Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.6 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tp c </b>–<b> kể chun:</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>A. Tập đọc:</b>
- Bớc đầu biết đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Hai bàn tay lao động của con ngời chính là nguồn tạo lên
mọi của cải (trả lời đợc các câu hỏi 1,2,3,4).
- Tự nhận thức bản thân.
- Xác định giá trị.
- L¾ng nghe tÝch cùc.
<b>B. KĨ chun:</b>
- Sắp xếp lại các tranh (SGK) theo đúng trình tự và kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện
theo tranh minh ho .
HSKG kc c cõu chuyn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh ho¹ - trun - trong SGK
<b>III. Các hoạt ng dy hc:</b>
<b>Tp c</b>
<b>A. KTBC:</b>
-Đọc bài: Một trờng tiểu häc ë vïng cao ? (2HS)
-HS + GV nhËn xÐt.
<b>B. Bµi míi. </b>
<b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài</b>
<b>2. Luyện đọc. </b>
<i><b>a. GV đọc diễn cảm toàn bài.</b></i>
- GV hớng dẫn cách đọc - HS chú ý nghe
<i><b>b. GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp</b></i>
<i><b>giải nghĩa từ.</b></i>
- Đọc từng câu: - HS nối tiếp đọc từng câu trong bài
- Đọc từng đoạn trớc lớp
- GV hớng dẫn HS cách ngắt nghỉ hơi
đúng sau các dấu câu
- HS nối tiếp đọc đoạn trớc lớp.
- GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn văn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 5
- GV gọi HS thi đọc + 5 nhóm nối tiếp nhau đọc ĐT 5 đoạn.
+ 1HS đọc cả bài.
- HS nhËn xét.
- GV nhận xét ghi điểm
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>
- Ông lÃo ngời chăm buồn vì chuyện gì ? - ¤ng rÊt buån v× con trai lêi biÕng
- ¤n g l·o muèn con trai trë thµnh ngêi
nh thÕ nµo?
- Ông muốn con trai trở thành ngời chăm
chỉ, tự kiếm nổi bát cơ.
- ễng lóo vt tin xung ao làm gì ? - HS nêu
- Ngời con đã làm lụng vất vả v tit
kiệm nh thế nào?
- Khi ông lÃo vứt tiền vào bếp lửa, ngời
con làm gì ?
- Ngời con vội thọc tay vào lửa lấy tiền
ra
- Vì sao ngời con phản ứng nh vậy? - Vì anh vất suốt 3 tháng trời mới kiếm
đ-ợc từng ấy tiền
- Thái độ của ông lão nh thế nào khi thấy
con phn ng nh vy?
- Tìm những câu trong truyện nói lên ý
nghĩa của chuyện này?
- HS nªu
<b>4. Luyện đọc lại:</b>
- GV đọc lại đoạn 4,5 - HS nghe
- 3 -4 HS thi đọc đoạn văn
- 1HS đọc cả truyện.
- GV nhận xét ghi điểm
KÓ chun
<b>1. GV nªu nhiƯm vơ.</b> - HS nghe
<b>2. Híng dÉn HS kĨ chun.</b>
<i><b>a. Bài tập 1: </b></i> - 1HS đọc yêu cầu bài tập 1
- GV yêu cầu HS quan sát lần lợt 5 tranh
đã đánh số
- HS quan sát tranh và nghĩ về nội dung
từng tranh.
- HS sắp xếp và viết ra nháp
- HS nêu kết qu¶
- GV nhận xét - chốt lại lời giải đúng
Tranh 1 là tranh 3
Tranh 2 lµ tranh 5
Tranh 3 lµ tranh 4
Tranh 4 lµ tranh 1
Tranh 5 lµ tranh 2
<i><b>b. Bµi tËp 2.</b></i>
- GV nêu yêu cầu - HS dựa vào tranh đã đợc sắp xếp kể lại
từng đoạn của câu truyện.
- GV gäi HS thi kÓ - 5HS tiÕp nèi nhau thi kÓ 5 đoạn
- 2HS kể lại toàn chuyện
- HS nhận xét bình chọn.
- GV nhận xét ghi điểm
<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
- Em thích nhân vật nào trong truyện này
vì sao?
- HS nêu
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
<b>Toán:</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số(chia hết và chia có
d-).
<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A. Ơn luyện:</b> -2 HS lên đặt tính và tính
67: 4 85: 6
<b>B. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1</b>:
<i><b>a. PhÐp chia 648 : 3</b></i>
- GV viết lên bảng phép chia 648 : 3 = ?
và yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc
- 1HS lên bảng đặt tính, HS cả lớp thực
hiện đặt tính vào nháp.
- 1HS thùc hiƯn phÐp chia.
- GV gäi 1HS thùc hiÖp phÐp chia. 648 3
6 216
- GV cho nhiÒu HS nhắc lại cách chia nh
trong SGK
04
3
18
18
0
- VËy 648 : 3 b»ng bao nhiªu ? - 648 : 3 = 216
- PhÐp chia nµy lµ phÐp chia nh thÕ nµo? - Lµ phÐp chia hÕt
<i><b>b. PhÐp chia 263 : 5 </b></i>
- GV gäi HS nêu cách chia - 1HS thực hiện
236 5
- GV gọi vài HS nhắc lại cách chia 20 47
36
35
1
- Vậy phép chia này là phép chia nh thế
naò?
