Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.03 KB, 39 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> Thứ 2 ngày 9 tháng 9 năm 2013</b></i>
<b>Buổi sáng:</b>
<b>Tiết 1</b> <b> Tập đọc</b>
<b>CĨ CƠNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM (2tiết)</b>
<b>I,MỤC TIÊU :</b>
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Đọc đúng các từ mới : nắn nót, mãi miết, ngáp ngắn ngáp dài, ơn tồn, thành
tài ; các từ có vần khó: quyển, nguệch ngoạc, quay.
- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết nghĩ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy giữa câc
cụm từ.
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật (lời cậu bé, lời bà
cụ ).
2.Rèn kĩ năng đọc hiểu :
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ mới (được chú giải sau bài tập đọc), HS trả lời được
các câu hỏi trong SGK.
- KNS : Tự nhận thức về bản thân ( hiểu về mình, tự đánh giá ưu, khuyết điểm
của mình để tự điều chỉnh ). Biết lắng nghe tích cực ; kiên định, đề ra mục tiêu
và lập kế hoạch thực hiện .
- HS K-G hiểu được ý nghĩa, hiểu nghĩa đen và nghĩa bóng của câu tục ngữ <i>Có </i>
<i>cơng mài sắt, có ngày nên kim. </i>Rút được lời khuyên từ câu chuyện:Làm việc gì
cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành cơng.Với HS cần phải chăm chỉ học hành
mới trở thành người tài giỏi.
<b>II, PHƯƠNG TIỆN DẠY- HỌC :</b>
-Tranh minh hoạ trong SGK,
- Bảng phụ viết sẵn câu khó .
<b>III,CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
A,Mở đầu :
- GV giới thiệu 8 chủ điểm của sách TV2- tập 1
B,Bài mới :
1.Giới thiệu bài: GV yêu cầu HS quan sát tranh
2.Luyện đọc đoạn 1,2,3,4
a, GV đọc mẫu toàn bài một lượt
b,GV hướng dẫn luyện đọc, kết hợp với giải nghĩa từ
- HS đọc nối tiếp câu : quyển, nguệch ngoạc, quay.
- HD đọc đoạn trước lớp
- HD đọc câu dài, cách ngắt nghỉ hơi đúng chỗ và thể hiện tình cảm qua giọng
đọc.
- Đọc đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
<b>Tiết 2:</b>
3.Tìm hiểu bài
1?Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào?
2?Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì?
+Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm gì ?
+Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài thành chiếc kim nhỏ không?
+Những câu nào cho thấy cậu bé không tin?
3?Bà cụ giảng giải như thế nào ?
+Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ khơng?Chi tiết nào cho thấy điều đó?
4?(HSKG) Câu chuyện này khuyên em điều gì?
4.Luyện đọc lại
- Thi đọc phân vai (mỗi nhóm 3 HS : vai người dẫn chuyện, bà cụ, cậu bé ).
- Lớp và GVnhận xét, bình chọn cá nhân nhóm đọcc hay nhất
<b>IV,CỦNG CỐ , DẶN DỊ </b>
- Em thích nhân vật nào nhất ?Vì sao ?
- Về nhà đọc kĩ chuyện, xem tranh chuẩn bị cho tiết kể chuỵên.
___________________________
<b>Tiết 3</b> <b> </b>
<b>Tốn</b>
<b> ƠN CÁC SỐ ĐẾN 100</b>
<b>I,MỤC TIÊU :</b>
- Giúp HS củng cố về : đếm, đọc, viết các số từ 0 đến 100, thứ tự các số .
- Nhận biết các số có 1chữ số, các số có 2 chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có 1
chữ số. Số lớn nhất, số bé nhất có 2 chữ số; số liền trước, liền sau của một số.
<b>II, PHƯƠNG TIỆN DẠY- HỌC :</b>
- Bảng phụ viết sẵn bài tập 2 .
<b>III,CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
A,GV kiểm tra sách, vở bài tập toán của HS
- GV nêu u cầu học mơn tốn
B,Bài mới :
1.Giới thiệu bài:
2.HD học sinh nắm vững yêu cầu các bài tập 1,2,3,4(T3)
3.HS độc lập làm bài ,GV theo dõi
4.Chấm chữa bài
Bài1: HS điền ở bảng và nối tiếp trả lời các ý 1b,1c
HS nêu lại : Có 10 số có 1 chữ số : 0, 1, 2, 3, 4, 5 ,6, 7, 8, 9.
Số bé nhất có 1 chữ số là là 0; Số lớn nhất có 1 chữ số là 9.
Bài 2:GV treo bảng phụ-HS nối tiếp nêu và điền các số theo dòng ;
- Nhiều HS đọc lại .
- HS nhắc lại các ý 2b, 2c, 2d.
Bài 3:Gọi nhiều HS nêu, nhận xét và bổ sung
*Lưu ý : Để HS nắm vững :
5.Tổ chức trò chơi: nói đúng nói nhanh
- HD cách chơi: Mỗi nhóm 3 HS (1HS nêu số bất kì ,1HS nói số liền trước ,1HS
nói số liền sau )
- HS tham gia chơi
- Cả lớp và GV nhận xét, đánh giá.
<b>IV,CỦNG CỐ ,DẶN DÒ </b>
- GV nhận xét tiết học
_____________________________
Buổi chiều:
<b>Tiết 1: Luyện tốn</b>
<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐÕn 100</b>
<b>I,MỤC TIÊU :</b>
- Tiếp tục cho HS củng cố về : đếm, đọc, viết các số từ 0 đến 100, thứ tự các số .
- Nhận biết các số có 1chữ số, các số có 2 chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có 1
chữ số. Số lớn nhất, số bé nhất có 2 chữ số; số liền trước, liền sau của một số.
- So sánh các số có hai chữ số.
- Vận dụng làm một số bài tập.
<b>II,CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
A,GV kiểm tra vở thực hành toán của HS
B. Củng cố kiến thức:
- 1 HS đếm các số từ 1đến 100. HS đọc cho nhau nghe.
- 1 HS đoc các số tròn chục từ 10 đến 100
? Nêu số bé nhất có hai chữ số ?
? Nêu số lớn nhất có hai chữ số ?
? Số liền trước của số 99 là…
3.HS làm bài tập
Bài 1: Viết( theo mẫu)
69 = 60 + 9 48 = ……….. 45 = ………..
75 = ………. 61 = ……… 96 = ………
Bài 2:Điền dấu >, < , = vào chỗ chem.
45 ….42 46 …… 81 50 + 5 …….55
93 ….96 65…….56 70 + 9 …….80
Bài 3: Viết các số 72, 61, 84,32 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 4: Viết các số có hai chữ số giống nhau.
HS độc lập làm bài ,GV theo dõi
4.Chấm chữa bài
5.Tổ chức trị chơi: nói đúng nói nhanh
- HD cách chơi: Mỗi nhóm 3 HS (1HS nêu số bất kì ,1HS nói số liền trước ,1HS
nói số liền sau )
- HS tham gia chơi
- Cả lớp và GV nhận xét, đánh giá.
<b>IV,CỦNG CỐ ,DẶN DÒ </b>
- GV nhận xét tiết học
<b>tiết2</b>
<b>Anh văn</b>
<b>GV chuyên biệt dạy</b>
<b>Tit 3</b> <b> </b>
<b>Đạo đức</b>
<b>HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ</b>
<b>I,MỤC TIÊU : Giúp HS</b>
- Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ .
- Nêu được ích lợi của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ .
- KNS: KN quản lí thời gian, KN lập kế hoạch để học tập, sinh hoạt đúng giờ.
<b>+ </b>HS biết cùng bố mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân hợp lý và thực
hiện đúng thời gian biểu .
- KN tư duy phê phán, đánh giá hành vi học tâp, sinh hoạt đúng giờ và chưa
đúng giờ .
<b>II, PHƯƠNG TIỆN DẠY- HỌC :</b>
-Tranh minh hoạ1, 2, 3 trong VBT
<b>III,CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
A,Mở đầu :
B,Bài mới :
1.Giới thiệu bài:
<b>2.Các hoạt động </b>
HĐ1: Bày tỏ ý kiến
B1: Chia nhóm, giao việc cho các nhóm
- Bày tỏ về ý kiến về từng việc làm trong từng tình huống
Tình huống 1:Tranh1(BT1)
Tình huống2: Tranh 2(BT1)
B2: Thảo luận trong nhóm
B3: Các nhóm trình bày
B4: KL :+Trong giờ học tốn Lan và Tùng làm việc khác, khơng chú ý nghe cô
giáo giảng bài, sẽ không hiểu bài, ảnh hưởng đến kết quả học tập. Như vậy các
bạn đó khơng làm trịn bổn phận và trách nhiệm, làm ảnh hưởng đến quyền lợi
học tập của các em .
<b>+Vừa ăn cơm vừa xem chuyện là có hại cho sức khoẻ, Dương nên dừng đọc </b>
chuyện lại để cùng ăn cơm với cả nhà.
HĐ2:Xử lý tình huống (BT2)
B1: Chia nhóm, Giao việc, lựa chọn cách ứng xử .
B2:HS thảo luận nhóm, đóng vai thể hiện trước lớp .
B3:Các nhóm nhận xét, góp ý
B4:GV chốt lại nhóm lựa chọn cách phù hợp nhất .
HĐ3: Giờ nào việc ấy .
- GV nêu yêu cầu – HS thảo luận bài tập 3
- GV KL :Chúng ta cần sắp xếp thời gian hợp lý để có đủ thời gian học tập ,vui
chơi, làm việc nhà, nghỉ ngơi.
<b>IV,CỦNG CỐ ,DẶN DÒ :</b>
- Nhắc HS thực hiện <b>: Giờ nào việc ấy .</b>
- Dặn dò: Cùng bố mẹ lập thời gian biểu và thực hiện cho phù hợp .
<i><b>Thứ 3 ngày 10 tháng 9 năm 2013</b></i>
<b>Buổi sáng </b>
<b>Tiết 1</b> <b>Tốn</b>
<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (Tiếp theo )</b>
<b>I,MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố về :</b>
+ Đọc viết, so sánh các số có 2 chữ số,thứ tự các số trong phạm vi 100
+ Biết viết các số có 2 chữ số thành tổng của số chục và đơn vị ;.
<b>II, PHƯƠNG TIỆN DẠY- HỌC : - Bảng phụ </b>
<b>III,CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
A,Bài cũ : 2 HS làm bài tập 3SGK
Lớp nhận xét, bổ sung.
