Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

english 6 track 9 tiếng anh 6 hoàng thị tình thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432.68 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LÊ THU THẢO



LỚP: Sư phạm hóa K07


Mã sinh viên:07104058



Bài:

Nhôm và các hợp chất của



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm tra bài cũ:



Câu 1: Thế nào là nước cứng?


Phân loại nước cứng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 2:xếp các kim loai kiềm thổ theo chiều tăng
của điện tích hạt nhân, thì:


A. Bán kính nguyên tử giảm dần
B. Năng lượng ion hóa giảm dần
C. Tính khử giảm dần


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B i 27à</b>
<b>Ti t 30ế</b>


<b>KÝ hiƯu ho¸ häc : Al</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

I – VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HỒN,
CẤU HÌNH ELECTRON NGUN TỬ


1. Vị trí


- <sub>Số thứ tự: 13</sub>



- Nhóm : IIIA


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. Cấu hình electron
13Al: 1s22s22p63s23p1


Viết gọn là: [Ne]3s23p1


Là nguyên tố h p


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I.Tớnh cht vt lý</b>



<b>- Nhôm là kim loại rắn, màu trắng bạc, có ánh kim.</b>


<b>- Nhẹ (khối l ợng riêng 2,7g/cm3<sub>).</sub></b>


<b>- Dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tèt.</b>


<b>- Nhiệt độ nóng chảy : 6600<sub>C</sub></b>


Quan sát mẫu kim nhơm,và các vật bằng
nhơm, dựa vào tính chất vật lý chung của
kim loại, thông tin SGK và hiểu biểu biết thực


tiễn hãy cho biết những tnhs chất vật lý của
nhơm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

III- TÍNH CHẤT HĨA HỌC


Al là kim loại có tính khử mạnh:
Al → Al3+ + 3e



1. Tác dụng với phi kim


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a) Tác dụng với halogen


VD1:


Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với clo
2Al + 3Cl2 → 2AlCl3


Thí nghiệm 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b) Tác dụng với oxi


Bột nhôm cháy mạnh trong Oxi dưới tác
dụng của nhiệt độ.


4Al + 3O2 → 2Al2O3


Nhơm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường
do có màng oxit Al2O3 bảo vệ


Thí nghiệm 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2. Tác dụng với axit


- Với axit lỗng ( HCl, H2SO4 lỗng): giải phóng


Hidro



2Al + 6HCl → 4AlCl3 + 3H2


2Al + 3H<sub>2</sub>SO<sub>4l</sub> → Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3 </sub>+ 3H<sub>2</sub>


Thí nghiệm 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Với axit HNO3l, HNO3đ,nóng và H2SO4đ,nóng:


nhơm khử N(+5) hoặc S(+6) xuống số oxh
thấp hơn


Vd: Al + 4HNO3l → Al(NO3)3 + NO + 2H2O


2Al + 6H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> →Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>+3SO<sub>2</sub>+6H<sub>2</sub>O


*Chú ý: Nhôm bị thụ động với HNO3 đặc


nguội hoặc H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc nguội


Khi đốt nóng sẽ có phản ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3. Tác dụng với oxit kim loại


Ở nhiệt độ cao, Al khử được oxit kim loại
đứng sau Al


2Al + Fe2O3→ Al2O3+ 2Fe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

4. Tác dụng với nước



Vật bằng nhôm được bảo vệ bởi màng


mỏng Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>. Nếu cạo sạch màng Al<sub>2</sub>O<sub>3 </sub>thì


Al sẽ tác dụng với H2O:


2Al + 6H2O → 2Al(OH)3↓ + 3H2↑


Sau đó kết tủa keo Al(OH)3 bọc xung quanh


bề mặt của Al, ngăn cản không cho Al tác


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

5. Tác dụng với dung dịch kiềm


Màng Al2O3 bị hòa tan bởi dung dịch kiềm:


Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>+ 2NaOH → 2NaAlO<sub>2 </sub>+ H<sub>2</sub>O <sub>(1)</sub>
Sau đó: Al +3H2O → Al(OH)3+H2 (2)


Từ <sub>(1) và (2)</sub>:


2Al +2NaOH +2H2O → 2NaAlO2 +3H2


Vậy: Al tan trong dd kiềm giải phóng hidro


Thí nghiệm 4:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

IV- ỨNG DỤNG VÀ TRẠNG THÁI TỰ
NHIÊN



1. Ứng dụng


-Vật liệu chế tạo máy bay, ôtô, tên lửa, tàu
vũ trụ.


- Làm khung cửa, trang trí nội thất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Làm dây </b>
<b>dẫn điện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2. Trạng thái tự nhiên


Trong tự nhiên Al tồn tại ở dạng hợp chất
như: đất sét(Al2O3.2SiO2.2H2O),


mica(K2O. Al2O3.6SiO2),


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

V- SẢN XẤT NHƠM


Trong cơng nghiệp người ta sản xuất
nhơm bằng phương pháp điện phân
nóng chảy Al2O3


1. Nguyên liệu


Nguyên liệu là quặng boxit Al2O3.H2O


Sau khi loại bỏ tạp chất thu được Al2O3


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2. Điện phân nhơm oxit nóng chảy



Phương trình điện phân:
2Al<sub>2</sub>O<sub>3 </sub>→ 4Al +3O<sub>2</sub>


Cực âm: Al3+ + 3e → Al


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Hỗn hợp Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> và </i>
<i>criolit rắn</i>


<i>ống hút Al lỏng</i>
<i>Cực dương bằng </i>


<i>than chì</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Củng cố:


- Vị trí, cấu hình electron của Al
- Tính chất hóa học của Al


+Tác dụng với phi kim
+Tác dụng với axit


+Tác dụng với kim loại
+Tác dụng với oxit axit
+Tác dụng với nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

* Đặc biệt: Al có tính khử mạnh, là kim loại
lưỡng tính nhưng lại thụ động hóa với


HNO<sub>3đăc,nguội </sub>và H<sub>2</sub>SO<sub>4đặc,nguội</sub>



__-_Sản xuất Al qua 2 giai đoạn là: tinh chế


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Bài tập trắc nghiệm



Câu 1:Có 4 mẫu bột kim loại là Na, Al, Ca, Fe
. Chỉ dùng mước làm thuốc thử thì số kim loại
Có thể phân biệt được tối đa là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Câu 2:Cho biết số thứ tự của Nhơm trong bảng
tuần hồn là 13. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Nhơm thuộc chu kì 3, phân chính nhóm III


B. Nhơm thuộc chu kì 3, phân nhóm phụ nhóm III


C. Ion nhơm có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s2


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Bài tập:


Trộn m(g) bột nhơm với 8(g) bột Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> rồi đun
nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu


được hỗn hợp chất rắn X. Cho dung dịch NaOH
dư vào hỗn hợpX thu được 3,36 lit khí (đktc) và
dung dịch Y


a.Tính m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

-Tính cứng tồn phần gồm cả tính cứng tạm thời và
tính cứng vĩnh cửu



Nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ gọi là nước cứng


-Tính cứng vĩnh cửu là tính cứng gây nên bởi các
Muối sunfat, clorua của canxi và magie


-Tính cứng tạm thời là tính cứng gây nên bởi các
Muối Ca(HCO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> và Mg(HCO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>


</div>

<!--links-->

×