- Là phÐp chia cã d
<b>2. Thùc hµnh.</b>
4 25 4
32 0 17
32 16
0 1
<i><b>Bài 2:</b></i>
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu BT
- GV gọi HS phân tích bài toán - HS nêu cách làm
- Yêu cầu HS giải vào vở - HS giải vào vở 1 HS lên bảng làm
Bài giải
- GV theo dõi HS làm bài Có tất cả số hàng là:
- GV gọi HS nhËn xÐt 234 : 9 = 26 hµng
- GV nhận xét ghi điểm Đáp số: 26 hàng
Bài 3: Củng cố về giảm đi 1 số lần
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm SGK - nêu miƯng kÕt qu¶
VD: 888 : 8 = 111 kg
- GV nhËn xÐt söa sai. 888 : 6 = 148 kg…
<b>III. Cñng cố dặn dò: </b>
- Nêu lại cách chia số có ba chữ số?
1HS
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Nêu đợc một số việc làm thể hiện quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng.
- Biết quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng những việc làm phù hợp với
khả năng
- Biết ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng.
- Kĩ năng lắng nghe ý kiến của hàng xóm, thể hiện sự cảm thơng với hàng xóm.
- kĩ năng đảm nhận trách nhiệm quan tâm giúp đỡ hàng xóm trong những việc va
sc.
<b>II. Tài liệu và phơng tiện:</b>
- Phiếu giao việc.
- Cỏc câu ca dao, tục ngữ, truyện, tấm gơng về chủ đề bài học.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KTBC:</b> Thế nào là quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng?
-> HS + GV nhËn xÐt.
<b>2. Bµi míi:</b>
<i> Hoạt động 1</i>: Giới thiệu các t liệu đã su tầm đợc về chủ đề bài học.
- GV yêu cầu HS trng bày. - HS trng bày các tranh vẽ, các bài thơ,
ca dao, tục ngữ, mà các em đã su tầm
đ-ợc
- GV gọi trình bày. - Từng cá nhân trình bày tríc líp.
- HS bỉ sung cho b¹n.
-> GV tổng kết, khen thởng HS đã su
tầm đợc nhiều t liệu và trình bày tốt.
<i>Hoạt động 2</i>: Đánh giá hành vi
- GV yêu cầu: Em hÃy nhận xét nhng
hành vi việc làm sau đây.
a. Chào hỏi lễ phép khi gặp hàng xóm.
- HS nghe.
- HS thảo luận theo nhóm.
b. Đánh nhau với trẻ con hàng xóm.
c. Nộm g ca nh hng xúm … - Đại diện các nhóm lên trình bày.- HS cả lớp trao đổi, nhận xét.
-> GV kết luận những việc làm a, d, e là
tèt, nh÷ng viÖc b, c, đ là những việc
không nên làm. - HS chú ý nghe.
- GV gọi HS liên hệ. - HS liên hệ theo các việc làm trªn.
<i>Hoạt động 3:</i> Xử lí tình huống và đóng
vai.
- GV chia HS theo các nhóm, phát
phiếu giao việc cho các nhóm và u
cầu thảo luận đóng vai.
- HS nhËn t×nh hng.
- HS thảo luận theo nhóm, xử lí tình
huống và đóng vai.
- > Các nhóm len úng vai.
- HS thảo luận cả lớp về cách ứng xử
trong từng tình huống.
-> GV kết luận.
+ Trờng hợp 1: Em lên gọi ngời nhà giúp Bác Hai.
+ Trờng hợp 2: Em nên trông hộ nhà bác Nam
+ Trờng hợp 3: Em lên nhắc các bạn giữ yên lặng.
+ Trờng hợp 2: Em nên cầm giúp th.
<b>IV. Củng cố - Dặn dò.</b>
- Nêu lại ND bài? (1HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
<i>* ỏnh giỏ tit hc.</i>
<b>Tp c:</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Bớc đầu biết đọc bài thơ thể hiện đúng tâm trạng ngạc nhiên, ngỡ ngàng của bạn
nhỏ miền núi lần đầu tiên về thăm bố ở thành phố.
Hiểu nội dung bài: Sự ngạc nhiên, ngỡ ngàng của bạn nhỏ miền núi thăm bố ở thành
phố. Bạn thấy cái gì cũng khác lạ nhng vẫn gợi nhớ đến quê nhà ( Trả lời đợc các câu
hỏi trong sgk).
- Häc thuộc lòng những khổ thơ em thích.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ bài thơ trong SGK.
<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b>A. KTBC:</b> - 2HS đọc thuộc bài Nhớ Việt Bắc
- nhận xét.
<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.</b>
<b>2. Luyện đọc.</b>
<i><b>a. GV đọc bài thơ: </b></i>
GV hớng dẫn cách đọc - HS chú ý nghe
<i><b>b. GV hớng dẫn luyện đọc, kết hợp giải</b></i>
<i><b>nghĩa từ.</b></i>
- Đọc từng dịng thơ: - HS nói tiếp nhau đọc từng dòng thơ.
- Đọc từng khổ thơ trớc lớp:
+ GV hớng dẫn HS nghỉ hơi đúng giữa
các dòng thơ.
- HS nối tiếp đọc từng khổ trớc lớp
- GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm - HS đọc theo N4
- Đọc đồng thanh - Cả lớp đọc ng thanh 1 ln.
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>
- Quờ Pỏo đâu? Những câu thơ nào cho
biết điều đó ?
- Quê Páo ở miền núi, các câu thơ cho
biết điều đó là: Ngọn núi ở lại cùng mây;
tiếng suối nhoà dần….
- Páo đi thăm bố ở đâu ? - Páo đi thăm bố ở thành phố
- Những điều gì ở thành phố khiến Páo
thấy lạ?
- Con ng rt rng, sụng sâu khơng lội
qua đợc, ngời và xe rất đơng…
- Nh÷ng gì Páo thấy ở thành phố giống
quê mình ?