B,Bài mới :
1.Giới thiệu bài:
HĐ1: HD học sinh nắm vững yêu cầu các bài tập
- GV theo dõi HS làm bài
HĐ2: GV chấm, chữa
Bài 1: Gọi HS chữa ở bảng
57 = 50 + 7 ; 98 = 90 + 8 ; 61 = 60 + 1
Bài2: 3HS làm ở bảng,Gợi ý để HS nêu được cách so sánh và điền đúng
dấu >, <, =
52..< ..56 69..<..96 70 + 4 ..=..74
81..> ..80 88..= ..80 + 8 30 + 5..<..53
- Cả lớp và GV nhận xét, đánh giá.
Bài 3:2HS nêu thứ tự các số theo yêu cầu a, b; Lớp nhận xét bổ sung
Bài 4: 2 HS thi nối nhanh số thích hợp với ơ trống.
*Bài 5: (HSKG) HS nêu số bé nhất có 2 chữ số là 11;
GV có thể cho hs nêu tiếp các số có 2 chữ số giống nhau ?
(22,33,44,55,66,77,88,99)
<b>IV,CỦNG CỐ ,DẶN DỊ </b>
- Tổ chức trị chơi:Nói nhanh viết đúng
1HS nói nhanh số có 2 chữ số, HS khác viết đúng số đó thành tổng các chục và
các đơn vị .
- GV nhận xét tiết học
___________________________
<b>Tiết 2</b> <b>Kể chuyện </b>
<b>CĨ CƠNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM </b>
1.Rèn kĩ năng nói :
- Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại từng đoạn và
toàn bộ ND câu chuyện .
-HSKG Biết kể chuyện tự nhiên và phối hợp lời kể với điệu bộ nét mặt,biết thay
đổi giọng phù hợp với ND của toàn bộ câu chuyện .
2.Rèn kĩ năng nghe;
- Có khả năng nghe, theo dõi bạn kể .
- Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp lời kể của bạn.
<b>II, PHƯƠNG TIỆN DẠY- HỌC :</b>
- 4Tranh minh hoạ trong SGK,
<b>III,CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
1.Giới thiệu bài: GV yêu cầu HS quan sát tranh
HĐ1:Hướng dẫn kể chuyện
1, Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh
-1HS đọc yêu cầu bài, kể chuyện theo nhóm
-Kể chuyện trước lớp
-Hướng dẫn HS nhận xét đánh giá về:
+ Nội dung, cách diễn đạt, cách thể hiện
2, Kể toàn bộ câu chuyện
- Cử 3 đại diện( HSKG) của 3 nhóm kể tồn bộ câu chuyện
- 3 HS giỏi phân vai kể lại chuyện (người dẫn chuyện, vai bà cụ và cậu bé )
- Lớp bình chọn nhóm, cá nhân kể tốt .
<b>IV,CỦNG CỐ ,DẶN DỊ: </b>
- GVnhận xét tiết học
- Dặn tập kể lại toàn bộ câu chuỵên.
<b>Tiết 3</b> <b> </b>
<b>Chính tả</b>
<b>CĨ CƠNG MÀI SẮT, CĨ NGÀY NÊN KIM </b>
<b>I,MỤC TIÊU : Rèn kĩ năng viết chính tả </b>
- Chép lại chính xác bài CT (SGK); Trình bày đúng 2 câu văn xuôi, không mắc
quá 5 lỗi trong bài .
- Qua đoạn chép hiểu cách trình bày đoạn văn,chữ đầu câu, chữ đầu đoạn phải
viết hoa và phải lùi vào cách lề 1 ô.
- Làm dúng các bài tập 2,3,4 : Củng cố quy tắc viết chính tả c/k
Học bảng chữ cái : điền đúng 9 chữ cái đầu và học thuộc 9 chữ cái đầu bảng.
<b>II, PHƯƠNG TIỆN DẠY- HỌC : Bảng phụ</b>
<b>III,CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
A,Nhắc nhở HS 1 số điều khi viết chính tả
B,Bài mới:
1.Giới thiệu bài
2.HD tập chép
- GV đọc đoạn chép,3 HS đọc lại
+NX:Đoạn chép có mấy câu? Cuối mỗi câu có dấu gì ?Những chữ nào được viết
hoa Chữ đầu đoạn viết thế nào ?
- DH luyện viết tiếng khó ở bảng con
- HD chép bài ,GV theo dõi uốn nắn .
3.HĐ2:Chấm bài (Tổ 1)
4.HĐ3:HD làm bài tập
- HS làm bài tập 1,2
- GV theo dõi; Nhiều HS nối tiếp nêu kết quả
- Lớp nhận xét, bổ sung
<b>IV,CỦNG CỐ ,DẶN DỊ:</b>
Học thuộc lịng bảng chữ cái
_________________________________
<b>Tiết 4</b>
<b>Thủ công</b>
<b>GẤP TÊN LỬA(Tiết1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
- Học sinh biết cách gấp tên lửa.
- Gấp được tên lửa.Các nếp gấp tương đối thẳng và phẳng .
- Với HS khéo tay: Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối thẳng và phẳng,
tên lửa sử dụng được .
- Học sinh hứng thú và yêu thích gấp hình.
<b>II,PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : </b>
- Kéo, giấy màu.
- Quy trình gấp tên lửa.
III, <b>HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
A. Bài cũ:Giáo viên kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
- Giáo viên cho học sinh quan sát mẫu.
? Tên lửa gồm mấy phần ?(2phần : mũi và thân )
- Học sinh mở ra và gấp lại.
3. HĐ2: Hướng dẫn mẫu.
- Giáo viên vừa gấp vừa hướng dẫn dựa vào các bước ở quy trình .
B1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa.
B2: Tạo tên lửa và sử dụng.
- Gọi 1 học sinh KT lên tháo và thao tác lại các bước gấp tên lửa.
4. HĐ3: Thực hành.
- Học sinh thực hành gấp bằng giấy nháp.
- Giáo viên theo dõi, hướng dẫn học sinh yếu làm.
<b>IV,CỦNG CỐ ,TỔNG KẾT</b>:
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh chuẩn bị giấy màu tiết sau gấp tên la.
_______________________________
Bui chiu:
<b>M thut</b>
<b>GV chuyên biệt dạy</b>
<b>tiết2</b>
<b>m nhc</b>
<b>GV chuyên biệt dạy</b>
<b>Tit 3 Luyện Tiếng Việt</b>
I<b>, MỤC TIÊU :</b>
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài.Biết nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy, giữa các cụm từ
dài .
- Bước đầu biết biểu lộ cảm xúc qua giọng đọc.
2.Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Giúp HS xác định giá trị của câu chuyện. Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Thần
đồng Lương Thế Vinh .Trình bày được suy nghĩ của mình (HS trả lời được các
câu hỏi ở bài tập 2 Trang 4- 5 VTH
II,HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HĐ1: Luyện đọc bài : Thần đồng Lương Thế VInh
- HD đọc trơn :HS đọc nối tiếp câu
- Gọi 3HS Khá đọc cả bài
- Lớp nhận xét.
- HS đọc thầm .
HĐ2:HD học sinh Tìm hiểu bài ( bài tập 2). Chọn câu trả lời đúng
- HS đọc yêu cầu từng câu hỏi .
- Lớp thảo luận, tìm câu trả lời đúng .
- HS làm bài cá nhân .
- GVtheo dõi HS làm và chốt ý đúng .
Câu a ) Lương Thế Vinh Là ai? Khoanh vào ý đúng:
+ Là trạng ngun thời xưa giỏi tính tốn.
+ Là một cậu bé rất nghịch ngợm.
+ Là một thanh niên 23 tuổi.
Câu b) Trong câu chuyện, có sự việc gì đặc biệt xẩy ra?
+ Cậu bé Vinh làm đổ gánh bưởi.
+ Cậu bé Vinh chơI bên gốc đa cùng bạn.
+ Cậu bé Vinh nghĩ ra cách lấy bưởi từ dưới hố lên.
Câu c) Cậu bé Vinh đã thể hiện trí thơng minh như thế nào?
+ Nhặt bưởi trên đường trả bà bán bưởi
+ Đổ nước vào hố để bưởi nổi lên.
+ Nghĩ ra một trò chơi hay.
- Gọi nhiều HS đọc bài làm, GV nhận xét ghi diểm
<b>III, CỦNG CỐ ,DẶN DÒ:</b>
- GV nhận xét tiết học
<i><b>Thứ 4 ngày 11 tháng 9 năm 2013</b></i>
<b>Buổi sáng</b>
<b>Tiết 1 Tập đọc</b>
<b>TỰ THUẬT</b>
<b>I,MỤC TIÊU :</b>
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng rõ ràng, rành mạch toàn bài ; Biết nghỉ hơi sau các dấu phẩy, giữa
các dòng, giữa phần yêu cầu và trả lời của mỗi dòng.
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Nắm được những thơng tin chính về bạn học sinh trong bài.
- Bước đầu có khái niệm về một văn bản tự thuật (lí lịch ). HS trả lời được các
câu hỏi trong SGK.
- Nắm được nghĩa và biết cách dùng các từ mới và từ đơn vị chỉ hành chính.
<b>II, PHƯƠNG TIỆN DẠY- HỌC : - Bảng phụ.</b>
<b>III,CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: </b>
A, Bài cũ: 2 học sinh đọc bài " Có cơng mài sắt, có ngày nên kim" và trả lời câu
hỏi cuối bài.
B, Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. HĐ1: Luyện đọc:
- Giáo viên đọc mẫu.
- Học sinh đọc nối tiếp từng câu.
- Học sinh đọc từ chú giải.
- Học sinh đọc nối tiếp đoạn.
- Học sinh đọc đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
3. HĐ2: Tìm hiểu bài.
? Em biết những gì về bạn Thanh Hà?
? Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà như vậy?
- Học sinh đọc câu hỏi 3 và tự trả lời câu hỏi về bản thân.
- GV giải thích: xã tương đương với phường. Huyện tương đương với quận, thị
xã.
4. HĐ3: Luyện đọc lại.
- Đại diện các nhóm thi đọc.
- Giáo viên nhận xét.
<b>IV,CỦNG CỐ ,DẶN DÒ: </b>
- Khi viết tự thuật phải chính xác.
- Giáo viên nhận xét giờ học
- Dặn dò tập viết lại bản tự thuật về mình .
<b>Tiết 2</b>
<b>Thể dục</b>
<b>Toán</b>
<b>SỐ HẠNG , TỔNG</b>
<b>I .MỤC TIÊU: Giúp HS</b>
- Biết và gọi tên đúng các thành phần và kết quả của phép cộng: Số hạng, Số
hạng, tổng.
- Củng cố khắc sâu về phép cộng ( Không nhớ ) các số có 2 chữ số .
