tầng 5
gió lộng


- Qua bài thơ em hiểu điều gì về bạn Páo ? - Lần đầu về thành phố thăm bố, Páo thấy
cái gì cũng lạ lẫm



<b>4. Hc thuc lũng bi th: </b> - 1HS đọc lại bài thơ.
- GV hớng dẫn HS hc thuc lũng kh


thơ mình thích


- HS học thuộc lòng


- GV nhận xét, ghi điểm.


- HS thi c thuc lũng tng kh hoc c
bi.


<b>5. Củng cố dặn dò: </b>


- Nêu lại ND bài thơ ? - 1 HS


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


<i>* Đánh giá tiết học.</i>


<b>Toán</b>

<b>: </b>

<i><b>Ôn bảng chia 9</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Bớc đầu thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong giải toán ( có một phép chia 9)


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Củng cố kiến thức:</b>


- YC 2 em đọc thuộc bảng chia 9.


- Nhận xét – ghi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bµi tËp 3 .( T40- BT bổ trợ).


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- HS lµm bµi vµo vë.


-> GV nhËn xÐt - HS lµm vµo vë – 2 em lên làm nhận xét.
Bài tập 4 .( T40- BT bổ trợ).


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS lµm bµi vµo vở ->


chữa bài - HS giải vào vở- 3 em lên làm.


-> GV nhận xét


Bài tập 5.( T40 - BT bổ trợ). - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập -> Nêu


kết quả - HS làm vở HS nêu miệng GVghi.


- Nhận xét chữa bài - nêu lời giải khác.


<b>3. Củng cố dặn dò : </b>


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học.


<b>Thủ công:</b>



<i><b>Cắt, dán chữ v</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách kẻ, cắt, dán ch÷ V


- Kẻ cắt, dán đợc chữ V. Các nét chữ tơng đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tơng đối
phẳng.


Với HS khéo tay: - Kẻ cắt, dán đợc chữ V .Các nét chữ thẳng và đều nhau. Chữ dán
phẳng.


<b>II. GV chuÈn bÞ:</b>


- Mẫu chữ V cắt đã dán và mẫu chữ V cắt sẵn cha dán.
- Tranh qui trình kẻ, cắt dán và mẫu chữ V


- GiÊy TC, thớc kẻ, bút chì


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


1. Hot ng:


T/G Nội dung H/Đ của thầy H/Đ của trß


5' <b>1. Hoạt động 1</b>: GV
hớng dẫn HS quan sát
và nhận xét.



- GV giíi thiƯu mÉu ch÷ V
+ NÐt ch÷ rộng mấy ô?
+ Có gì giống nhau


- HS quan sát
- 1ô


- Ch V cú na trỏi v
phi ging nhau
10' <b>2.Hoạt động 2</b>:


GV híng dÉn mÉu - GV híng dÉn:


- B íc 1 : Kẻ chữ V + Lật mặt trái của tờ giấy TC
cắt 1 hình CN dài 5 ô, rộng 3
ô


- HS quan sát


+ Chm các điểm đánh dấu
hình V theo các điểm đã đánh
giấu.


- HS quan s¸t


- B ớc 2 : Cắt chữ V - Gấp đôi HCN đã kẻ chữ V
theo đờng dấu giữa, cắt theo
đờng kẻ nửa chữ V, bỏ phần
gạch chéo. Mở ra đợc chữ V.
- B ớc 3 : Dán chữ V - GV hớng dẫn HS thực hiện



dán chữ nh , H, U.
13' <b>3. Hot ng 3.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ B1: Kẻ chữ V
+ B2: Cắt chữ V
+ B3: Dán chữ V
- GV tæ chøc cho HS thùc


hµnh


- HS thùc hµnh
+ GV quan sát, uấn nắn, HD


thêm cho HS


5' Trng bày sản phẩm - GV tổ chức cho HS trng bày
sản phẩm, nhận xét sản phẩm
thực hành


- HS trng bµy s¶n
phÈm


- HS nhận xét
- Gv đánh giá sản phẩm thực


hµnh cđa HS


2' <b>Nhận xét dặn dò </b> - GV nhận xét sự chuẩn bị, t2
và thái độ học tập, KN thực


hành của HS


- HS nghe


- Dặn dò giờ sau.


<i><b> Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Thể dơc</b>

<i><b>: Bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung </b></i>



<i><b> Trò chơi : Đua Ngựa</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Thc hin c bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung
- Biết cách tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng, điểm đúng số của mình.
- Biết cỏch chi v tham gia chi c.


<b>II. Địa điểm - phơng tiện.</b>



-Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.



