Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

unit 1 english 10 tiếng anh 10 bùi thị nguyệt thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.61 MB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>



Mơi trường đới nóng
gồm 4 kiểu mơi trường:


1. Xích đạo ẩm
2. Nhiệt đới


3. Nhiệt đới gió mùa
4. Hoang mạc


Mơi trường đới ơn hịa
gồm 5 kiểu mơi trường:


1. Ơn đới hải dương
2. Ôn đới lục địa
3. Địa Trung Hải


4. Cận nhiệt đới gió mùa
5. Hoang mạc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Vị trí so với biển?</b>


<i><b>Chí tuyến nam</b></i>


<i><b>Chí tuyến Bắc</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Các </b>
<b>yếu tố</b>


<b>Hoang mạc đới nóng </b>


<b>(Xa-ha-ra 19o<sub>B)</sub></b>


<b>Hoang mạc đới ơn hồ</b>
<b>(Gơ-bi 43o<sub>B)</sub></b>
<b> </b>
<b>Mùa </b>
<b>đơng</b>
<b>(T1)</b>
<b>Mùa </b>
<b>h¹ </b>
<b> (T7)</b>
<b>Biên độ </b>
<b> nhiệt </b>
<b> năm</b>
<b>Mùa </b>
<b>đơng</b>
<b>(T1)</b>
<b>Mùa </b>
<b>h¹</b>
<b> (T7)</b>
<b>Biên độ</b>
<b> nhiệt </b>
<b> năm</b>
<b>Nhiệt </b>
<b>độ</b>
<b>(0<sub>C)</sub></b>


<b>Lượng</b>
<b>mưa</b>
<b>(mm)</b>


<b>Nhận </b>
<b>xét </b>
<b>đặc </b>
<b>điểm </b>
<b>của </b>
<b>khí </b>
<b>hậu</b>


<b>- Biên độ dao động nhiệt:</b>
<b>- Nhiệt độ:</b>


<b> + Mùa đông:</b>
<b> + Mùa hạ:</b>
<b>- Lượng mưa:</b>


<b>- Biên độ dao động </b>


<b>nhiệt:</b>


<b>- Nhiệt độ:</b>


<b>+ Mùa đơng:</b>
<b>+ Mùa hạ:</b>
<b>- Lượng mưa:</b>


<b>Hồn thành bảng sau:</b> <b> Phân tích biểu đồ </b>
<b>nhiệt độ và lượng mưa</b>


<b>12</b>



<b>12</b>


<b>60</b>


<b>60</b>


<b>28</b>


<b>28</b> <b><sub>-20</sub><sub>-20</sub></b> <b>2020</b> <b>4040</b>
<b>0</b>


<b>0</b> <b>88</b> <b>00</b>
<b>40</b>


<b>40</b>


<b>dao động lớn</b>


<b>dao động lớn</b> <b>dao động lớndao động lớn</b>


<b>Êm áp</b>
<b>ấm áp</b>
<b>rất nóng</b>
<b>rất nóng</b>
<b>rất ít</b>
<b>rất ít</b>
<b>rất lạnh</b>
<b>rất lạnh</b>


<b>không quá nóng</b>



<b>không qu¸ nãng</b>


<b>rÊt Ýt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Chí tuyến nam</b></i>


<i><b>Chí tuyến Bắc</b></i> <b>Xahara</b>


<b>Gobi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hoang mạc cát và ốc đảo
ở Châu Phi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Kh

í hậu hoang mạc rất khắc nghiệt ,cực kì
khơ hạn .Nhiệt độ giữa ngày và đêm chênh lệch
lớn như hoang mạc Xahara lớn nhất thế giới


bằng bốn lần các hoang mạc khác cộng lại.Nhiệt


độ ban trưa ở đây thường trên 500 C, về đêm


đột ngột hạ xuống 00C.Nhiệt độ chỉ hạ thấp khi


màn đêm buông xuống.Ban ngày mặt trời hun
nóng các phiến đá đến đêm xuống ,nó bị nguội
lạnh rất nhanh .Khi nóng nó nở ra và khi lạnh co
lại. Chính vì thế trong đêm người ta thường


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Cách thích nghi của thực </b>



<b>vật</b> <b>Cách thích nghi của động vật</b>


<b>- Lá cây: </b>
<b>- Thân cây: </b>


<b>- Rễ cây:</b>


<b>- Ăn,uống: </b>
<b>- Ngủ, nghỉ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Cách thích nghi của thực </b>


<b>vật</b> <b> Cách thích nghi của động vật</b>


<b>-Lá cây: biến thành gai, bọc </b>
<b>sáp</b>

<b>.</b>



<b>-Thân cây: lùn thấp, hình </b>
<b>chai.</b>


<b>- Rễ cây: to, dài đi tìm </b>
<b>nguồn nước, hút nước.</b>


<b> - Ăn,uống:kiếm ăn về ban đêm. </b>


<b> Có khả năng nhịn đói,nhịn khát</b>


<b> ( Lạc đà, thằn lằn chịu đói khát 9 ngày)</b>
<b> - Ngủ, nghỉ: vùi mình trong cát, </b>



<b>hốc đá.</b>


<b> - Di chuyển: đi xa tìm thức ăn, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Môi trường Hoang mạc ở Việt Nam</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Bài tập củng cố</b>



<b>*. Chọn đáp án đúng nhất :</b>


1- Trên thế giới, khu vực có khí hậu hoang mạc thường phân bố ở :
A. Ven biển


B. Sâu trong lục địa


C. Dọc theo 2 đường chí tuyến Bắc và Nam
D. Ý B,C đúng


2- Đặc điểm nổi bật của hoang mạc là:


A. Sự chênh lệch nhiệt độ ngày đêm rất lớn khiến đá bị nứt vỡ.
B. Tính chất vơ cùng khơ hạn vì lượng ma rt thp


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Bài tập: Ghép hình ảnh và tên gọi cho phù hợp?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>1) Hc bài, trả lời câu hỏi SGK</b>


<b>2) Chuẩn bị bài mới :</b>



<b> - Đọc trước bài 20.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Xin ch©n thàn

<sub>h cám ơn </sub>



các thầy cô g

<sub>iáo và </sub>



</div>

<!--links-->

×