- Biết giải tốn có lời văn bằng 1 phép cộng .
<b>II, PHƯƠNG TIỆN DẠY- HỌC : Phiếu từ :Số hạng, số hạng, tổng </b>
<b>III ,CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
A,Bµi cị : 4HS lµm bµi tËp 4 SGK, líp nhận xét bổ sung
B,Bài mới :
1.Giới thiệu bài
2.HĐ1:Giới thiệu số hạng, tổng
a.GV ghi bảng : 35 + 24 = 59
SỐ HẠNG SỐ HẠNG TỔNG
- GV chỉ vào từng số nêu tên và đính phiếu từ .
b.GV ghi b¶ng phÐp céng theo cét däc : 35 S è h¹ng
+ 24 Sè h¹ng
5 9 Tổng
c,GV lưu ý HS : 35 + 24 cũng gọi là 1 tổng .
- HS nối tiếp nêu lại tên gọi các số trong 1số phép cộng khác .
3. HĐ2: Thực hành.
- Học sinh làm bài tập 1, 2, 3, 4 (T5).
- Giáo viên theo dõi.
4. HĐ3:Chấm- chữa bài.
1HS chữa bài tập 3:
Bài giải
Trong khu vườn đó có số cây cam và quýt là:
20 + 35 = 55 (cây)
Đáp số :55 cây
*(HS khá- giỏi)
Bài 4: 15 + 0 = 15 0 + 24 = 24
- Học sinh nêu tên thành phần trong phép cộng trên.
<b>IV,CỦNG CỐ ,DẶN DÒ:</b>
- GV gọi 1 em lên và ghi 1 phép cộng và nêu tên thành phần.
____________________________
<b>Tiết 4 </b>
Luyện từ và câu
<b>TỪ VÀ CÂU</b>
I,<b>MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>:
- Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu thông qua các bài tập thực hành .
- Biết tìm các từ liên quan đến học tập(BT1, 2).
II,PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Bảng phụ ;Tranh sách giáo khoa.
III, <b> HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : </b>
1.Mở đầu : Giáo viên giới thiệu phân môn luyện từ và câu.
2. HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập.
a. Học sinh thảo luận nhóm 4 : bài 1, bài 2.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Học sinh và giáo viên bổ sung.
b. Học sinh quan sát tranh để đặt câu theo mẫu bài 3.
3. HĐ2: Luyện tập - Thực hành.
- Học sinh làm bài tập 1, 2, 3 vở bài tập.
- Giáo viên giúp học sinh yếu làm bài.
<b> - </b>Gọi HS nối tiếp nêu các câu vừa đặt ở bài tập 3.
- HS nhận xét, GVbổ sung thêm nếu sai .
<b>IV,CỦNG CỐ ,TỔNG KẾT</b>:
- GV cho học sinh nhắc lại : <i>Tên gọi của các vật, việc được gọi là từ</i>.
- Dùng từ đặt câu để trình bày một sự việc.
- Giáo viên nhận xét giờ học.
______________________________
Buổi chiều:
<b>Tiết 1: Luyện toán</b>
<b>TIẾT 1- TUẦN 1</b>
<b>I,MỤC TIÊU :</b>
- Tiếp tục cho HS củng cố về : đếm, đọc, viết các số từ 0 đến 100, thứ tự các số .
- Nhận biết các số có 1chữ số, các số có 2 chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có 1
chữ số. Số lớn nhất, số bé nhất có 2 chữ số; số liền trước, liền sau của một số.
- So sánh các số có hai chữ số.
- Vận dụng làm một số bài tập ở VTH trang 8.
<b>II,CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
B. Củng cố kiến thức:
- 1 HS đếm các số từ 1đến 100. HS đọc cho nhau nghe.
- 1 HS đoc các số tròn chục từ 10 đến 90
? Nêu số bé nhất có hai chữ số ?
? Nêu số lớn nhất có hai chữ số ?
? Số liền trước của số 99 là…
3.HS làm bài tập ở VTH
- GV theo dõi chấm
4.Chữa bài
Bài 1: Viết( theo mẫu) 1 HS lên bảng chữa.
69 = 60 + 9 48 = ……….. 45 = ………..
75 = ………. 61 = ……… 96 = ………
Bài 2:Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm.
Bài 3: Viết các số 72, 61, 84,32 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 4: Viết các số có hai chữ số giống nhau. HS lên bảng viết.
- Cả lớp và GV nhận xét, Chốt ý đúng
<b>IV,CỦNG CỐ ,DẶN DÒ </b>
- GV nhận xét tiết học
_____________________________
<b>Tiết 2</b>
<b>Hoạt động ngoài giờ lờn lớp</b>
<b>ổn định tổ chức lớp học</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
- Giúp HS ổn định mọi nề nếp đầu năm học .HS có ý thức thực hiện tốt nề nếp
của trường, đội đề ra.
- GV ổn định cán sự lớp ,phân công nhiệm vụ .
- HS thực hiện theo yêu cầu đã được phân công.
<b>II,CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
HĐ1. GV nêu yêu cầu.
HĐ 2.GV cho HS hát một bài tập thể
HĐ 3 - GV hướng dẫn HS cần thực hiện tốt nề nếp của trượng,đội đề ra ,
như đi học chuyên cần,đúng giờ,trang phục đúng quy định,nề nếp ra vào lớp,...
- Phân công cán sự lớp,giao nhiệm vụ cụ thể.
- Giáodục cho các em ý thức bảo vệ của cơng , ý thức giữ gìn vệ sinh cá
nhân, vệ sinh trường lớp.Cách cư xử với bạn bè nên nói lời hay, làm việc tốt.
<b>II,CŨNG CỐ DẶN DỊ</b>
<b>Tiết 3</b>
<b>Hoạt động ngồi giờ lên lớp</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CHUNG TỒN TRƯỜNG ĐỘI DẠY</b>
<i>Thứ 5 ngày 12 tháng 9 năm 2013</i>
Buổi sáng
<i><b>Tiết 1 Chính tả</b></i>
<b> NGÀY HƠM QUA ĐÂU RỒI?</b>
<b>I, MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>:
1. Rèn kỹ năng viết chính tả.
- Nghe viết chính xác khổ thơ cuối trong bài. Qua bài viết hiểu cách trình bày
đúng hình thức bài thơ 5 chữ. Chữ đầu dòng viết hoa.
2. Làm được BT3,4 BT2b.Tiếp tục học thuộc bảng chữ cái (10 chữ tiếp).
<b>II,PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b> : Bảng phụ
III, HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
A, Bài cũ: 2 học sinh lên bảng viết: đơn giản, giảng giải.
B, Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
? Khổ thơ là lời nói của ai với ai?
? Bố nói với con điều gì?
- Học sinh viết bảng con: Qua, vẫn còn.
- Học sinh viết bài vào vở.
- GVđọc bài, học sinh khảo và chữa lỗi chính tả.
3. HĐ2: Chấm, chữa bài.
4. HĐ3: Hướng dẫn học sinh làm bài tập2b,3,4.
-HS đọc thuộc 10 chữ cái tiếp theo bảng chữ cái.
- Các tổ thi đọc thuộc.
<b>IV, CỦNG CỐ, TỔNG KẾT : </b>
- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh.
- Dặn học thuộc bảng chữ cái .
_______________________________
<b>Tiết 4</b> <b> </b>
<b>Anh văn</b>
<b>( GV CHUYÊN BIỆT DẠY )</b>
Tiết 2 Toán
<b>I, MỤC TIÊU BÀI HỌC: Giúp học sinh : </b>
- Biết cộng nhẩm số trịn chục có 2 chữ số;Biết thực hiện phép cộng các số có
2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính nhẩm, tính viết, tên gọi thành phần và kết quả phép cộng.
<b>II, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ.
<b>III, HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
A, Bài cũ:2 học sinh tự viết 2 phép cộng, tính kết quả và nêu tên thành phần.
B, Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập.
- Giáo viên ra bài: 1, 2, 3, 4, 5( T6 vở bài tập).
- Giáo viên cho học sinh đọc và nêu yêu cầu bài.
Bài 4: GV gợi ý HS
? Bài tốn cho biết gì? (Mẹ ni 22 con gà và 10 con vịt).
? Bài tốn hỏi gì? (Có tất cả mấy con gà và vịt).
? Muốn tìm số gà và vịt ta làm thế nào?
- Học sinh làm bài; GV theo dõi uốn nắn .
3. HĐ2: Chấm- chữa bài.
- Gọi học sinh chữa bài 3, 4, 5.
2 HS chữa bài 2( cột 1,2 )
*Bài 5(HSKG): Cho HS nêu các số cần điền vào ô trống .
- Giáo viên nhắc học sinh khi đặt tính:
+ Chữ số hàng đơn vị thẳng cột với nhau.
+ Chữ số hàng chục thẳng cột với hàng chục.
- Giáo viên nhận xét giờ học
_______________________________
Tiết 4
Tập viết
<b>CHỮ HOA A</b>
<b>I,MỤC TIÊU BÀI HỌC </b>
1.Rèn kỹ năng viết:
2.Biết viết đúng chữ hoa A(1 dòng cở vừa,1 dòng cở nhỏ) theo cỡ vừa và
nhỏ.Viết đúng chữ và câu ứng dụng Anh (1 dòng cở vừa,1 dòng cở nhỏ);
-Biết viết câu ứng dụng<i>,Anh em hoà thuận(3 lần) </i>theo cở nhỏ ,Chữ viết rõ ràng
tương đối đều nét,thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ
viết thường trong chữ ghi tiếng .
- HSKG: Viết đúng và đủ các dòng( tập viết ở lớp) .
<b>II,HƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b> - Mẫu chữ A.
<b>III,HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: </b>
A,Mở đầu : - GV nêu yêu cầu của tiết tập viết ;
- Kiểm tra vở viết của HS
B,Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. HĐ1: Hướng dẫn viết chữ hoa
- Học sinh quan sát và nhận xét về độ cao, số nét của chữ.
?Chữ A cao mấy li? Gồm mấy đường kẻ ngang?(cao 5 li, 6 đường kẻ ngang )
GV chỉ vào mẫu chữ HD cụ thể cho HS:
+ Nét 1:gần giống nét móc ngược trái, nhưng hơi lượn phía trên và nghiêng về
phải
+Nét 2:là nét móc ngược phải .
+ Nét 3: là nét lượn ngang
- GV hướng dẫn cách viết ,GV viết mẫu .
- Học sinh viết bảng con.
3. HĐ2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
- Học sinh đọc câu ứng dụng.
- GVgiải thích: Anh em trong nhà phải biết yêu thương, nhường nhịn nhau.