-Phơng tiện: Còi, kẻ vạch trò chơi


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp. </b>


Nội dung Định lợng Phơng pháp tổ chức


A. Phần mở đầu. 5' - ĐHTT + ĐHKĐ



- Cỏn s lp bỏo cáo sĩ số x x x x
- GV nhận lớp, phổ biến ND x x x x
2. Khởi động. x x x x
- Chạy chậm theo mt hng dc


- Trò chơi: Chui qua hầm


<b>B.Phần cơ bản. </b> 12 - 25'
1.Tập hợp hàng ngang, dóng hàng,


điểm số


- ĐHTL:


x x x x
x x x x
+ GV ®iỊu khiĨn: HS tËp


+ GV quan sát, sửa sai cho HS.
2. Hoàn thiƯn bµi TD ph¸t triĨn


chung


4 x 8n - GV cho HS tập liên hoàn 8
động tác


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV nhËn sÐt


3. Chơi trò chơi: Đua ngựa - GV cho HS khởi động các
khớp



- GV cho HS thi đua giữa các tổ
- GV tuyên dơng đội thắng cuộc


<b>C. PhÇn kÕt thúc:</b> 5'


- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát - §HXL:


- GV cïng HS hƯ thèng bµi x x x x
- GV nhËn xÐt giê häc vµ giao


BTVN


x x x x


<b>Tp c</b>

<b>:</b>



<i><b>Nhà rông ở tây nguyên</b></i>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Bớc đầu biết đọc bài với giọng kể, nhấn giọng những từ ngữ tả đặc điểm của nhà
rông Tây Nguyên.


- Hiểu đặc điểm của nhà rông Tây Nguyên và những sinh hoạt cộng đồng ở Tây
nguyên gắn với nhà rông (trả lời đợc các câu hỏi trong sgk).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- ảnh minh hoạ nhà rông trong SGK



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KTBC:</b> - §äc thuộc lòng khổ thơ em thích trong bài Nhà bố ë ? (3HS)



-HS + GV nhËn xÐt.


<b>B.Bµi míi:</b>


<b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.</b>
<b>2. Luyện đọc.</b>


<i><b>a. GV đọc diễn cảm toàn bài </b></i>


- GV hớng dẫn cách đọc - HS chú ý nghe


<i><b>b. GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp</b></i>
<i><b>giải nghĩa từ:</b></i>


- Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trớc lớp.


+ GV gọi HS chia đoạn? - 1HS chia đoạn: Bài chia làm 4 đoạn
+ GV hớng dẫn đọc nhn ging nhng


từ gợi tả.


- HS ni tip c on trớc lớp.
+ GV gọi HS giải nghĩa - HS giải nghĩa từ mới



+ Đọc đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4


- Đọc đồng thanh - Lớp c T 1 ln


<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


* HS c đoạn 112:


- Vì sao nhà rơng phải chắc và cao? - Nhà rông phải chắc để dùng lâu dài,
chịu đợc gió bão….Mái cao để khi múa
ngọn giáo khơng vớng phải.


- Gian đầu của nhà rông đợc t2 nh thế nào? - Gian đầu là nơi thờ thần làng nên bố
trí rất nghiêm trang…


* HS đọc thầm Đ 3, 4:
- Vì sao núi gian gia l trung tam ca


nhà rông ?


- Vì gian giữa là nơi có bếp lửa, nơi các
già lµng thêng tơ täp…..


- Từ gian thứ 3 dùng để làm gì? - Là nơi ngủ của trai làng từ 16 tuổi cha
lập gia đình để bảo vệ bn làng


- Em nghĩ gì về nhà rông sau khi đã
đọc,xem tranh?



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>4. Luyện đọc lại:</b>


- GV đọc diễn cảm toàn bài - HS nghe


- 4HS tiếp nối nhau thi đọc 4 đoạn
- 1 vài HS thi đọc c bi.


- HS bình chọn.
- GV nhận xét, ghi điểm


<b>5. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nêu hiểu biết của mình về nhà rông
sau bài học ? (2HS)


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.


<i>* Đánh giá tiết học.</i>


<b>Toán:</b>

Chia sè cã hai ch÷ số cho số có 1 chữ số (tiếp

<i><b>)</b></i>



<b>I.</b>

<b>Mục tiêu</b>

:


- Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (có d các lợt chia).
- Biết giải các bài tốn có phép chia và biết xếp hình tạo thành hình vng.


<b>II.</b>

<b> Các hoạt ng dy hc:</b>



A. Ôn luyện: 2 HS lên bảng - mỗi HS làm 2 phép tính:
97 3 59 5



- HS + nhËn xÐt.


<b>B. Bµi míi:</b>


Hoạt động 1: HD học sinh thực hiện phép chia 78 : 4


+ HS nắm đợc cách chia và nhận ra đợc có đủ ở các lợt chia.