- Nhà cao giống nh trái núi. Bố ở tầng 5
gió lộng
- Qua bài thơ em hiểu điều gì về bạn Páo ? - Lần đầu về thành phố thăm bố, Páo thấy
cái gì cũng lạ lẫm
<b>4. Hc thuc lũng bi th: </b> - 1HS đọc lại bài thơ.
- GV hớng dẫn HS hc thuc lũng kh
thơ mình thích
- HS học thuộc lòng
- GV nhận xét, ghi điểm.
- HS thi c thuc lũng tng kh hoc c
bi.
<b>5. Củng cố dặn dò: </b>
- Nêu lại ND bài thơ ? - 1 HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
<i>* Đánh giá tiết học.</i>
<b>Toán</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Bớc đầu thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong giải toán ( có một phép chia 9)
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Củng cố kiến thức:</b>
- YC 2 em đọc thuộc bảng chia 9.
Bµi tËp 3 .( T40- BT bổ trợ).
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- HS lµm bµi vµo vë.
-> GV nhËn xÐt - HS lµm vµo vë – 2 em lên làm nhận xét.
Bài tập 4 .( T40- BT bổ trợ).
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS lµm bµi vµo vở ->
chữa bài - HS giải vào vở- 3 em lên làm.
-> GV nhận xét
Bài tập 5.( T40 - BT bổ trợ). - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập -> Nêu
kết quả - HS làm vở HS nêu miệng GVghi.
- Nhận xét chữa bài - nêu lời giải khác.
<b>3. Củng cố dặn dò : </b>
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học.
<b>Thủ công:</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết cách kẻ, cắt, dán ch÷ V
- Kẻ cắt, dán đợc chữ V. Các nét chữ tơng đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tơng đối
phẳng.
Với HS khéo tay: - Kẻ cắt, dán đợc chữ V .Các nét chữ thẳng và đều nhau. Chữ dán
phẳng.
<b>II. GV chuÈn bÞ:</b>
- Mẫu chữ V cắt đã dán và mẫu chữ V cắt sẵn cha dán.
- Tranh qui trình kẻ, cắt dán và mẫu chữ V
- GiÊy TC, thớc kẻ, bút chì
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
1. Hot ng:
T/G Nội dung H/Đ của thầy H/Đ của trß
5' <b>1. Hoạt động 1</b>: GV
hớng dẫn HS quan sát
và nhận xét.
- GV giíi thiƯu mÉu ch÷ V
+ NÐt ch÷ rộng mấy ô?
+ Có gì giống nhau
- HS quan sát
- 1ô
- Ch V cú na trỏi v
phi ging nhau
10' <b>2.Hoạt động 2</b>:
GV híng dÉn mÉu - GV híng dÉn:
- B íc 1 : Kẻ chữ V + Lật mặt trái của tờ giấy TC
cắt 1 hình CN dài 5 ô, rộng 3
ô
- HS quan sát
+ Chm các điểm đánh dấu
hình V theo các điểm đã đánh
giấu.
- HS quan s¸t
- B ớc 2 : Cắt chữ V - Gấp đôi HCN đã kẻ chữ V
theo đờng dấu giữa, cắt theo
đờng kẻ nửa chữ V, bỏ phần
gạch chéo. Mở ra đợc chữ V.
- B ớc 3 : Dán chữ V - GV hớng dẫn HS thực hiện
dán chữ nh , H, U.
13' <b>3. Hot ng 3.</b>
+ B1: Kẻ chữ V
+ B2: Cắt chữ V
+ B3: Dán chữ V
- GV tæ chøc cho HS thùc
hµnh
- HS thùc hµnh
+ GV quan sát, uấn nắn, HD
thêm cho HS
5' Trng bày sản phẩm - GV tổ chức cho HS trng bày
sản phẩm, nhận xét sản phẩm
thực hành
- HS trng bµy s¶n
phÈm
- HS nhận xét
- Gv đánh giá sản phẩm thực
hµnh cđa HS
2' <b>Nhận xét dặn dò </b> - GV nhận xét sự chuẩn bị, t2
và thái độ học tập, KN thực
- HS nghe
- Dặn dò giờ sau.
- Thc hin c bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung
- Biết cách tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng, điểm đúng số của mình.
- Biết cỏch chi v tham gia chi c.
<b>II. Địa điểm - phơng tiện.</b>
-Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
-Phơng tiện: Còi, kẻ vạch trò chơi
<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp. </b>
Nội dung Định lợng Phơng pháp tổ chức
A. Phần mở đầu. 5' - ĐHTT + ĐHKĐ
- Cỏn s lp bỏo cáo sĩ số x x x x
- GV nhận lớp, phổ biến ND x x x x
2. Khởi động. x x x x
- Chạy chậm theo mt hng dc
- Trò chơi: Chui qua hầm
<b>B.Phần cơ bản. </b> 12 - 25'
1.Tập hợp hàng ngang, dóng hàng,
điểm số
- ĐHTL:
x x x x
x x x x
+ GV ®iỊu khiĨn: HS tËp
+ GV quan sát, sửa sai cho HS.
2. Hoàn thiƯn bµi TD ph¸t triĨn
chung
4 x 8n - GV cho HS tập liên hoàn 8
động tác
- GV nhËn sÐt
3. Chơi trò chơi: Đua ngựa - GV cho HS khởi động các
khớp
- GV cho HS thi đua giữa các tổ
- GV tuyên dơng đội thắng cuộc
<b>C. PhÇn kÕt thúc:</b> 5'
- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát - §HXL:
- GV cïng HS hƯ thèng bµi x x x x
- GV nhËn xÐt giê häc vµ giao
BTVN
x x x x
<b>Tp c</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Bớc đầu biết đọc bài với giọng kể, nhấn giọng những từ ngữ tả đặc điểm của nhà
rông Tây Nguyên.