- HD nhận xét về độ cao các chữ cái .
- Học sinh viết bảng con: <i>Anh.</i>
4. HĐ3: Luyện viết.
- Học sinh viết bài theo yêu cầu ( Phần ở lớp).
5. HĐ4: Chấm- chữa bài.
<b>IV,CỦNG CỐ,TỔNG KẾT: </b>
- Giáo viên nhận xét giờ học.
___________________________
<b>Buổi chiều.</b>
<b>Tiết 1 </b>
<b>Luyện tiếng Việt</b>
<b>I,MỤC TIÊU:</b>
- Luyện viết đúng qui tắc chính tả (BT1, BT 2)
- Tìm và viết đúng các từ chỉ đồ dùng học tập, Từ chỉ hoạt động, Từ chỉ tính
nết vào 3 nhóm thích hợp.<i>(</i>BT3)
- Biết vận dụng kiến thức đã học để sắp xếp tên 5 bạn theo thứ tự bảng chữ cái .
II, <b> HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : </b>
HĐ1: HD viết đúng qui tắc chính tả Bài tập 1,2
HĐ3: Chấm- chữa bài.
- Gọi học sinh đại diện các nhóm đọc bài đọc bài làm của mình .
- Cả lớp nhận xét bổ sung.
+ Từ chỉ đồ dùng học tập: Bút, cặp sách,vở,bảng, thước kẻ.
+ Từ chỉ hoạt động: đọc, hát, lăn, viết, vẽ, phát biểu.
+ Từ chỉ tính nết: ngoan ngoãn, tinh nghịch, dịu hiền, chăm chỉ.
IV, <b> CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ : </b>
- GV nhận xét giờ học.
______________________________
<b>Tiết 2</b>
<b>Hướng dẫn thực hành</b>
<b>LUYỆN VIẾT: CĨ CƠNG MÀI SẮT, CĨ NGÀY NÊN KIM</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>
- Luyện tập cho Hs viết bài : Có cơng mài sắt, có ngày nên kim.
- Rèn luyện cho Hs trình bày bài viết đẹp,sáng tạo khi viết
-Tốc độ viết đúng (vì ở lớp này có 1 số Hs viết còn chậm )
<b> II-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
1- Củng cố kiến thức
- Hs đọc bài lần 1:
? Bài này được viết theo thể nào ? ( văn xuôi, thơ?)
? Nội dung bài nói gì ?
? Cách trình bày bài n t n ?
2.Thực hành :
- Hs viết bài. Gv chú ý nhắc Hs chép bài đúng mẫu chữ.
- Sau khi Hs viết xong Gv cho Hs soát lỗi
- Gv chấm bài cho Hs theo từng tổ.
- Gv nhận xét giờ học và khen ngợi Hs viết bài tốt
<b>III- CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>
<b>Tiết 3</b> <b> </b>
<b>Mĩ thuật</b>
<b>( GV CHUYÊN BIỆT DẠY )</b>
<b>Thứ 6 ngày 13 tnáng 9 năm 2013</b><i> </i><b> </b>
<b>Buổi sáng</b>
Tiết 1 Toán
<b>ĐỀ - XI - MÉT</b>
<b>I,MỤC TIÊU BÀI HỌC : Giúp học sinh:</b>
- Bước đầu nắm được tên gọi, kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo đề xi mét (dm).
- Nắm được quan hệ giữa đề-xi-mét và xăng-ti-mét;Ghi nhớ <i>1 dm = 10 cm</i>
- Biết làm các phép tính cộng trừ với các số đo đơn vị đề-xi –mét.
- Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị đề-xi –mét, So sánh độ
dài đoạn thẳngtrong trường hợp đợn giản .
II ,PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
Thước chia vạch dm ( thước mét).
III,. <b> HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>
A.Bài cũ:2 HS lên bảng viết 2phép cộng, tính kết quả và nêu tên các số.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2.HĐ1: Giới thiệu đơn vị đo độ dài đề-xi –mét.
- Gọi 2 học sinh lên đo băng giấy dài 10cm.
? Băng giấy dài mấy cm?
- 10 xăng- ti- mét còn gọi là 1đề-xi-mét.
- Đề-xi –mét viết tắt là dm.( Học sinh nhắc lại)
10 cm = 1dm
1 dm = 10cm
- HS nhận biết các đoạn thẳng dài 1dm, 2dm… 9dm trên thước mét.
3.HĐ2: Thực hành.
- Giáo viên ra bài tập 2, 3, 4.
- GV hướng dẫn học sinh nắm yêu cầu bài.
- Học sinh làm bài. Giáo viên hướng dẫn thêm.
4. HĐ3: Chấm- chữa bài.
- Gọi 3 học sinh 3 tổ thi vẽ nhanh đoạn thẳng MN dài 1dm, 3dm.
- 2hs chữa bài tập 4;lớp nhận xét bổ sung
1 dm..=..10cm 1dm + 1dm..>..10cm + 8cm
1 dm..>..8cm 1dm + 1dm..<..10cm + 12cm
1 dm..<..15cm 2dm..=..10cm + 10cm
- Giáo viên chốt lại kết quả đúng.
<b>IV, CỦNG CỐ TỔNG KẾT: </b>
- Giáo viên nhận xét giờ học.
<b>Tiết 2</b> <b> </b>
<b>Âm nhạc</b>
<b>( GV CHUYÊN BIỆT DẠY )</b>
Tiết 3 Tập làm văn
<b>TỰ GIỚI THIỆU - CÂU VÀ BÀI</b>
<b>I MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
1. Rèn kỹ năng nghe và nói:
- Biết nghe và trả lời đúng một số câu hỏi về bản thân(BT1).
- Biết nghe và nói lại được những điều em biết về 1 bạn trong lớp(BT2).
2. Rèn kỹ năng viết:
-HSKG: Bước đầu biết kể lại ND của 4 tranh(BT3) thành một câu chuyện ngắn
.
3. Rèn ý thức bảo vệ của công.
- KNS: : Tự nhận thức về bản thân ; trong giao tiếp cởi mở , tự tin , biết lắng
nghe ý kiến người khác .
<b>II ,PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :</b>
- Tranh sách giáo khoa- bảng phụ.
III, <b> HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>:
1. Giới thiệu bài.
2. HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh thảo luận nhóm 2.
+ Học sinh 1: Nêu bạn tên gì?
+ Học sinh 2: Trả lời.
+ Học sinh 1: Quê bạn ở đâu?
+ Học sinh 2: Trả lời.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nói lại những gì biết về bạn.
Bài 2: Học sinh thảo luận nhóm 4.
- Mỗi em nói 1 câu để tạo thành 1 câu chuyện.
- Đại diện nhóm nêu trước lớp.
3. HĐ2: Học sinh làm bài.
4. HĐ3: Chấm- chữa bài.
Ví dụ: Huệ cùng các bạn dạo chơi ở công viên. Huệ dừng lại, say mê ngắm
những bông hồng mới nở. Huệ giơ tay định hái bông hoa to và đẹp nhất . Tuấn
thấy thế vội ngăn lại. Tuấn giải thích : “Bạn khơng được hái hoa vì hoa là của
chung mọi người, hoa đẹp để mọi người cùng ngắm’’ .
<b>IV, CỦNG CỐ, TỔNG KẾT</b>:
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Chúng ta cần phải biết bảo vệ của công .
____________________________
<b>Tiết </b>4
<b> SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I, MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>
- Đánh giá nhận xét ý thức học tập rèn luyện tuần đầu của học sinh.
- Hướng dẫn học sinh có ý thức tự quản, xây dựng tập thể lớp.
II,<b>HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>:
HĐ1: Đánh giá nhận xét hoạt động tuần qua và HD thực hiện tốt :
- Nề nếp, trật tự, sinh hoạt.Về sách vở đồ dùng học tập.
- Về các hoạt động thể dục, vệ sinh, trực nhật, đồng phục .
- HD Xếp loại tổ: Tốt , khá ,TB.
-Tuyên dương 1 số em có ý thức tốt trong học tập và sinh hoạt . có ý thức, tích
cực trong học tập .
HĐ2: HD cụ thể về các hoạt động, yêu cầu thực hiện tốt, tạo nề nếp tự quản tốt.
- Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Thực hiện tốt nội quy nhà trường đề ra.
- Học bài, làm bài đầy đủ.
- Giữ vệ sinh lớp học, trường học .
- Đi đại tiểu tiện đúng nơi quy định
HĐ 4. Triễn khai kế hoạch tuần 2.
<b>Buổi chiều</b>
<b>Tiết 1 </b>
Tự nhiên và xã hội
<b> CƠ QUAN VẬN ĐỘNG</b>
<b>I, MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b> Sau bài học, học sinh có thể:
- Nhận ra được cơ quan vận động gồm có bộ xương và hệ cơ .
- Hiểu được nhờ có sự phối hợp của xương và cơ mà cơ thể cử động được.
- Năng vận động sẽ giúp cơ xương phát triển tốt.
* HSKG:Nêu được ví dụ sự phối hợp của cơ và xương; Nêu tên và chỉ được các
bộ phận chính của cơ quan vận động trên tranh vẽ.
II, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - TranhSGK;
III, <b> HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : </b>
1. Giới thiệu bài.
2.HĐ1: HD học sinh làm một số cử động.
- GV cho học sinh quan sát tranh hình 1,2,3,4 trang 4SGK và thực hành các
động tác đó.
? Trong các động tác vừa làm, bộ phận nào của cơ thể đã cử động?
- GV: Để thực hiện các động tác trên thì đầu, mình, chân tay phải cử động.
3.HĐ2: Quan sát để nhận biết cơ quan vận động của cơ thể.
B1- Học sinh làm việc cá nhân:
HS tự nắm bàn tay, cổ tay, cánh tay…của mình .
KL: Nhờ sự phối hợp hoạt động của cơ và xương mà cơ thể cử động được .
B3- Quan sát H5,6 SGK trang 5
? Chỉ và nói tên cơ quan vận động của cơ thể ?
- Học sinh nêu và rút ra: Cơ và xương là cơ quan vận động.
4. HĐ3: Trò chơi: " Vật tay".
- Giáo viên nêu tên, luật chơi.
- Học sinh chơi theo cặp. Trọng tài phân thắng bại.
5. HĐ3: Học sinh làm bài tập 1, 2 vở bài tập(Nếu còn thời gian).
<b>IV, CỦNG CỐ,TỔNG KẾT :</b>
- Giáo viên nhận xét giờ học
- Dặn Chúng ta cần năng luyện tập thể dục, ham thích vận động để cho cơ
xương phát triển tốt.