- GV nêu phép chia 78 : 4 - HS lên bảng đặt tính rồi thực hiện phép
chia và nêu các bớc chia.


78 4 78 4 7 chia 4 đợc 1, viết 1.


4 19 1 nh©n 4 b»ng 4; 7 trõ 4 b»ng 3
38


36 Hạ 8, đợc 38; 38 chia 4 đợc 9.
2 9 nhân 4 bằng 36 ; 38 trừ 36 bằng
2


- GV gäi HS nêu lại cách thực hiện - Vài HS nêu lại cách thực hiện và kết
quả:


78 : 4 = 19 (d 2)
Hoạt động 2: Thực hành


Bµi 1: Củng cố về kỹ năng chia.


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập


- HS làm bảng con


77 2 87 3 86 6
- GV nhËn xét sửa sai cho HS sau mỗi lần


giơ bảng.


6 38 6 29 6 14
17 27 26
16 27 24
1 0 2
Bài 2 Củng cố về giải toán có lời văn.


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập


- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng
- GV yêu cầu HS làm vào vở + 1HS lên


bảng giải.


Bài giải


Thực hiÖn phÐp chia 33 : 2 = 16 (d 1)
- GV theo dâi HS lµm bµi Sè bµn cã 2 HS ngồi là 16 bàn, còn 1 HS


nữa nên cần thêm một cái bàn nữa.
Vậy số bàn cần có Ýt nhÊt lµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bµi 4: Cđng cè về xếp hình.



- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu BT


- HS quan sát hình trong SGK.


- HS dïng 8 h×nh xếp thành 1 hình
vuông


- GV yờu cu HS xếp thi - HS thi xếp nhanh đúng
- GV nhận xét tun dơng.


III. Cđng cè - dỈn dò
- Nêu lại ND bài (1HS)


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học.


<b>Chính tả :(nghe viết)</b>

<i><b>Hũ bạc của ngời cha</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần (ui/i) ( BT2)


- Làm đúng bi tp 3 a/b.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ trong BT2



<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>


<b>A. KTBC:</b> - GV đọc; màu sắc, hoa màu, nong tằm- HS viết bảng con



-HS + GV nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. </b>
<b>2. Hớng dẫn HS chuẩn bị .</b>


- GV c đoạn chính tả - HS nghe


- 2HS đọc lại + cả lớp đọc thầm
- GV hớng dẫn HS nhận xét


+ Lời nói của ngời cha đợc viết nh thế
nào ?


- ViÕt sau dÊu hai chÊm, xuống dòng,
gạch đầu dòng


- GV c 1 số tiếng khó - HS luyện viết vào bảng con.
- GV quan sát, sửa sai cho HS


<i><b>c. ChÊm, chữa bài: </b></i>


- GV c li bi - HS đổi vở soát lỗi
- GV thu bài chấm điểm



<b>3. Híng dÉn lµm bµi tËp.</b>


<b> Bµi tËp 2</b>: - Gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào nháp


- GV gọi HS lên bảng làm bài thi - 2Tốp HS lên bảng thi làm bài nhanh
- HS nhËn xÐt.


- GV nhận xét, kết luận bài đúng
Mũi dao – con muỗi


H¹t mi - mói bëi


Núi lửa - nuôi nấng - 5 - 7 đọc kết quả


Tuổi trẻ - tủi thân - HS chữa bài đúng vào vở


<b> Bµi tËp 3</b> (a)


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS yêu cầu Bài tập
- HS làm bài CN vào nháp
- GV gọi 1 số HS chữa bài. - 1 số HS đọc kết quả


- HS nhận xét
- GV nhận xét, kết luận bài đúng


a. Sót - xôi - sáng


<b>4. Củng cố - dặn dò. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Về nhà học bài chuẩn bị bài
* Đánh giá tiết học


<b>Tập viết :</b>


<i><b>Ôn chữ hoa L</b></i>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Viết đúng chữ hoa L( 2 dòng); viết đúng tên riêng Lê – Lợi (1 dịng) – và viết
câu ứng dụng: Lời nói chẳng mất tiền mua/ lựa lời mà nói cho vừa lịng nhau ( 1
lần) bằng cỡ chữ nhỏ.


<b>II. §å dïng dạy học:</b>


- Mẫu chữ viết hoa L


- Các tên riêng: Lê Lợi và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>A. KTBC</b>:


- Nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trớc ? (1HS)
- HS + GV nhËn xÐt.


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiệu bài - ghi đầu bài:</b>
<b>2. HD học sinh viết trên bảng con.</b>


<i><b>a. Luyện viết chữ hoa.</b></i>


- GV yêu cầu HS quan s¸t trong vë - HS quan s¸t trong vở TV
- Tìm các chữ hoa có trong bài ? - L


- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại c¸ch viÕt.