- Hiểu đặc điểm của nhà rông Tây Nguyên và những sinh hoạt cộng đồng ở Tây
nguyên gắn với nhà rông (trả lời đợc các câu hỏi trong sgk).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- ảnh minh hoạ nhà rông trong SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. KTBC:</b> - §äc thuộc lòng khổ thơ em thích trong bài Nhà bố ë ? (3HS)
-HS + GV nhËn xÐt.
<b>B.Bµi míi:</b>
<b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.</b>
<b>2. Luyện đọc.</b>
<i><b>a. GV đọc diễn cảm toàn bài </b></i>
- GV hớng dẫn cách đọc - HS chú ý nghe
<i><b>b. GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp</b></i>
<i><b>giải nghĩa từ:</b></i>
- Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trớc lớp.
+ GV gọi HS chia đoạn? - 1HS chia đoạn: Bài chia làm 4 đoạn
+ GV hớng dẫn đọc nhn ging nhng
từ gợi tả.
- HS ni tip c on trớc lớp.
+ GV gọi HS giải nghĩa - HS giải nghĩa từ mới
+ Đọc đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4
- Đọc đồng thanh - Lớp c T 1 ln
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>
* HS c đoạn 112:
- Vì sao nhà rơng phải chắc và cao? - Nhà rông phải chắc để dùng lâu dài,
chịu đợc gió bão….Mái cao để khi múa
ngọn giáo khơng vớng phải.
- Gian đầu của nhà rông đợc t2 nh thế nào? - Gian đầu là nơi thờ thần làng nên bố
trí rất nghiêm trang…
* HS đọc thầm Đ 3, 4:
- Vì sao núi gian gia l trung tam ca
nhà rông ?
- Vì gian giữa là nơi có bếp lửa, nơi các
già lµng thêng tơ täp…..
- Từ gian thứ 3 dùng để làm gì? - Là nơi ngủ của trai làng từ 16 tuổi cha
lập gia đình để bảo vệ bn làng
- Em nghĩ gì về nhà rông sau khi đã
đọc,xem tranh?
<b>4. Luyện đọc lại:</b>
- GV đọc diễn cảm toàn bài - HS nghe
- 4HS tiếp nối nhau thi đọc 4 đoạn
- 1 vài HS thi đọc c bi.
- HS bình chọn.
- GV nhận xét, ghi điểm
<b>5. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu hiểu biết của mình về nhà rông
sau bài học ? (2HS)
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
<i>* Đánh giá tiết học.</i>
<b>Toán:</b>
<b>I.</b>
- Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (có d các lợt chia).
- Biết giải các bài tốn có phép chia và biết xếp hình tạo thành hình vng.
<b>II.</b>
A. Ôn luyện: 2 HS lên bảng - mỗi HS làm 2 phép tính:
97 3 59 5
- HS + nhËn xÐt.
<b>B. Bµi míi:</b>
Hoạt động 1: HD học sinh thực hiện phép chia 78 : 4
+ HS nắm đợc cách chia và nhận ra đợc có đủ ở các lợt chia.
- GV nêu phép chia 78 : 4 - HS lên bảng đặt tính rồi thực hiện phép
chia và nêu các bớc chia.
78 4 78 4 7 chia 4 đợc 1, viết 1.
4 19 1 nh©n 4 b»ng 4; 7 trõ 4 b»ng 3
38
36 Hạ 8, đợc 38; 38 chia 4 đợc 9.
2 9 nhân 4 bằng 36 ; 38 trừ 36 bằng
2
- GV gäi HS nêu lại cách thực hiện - Vài HS nêu lại cách thực hiện và kết
quả:
78 : 4 = 19 (d 2)
Hoạt động 2: Thực hành
Bµi 1: Củng cố về kỹ năng chia.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
77 2 87 3 86 6
- GV nhËn xét sửa sai cho HS sau mỗi lần
giơ bảng.
6 38 6 29 6 14
17 27 26
16 27 24
1 0 2
Bài 2 Củng cố về giải toán có lời văn.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng
- GV yêu cầu HS làm vào vở + 1HS lên
bảng giải.
Bài giải
Thực hiÖn phÐp chia 33 : 2 = 16 (d 1)
- GV theo dâi HS lµm bµi Sè bµn cã 2 HS ngồi là 16 bàn, còn 1 HS
nữa nên cần thêm một cái bàn nữa.
Vậy số bàn cần có Ýt nhÊt lµ:
Bµi 4: Cđng cè về xếp hình.
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu BT
- HS quan sát hình trong SGK.
- HS dïng 8 h×nh xếp thành 1 hình
vuông
- GV yờu cu HS xếp thi - HS thi xếp nhanh đúng
- GV nhận xét tun dơng.
III. Cđng cè - dỈn dò
- Nêu lại ND bài (1HS)
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học.
<b>Chính tả :(nghe viết)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần (ui/i) ( BT2)
- Làm đúng bi tp 3 a/b.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ trong BT2
<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>
<b>A. KTBC:</b> - GV đọc; màu sắc, hoa màu, nong tằm- HS viết bảng con
-HS + GV nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. </b>
<b>2. Hớng dẫn HS chuẩn bị .</b>
- GV c đoạn chính tả - HS nghe
- 2HS đọc lại + cả lớp đọc thầm
- GV hớng dẫn HS nhận xét
+ Lời nói của ngời cha đợc viết nh thế
nào ?
- ViÕt sau dÊu hai chÊm, xuống dòng,
gạch đầu dòng
- GV c 1 số tiếng khó - HS luyện viết vào bảng con.