<b>Tiết 2</b> <b> </b>
<b>Thể dục</b>
<b>( GV CHUYÊN BIỆT DẠY )</b>
<b> </b>
<b>Tiết 2 Luyện tiếng Việt</b>
<i><b> </b></i>TIẾT 3 - TUẦN 1
<b>I,MỤC TIÊU : - Giúp HS:</b>
Dựavào các câu hỏi trả lời thành câu văn hoàn chỉnh ( BT 1) .
- Viết lời thuyết minh cho mỗi bức tranh để hoàn thành truyện tranh” Thần đồng
Lương Thế Vinh”( BT2)
- Rèn kĩ năng nói , viết thành câu.
<b>II, HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: </b>
- GV hứơng dẫn HS đọc y/c của bài tập
HĐ1: HS thảo luận nhóm 2 - hồn thành bài tập
- Một số HS trình bày bài làm trước lớp- lớp nhận xét bổ sung.
HĐ2: HS viết vào vở lời thuyết minh cho mỗi bức tranh để hoàn thành truyện
tranh” Thần đồng Lương Thế Vinh”( BT2)
- HS đọc truyện Thần đồng Lương Thế Vinh.
- HS làm bài
- GV chấm 1 số bài, nhận xét bổ sung.
VD: Lương Thế Vinh từ nhỏ đã nổi tiếng thông minh.Có lần cậu đang chơi bên
gốc đa cùng với các bạn thì thấy có bà gánh bưởi đi qua bị vấp ngã bưởi văng
tung tóe. Có mấy tráI lăn xuống hố sâu. Lương Thế Vinh bảo các bạn đổ nước
vào hố. Nước dâng đến đâu, bưởi nổi lên…
<b>III,CỦNG CỐ VÀ DẶN DỊ: </b>
<b>Cénghßa x· héi chđ nghÜa ViƯt Nam</b>
<b>§éc lËp - Tù do - Hạnh phúc </b>
Hiệu trởng Trờng tiểu học Đại Nài xin tr©n träng kÝnh mêi
Ơng (bà ) phụ huynh em: ……….Lớp :3C
Trân trọng kính mời ông (bà) đúng …..giờ ngày 26 tháng 5 năm 2013
đến tại phòng học lớp 3C dự cuộc họp phụ huynh cuối năm.Nghe giáo viên chủ
nhiệm báo cáo kết quả học tập của con em và triển khai một số kế hoạch cho
năm học tới.
Rất mong quý phụ huynh đến đúng giờ.
Xin chân thành cảm ơn.
Đại Nài ngày 22 tháng 5 năm 2013
GVCN
Lê Thị Hơng
<b>Cộnghòa xà hội chủ nghĩa Việt Nam</b>
<b>Độc lập - Tự do - H¹nh phóc </b>
HiƯu trëng Trêng tiĨu häc Đại Nài xin trân trọng kính mời
ễng (b ) phụ huynh em: ……….Lớp :3C
Trân trọng kính mời ơng (bà) đúng …..giờ ngày 26 tháng 5 năm 2013
đến tại phòng học lớp 3C dự cuộc họp phụ huynh cuối năm.Nghe giáo viên chủ
nhiệm báo cáo kết quả học tập của con em và triển khai một số kế hoạch cho
năm học tới.
Rất mong quý phụ huynh đến đúng giờ.
Xin chân thành cảm ơn.
Đại Nài ngày 22 tháng 5 năm 2013
GVCN
<i><b>Bµi3: HÃy ghi dấu nhân vào ô trống những điều em thấy hài lòng về bản </b></i>
<i><b>thân mình.</b></i>
<i> a. Về sức khỏe.</i>
<i> b.Về hình thức bên ngoài.</i>
<i> c. về năng khiếu.</i>
<i><b>Bài3: HÃy ghi dấu nhân vào ô trống những điều em thấy hài lòng về bản </b></i>
<i><b>thân mình.</b></i>
<i> a. Về sức khỏe.</i>
<i> b.Về hình thức bên ngoài.</i>
<i> c. về năng khiếu.</i>
<i>d. v sc hc.</i>
<i>e. V mt c tớnh.</i>
<i><b>Thứ 2 ngày 3 tháng 12 năm 2012</b></i>
<b>Bi :</b> <b>một số hoạt động ở trờng (tiếp)</b>
<b>Môn</b> : <b>tự nhiên xã hội</b>
I.<b> Mơc tiªu:</b> Gióp HS
- Tham gia tích cực các hoạt động ở trờng.
* GD cho HS kĩ năng hợp tác trong nhóm, lớp để chia sẻ, đa ra các cách giúp
cỏc bn hc kộm.
* Kĩ năng giao tiếp: Bày tỏ suy nghĩ cảm thông, chia sẽ với ngời khác.
<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>
- Tranh ảnh về các hoạt động của nhà trờng.
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>
1. KiÓm tra;
- GV: ở tiết trớc các em đã đợc học một số hoạt động ở trờng, bây giờ em
nào cho biết hoạt động chủ yếu của học sinh ở trờng là gì?
- HS trả lời,bạn nhận xét GV ghi điểm.
2. Bµi míi:
* GV giới thiệu bài: Khi đến trờng ,ngồi việc tham gia hoạt động học tập,các
em cịn đợc tham gia các hoạt động khác nữa . Đó chính là nội dung bài học hơm
nay cơ cùng các em sẽ tìm hiểu.
<i>* Hoạt động 1</i> :GV đa lên màn hình một số hình ảnh về các hoạt động ở trờng.
- GV hớng dẫn HS quan sát theo nhóm đơi nêu đợc tên của từng họạt động.
- GV gọi đại diện từng nhóm trả lời câu hỏi trớc lớp.
HS trả lời : Tranh 1: Đồng diễn thể dục
Tranh 2: Vui chơi đêm trung thu
<i>* Kết luận</i> : Vậy ở trờng ngồi hoạt động học tập các em cịn đợc tham gia các
hoạt động ngoài giờ lên lớp bao gồm : vui chơi, giải trí, văn nghệ, thể thao, làm
vệ sinh ...
<i>* Hoạt động 2:</i> Thảo luận nhóm 4 (GV giao cho mỗi nhóm mỗi nhóm một
tranh)
- HS trong nhóm thảo luận nhóm và trả lời nội dung của từng tranh , mỗi hoạt
động đó có tác dụng gì?
- GV gọi đại diện từng nhóm trả lời. GV đa từng tranh lên.
Tranh 1: nhà trờng tổ chức cho HS đồng diễn thể dục.Hoạt động này giúp cho cơ
thể khỏe mánh,tinh thần sảng khoái.
Tranh 2: Nhà trờng tổ chức cho HS vui chơi đêm trung thu, các bạn đang rớc
đèn ông sao, tạo cho các em tinh thần vui vẻ.
Tranh 3,4,5,6, HS trả lời tơng tự .
- HS nhn xột v ý thức và thái độ của HS trong lớp khi tham gia các hoạt động
ngoài giờ lên lớp.
<i><b>* Kết luận</b></i> : HĐNGLL làm cho tinh thần các em vui vẻ, cơ thể khoẻ mạnh, tăng
cờng tinh thần đồng đội.
H§3 : HS hoàn thành bài ở VBT. Gv bao quá lớp, chấm bài .
<b> I.Mục tiêu:</b>
- Học sinh biết thêm đợc một kiểu so sánh ( so sánh âm thanh với âm thanh)
BT1,2.
- Biết dùng dấu chấm để ngắt câu trong một on vn.
<b> II.Đồ dùng dạy học</b>
- Máy chiÕu
<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> 1.Kim tra: </b>
*Tìm và gạch chân các hình ảnh so sánh với nhau trong các câu sau:
a.Mảnh trăng non đầu tháng lơ lững nh lỡi liềm.
b.Ngôi nhà nh trẻ nhỏ
Lín lªn víi trêi xanh.
c.TiÕng giã rõng vi vu nh tiÕng s¸o.
GV cho HS lµm tõng câu,bạn nhận xét,GV nhận xét và ghi điểm.
<b> 1. Bài mới.</b>
<b>HĐ1</b>. GV giới thiệu bài, đa mục bài lên bảng.
<b>H§2</b>. Híng dÉn HS lun tËp.
Bài1. GV đa bài 1 lên .HS đọc yêu cầu của bài
- Bài 1 yêu cầu ta làm gì?
Đọc đoạn thơ sau và trả lời câu hỏi.
ĐÃ có ai l¾ng nghe
TiÕng ma trong rõng cä
Nh tiÕng th¸c déi vỊ
Nh µo µo trËn giã.
a.Tiếng ma trong rừng cọ đợc so sánh với những âm thanh nào?
b.qua sự so sánh trên,em hình dung tiếng ma trong rừng cọ ra sao?
- HS xác định yêu cầu xong và làm BT1 vào vở. GV bao quát chung, gợi ý cho
HS yếu,chấm bài.
*GV giới thiệu tranh lá cọ và giảng khi ma rơi vào la cọ,gió làm lá cọ va vào
nhau tạo một âm thanh rât vang động.
- Vừa rồi các em đã tìm hiểu một kiểu so sánh mới là so sánh âm thanh với âm
thanh .Để khắc sâu thêm bây giờ cơ cùng các em tìm hiểu BT2.
<b>Bµi 2</b>
- GV đa BT2 lên bảng - HS đọc yêu cầu của bài.
- HS xác định yêu cầu của bài và làm bài vào vở BT.GV bao quát chung.
*Chữa bài.GV cho HS đọc lần lợt từng câu và tìm âm thanh của các sự vật đợc so
sánh với nhau điền vào bảng .
<b>¢m thanh cđa…</b> <b>Tõ so sánh </b> <b>Âm thanh của</b>
a.Ting sui chy nh ting đàn cầm
b.TiÕng suèi nh tiÕng h¸t xa
c.Tiếng chim kêu nh tiếng xóc những rổ tiền đồng
- HS đọc lại bảng của BT2 đã hoàn thành.
*GV. ở những tuần trớc các em đã học dấu chấm câu,để cũng cố cách đặt đúng
dấu chấm câu cô cùng các em tìm hiểu BT3.
- GV đa bài 3 lên HS đọc yêu cầu của bài.
- Bài3 có mấy yêu cầu? (2 yêu cầu đó là:Ngắt đoạn văn thành 5 câuvà viết lại
cho đúng chính tả.)
- Khi nào ta dùng dấu chấm câu? Sau dấu chấm câu ta phải viết nh thế nào?
- GV Hớng dẫn HS cách đặt dấu câu.Các em chú ý đọc kĩ đoạn văn chỗ nào ngắt
giọng tự nhiên tức là ta đặt du chm ú.