- HS nghe - quan s¸t


- HS tËp viÕt trên bảng con (2lần)


- GV c L - HS tp viết trên bảng con (2 lần)


- GV quan s¸t, sưa sai cho HS


<i><b>b. Lun viÕt tõ øng dơng.</b></i>


- GV gọi HS đọc - 2HS đọc: Lê Lợi


- GV giới thiệu: Lê Lợi là 1 vị anh hùng
dân tộc có cơng lớn đánh đuổi giặc Minh.


- HS nghe


- GV đọc: Lê Lợi - HS viết bảng con 2 lần.
- GV quan sát, sửa sai cho HS


<b>3. Híng dÉn HS viÕt bµi vµo vë TV.</b>


- GV nêu yêu cầu - HS nghe



- GV quan sát, uấn nắn cho HS - HS viết bài vào vở.


<b>4. Chấm chữa bài.</b>


- GV thu bài chấm điểm
- NX bài viết.


<b>5. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nêu ND bài? (1HS)


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


<i>* Đánh giá tiết học .</i>


<b>Toán</b>

<i><b>: Ôn: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit t tớnh và tính chia số có ba chữ số cho số có 1 chữ số (chia hết và chia có d).
- Biết tim một trong các phần bằng nhau của một số và giải bài toán liên quan đến
phép chia.


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2 . Lun tËp</b>


Bµi tËp 6 .( T40- BT bỉ trỵ).



- GV gäi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở.


-> GV nhËn xÐt - HS lµm vµo vë – 1 em lên làm nhận xét.
Bài tập 7 .( T40- BT bổ trợ).


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tËp
- GV yªu cầu HS làm bài vào vở ->


chữa bài - HS giải vào vở- 1 em lên lµm.


-> GV nhËn xÐt


Bµi tËp 8.( T41 - BT bổ trợ). - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập -> Nêu


kết quả - HS làm vở 4HS lên làm GVghi.
- Nhận xét chữa bài - nêu lời giải khác.


<b>3. Củng cố dặn dò : </b>


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết häc.


<b>ChÝnh t¶: ( NV) </b>

<i><b>Nhà bố ở</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe vit ỳng bi chớnh tả, trình bày đúng hình thức bài thơ.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>A. KTBC:</b> - GV đọc; màu sắc, hoa màu, nong tằm- HS viết bảng con



-HS + GV nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. </b>
<b>2. Hớng dẫn HS chuẩn bị .</b>


- GV c 3 khổ thơ đầu. - HS nghe


- 2HS đọc lại + cả lớp đọc thầm
- GV hớng dẫn HS nhận xét


- GV đọc 1 số tiếng khó - HS luyện viết vào bảng con.
- GV quan sát, sa sai cho HS


<b>3. Chấm, chữa bài: </b>


- GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi
- GV thu bài chấm điểm


<b>4. Cñng cè - dặn dò. </b>


- Nêu lại ND bài học ? 1 HS


- Về nhà học bài chuẩn bị bài
* Đánh giá tiết học



<b>Tự nhiên xà hội:</b>


<i><b>Cỏc hot ng thụng tin liên lạc</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kể tên một số hoạt động thông tin liên lạc :bu điện , đài phát thanh, đài truyền hình.
- Nêu ích lợi của một số hoạt độngthông tin liên lạc đối với đời sống


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mt s bỡ th
- Điện thoại đồ chơi


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. KTBC:</b> HÃy kể tên các cơ quan ở xà em? (1HS)


<b>2. Bµi míi</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- <b>Bớc 1</b>: Thảo luận nhóm 4 theo gợi ý
+ Bạn đã đến nhà bu điện tỉnh cha ? Hãy
kể những hoạt động ở đó?


- HS thảo luận N4 theo câu hỏi gợi ý của
giáo viªn.


+ Nêu ích lợi của hoạt động bu điện ? Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
-các nhóm khác bổ sung.



<i>* Kết luận:</i> Bu điện tỉnh giúp ta chuyển phát tin tức, th tín, bu phẩm giữa các địa
ph-ơng trong nớc và giữa trong nớc và nớc ngồi.