- GV quan sát, sửa sai cho HS
<i><b>c. ChÊm, chữa bài: </b></i>
- GV c li bi - HS đổi vở soát lỗi
- GV thu bài chấm điểm
<b>3. Híng dÉn lµm bµi tËp.</b>
<b> Bµi tËp 2</b>: - Gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào nháp
- GV gọi HS lên bảng làm bài thi - 2Tốp HS lên bảng thi làm bài nhanh
- HS nhËn xÐt.
- GV nhận xét, kết luận bài đúng
Mũi dao – con muỗi
H¹t mi - mói bëi
Núi lửa - nuôi nấng - 5 - 7 đọc kết quả
Tuổi trẻ - tủi thân - HS chữa bài đúng vào vở
<b> Bµi tËp 3</b> (a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS yêu cầu Bài tập
- HS làm bài CN vào nháp
- GV gọi 1 số HS chữa bài. - 1 số HS đọc kết quả
- HS nhận xét
- GV nhận xét, kết luận bài đúng
a. Sót - xôi - sáng
<b>4. Củng cố - dặn dò. </b>
- Về nhà học bài chuẩn bị bài
* Đánh giá tiết học
<b>Tập viết :</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Viết đúng chữ hoa L( 2 dòng); viết đúng tên riêng Lê – Lợi (1 dịng) – và viết
câu ứng dụng: Lời nói chẳng mất tiền mua/ lựa lời mà nói cho vừa lịng nhau ( 1
lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
<b>II. §å dïng dạy học:</b>
- Mẫu chữ viết hoa L
- Các tên riêng: Lê Lợi và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>A. KTBC</b>:
- Nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trớc ? (1HS)
- HS + GV nhËn xÐt.
<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiệu bài - ghi đầu bài:</b>
<b>2. HD học sinh viết trên bảng con.</b>
- GV yêu cầu HS quan s¸t trong vë - HS quan s¸t trong vở TV
- Tìm các chữ hoa có trong bài ? - L
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại c¸ch viÕt.
- HS nghe - quan s¸t
- HS tËp viÕt trên bảng con (2lần)
- GV c L - HS tp viết trên bảng con (2 lần)
- GV quan s¸t, sưa sai cho HS
<i><b>b. Lun viÕt tõ øng dơng.</b></i>
- GV gọi HS đọc - 2HS đọc: Lê Lợi
- GV giới thiệu: Lê Lợi là 1 vị anh hùng
dân tộc có cơng lớn đánh đuổi giặc Minh.
- HS nghe
- GV đọc: Lê Lợi - HS viết bảng con 2 lần.
- GV quan sát, sửa sai cho HS
<b>3. Híng dÉn HS viÕt bµi vµo vë TV.</b>
- GV nêu yêu cầu - HS nghe
- GV quan sát, uấn nắn cho HS - HS viết bài vào vở.
<b>4. Chấm chữa bài.</b>
- GV thu bài chấm điểm
- NX bài viết.
<b>5. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu ND bài? (1HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
<i>* Đánh giá tiết học .</i>
<b>Toán</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Bit t tớnh và tính chia số có ba chữ số cho số có 1 chữ số (chia hết và chia có d).
- Biết tim một trong các phần bằng nhau của một số và giải bài toán liên quan đến
phép chia.
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>2 . Lun tËp</b>
Bµi tËp 6 .( T40- BT bỉ trỵ).
- GV gäi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở.
-> GV nhËn xÐt - HS lµm vµo vë – 1 em lên làm nhận xét.
Bài tập 7 .( T40- BT bổ trợ).
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tËp
- GV yªu cầu HS làm bài vào vở ->
chữa bài - HS giải vào vở- 1 em lên lµm.
-> GV nhËn xÐt
Bµi tËp 8.( T41 - BT bổ trợ). - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập -> Nêu
kết quả - HS làm vở 4HS lên làm GVghi.
- Nhận xét chữa bài - nêu lời giải khác.
<b>3. Củng cố dặn dò : </b>
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết häc.
<b>ChÝnh t¶: ( NV) </b>
- Nghe vit ỳng bi chớnh tả, trình bày đúng hình thức bài thơ.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. KTBC:</b> - GV đọc; màu sắc, hoa màu, nong tằm- HS viết bảng con
-HS + GV nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. </b>
<b>2. Hớng dẫn HS chuẩn bị .</b>
- GV c 3 khổ thơ đầu. - HS nghe
- 2HS đọc lại + cả lớp đọc thầm
- GV hớng dẫn HS nhận xét
- GV đọc 1 số tiếng khó - HS luyện viết vào bảng con.
- GV quan sát, sa sai cho HS
<b>3. Chấm, chữa bài: </b>
- GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi
- GV thu bài chấm điểm
<b>4. Cñng cè - dặn dò. </b>
- Nêu lại ND bài học ? 1 HS
- Về nhà học bài chuẩn bị bài
* Đánh giá tiết học
<b>Tự nhiên xà hội:</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kể tên một số hoạt động thông tin liên lạc :bu điện , đài phát thanh, đài truyền hình.
- Nêu ích lợi của một số hoạt độngthông tin liên lạc đối với đời sống
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mt s bỡ th
- Điện thoại đồ chơi
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KTBC:</b> HÃy kể tên các cơ quan ở xà em? (1HS)
<b>2. Bµi míi</b>:
- <b>Bớc 1</b>: Thảo luận nhóm 4 theo gợi ý
+ Bạn đã đến nhà bu điện tỉnh cha ? Hãy
kể những hoạt động ở đó?
- HS thảo luận N4 theo câu hỏi gợi ý của
giáo viªn.
+ Nêu ích lợi của hoạt động bu điện ? Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
-các nhóm khác bổ sung.