- HS làm bài,GV bao quát chung,chấm bài.
HS chữa bài.
Trờn nng, mi ngi một việc. <b>N</b>gời lớn thì đánh trâu ra cày.<b>C</b>ác bà mẹ cúi lom
khom tra ngô. <b>C</b>ác cụ già nhặt cỏ, đốt lá. <b>M</b>ấy chú bé đi bắc bếp thổi cơm.
- HS đọc lại đoạn văn đã hoàn thành .
GV: Các câu ở đoạn văn trên thuộc mẫu câu nào ta đã học ? ( Ai làm gì?)
<b>* GV tổ chức trò chơi.</b>
- GV nêu yêu cầu của trị chơi. Nối từ ngữ thích hợp ở cột A với cột B để câu có
hình ảnh so sánh.
- GVhớng dẫn và tổ chức cho HS cùng chơi.
<b>Tuần 1</b>
<i>biên</i>
<i>Thứ hai ngày 10 tháng 9 năm 2012</i>
<b>Buổi sáng </b>
<b>TiÕt 1,2</b>
<b>Tập đọc- Kể chuyện </b>
<i><b>1. Tập đọc </b></i>
<i>- </i>Rèn kỹ năng đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm,
dấu phẩy và giữa các cụm từ; bớc đầu biết đọc phân biệt lời các nhân vật.
<i>-</i> Hiểu nội dung: Bài ca ngợi sự thơng minh và tài trí của cậu bé.( trả lời
đ-ợc các câu hỏi trong SGK.
<i>2<b>. KĨ chun</b></i>:
- Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ và tranh kể li c tng on ca cõu
chuyn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b> :
- Bảng phụ, tranh minh họa trong SGK
<b>III. Hoạt động dy hc:</b>
<i><b>A. Bài cũ:</b></i>
- Kiểm tra sự chẩn bị của HS
<i><b>B. Bµi míi:</b></i>
<i>HĐ1. Giới thiệu bài </i>
<i>HĐ2. Luyện đọc</i>
a. Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài
b. Hớng dẫn học sinh luyện đọc- kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc nối tiếp từng câu, chú ý từ khó đọc dễ lẫn lộn.
- Đọc nối tiếp từng đoạn
- Thi c nối tiếp từng đoạn
- 3HS đọc lại 3 đoạn - GV hớng dẫn HS giải nghĩa 1 số từ khó.
<i>HĐ3. Tìm hiểu bài:</i>
Học sinh đọc thầm đoạn1- một HS đọc to trớc lớp.
? Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm ngời tài.
? Dân chúng nh thế nào khi nhận đợc lệnh của nhà vua.
? Vì sao họ lo sợ.
HS đọc thầm đoạn2.
? Cậu bé làm thế nào để gặp nhà vua?
? Cậu bé làm cách nào để nhà vua thấy mình vơ lý?
HS đọc thầm đoạn 3.
? Trong cuộc thử tài lần sau, cậu bé yêu cầu điều gì?
? Vỡ sao cu bé lại tâu đức vua làm một việc không thể làm đợc?
<i>HĐ 4</i>. <i>Luyện đọc lại bài:</i>
- 1 HS khá đọc đoạn 2 của bài.
- Luyện đọc phân vai theo nhóm (3 em).
- GV tổ chức cho các nhóm đọc, lớp theo dõi nhận xét đánh giá bình chọn
nhóm đọc tt nht
<b>Cậu bé thông minh</b>
<i>HĐ 1: GV giíi thiƯu bµi- giao nhiƯm vơ: </i>
- HS quan s¸t ë tranh minh họa 3 đoạn truyện và kể lại từng đoạn của truyện.
<i>HĐ 2: Hớng dẫn học sinh kể từng đoạn:</i>
- HS quan s¸t bøc tranh 1:
Giáo viên hỏi: Qn lính đang làm gì? Lệnh của vua là gì? Thái độ của dân
làng nh thế nào khi nhân đợc lệnh vua?
Học sinh kể lại đoạn 1.
- HS quan s¸t bøc tranh 2:
Giáo viên hỏi: Khi gặp vua cậu bé đã làm gì và nói gì? Thái độ của nhà vua
nh thế nào khi nghe điều cậu bộ núi?
Học sinh kể lại đoạn 2
- HS quan sát bøc tranh 3:
Giáo viên hỏi: Lần thử tài thứ 2 đức vua yêu cầu cậu bé điều gì? Đức vua
quyết định nh thế nào sau lần thử tài thứ 2?
HS kể đoạn 3.
HS tiếp nối nhau kể lại câu chuyện (3 lần) lớp theo dõi nhận xét.
1 HS khá kể lai cả chuyện.
<b>IV.Củng cố:</b> trong câu chuyện em thích nhất nhân vật nào? vì sao?
<b>Tiết3</b> <b>Toán</b>
<b>Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số:</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS biết cách đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số. HS làm các bài tập
1;2;3;4, còn thời gian HS hoàn thành cả bài 5.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
<i>HĐ1.Giới thiu bi </i>
<i>HĐ4. luyện tập:</i>
- HS làm bài tập 1,2,3,4, trang 3( còn thời gian HS hoàn thành tiếp bài 5)
- GV nêu yêu cầu một số bài.
- GV theo dõi giúp đỡ HS
- Chấm, chữa bài
Bài 1: 1 HS đọc kết quả - lớp theo dõi nhận xét.
Bài 2: 1 HS lên bảng điền số vào ô trống BT đã ghi sẵn ở bảng phụ
Bài 3: HS đọc (chú ý các trờng hợp có phép tính)
Bµi 4,5: HS lần lợt lên bảng làm - HS khác nhận xét.
<b>IV. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiÕt häc
<b>TiÕt4</b> <b>Tù nhiªn x· héi</b>
<b>Hoạt động thở và cơ quan hô hấp.</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b> Giúp HS
- Nêu đợc tên các bộ phận và chức năng của cơ quan hô hấp.
- Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hô hấp trên tranh vẽ.
- HSKG: Biết đợc HĐ thở diễn ra liên tục. Nếu ngừng thở 3 đến 4 phút ngời
ta có thể chết.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
Sơ đồ cơ quan hơ hấp, ảnh sách giáo khoa.
<b>III. Các HĐ dạy học</b>
<i>H§1</i>. <i>Thực hành cách thở sâu:</i>
- GV cho HS cựng thc hành động tác “ Bịt mũi nín thở”? CN? Cảm giác
của các em sau khi nín thở?
- Gọi HS lên thực hành động tác thở sâu.(H1)
- Cả lớp đặt tay lên lồng ngực cùng thực hiện động tác thở sâu
- HS nhận xét sự thay đổi của lồng ngực khi hít vào thật sâu và khi th ra
tht mnh.
- Nêu ích lợi của viƯc thë s©u
<i>HĐ2</i>. <i>HĐ nhóm (2) HS quan sát tranh SGK H1,H2.</i>
Hai bạn lần lợt 1 ngời hỏi và một ngời trả lời
? Kể tên các bộ phận của cơ quan hô hấp.
? Chỉ đờng đi của khơng khí?
? Mũi để làm gì?
? Phế quản, khí quản có chức năng gì?
? Phæi cã chøc năng gì?
IV. Củng cố dặn dò:
Cơ quan hô hấp làm nhiệm vụ gì?
<i><b> Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2012</b></i>
<b>Tiết1</b> <b>Toán</b>
<b>Cộng ,trừ các số có 3 chữ sè</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS</b>
- Biết cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số( không nhớ) . Và giải toán có
lời văn về nhiều hơn, ít hơn.HS làm bài tập 1a; c 2;3;4 nếu còn thời gian
HS làm tếp bài 5 và bài 1b.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
Bảng phụ,
<i>HĐ1.Giới thiệu bài.</i>
<i>H2. GV hng dn HS xỏc nh yêu cầu của các bài tập1a;c;2;3;4còn thời gian</i>
<i>HS làm thêm bài 1b và bài 5</i>
- HS đọc và xác định yêu cầu các bài tập trên rồi tự làm GV theo dõi giúp
đỡ HS yếu
- ChÊm bµi cho HS
- HS chữa bài.
- Bài1 HS chữa miệng.
- Bi2: HS lờn bảng đặt tính rồi tính.
Bài5:542 - 42 = 500 500 + 42 = 542 42 + 500 = 542 42 + 500 = 542
<b> IV. Củng cố dặn dò;</b> HS nhắc lại cách đặt tính và tính
<b>TiÕt2</b> <b>ChÝnh tả</b>
* Rèn kĩ năng viết chính tả: Chép lại chính xác đoạn văn 53 chữ trong bài “ Cậu
bé thơng minh”trình bày đúng quy định bài CT; không mắc quá 5 lỗi trong bài.
* Làm đúng bài tập 2b, điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ơ trống trong
bảng(BT3)
<b>II. Đồ dùng dạy học</b> : Bảng phụ
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
- 2 HS lên bảng viết : xung quanh, thị xÃ, điền kinh, cả lớp viết vào giấy nháp.
- Nhận xét bạn viết
<i><b>B.</b><b>Bài mới</b>: </i>
<i>HĐ1. Giới thiệu bài</i>
<i>HĐ2. HDHS viÕt chÝnh t¶</i>
- GV đọc mẫu bài viết, 2HS đọc lại lớp theo dõi
- GV chép sẵn bài vào bảng phụ, cho HS đọc bải mà GV đã chuẩn b.
<i><b>a.</b><b>HS tìm hiểu bài viết</b></i>
- Vỡ sao cu bộ c nh vua trng thng?
<i><b>b. HDHS cách trình bày.</b></i>
? Đoạn văn có mấy câu. Trong đoạn viết những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
Tên bài viết đặt ở vị trí nào
HS lun viÕt tiÕng khã dƠ lÉn.
<i><b>c.ViÕt chÝnh t¶.</b></i>
- GV đọc bài HS viết
- GV đọc bài HS soát lại bài.
- GV chấm một số bài.
<i>HĐ3. HS làm bài tập ở vở BTTV</i>
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Chấm chữa bài cho HS
<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b> -Nhận xét dặn dò
<b>Tiết3</b> <b>Tập đọc</b>
* Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi đúng sau mỗi khổ thơ, giữa các dòng.
* Hiểu nội dung: Hai bàn tay rất đẹp, rất có ích, đáng yêu.( trả lời đợc các câu
hỏi trong SGK); thuộc 2-3 khổ thơ. HSKG thuộc cả bài thơ.
III. Hoạt động dạy học
-<i>A. Bài cũ: </i> HS đọc bài <i><b>: Cậu bé thông minh</b></i><b>,</b> và trả lời câu hỏi nội dung.