<i><b> Hoạt động 2</b></i>: Làm việc theo nhóm
- <b>Bớc 1</b>: Thảo luận nhóm


+ GV chia lớp thành nhiều nhóm và nêu
gợi ý: Nêu nhiệm vụ và ích lợi của hoạt
động phát thanh truyền hình


- HS th¶o ln nhãm theo gỵi ý;


- Bíc 2: GV gäi HS trình bày - Các nhóm trình bày kết quả thảo luận
- GV nhận xét và kết luận - HS nghe


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Chơi trò chơi: Hoạt động
tại nhà bu điện


<i>-</i> 1 số HS đóng vai nhân viên bán tem,
phong bì và nhận gửi hàng


- 1 vài em đóng vai ngời gửi th, quà
- 1 số khác chơi gọi điện thoại


<b>IV. Cđng cè dỈn dò:</b>


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


<i>* Đánh gi¸ tiÕt häc.</i>



<i><b> Thø t ngày 1 tháng 12 năm 2010</b></i>



<b>Luyện</b> <b>từ</b> <b>và</b> <b>câu:</b>


<i><b>Từ ngữ về các dân tộc. Luyện tập về so sánh</b></i>

<b> .</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết tên một số dân tộc thiểu số ở nớc ta ( BT1).
- Điền đúng từ ngữ thích hợp vào chỗ trống (BT2).


- Dựa theo tranh gợi ý, viết ( hoạc nói) đợc câu có hình ảnh so sánh (BT3).
- Điền đợc từ thích hợp vào câu có hình ảnh so sánh (BT4).


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KTBC</b>: Lµm bµi tËp 2 + 3 trong tiÕt LTVC tuần 14 (2HS)



-HS + GV nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.</b>
<b>2. Hớng dẫn HS làm bài tập </b>


<b> Bài tập 1</b>: Gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV phát giấy cho HS làm bài tập - HS lµm bµi tËp theo nhãm



- Đại diện nhóm dán bài lên bảng lớp đọc
kết quả.


- HS nhận xét.
- GV nhận xét - kết luận bài đúng


VD: NhiÒu dân tộc thiểu số ở vùng:
+ Phía Bắc: Tày, Nùng, Th¸i, Mêng….


+ Miền Trung: Vân Kiều, Cờ ho, Ê đê… - HS chữa bài đúng vào vở
+ Miền Nam: Kh me, Hoa


<b>Bài 2:</b> Gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu Bài tập
- HS làm bài vào nháp


- GV dỏn lờn bng 4 bng giy - 4 HS lên bảng làm bài - đọc kết quả
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

a. BËc thang c. nhµ sµn
b. nhµ nông d. thăm


<b> Bài tập 3:</b> GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập


- 4 HS nối tiếp nhau nói tên từng cặp sự
vật đợc so sánh với nhau.


- GV yêu cầu HS làm bài - HS làm bài cá nhân
- GV gọi HS đọc bài. - HS làm bài cá nhân


- GV nhận xét - HS đọc những câu văn đã viết


VD: Trăng trịn nh quả bóng mặt bộ ti


nh hoa


Đèn sáng nh sao


<b>Bài tập 4: </b>Gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bµi tËp
- HS lµm bµi CN


- GV gọi HS đọc bài - HS nối tiếp nhau đọc bài làm.
- HS nhận xét.


- GV nhËn xÐt.


VD: a. Nói Thái Sơn, nớc nguồn
b. bôi mỡ


c. núi, trái núi


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nêu lại ND bài ? - 1HS


- VỊ nhµ häc bµi, chn bị bài sau.


<i>* Đánh giá tiết học.</i>


<b>Toán:</b>


<i><b>Giới thiệu bảng nhân </b></i>




<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết cách sử dụng bảng nhân.
II<b>. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng nhân nh trong SGK


<i><b>III.</b></i>

<i><b>Các hoạt động dạy học</b></i>

<i>:</i>



<b>A. Ôn luyện:</b> Đọc bảng nhân 6, 7, 8, 9, (4HS) mỗi HS đọc một bảng.



-HS + GV nhËn xÐt.


<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Hoạt động 1:</b> Giới thiệu cấu tạo bảng nhân.
* HS nắm đợc cấu tạo của bảng nhân.


* HS nắm đợc cấu tạo của bảng nhõn.
- GV


nêu
+
Hàng
đầu
tiên
gồm
10 số


từ 1
-10 là
các
thừa
số.


- HS nghe - quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

đầu
tiên
gồm
10 số
từ 1
-10 là
thừa
số
+
Ngoài
hàng
đầu
tiên và
cột
đầu
tiên,
mỗi
số
trong
1 ô là
tích
của 2


số và
1 số ở
hàng
và 1
số cột
tơng
ứng
+ Mỗi
hàng
ghi lại
một
bảng
nhân


<b>2.</b>
<b>Hot</b>
<b>ng2</b>
<b>: </b>
<i>* HS</i>
<i>nm</i>
<i>c</i>
<i>cỏch</i>
<i>s</i>
<i>dng.</i>


- GV
nêu
VD: 4
x 3


= ?


