Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.55 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Trờng THCS Hng Đồng </i><i> Giáo án hình 9</i>
<i>Thứ 3 ngày 2 tháng 2 năm 2010</i>
<i>Tiết 43</i><b>:</b><i> </i><b> </b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
-Vận dụng tính chất về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và hệ quả của
định lí để tính số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, góc nội tiếp, góc
ở tâm và so sánh các góc.
- Rèn luyện kỉ năng phân tích đi lên để tìm lời giải cho bài tốn chứng minh.
<b>II. Chn bÞ:</b>
- GV, HS:Com pa, thớc,
HS1: Hãy phát biểu định lí về góc nội tiếp, góc
áp dụng: Giải bµi tËp 27.
HS2: Phát biểu các hệ quả của định lí về góc
áp dụng: Giải bài tập 29
B. Dạy học bài mới:
<b>Hot động của Gv và HS</b> <b>Nội dung</b>
Bµi tËp 28:
Gọi 1 HS đọc đề bài và 1 HS khác lên
bng v hỡnh.
? Để c/m AQ //Px ta cần c/m ®iỊu g×?
H·y t×m xem <i><sub>Q=</sub></i>^ <sub>?; \{</sub><i><sub>P</sub></i>^
1=? (gãc
nµo?)
Gọi Hs đứng tại chỗ trình bày lời giải.
Bài tập 30: Gọi 1 HS đọc đề bài và 1
HS khác lên bảng vẽ hình.
? Hãy cho biết giả thiết v kt lun ca
nh lớ o?
?Để c/m Ax là tiếp tuyến của (O) ta
c/m điều gì?
?Để c/m OA vuông góc với Ax ta có
những cách nào c/m?
<b>Bài tËp 28</b>:
1
1
Q
A
O
P
O'
B
x
Đối với đờng trịn (O) ta có: ^<i><sub>P</sub></i><sub>1</sub><sub>=^</sub><i><sub>A</sub></i><sub>1</sub>
(= 1
2 sđPB – góc nội tiếp và góc tạo
bởi tia tt và dây cùng chắn 1 cung)
Đối với đờng tròn (O’) ta có: <i><sub>Q= ^</sub></i>^ <i><sub>A</sub></i>
1
(= 1
2 s®AB – gãc nội tiếp và góc tạo
<i><sub>Q= ^</sub></i>^ <i><sub>P</sub></i>
1 mà 2 góc này ở vị trí so le
trong nên Px//AQ
<b>Bài tập 30</b>:
<i>Trờng THCS Hng Đồng </i><i> Giáo ¸n h×nh 9</i>
GV gọi hS đứng tại chỗ trình bày li
gii.
GV hớng dẫn thêm cách c/m bằng
phản chứng.
Bi tập 34: Gọi 1 HS đọc đề bài và 1
HS khác lên bảng vẽ hình, nêu gt, kết
luận ca nh lớ.
? Để c/m MT2<sub>=MA.MB ta cần c/m </sub>
điều gì?
Để c/m <i></i> MAT~ <i></i> MBT ta cần
c/m điều gì?
Gọi HS lên bảng trình bày
GV: Từ kết quả này ta nhận thấy giá trị
của tích MA.MB không phụ thuộc vị trí
của cát tuyến.
1
1
2 H
O
A
B
x
Kẻ OH Ax
Theo giả thiết , BAx = 1
2 s®AB
Vì tam giác AOB cân tại O có OH là
đ-ờng cao nên cũng là phân giác do đó
O1= 1
2 AOB=
1
2 sđAB
^<i><sub>A</sub></i>
2= ^<i>O</i>1 mà
^
<i>O</i>1+ ^<i>A</i>
1
=90
0
nên
^
<i>A</i><sub>2</sub>+ ^<i>A</i>
1
=90
0
tức là OA vuông góc với Ax.
Vậy Ax phải là tiếp tuyến của (O) tại A
<b>Bài tập 34</b>:
T
A <sub>O</sub>
M
B
a)Xét <i></i> MAT~ <i></i> MTB ta cã:
^
<i>M</i> chung
MTA=MBT (Gãc néi tiÕp vµ gãc tạo
bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng
chắn 1 cung)
b) Cho MT=20cm; MB=50cm, tính bán
kính đờng trịn ?