<i>* Kết luận:</i> Bu điện tỉnh giúp ta chuyển phát tin tức, th tín, bu phẩm giữa các địa
ph-ơng trong nớc và giữa trong nớc và nớc ngồi.
<i><b> Hoạt động 2</b></i>: Làm việc theo nhóm
- <b>Bớc 1</b>: Thảo luận nhóm
+ GV chia lớp thành nhiều nhóm và nêu
gợi ý: Nêu nhiệm vụ và ích lợi của hoạt
động phát thanh truyền hình
- HS th¶o ln nhãm theo gỵi ý;
- Bíc 2: GV gäi HS trình bày - Các nhóm trình bày kết quả thảo luận
- GV nhận xét và kết luận - HS nghe
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Chơi trò chơi: Hoạt động
tại nhà bu điện
<i>-</i> 1 số HS đóng vai nhân viên bán tem,
phong bì và nhận gửi hàng
- 1 vài em đóng vai ngời gửi th, quà
- 1 số khác chơi gọi điện thoại
<b>IV. Cđng cè dỈn dò:</b>
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
<i>* Đánh gi¸ tiÕt häc.</i>
<b>Luyện</b> <b>từ</b> <b>và</b> <b>câu:</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Biết tên một số dân tộc thiểu số ở nớc ta ( BT1).
- Điền đúng từ ngữ thích hợp vào chỗ trống (BT2).
- Dựa theo tranh gợi ý, viết ( hoạc nói) đợc câu có hình ảnh so sánh (BT3).
- Điền đợc từ thích hợp vào câu có hình ảnh so sánh (BT4).
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. KTBC</b>: Lµm bµi tËp 2 + 3 trong tiÕt LTVC tuần 14 (2HS)
-HS + GV nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.</b>
<b>2. Hớng dẫn HS làm bài tập </b>
<b> Bài tập 1</b>: Gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV phát giấy cho HS làm bài tập - HS lµm bµi tËp theo nhãm
- Đại diện nhóm dán bài lên bảng lớp đọc
kết quả.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét - kết luận bài đúng
VD: NhiÒu dân tộc thiểu số ở vùng:
+ Phía Bắc: Tày, Nùng, Th¸i, Mêng….
+ Miền Trung: Vân Kiều, Cờ ho, Ê đê… - HS chữa bài đúng vào vở
+ Miền Nam: Kh me, Hoa
<b>Bài 2:</b> Gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu Bài tập
- HS làm bài vào nháp
- GV dỏn lờn bng 4 bng giy - 4 HS lên bảng làm bài - đọc kết quả
- HS nhận xét.
a. BËc thang c. nhµ sµn
b. nhµ nông d. thăm
<b> Bài tập 3:</b> GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- 4 HS nối tiếp nhau nói tên từng cặp sự
vật đợc so sánh với nhau.
- GV yêu cầu HS làm bài - HS làm bài cá nhân
- GV gọi HS đọc bài. - HS làm bài cá nhân
- GV nhận xét - HS đọc những câu văn đã viết
nh hoa
Đèn sáng nh sao
<b>Bài tập 4: </b>Gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bµi tËp
- HS lµm bµi CN
- GV gọi HS đọc bài - HS nối tiếp nhau đọc bài làm.
- HS nhận xét.
- GV nhËn xÐt.
VD: a. Nói Thái Sơn, nớc nguồn
b. bôi mỡ
c. núi, trái núi
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu lại ND bài ? - 1HS
- VỊ nhµ häc bµi, chn bị bài sau.
<i>* Đánh giá tiết học.</i>
<b>Toán:</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Biết cách sử dụng bảng nhân.
II<b>. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng nhân nh trong SGK
<b>A. Ôn luyện:</b> Đọc bảng nhân 6, 7, 8, 9, (4HS) mỗi HS đọc một bảng.
-HS + GV nhËn xÐt.
<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Hoạt động 1:</b> Giới thiệu cấu tạo bảng nhân.
* HS nắm đợc cấu tạo của bảng nhân.
* HS nắm đợc cấu tạo của bảng nhõn.
- GV
nêu
+
Hàng
đầu
tiên
gồm
10 số
- HS nghe - quan sát
đầu
tiên
gồm
10 số
từ 1
-10 là
thừa
số
+
Ngoài
hàng
đầu
tiên và
cột
đầu
tiên,
mỗi
số
trong
1 ô là
tích
của 2
<b>2.</b>
<b>Hot</b>
<b>ng2</b>
<b>: </b>
<i>* HS</i>
<i>nm</i>
<i>c</i>
<i>cỏch</i>
<i>s</i>
<i>dng.</i>
- GV
nêu
VD: 4
x 3
- HS nghe quan s¸t
+ T×m
4 cét
đầu
tiên;
tìm số
3 ở
hàng
đầu
tiên;
đặt
th-ớc dọc
theo
hai
mũi
tên
gặp
nhau
ở ơ số
12 là
tích
của 3
và 4.
Vậy
4 x 3
= 12
<b> 3.Th</b>
<b>ực</b>
<b>hành </b>
<i><b> Bài</b></i>
<i><b>tập 1</b></i>:
* HS
tập
o/d.bả
ng
nhân
để tìm
tích
của 2
số.
- GV
gi
HS
nờu
yờu
cu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV
yêu
cầu
HS
làm
bài
5 7 4
- GV
gọi
HS
nêu
kết
quả
6 30 6 42 7 28
- GV
gäi
HS
nhËn
xÐt
- Vµi HS nhËn xÐt
- GV
nhận
xét
-ghi
điểm
<b>Bài</b>
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
-Muốn
tìm TS
cha
biết ta
làm
nh thế
nào.