- HS nghe quan s¸t


+ T×m
4 cét


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

đầu
tiên;
tìm số
3 ở
hàng
đầu
tiên;
đặt
th-ớc dọc
theo
hai
mũi
tên
gặp
nhau
ở ơ số
12 là
tích
của 3
và 4.
Vậy
4 x 3
= 12



<b> 3.Th</b>
<b>ực</b>
<b>hành </b>
<i><b> Bài</b></i>
<i><b>tập 1</b></i>:
* HS
tập
o/d.bả
ng
nhân
để tìm
tích
của 2
số.
- GV
gi
HS
nờu
yờu
cu


- 2HS nêu yêu cầu bài tập


- GV
yêu
cầu
HS
làm
bài


CN
vào
SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

5 7 4
- GV


gọi
HS
nêu
kết
quả


6 30 6 42 7 28


- GV
gäi
HS
nhËn
xÐt


- Vµi HS nhËn xÐt


- GV
nhận
xét
-ghi
điểm


<b>Bài</b>


<b>tập 2</b>:
Củng
cố về
tìm
thừa
số cha
biết
- GV
gọi
HS
nêu
yêu
cầu
bài tập


- 2HS nêu yêu cầu bài tập



-Muốn
tìm TS
cha
biết ta
làm
nh thế
nào.


- HS nêu


- HS làm bài vào SGK + 1HS lên bảng làm



Thừa số 2 2 2 7 7 7 10 10 9


Thõa sè 4 4 4 8 8 8 9 9 10


TÝch 8 8 8 56 56 56 90 90 90


GV
nhËn
xÐt


- 2HS nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

®iĨm


<b>Bài</b>
<b>3</b>:
Giải
đợc
bài
tốn
có lời
văn
- GV
gi
HS
nờu
yờu
cu


- 2HS nêu yêu cầu bài tập



- GV
gọi
HS p/t
bài
toán


- HS phân tích bài toán + giải vào vở.


Tóm
tắt


Bài giải
Số


huy
chơng
vàng
Số
huy
chơng
bạc


Bài giải


Số huy chơng bạc là:
- GV


theo
dõi


HS
làm
bài


8 x 3 = 24 (tấm)


Tổng số huy chơng là:
- GV


gọi
HS
đọc
bài
giải


8 + 24 - 32 (tÊm)


- GV
nhËn
xÐt


Đáp số: 32 tấm huy chơng


<b>III.</b>
<b>Củng</b>
<b>cố</b>
<b>dặn</b>
<b>dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

cách


o/d
bảng
nhân?
- Về
nhà
học
bài,
chuẩn
bị bài
sau.


<i>*</i>
<i>Đánh</i>
<i>giá</i>
<i>tiết</i>
<i>học.</i>


<b>Mỹ thuật:</b>


<i><b>Tập nặn tạo dáng :Nặn con vËt</b></i>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Hiểu hình dáng, đặc điểm của con vật.


- Biết cách nặn và tạo dáng đợc con vật theo ý thích.
HSKG: Hình nặn cân đối, gần ging con vt mu.


<b>II. Chuẩn bị: </b>



- Đất nặn


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


* Giíi thiƯu bµi - ghi đầu bài.


<b>1. Quan sát, nhận xét.</b>


- GV giới thiệu tranh ảnh - HS quan sát nhận xét .


- Nªu tªn con vËt ? - HS nªu


- Các bộ phận của con vật ? - Đầu, mình, chân, đuôi
- Đặc điểm của con vật ? - HS nêu


- GV yêu cầu HS chọn con vật xÐ d¸n.


<b>Hoạt động 2:</b> Cách nặn một con vật
- GV dùng giấy hớng dẫn học sinh:
- Bộ phận khác sau: chân , đuôi, tai ..


<b>Hoạt động 3:Thực hành</b> - HS thực hành xé dán con vật theo ý thích.
- GV quan sát, HD thêm cho HS.


<b>Hoạt động 4:</b> Nhận xét , ỏnh giỏ


- GV sắp xếp và giới thiệu c¸c con vËt
theo tõng nhãm.


- HS quan s¸t


- HS nhËn xÐt.


- HS tìm bài vẽ mình thích
- GV khen ngi nhng HS con p


<i>* Dặn dò:</i>


- Chuẩn bị bài học sau.


<i>* Đánh giá tiết học.</i>


<i><b> </b></i>



<i><b> Thø 5 ngày 2 tháng 12 năm 2010</b></i>


<b>Toán:</b>


<i><b>Ôn chia số có ba ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè:</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>


2. Lun tËp.


Bµi tËp 1 .( T42- BT bổ trợ).


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- HS lµm bµi vµo vë.



-> GV nhËn xÐt - HS lµm vµo vë – 4em lên làm nhận xét ( mỗi em 2 cột).
Bài tập 2 .( T42- BT bổ trợ).