<b>C. H íng dÉn häc ë nhµ: </b>
-GV híng dÉn bµi tËp 35
-BTVN: Lµm bµi tËp 32, 33, 35 (SGK) ; bµi tËp 24, 27 (SGK)
<i>Thø 7 ngµy 6 tháng 2 năm 2010</i>
<i>Trờng THCS Hng Đồng </i><i> Giáo án hình 9</i>
<i>Tit 44</i><b>:</b><i> </i><b> </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
Học sinh cần:
- Nhn bit gúc cú đỉnh bên trong hay bên ngồi đờng trịn.
- Phát biểu và c/m đợc định lí về số đo của góc tạo có đỉnh bên trong hay
bên ngồi đờng trịn
- Chứng minh đúng, chặt chẽ. Trình bày c/m rõ rng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV, HS:Com pa, thớc, thớc đo góc.
HS1: Hóy phỏt biu định nghĩa số đo cung và định lí về góc nội tiếp.
B. Dạy học bài mới:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Góc có đỉnh bên trong
<i>đờng trịn </i>
GV vẽ hình và giới thiệu góc có đỉnh
bên trong đờng trịn
yªu cầu hS đo góc và đo hai cung bị
chắn và so sánh số đo góc với số đo
cung bị chắn.
Phỏt biu nh lớ.
? Hóy vit gt v kl của định lí?
?1 Hãy c/m định lí trên?
Gợi ý: hãy viết sđ của cung QnP và sđ
của cung SpR qua sđ của các góc nội
tiếp nào đó
(hớng dẫn HS sử dụng tính chất về góc
ngồi của tam giác để c/m)
<b>Hoạt động 2</b>: Góc có đỉnh ở bên ngồi
<i>đờng trịn:</i>
GV vẽ 3 hình bên lên bảng cho HS
nhận xét xem các góc đó có đặc điểm
gì chung?
GV thơng báo: các góc đó gọi là góc
có đỉnh ở bên ngồi đờng trịn.
<b>1.Khái niệm góc có đỉnh bên trong </b>
<b>ngồi đ ờng trịn</b>
n
q
E
O
S
P
Q
R
Góc SER có đỉnh E nằm bên trong
đ-ờng tròn ta gọi là góc có đỉnh ở bên
trong đờng trịn.
Gãc SER ch¾n hai cung QnP và SqR
Định lí:
PEQ = SER = 1
2 (s®QnP +s®SpR)
<b>2. Góc có đỉnh ở bên ngồi đ ờng </b>
<b>trịn:</b>
A
D
O
E C
B
<i>Góc CEB có hai cạnh cắt đòng tròn, </i>
<i>hai cung bị chắn là hai cung nhỏ BC </i>
<i>và AD</i>
<i>BEC=</i> 1
2 (s®BC-s®AD)
<i>Trêng THCS Hng Đồng </i><i> Giáo án hình 9</i>
GV phỏt biu nh lí.
? Hãy ghi lại nội dung của định lí dới
mỗi hình vẽ?
? Hãy c/m định lí trên cho mỗi trờng
hợp?
(Gợi ý: hãy qui số đo cung về số đo
góc rồi vận dụng tính chất góc ngồi
của tam giác để c/m)
A
O
E
B
C
<i>Góc CEB có một cạnh là tiếp tuyến tại </i>
<i>C và cạnh kia cắt đòng tròn, hai cung</i>
<i>bị chắn là hai cung nhỏ BC và AC</i>
<i>BEC=</i> 1
2 (sđBC-sđAC)
E
C
B
<i>Góc CEB có hai cạnh là tiếp tuyến tại </i>
<i>C và B, hai cung bị chắn là cung nhỏ</i>
<i>BC và cung lớn BC</i>
<i>BEC=</i> 1
2 (sđBC-sđAD)
Định lÝ: (sgk)
-Nhắc lại định nghĩa và định lí về góc có đỉnh bên trong hay bên ngồi đờng
trịn?
-So sánh các định lí về góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, góc
có đỉnh bên trong đờng trịn, góc có đỉnh bên ngồi đờng trịn?
- GV híng dÉn HS bµi tËp 38.
-Bµi tËp vỊ nhµ: 36, 37, 38, 39, 41 (SGK)