- HS nêu
- HS làm bài vào SGK + 1HS lên bảng làm
Thừa số 2 2 2 7 7 7 10 10 9
Thõa sè 4 4 4 8 8 8 9 9 10
TÝch 8 8 8 56 56 56 90 90 90
GV
nhËn
xÐt
- 2HS nhËn xÐt
®iĨm
<b>Bài</b>
<b>3</b>:
Giải
đợc
bài
tốn
có lời
văn
- GV
gi
HS
nờu
yờu
cu
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV
gọi
HS p/t
bài
toán
- HS phân tích bài toán + giải vào vở.
Tóm
tắt
Bài giải
Số
huy
chơng
vàng
Số
huy
chơng
bạc
Bài giải
Số huy chơng bạc là:
- GV
theo
dõi
8 x 3 = 24 (tấm)
Tổng số huy chơng là:
- GV
gọi
HS
đọc
bài
giải
8 + 24 - 32 (tÊm)
- GV
nhËn
xÐt
Đáp số: 32 tấm huy chơng
<b>III.</b>
<b>Củng</b>
<b>cố</b>
<b>dặn</b>
<b>dò:</b>
cách
<i>*</i>
<i>Đánh</i>
<i>giá</i>
<i>tiết</i>
<i>học.</i>
<b>Mỹ thuật:</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Hiểu hình dáng, đặc điểm của con vật.
- Biết cách nặn và tạo dáng đợc con vật theo ý thích.
HSKG: Hình nặn cân đối, gần ging con vt mu.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- Đất nặn
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
* Giíi thiƯu bµi - ghi đầu bài.
<b>1. Quan sát, nhận xét.</b>
- GV giới thiệu tranh ảnh - HS quan sát nhận xét .
- Nªu tªn con vËt ? - HS nªu
- Các bộ phận của con vật ? - Đầu, mình, chân, đuôi
- Đặc điểm của con vật ? - HS nêu
- GV yêu cầu HS chọn con vật xÐ d¸n.
<b>Hoạt động 2:</b> Cách nặn một con vật
- GV dùng giấy hớng dẫn học sinh:
- Bộ phận khác sau: chân , đuôi, tai ..
<b>Hoạt động 3:Thực hành</b> - HS thực hành xé dán con vật theo ý thích.
- GV quan sát, HD thêm cho HS.
<b>Hoạt động 4:</b> Nhận xét , ỏnh giỏ
- GV sắp xếp và giới thiệu c¸c con vËt
theo tõng nhãm.
- HS quan s¸t
- HS tìm bài vẽ mình thích
- GV khen ngi nhng HS con p
<i>* Dặn dò:</i>
- Chuẩn bị bài học sau.
<i>* Đánh giá tiết học.</i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
2. Lun tËp.
Bµi tËp 1 .( T42- BT bổ trợ).
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- HS lµm bµi vµo vë.
-> GV nhËn xÐt - HS lµm vµo vë – 4em lên làm nhận xét ( mỗi em 2 cột).
Bài tập 2 .( T42- BT bổ trợ).
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS lµm bµi vµo vở ->
chữa bài - HS giải vào vở- 2em lên làm.
-> GV nhận xét
Bài tập 3( T43 - BT bổ trợ). - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập -> Nêu
kết quả - HS làm vở 3HS lên làm .- Nhận xét chữa bài.
<b>3. Củng cố dặn dò : </b>
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- §¸nh gi¸ tiÕt häc.
Nghe và kể lại đợc câu chuyện Giấu cày ( BT1).
-Viết đợc đoạn văn ngắn ( Khoảng 5 câu) giới thiệu về tổ của mình ( BT2).
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Tranh minh hoạt truyện cời giấu cày sgk.
- Bảng lớp viết gợi ý
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
A. KTBC:
-KĨ l¹i truyện vui Tôi cũng bác? (2HS)
-1HS giới thiệu với các bạn trong lớp về tổ của mình
-HS + GV nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bµi</b>
<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp</b>
Bµi tËp 1: Gäi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập
- HS quan sát tranh minh hoạ và 3 câu
hỏi.
- GV kể mẫu lần 1: - HS nghe
+ Bác nơng dân đang làm gì? - Bác đang cày ruộng
+ Khi đợc gọi về ăn cơm, bác nông dõn
nói thế nào?
+ Vì sao bác lại bị vợ trách ? - Vì giấu cày mà la to nh thế
+ Khi thấy mất cày bác làm gì ? - Bác nói thầm vào tai vợ: Nó lấy mất
cày rồi.
- GV kể tiếp lần 2: - HS nghe
- 1 HS giỏi kể lại
- Từng cặp HS kĨ l¹i cho nhau nghe.
- GV gäi HS thi kĨ - 1vài HS nhìn gợi ý trên bảng kể.
- HS nhËn xÐt.
- GV nhË xÐt, ghi ®iĨm.
+ Chuyện này có gì đáng cời ? - HS nêu
Bµi tập 2: Gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi làm mẫu - HS lµm mÉu.
VD: Tổ em có 8 bạn đó kà các bạn:
Thảo, Anh, Thuỷ…tám ngời trong tổ em
đều là ngời kinh. Mỗi bạn trong tổ đều
- GV yêu cầu HS viết bài. - Cả lớp viết bài.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
- GV gọi HS đọc bài. - 5 - 6 HS đọc bài - HS nhận xét.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài
* Đánh giá tiết học
<b>Toán:</b>
- Biết làm tính nhân , tính chia( Bớc đầu làm quen với cách viết gọn) và giải toán
có hai phép tính.
<b>A. Ôn luyện</b>: 2HS lên bảng chữa bài số 3 và 4 tiết tríc.
HS + GV nhËn xÐt.
<b>B. Bµi míi:</b>
Bµi 1: Cđng cố nhân số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số.