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS lµm bµi vµo vở ->


chữa bài - HS giải vào vở- 2em lên làm.


-> GV nhận xét


Bài tập 3( T43 - BT bổ trợ). - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập -> Nêu


kết quả - HS làm vở 3HS lên làm .- Nhận xét chữa bài.


<b>3. Củng cố dặn dò : </b>


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- §¸nh gi¸ tiÕt häc.


<i><b> Thứ 6 ngày 3 tháng 12 năm 2010</b></i>


<b>Tập làm văn:</b>

<b> </b>



<i><b>Nghe - kĨ: GiÊu cµy </b></i>



<i><b>Giíi thiƯu vỊ tỉ em.</b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



Nghe và kể lại đợc câu chuyện Giấu cày ( BT1).



-Viết đợc đoạn văn ngắn ( Khoảng 5 câu) giới thiệu về tổ của mình ( BT2).


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh minh hoạt truyện cời giấu cày sgk.
- Bảng lớp viết gợi ý


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


A. KTBC:


-KĨ l¹i truyện vui Tôi cũng bác? (2HS)



-1HS giới thiệu với các bạn trong lớp về tổ của mình



-HS + GV nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bµi</b>
<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp</b>


Bµi tËp 1: Gäi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập


- HS quan sát tranh minh hoạ và 3 câu
hỏi.


- GV kể mẫu lần 1: - HS nghe



+ Bác nơng dân đang làm gì? - Bác đang cày ruộng
+ Khi đợc gọi về ăn cơm, bác nông dõn


nói thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Vì sao bác lại bị vợ trách ? - Vì giấu cày mà la to nh thế


+ Khi thấy mất cày bác làm gì ? - Bác nói thầm vào tai vợ: Nó lấy mất
cày rồi.


- GV kể tiếp lần 2: - HS nghe


- 1 HS giỏi kể lại


- Từng cặp HS kĨ l¹i cho nhau nghe.
- GV gäi HS thi kĨ - 1vài HS nhìn gợi ý trên bảng kể.


- HS nhËn xÐt.
- GV nhË xÐt, ghi ®iĨm.


+ Chuyện này có gì đáng cời ? - HS nêu


Bµi tập 2: Gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập


- GV gọi làm mẫu - HS lµm mÉu.


VD: Tổ em có 8 bạn đó kà các bạn:
Thảo, Anh, Thuỷ…tám ngời trong tổ em
đều là ngời kinh. Mỗi bạn trong tổ đều


có những điểm đáng quý. Ví dụ bạn
Thảo học rất giỏi….


- GV yêu cầu HS viết bài. - Cả lớp viết bài.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.


- GV gọi HS đọc bài. - 5 - 6 HS đọc bài - HS nhận xét.
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nêu lại ND bài ? - 1 HS


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài
* Đánh giá tiết học


<b>Toán:</b>




<i><b>Luyện tập</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết làm tính nhân , tính chia( Bớc đầu làm quen với cách viết gọn) và giải toán
có hai phép tính.


<b>II.Cỏc hot ng dy hc:</b>



<b>A. Ôn luyện</b>: 2HS lên bảng chữa bài số 3 và 4 tiết tríc.
HS + GV nhËn xÐt.



<b>B. Bµi míi:</b>


Bµi 1: Cđng cố nhân số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số.


Bài 1 (a,c) Gọi HS yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập
GV yêu cầu làm bài vào bảng con - HS làm bảng con


213 374
3 2
- GV söa sai cho HS sau mỗi lần giơ


bảng


639 748
Bµi 2: (a,b,c):


* Rèn kỹ năng chia bằng cách viết gọn


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập


- GV yêu cầu HS làm vào b¶ng con 396 3 630 7 457 4
09 132 00 90 05
114


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV söa sai cho HS sau mỗi lần giơ
bảng


Bài 3:Gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS phép tính đề - HS làm bài vào vở



Tãm t¾t Bài giải


Quóng ng BC di l:
172 x 4 = 688 (m)
Quãng đờng AC dài là:


172 + 688 = 860 (m)
Đáp số: 860 m
- GV gọi HS đọc bài và nhận xét - Vài HS đọc bài làm


- HS nhận xét.
- GV nhận xét - ghi điểm


Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập


Gọi HS phân tích bài toán - HS phân tích bài toán - HS giải vào vở
+ 1 HS lên bảng.