- GV nhận xét, ghi điểm
<i><b>B. Bµi míi: </b></i>
<i>HĐ1. Giới thiệu bài </i>
<i>HĐ2. luyện đọc</i>
- GV đọc mẫu tồn bài
- Hớng dẫn HS luyện đọc.
- §äc tiÕp nèi tõng c©u.
- Đọc tiếp nối khổ thơ- HS đọc t chỳ gii.
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Cỏc nhúm thi đọc.
<i>HĐ3. Hớng dẫn HS tìm hiểu bài:</i>
- HS đọc thầm cả bài và trả lời câu hỏi.
Hai bàn tay của em bé đợc so sánh với vật gì?
Hai bàn tay thân thiết với bé nh thế nào?
Em thích nhất khổ thơ nào vì sao?
<i>HĐ4. Luyện đọc lại bài.</i>
- GV đọc mẫu lần2
- HS luyện đọc thuộc lòng bài thơ
- HS luyện đọc theo nhóm
- HS thi đọc thuộc lịng- lớp và GV theo dõi nhận xét
- Tuyên dơng những HS c tt.
<b>IV. Cng c, dn dũ:</b>
<i><b>Nhận xét gìơ học</b></i>
<b>Tit4</b> <b>o c</b>
<b>Kính yêu Bác Hồ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>: <i>Gióp HS hiĨu</i>
- Biết Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại có cơng lao to lớn đối với đất nớc và dân
tộc.
- Biết đợc tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi
đố với Bác.
- Thiếu nhi cần làm gì để tỏ lòng biết ơn Bác Hồ. HS ghi nhớ và biết nhắc
nhở bạn bè làm theo 5 điều Bác Hồ dạy thiu niờn nhi ng.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
- VBT đạo đức các tranh trong sách GK
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i>A.</i> <i><b>KiĨm tra bµi cị</b>: KiĨm ra sự chuẩn bị của HS.</i>
<i>B.</i> <i><b>Bài mới</b>:</i>
- HS làm việc theo nhóm 6- 1 HS quan sát nội dung các bức tranh tìm hiểu
nội dung và đặt tên. Các nhóm thảo luận GV bao quát lớp
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả vừa thảo luận đợc.
? Em biết thêm gì về Bác Hồ- cho vớ d.
- GVKL: Bác Hồ lúc còn nhỏ tên là Nguyễn Sinh Cung. Bác sinh ngày
19-5-1890, quê Bác ở Kim Liên, Nam Đàn, Nghệ An
<i>HĐ3. Kể chuyện :Các cháu vào đây với Bác.</i>
? Qua câu chuyện em thấy tình cảm giữa bác Hồ với cáca cháu thiếu nhi nh
thÕ nµo.
? Thiếu nhi cần làm gì để tỏ lịng kính u Bác Hồ.
<i>HĐ4. tìm hiểu 5 điều Bàc Hồ dạy</i>
Híng dÉn thùc hµnh: ghi nhí vµ thùc hiƯn tốt 5 điều bác Hồ dạy.
<i>IV. Củng cố, dặn dò</i>
<b>Tiết4</b> <i><b>Thể dục</b></i>
<b>GV chuyên biệt dạy</b>
<i> </i>
<i>Thứ t ngày 25 tháng 8 năm 2010</i>
<b>Tiết1</b> <i><b>Toán</b></i>
<b>Luyện tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b> <i>Gióp häc sinh </i>
- BiÕt cách tính cộng, trừ ( không nhớ) các số có 3 chữ số.
- Biết giải bài toán(tìmX) giải toán có lời văn có 1 phép tính trừ. HS làm bài
tập1;2;3 còn thời gian HS làm tiếp bài 4.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ
<b>III</b>. <b>Hot ng dy hc:</b>
<i>HĐ1. Bài cũ: HS lên bảng làm bài tập 5 trang 4SGK</i>
<i>H§2.Lun tËp </i>
HS làm bài tập 1;2;3VBTT- cịn thời gian HS hồn thành bài 4. HS lần lợt đọc
và xác định yêu cầu của từng bài rồi tự làm.
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
Chấm cha bi cho HS
Bài2: HS nhắc lại cách tìm số bị trừ và số hạng cha biết.
Bài3: Tóm tắt 2khối: 468 H/S Giải Khối 2 cã sè H/S lµ:
Khèi1: 260 H/S 468 – 260 = 208(H/S)
Khèi2……? H/S §/S: 208 H/S
<b>IV. Cđng cè dặn dò nhận xét tiết học</b>
<b>Tiế2</b> <b>Tập viết</b>
<b>Ôn chữ hoa</b>
Viết đúng chữ hoa A
Rỏch lành đựm bọc ốm đau đỡ đần( 1lần chữ cỡ nhỏ). Chữ viết rõ ràng, tơng đối
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu chữ
A<i><b>. Bµi cị:</b></i> Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<i><b>B. Bài mới: </b></i>
<i>HĐ1. Giới thiệu bài: </i>Nêu MĐ, YC
<i>HĐ2. Hớng dẫn HS viÕt</i>
<i><b>a. Lun viÕt ch÷ hoa</b></i>
- GV viÕt mÉu, kết hợp nhắc lại quy trình viết chữ
<i><b>b. Luyện viết từ ứng dụng, tên riêng</b></i>
- GV giải thích câu ứng dụng cho HS hiểu.
HDHS viết câu ứng dụng.
<i>HĐ3. HS viết vào vở tập viÕ;t</i>
- GV nêu yêu cầu viết:+ Viết chữ A 1dòng cở nhỏ. Viết các chữ V; D: 1
dịng cở nhỏ.Viết tên
- ChÊm mét sè bµi
- Nhận xét tuyên dơng những HS viết chữ đẹp đúng cỡ đúng mẫu.
<b>IV. Củng cố dặn dò:</b>
- NhËn xÐt giê häc<b> </b>
<b> </b>
<b>TiÕt3 Âm nhac</b>
<b>GV âm nhạc dạy</b>
<b>Tiết4</b> <b>Tự nhiên xà hội</b>
<b>Nên thở nh thế nào</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> <i>Sau bài học HS có khả năng</i>
Nhn bit c tại sao phải thở bằng mũi, không nên thở bằng miệng.
Nêu đợc ích lợi của việc hít thở khơng khí trong lành và tác hại của việc hít
thở khơng khí bị ơ nhiểm.HS khá giỏi biết đợc khi hít vào, khí ơ xi có trong
khơng khí sẽ thấm vào máu ở phổi để đi nuôi cơ thể. Khi thở ra khí các- bơ-
níc có trong máu c thi ra ngoi qua phi.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Gơng soi, hình trong SGK
<b>A.</b> <i><b>B µi cị</b></i>: KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS
<b>B.</b> <i><b>Bµi míi</b></i>- GV giíi thiƯu bµi
<i>HĐ1. Thảo luận nhóm đơi</i>
HS quan sát mũi của nhau và cho biết: Các em nh×n thÊy g× trong mịi?
- Khi sỉ mịi em thÊy gì chảy ra từ lỗ mũi?
- Tại sao thë b»ng mịi tèt h¬n thë b»ng miƯng?
GVKL: Thë bằng mũi là hợp vệ sinh, có lợi cho sức khỏe, vì vậy chúng ta nên
thở băng mũi.
<i>HĐ2: HS làm viƯc víi s¸ch gi¸o khoa</i>
- HS quan sát các hình: 3,4,5 trang 7 SGK để tìm hiểu:
- Bøc tranh nào thể hiện không khí trong lành, bức tranh ào thĨ hiƯn kh«ng
khÝ cã nhiỊu khãi bơi?
- Khi đợc thở nơi khơng khí trong lành em cảm thấy thế no?
- Nếu cảm giác của em khi phải thở không khí có khói bụi?
<i>HĐ3. HS làm việc cả lớp</i>
Thở không khí trong lành có lợi gì?
Thở không khí có nhiều khói bụi có hại gì?
- Nhận xét giờ học
<b> </b>
<b> Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010</b>
<b>Tiết1 Thể dục</b>
<b>GVchuyên biệt dạy</b>
<b>Tiết2 Mĩ thuËt</b>
<b>GV mÜ thuËt d¹y</b>
<b>TiÕt3 Luyện từ và câu</b>
<b>Ôn về từ chỉ sự vật- so sánh</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS</b>
* Xỏc nh c t ng chỉ sự vật (BT1). Tìm đợc những sự vật so sánh với nhau
trong câu văn, câu thơ,(BT2). Nêu đợc hình ảnh so sánh mnhf thích và vì sao
thích hình ảnh đó(BT3).
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ
<b>III. HĐ dạy học</b>:
<i><b>A. Bài cũ:</b></i>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<i><b>B. Bài mới:</b></i>
<i>HĐ1. Giới thiệu bài</i>
<i>HĐ2.Hớng dần HS làm bài tập</i>
Bi1: HS đọc đề bài và xác định yêu cầu của đề bài.
- Trao đổi nhóm- làm bào vào bảng phụ ca mi nhúm
- Các nhóm lên bảng trình bày
- Lu ý HS 1 bộ phận của cơ thể ngời cũng là sự vật
Bài 2; HS đọc yêu của bài và tự làm
- HS lµm viƯc theo nhãm díi sự điều khiển của nhóm trởng
- HS các nhóm tiếp nèi nhau ph¸t biĨu ý kiÕn.
- ChÊm 1 số bài.
- HS chữa bài.
<b>IV. Cũng cố dặn dò</b>
<b>Tiết4 To¸n</b>
<b>Céng c¸c sè cã 3 chữ số ( có nhớ 1 lần)</b>
- HS biÕt c¸ch thùc hiƯn phÐp céng c¸c sè cã 3 chữ số có nhớ 1 lần, sang
hàng chục hoặc sang hàng trăm.
- Tớnh c di ng gp khỳc. HS làm bài1 cột 1;2;3 bài2 cột 1;2;3
bài3;4. Còn thời gian HS làm hết tất cả các bài trong VBTT.
<b>II. Hoạt động dạy học</b>
<b> HĐ1: Bài cũ</b>
HS làm bài tập 4 SGK- Cả lớp theo dõi nhận xét đánh giá.
<i>HĐ2:* Giới thiệu phép cộng</i> 435 + 127
GV yêu cầu HS đặt tính rồi tính 435
? Phép cộng có gì khác so với + 127
phép cộng đã học 562
* Giíi thiƯu phÐp céng 256 + 162
1 HS lên bảng đặt tính rồi tính- cả lớp làm nháp-sau đó GV cho HS nhận xét bài
làm trờn bng ca bn.