Bài 1 (a,c) Gọi HS yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập
GV yêu cầu làm bài vào bảng con - HS làm bảng con
213 374
3 2
- GV söa sai cho HS sau mỗi lần giơ
bảng
639 748
Bµi 2: (a,b,c):
* Rèn kỹ năng chia bằng cách viết gọn
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm vào b¶ng con 396 3 630 7 457 4
09 132 00 90 05
114
- GV söa sai cho HS sau mỗi lần giơ
bảng
Bài 3:Gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS phép tính đề - HS làm bài vào vở
Tãm t¾t Bài giải
Quóng ng BC di l:
172 x 4 = 688 (m)
Quãng đờng AC dài là:
172 + 688 = 860 (m)
Đáp số: 860 m
- GV gọi HS đọc bài và nhận xét - Vài HS đọc bài làm
- HS nhận xét.
- GV nhận xét - ghi điểm
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
Gọi HS phân tích bài toán - HS phân tích bài toán - HS giải vào vở
+ 1 HS lên bảng.
Bài giải
S chic áo len đã dệt là:
- GV theo dõi HS làm bài 450: 5 = 90 (chiếc áo)
Số chiếc áo len còn phải dệt là:
- GV gọi HS đọc bài + nhận xét 450 - 90 = 360 (chiếc áo)
- GV nhận xét, ghi điểm. Đáp số: 360 chiếc ỏo
<b>III. Củng cố dặn dò:</b>
- Nêu lại ND bài? (1HS)
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
<b>Chính tả: (nghe viết)</b>
- Nghe vit ỳng bi chính tả, trình bày bài sạch sẽ, đúng quy định.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần i/ ơi.
- Làm đúng bài tập 3a/b.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. KTBC:</b> - GV đọc: Mũi dao, con muỗi ( HS viết bảng con)"
- HS + GV nhËn xÐt.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.</b>
<b>2. HD nghe viÕt:</b>
a. HD chuÈn bÞ:
- GV đọc đoạn kết - HS chú ý nghe
- 2HS đọc li.
- GV hng dn nhn xột:
+ Đoạn văn gồm mấy câu ? - 3 câu.
sai chính tả?
- HS nờu
- GV đọc: Gian, thần làng, chiêng
trèng...
- HS lun viÕt vµo b¶ng con.
- GV sưa sai cho HS
b. GV đọc - HS nghe - viết vào vở
- GV quan sát, uấn nắn cho HS
c. Chấm, chữa bài.
- GV đọc lại bài - HS nghe - viết lối sai ra lể và đổi vở
soát lỗi.
- GV thu bài chấm điểm điểm.
<b>3. HD làm bài tập</b>
- HS làm bài cá nhân
- 3 - 4 nhóm HS tiếp nối nhau lên bảng
điền đủ 6 từ.
- HS đọc kết quả - HS khác nhận xét.
rỵi, cìi ngùa, gưi th, sởi ấm, tới cây.
Bài 3 (a) - Gọi HS nêu yêu cầu BT - 2HS nêu yêu cầu BT - HS làm bài CN
- Các nhóm thi tiÕp søc
- HS đọc lại bài làm - nhận xét.
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
VD: X©u: x©u kim, xâu cá
Sâu: sâu bọ, sâu xa
Xẻ: xẻ gỗ, mổ xẻ, xẻ tà
Sẻ: chim sẻ, san sẻ, chia sẻ
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
<b>T nhiờn v xó hi: </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kể tên một số hoạt động nơng ghiệp.
- Nêu ích lợi của hoạt động nông nghiệp.
- Giới thiệu một hoạt động nơng nghiệp cụ thể.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Quan sát, tìm kiếm thơng tin về hoạt động
- Tổng hợp, sắp xếp các thông tin về hoạt động nông nghiệp ni mỡnh sng.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Các hình trong sgk.
III. Các hoạt động dạy học:
<b> Hoạt động 1:</b> Hoạt động nhóm.
- Nêu đợc lợi ích của hoạt động nơng
nghiệp
- Bíc 1:
+ GV chia nhãm cho HS quan sát tình
hình ở trang 58, 59 (SGK) và thảo luận
theo gỵi ý sau:
+ Kể tên các hoạt động đợc giới thiệu
trong hình?
- HS thảo luận theo nhóm 3
- Các hoạt động đó mang lại lợi ích gì ?
- Bíc 2:
+ GV gọi các nhóm nêu kết quả - Đại diện các nhóm trình bày kết quả
- Các nhãm kh¸c bỉ sung.
- GV nhận xét, giới thiệu thêm 1 số hoạt động khác nh: Trồng ngô, khoai, sắn,
chè….chăn ni trâu, bị, dê….
* Kết luận: Các hoạt động trồng trọt, chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản,
trồng rừng….đợc gọi là hoạt động nông nghiệp
<b>Hoạt động 2:</b> Thảo luận từng cặp.
- Bíc 1 - Tõng cặp HS kể cho nhau nghe về hoạt
ng nụng nghip nơi các em đang sống
- Bớc 2:
+ GV gäi HS trình bày - 1 số cặp HS trình bày, các cặp khác bổ
sung.
- GV nhận xét chung
động nơng nghiệp.
- Bíc 1: GV chia líp làm 4 nhóm, phát
cho mỗi nhóm 1 tờ giấy
- HS d¸n tranh theo suy nghÜ và thảo
luận từng nhóm.
Bc 2: Gi cỏc nhúm bình luận - Từng nhóm bình luận về tranh của các
nhóm xoay quanh nghề nghiệp và lợi
ích ca cỏc ngh ú.
- GV chấm điểm cho các nhóm và tuyên
dơng những nhóm làm tốt.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu lại ND bài? - 1HS