Bài giải


S chic áo len đã dệt là:
- GV theo dõi HS làm bài 450: 5 = 90 (chiếc áo)


Số chiếc áo len còn phải dệt là:
- GV gọi HS đọc bài + nhận xét 450 - 90 = 360 (chiếc áo)
- GV nhận xét, ghi điểm. Đáp số: 360 chiếc ỏo


<b>III. Củng cố dặn dò:</b>



- Nêu lại ND bài? (1HS)
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
<b>Chính tả: (nghe viết)</b>


<i><b>Nhà rông ở tây nguyên</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe vit ỳng bi chính tả, trình bày bài sạch sẽ, đúng quy định.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần i/ ơi.


- Làm đúng bài tập 3a/b.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KTBC:</b> - GV đọc: Mũi dao, con muỗi ( HS viết bảng con)"


- HS + GV nhËn xÐt.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.</b>
<b>2. HD nghe viÕt:</b>


a. HD chuÈn bÞ:


- GV đọc đoạn kết - HS chú ý nghe


- 2HS đọc li.
- GV hng dn nhn xột:


+ Đoạn văn gồm mấy câu ? - 3 câu.


+ Những chữ nào trong đoạn văn dễ viết


sai chính tả?


- HS nờu
- GV đọc: Gian, thần làng, chiêng


trèng...


- HS lun viÕt vµo b¶ng con.
- GV sưa sai cho HS


b. GV đọc - HS nghe - viết vào vở


- GV quan sát, uấn nắn cho HS
c. Chấm, chữa bài.


- GV đọc lại bài - HS nghe - viết lối sai ra lể và đổi vở
soát lỗi.


- GV thu bài chấm điểm điểm.


<b>3. HD làm bài tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- HS làm bài cá nhân


- 3 - 4 nhóm HS tiếp nối nhau lên bảng
điền đủ 6 từ.


- HS đọc kết quả - HS khác nhận xét.


- GV nhận xét, sửa sai: khung cửi, mát


rỵi, cìi ngùa, gưi th, sởi ấm, tới cây.


Bài 3 (a) - Gọi HS nêu yêu cầu BT - 2HS nêu yêu cầu BT - HS làm bài CN
- Các nhóm thi tiÕp søc


- HS đọc lại bài làm - nhận xét.
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.


VD: X©u: x©u kim, xâu cá
Sâu: sâu bọ, sâu xa


Xẻ: xẻ gỗ, mổ xẻ, xẻ tà
Sẻ: chim sẻ, san sẻ, chia sẻ


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.


<b>T nhiờn v xó hi: </b>

<i><b>Hoạt động nơng nghiệp</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kể tên một số hoạt động nơng ghiệp.
- Nêu ích lợi của hoạt động nông nghiệp.
- Giới thiệu một hoạt động nơng nghiệp cụ thể.


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Quan sát, tìm kiếm thơng tin về hoạt động


nơng nghiệp nơi mình đang sống.


- Tổng hợp, sắp xếp các thông tin về hoạt động nông nghiệp ni mỡnh sng.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Các hình trong sgk.


III. Các hoạt động dạy học:


<b> Hoạt động 1:</b> Hoạt động nhóm.


- Nêu đợc lợi ích của hoạt động nơng
nghiệp


- Bíc 1:


+ GV chia nhãm cho HS quan sát tình
hình ở trang 58, 59 (SGK) và thảo luận
theo gỵi ý sau:


+ Kể tên các hoạt động đợc giới thiệu
trong hình?


- HS thảo luận theo nhóm 3
- Các hoạt động đó mang lại lợi ích gì ?


- Bíc 2:


+ GV gọi các nhóm nêu kết quả - Đại diện các nhóm trình bày kết quả


thảo luận.


- Các nhãm kh¸c bỉ sung.


- GV nhận xét, giới thiệu thêm 1 số hoạt động khác nh: Trồng ngô, khoai, sắn,
chè….chăn ni trâu, bị, dê….


* Kết luận: Các hoạt động trồng trọt, chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản,
trồng rừng….đợc gọi là hoạt động nông nghiệp


<b>Hoạt động 2:</b> Thảo luận từng cặp.


- Bíc 1 - Tõng cặp HS kể cho nhau nghe về hoạt


ng nụng nghip nơi các em đang sống
- Bớc 2:


+ GV gäi HS trình bày - 1 số cặp HS trình bày, các cặp khác bổ
sung.


- GV nhận xét chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

động nơng nghiệp.


- Bíc 1: GV chia líp làm 4 nhóm, phát
cho mỗi nhóm 1 tờ giấy


- HS d¸n tranh theo suy nghÜ và thảo
luận từng nhóm.



Bc 2: Gi cỏc nhúm bình luận - Từng nhóm bình luận về tranh của các
nhóm xoay quanh nghề nghiệp và lợi
ích ca cỏc ngh ú.


- GV chấm điểm cho các nhóm và tuyên
dơng những nhóm làm tốt.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nêu lại ND bài? - 1HS


</div>

<!--links-->

×