<i> HĐ3: Hớng dẫn HS làm bài tËp sè 1, 2, 3,4,5 VBT.</i>
Bµi 1: TÝnh nhÈm.
Bµi 2: §Ỉt tÝnh råi tÝnh.
Bài 3: HS đọc đề – tóm tt ri gii.
- Chấm chữa bài
<b>III.Củng cố dặn dò. </b>HS nhắc lại các bớc khi thực hiện phép cộng
<i>Thứ sáu ngày 27 tháng 8năm 2010</i>
<b>Tiết1 Tập làm văn</b>
<b>Núi v i thiu niờn tin phong</b>
<b>in vo giy t in sn</b>
<b>I.Mục tiêu:</b> Rèn kĩ năng nãi:
* Trình bày đợc 1 số thơng tin về tổ chức Đội TNTPHCM( BT1).
* Điền đúng nội dung vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách( BT3).
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:.
- Bảng phụ, mẫu đơn xin cấp thẻ bạn đọc.
<b>III.Hoạt ng dy v hc</b>:
<i><b>a.Bài cũ</b>:</i> Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<i><b>b. Bài mới:</b></i>
<i>HĐ1: GV giới thiệu bài</i>
<i>HĐ2: HD học sinh lµm BT:</i>
Bài1: HS đọc yêu cầu bài tập cả lớp theo dõi SGK. HS đọc gợi ý
- GV gợi ý HS cách viết một lá đơn.
- GV cho HS làm việc theo nhóm - GV giúp đỡ những nhómHS cịn yếu.
? Đội thành lập vào ngày tháng năm nào? ở đâu? Tên gọi lúc đầu của đội?
Đội đợc mang tên Bác Hồ vào năm nào? Lúc đầu đội gồm có mấy ngời? Do
ai làm liên đội trởng?
Bài2: 1 HS đoc yêu cầu- lớp đọc thầm.
- HS nêu hình thức 1 lá đơn gồm các phn:
- Quốc hiệu - tiêu ngữ
- Địa điểm - ngày tháng điạ chỉ - Nguyện vọng và lời høa.
- Tên chữ kí của ngời viết đơn
- HS làm bài tập vào vở GV theo dõi giúp đỡ HS yếu. GV gọi 1 số HS đọc
bài viết, lớp theo dừi nhn xột ỏnh giỏ.
<b>IV.Củng cố </b><b> dăn dò.</b>
<b>Tiết3</b> <b>Toán</b>
<b> Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu</b>: Gióp HS
- BiÕt thùc hiƯn phÐp cộng các số có 3 chữ số( có nhớ1 lần sang hàng chục
hoặc sang hàng trăm.) HS làm bài 1;2;3;4 riêng HS khá giỏi làm cả bài 5.
- Rèn kĩ năng tính cho HS
<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>.
B¶ng phơ
<b>I.</b> <b>Hoạt động dạy v hc</b>
<i><b>A. Bài cũ</b></i>. HS lên bảng làm bài 5 SGK
<i><b>B. Bài mới</b></i>
<i>HĐ1: Giới thiệu bài</i>
<i>HĐ2: Hớng dẫn HS cách HS lµm bµi tËp</i>
HS đọc đề bài và xác định yêu cầu của bài rồi tự làm.
- HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
Chấm - chữa bi
Bài1: HS chữa miệng
Bi2: HS lờn bng cha( lu ý HS cách đặt tính và tính)
Bài3: cho HS xác định dạng toán rồi giải.
Cả hai buổi bán đợc là:
315 + 451 = 773(lớt)
Đ/S: 773 lít
<b>IV.Củng cố:</b> HS nhắc lại c¸ch thùc phÐp céng, phÐp trõ c¸c sè cã 3 ch÷ sè.
<b> NhËn xÐt </b><b> Dăn dò.</b>
<b>Tiết3</b> <b>Chính tả(N-V)</b>
<b>Chi chuyn</b>
<b>I. Mc ớch, yờu cu</b>
* Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức thể thơ.
* Làm đúng bài tập điền vào chổ trống các vần ao/oao( BT2).
* Làm đúng bài tập 3b.
<b>II. Hoạt động dạy học</b>
A, KiĨm tra bµi cđ: 2 HS lên bảng viết từ: siêng năng, nở hoa.
B, Bài míi:
<i>H§2: Híng dÉn häc sinh nghe viÕt chính tả.</i>
<i><b> a, Hớng dẫn học sinh tìm hiểu bài thơ</b></i>
- G/V c baỡ th Chi chuyn Ba HS đọc lại.
? Khổ thơ 1 cho biết điều gì? Khổ thơ 2 nói lên điều gì?
<i><b> b, HDHS cách trình bày:</b></i> Bài thơ có mấy khổ thơ? Mỗi khổ thơ có mấy dịng?
Mỗi dịng có mấy chữ? Trong bài thơ những câu nào đặt trong dấu ngoặc kép?
Vì sao?Khi viết ta nên lùi vào mấy dịng?
<i> <b>c HDHS viÕt tõ khã:</b></i>
- HS viết những chữ dễ sai: chuyền, mềm mại, dây, mỏi.
<i> <b>d. HS viết bài:</b></i> HS viết bài vào vở. GV c HS vit.
Chấm chữa bài.
H3: Hng dn hc sinh làm bài tập - GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- GV gọi HS đọc bài- Lớp theo dõi nhn xột ỏnh giỏ.
<b> III. Nhận xét - dặn dò</b>
<b>Tiêt4</b> <b>Thủ công</b>
<b>Gấp tàu thủy hai ống khói</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- HS biết cách gấp tàu thủy hai ống khói bằng giấy thủ công
- Gấp đợc tàu thủy hai ống khói đúng qui trình kỉ thuật.Các nếp gấp tơng
đối phẳng thẳng, cân đối.gấp thẳng, phẳng. Tàu thủy cân đối.
- HS khéo tay: Gấp đợc tàu thủy 2 ơng khói. Các nếp
<b>II. Chuẩn bị: </b>Giấy thủ công, tranh QT, mẫu gấp tàu thủy.
<b>III. H dy hc</b>
<i>HĐ1. HS quan sát mẫu và nhận xét</i>
GV giới thiệu mẫu- HS quan sát nhận xét, sau đó GV cho 1 HS lên mở dần
tàu thủy mẫu
<i>HĐ2. GV hớng dẫn HS làm theo quy trình kĩ thuật</i>
Bớc 1:.Gấp cắt tờ giấy thủ cơng có hình vng.
Bớc 2: Gấp lấy điểm giữa và hai đờng dấu gấp giữa.
Bớc 3: Gấp lấy tàu thủy hai ống khói
<i>H§3. HS thao tác lại các bớc gấp tàu thủy, lớp theo dõi nhËn xÐt</i>
- HS tiến hành làm.
- GV bao quát lớp
- HS trang trớ - trng bày tự đánh giá
<b>-</b> GV tuyên dơng những HS có sản phẩm đẹp đúng quy trình kĩ thuật
<b>IV. Nhận xét dặn dò</b>
<b>Tit 5</b> <b>Hot ng tp th</b>
<b>Sinh hoạt lớp</b>
<b>I.Muctiêu: </b>Giúp HS
- Bit c nhng u im v khuyết điểm trong tuần học qua,để phát huy và
khắc phc.
<b>ii.HOAT ĐộNG DạY Và HOC</b>
HĐ1: lớp trởng nhận xét u điểm và khuyết điểm trong 1 tuần học vừa qua
- nỊ nÕp
- häc tËp
-ý kiÕn cđa các tổ viên trong lớp
HĐ2: bổ sung những việc còn thiÕu
Tuyên dơng những HS chấp hành tốt nề nếp và thực hiện nghiêm túc các quy
định của lớp, của trơng trong tuần. Đồng thời bầu 2 HS xuất sắc .
HĐ3: Kế hoạch tuần 2
<i> </i>
<i><b>Tiết5</b></i> <i><b>Thể dục </b></i>
<b> Giíi thiƯu ch¬ng trình-Trò chơi nhanh lên bạn ơi </b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu</b>
GV ph biến 1 số quy định khi luyện tập yêu cầu HS hiểu và thực hiện đúng.
Giới thiệu chơng trình mơn học, biết đợc điểm cơ bản của chơng trình, có thái
độ đúng đắn và luyện tập tích cực.
Biết cách tập hợp hàng dọc, quay trái, quay phải, đứn nghiêm, đứng nghỉ, dồn
hàng, dàn hàng, cách báo cáo chào, xin phộp khi ra vo lp.
- Chơi trò chơi Nhanh lên bạn ơi. Yêu cầu HS biết cách chơi và biết tham
gia chơi.
<b>II. Địa điểm phơng tiện</b>
- Sân trờng, còi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i>HĐ1. Phần mở đầu </i>
<i>-</i> HS làm động tác khởi động xoay các khp xng.
- HS giậm chân tại chỗ-Tập bài thể dục phát triển chung của lớp 2
<i>HĐ2. Phần cơ bản</i>
Phân công tổ luyện tập - Nhắc lại nội quy luyện tập.
- HS chơi trò chơi “ Nhanh lên bạn ơi” GV nêu tên trò chơi và nhắc lại cách
chơi, cho các em chơi thử 1 lần, sau đó GV phát lệnh cho HS chơi.
- Cho HS ôn 1 số động tác đội hình đội ngũ đã học ở lớp 2
<i>HĐ3. Kết thúc</i>
- HS làm động tác hồi tĩnh, HS đi thờng theo nhịp 1-2 và hát
<b>III.Cđng cè dỈn dß.</b>
<b>TiÕt1 ThĨ dơc</b>
<b>Ơn 1 số kĩ năng đội hình đội ngũ “trị chơi nhóm</b>
<b>3,nhóm 7”</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
Bớc đầu biết cách đi 1- 4 hàng dọc theo nhịp( nhịp 1 bớc chân trái, nhịp hai
bớc chân phải). biết dóng hàng cho thăng trong khi đi.
Biết cách đi theo vạch kẻ thẳng, đi nhanh chuyển sang chạy.
Trò chơi nhóm3, nhóm 7
<b>II. Địa điểm, phơng tiện:</b>
- Sân trờng, còi
<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>
<i>H1. Phn m đầu:</i>
- GV phổ biến nội dung, yêu cầu.HS làm động tác khởi động
- Ch¬i trò chơi HS yêu thích.
<i>HĐ2.Phần cơ bản</i>
- <i> </i> - Ôn tập hợp hàng dọc, quay phải, quay trái, đứng nghiêm,nghỉ, dãn
hàng, dồn hàng, cho bỏo cỏo.
<i>HĐ3. Phần kết thúc</i>