Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.02 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 16 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN: </b>
Thời gian thực hiện: 4 tuần:
Tên chủ đề nhánh :4
Thời gian thực hiện: 1 tuần
<b>A.TỔ CHỨC CÁC </b>
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘN</b>
<b>G</b>
<b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG MỤC ĐÍCH - U CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>
<b>ĐĨN TRẺ</b>
<b></b>
<b>-CHƠI</b>
<b></b>
<b>-THỂ DỤC</b>
<b>SÁNG</b>
<b>1. Đón trẻ - chơi tự do:</b>
+ Trao đổi với phụ huynh về
tình hình sức khoẻ của trẻ ở
nhà và ở trường.
+ Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng
vào nơi quy định.
+ Trị chuyện theo nhóm
+ Trẻ hoạt động theo ý
thích.
<b>2. Thể dục sáng : bài “Máy</b>
<b>bay”</b>
<b>- Điểm danh.</b>
- Giáo dục trẻ biết chào hỏi
lễ phép.
- Trẻ biết cất đồ dùng đúng
nơi quy định.
- Biết tên một số loại phương
tiện giao thông.
- Phát triển tư duy sáng tạo
cho trẻ.
- Rèn luyện khả năng thực
hiện bài tập theo yêu cầu
của cô.
- Giáo dục trẻ ý thức tập thể
dục sáng, không xô đẩy bạn.
- Trẻ biết tên mình, tên bạn.
- Biết dạ khi cơ điểm danh.
- Thơng
thống
phịng học.
- Chuẩn bị
đồ chơi cho
trẻ.
- Tranh, ảnh
phương tiện
giao thông.
- Sân tập an
toàn, bằng
phẳng
- Động tác
mẫu.
<b>BÉ CÓ THỂ ĐI KHẮP NƠI BẰNG PHƯƠNG TIỆN GIAO THƠNG GÌ?</b>
Từ ngày 02/12/2019 đến ngày 27/12/2019.
Phương tiện giao thơng đường thủy.
Từ ngày 23/12/2019 đến ngày 27/12/2019.
<b>HOẠT ĐỘNG.</b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Đón trẻ:</b>
- Cơ niềm nở, vui vẻ đón trẻ, trao đổi với phụ huynh
về tình hình của trẻ. Hướng dẫn trẻ cất đồ dung
đúng nơi quy định.
- Cơ trị chuyện với trẻ về một số phương tiện giao
thong đường thủy..
<b>2. Thể dục sáng.</b>
* Khởi động:
- Cho trẻ cầm vòng đi theo hiệu lệnh của cô trên nền
nhạc bài hát “Lái ô tô”..
* Trọng động:
- Động tác hơ hấp: hít vào, thở ra. (Tập 2 - 3 lần)
- Đông tác tay: Tay giơ cao rồi hạ xuống. (Tập 4 – 5 lần)
+ Cô cói “máy bay cất cánh”. Trẻ cầm vịng bằng hai
tay đưa lên cao.
+ Cơ nói “Máy bay hạ cánh” trẻ cầm vòng hạ xuống.
- Động tác bụng –lườn: nghiêng người sang hai bên.
(Tập 3-4 lần)
+ Cơ nói “Máy bay bay sang bên phải” trẻ cầm vòng
+ Cơ nói máy bay bay sang bên trái” trẻ cầm vòng đưa lên
cao rồi nghiêng người sang trái.
- Động tác chân: Ngồi xuống, đứng lên. (Tập 4-5
lần)
+ Cơ nói “Máy bay hạ cánh” trẻ ngồi xổm, sau đó
đứng lên.
<b>* Hồi tĩnh: Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 – 2 vịng </b>
- Cơ lần lượt gọi tên trẻ theo số thứ tự sổ điểm danh.
-Trẻ chào cô, chào bạn, chào bố mẹ,
cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy
định.
- Trẻ trò chuyện cùng cô.
- Trẻ đi khởi động cùng cô.
- Trẻ tập theo cô các động tác.
- Trẻ làm động tác hồi tĩnh cùng cơ.
- Trẻ có mặt dạ cơ.
<b> TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>NỘI DUNG HOẠT </b>
<b>ĐỘNG</b>
<b>MỤC ĐÍCH – U CẦU CHUẨN BỊ</b>
<b>CHƠI</b>
<b>TẬP</b>
<b>THEO Ý</b>
<b>THÍCH</b>
<b>1. Góc thao tác vai:</b>
- Mẹ con; xếp dọn nhà cửa
chú ý bỏ rác đúng nơi quy
định
<b>2. Góc hoạt động với đồ </b>
<b>vật:</b>
- Xếp đường đi, ô tô, tàu
hỏa
<b>3. Góc nghệ thuật:</b>
- Dán bánh xe, dán đèn cho
xe đạp, xe máy ...
- Chơi với đất nặn, nặn bánh
xe đạp, xe máy.
- Biết được một số cơng
việc của người lớn qua trị
chơi.
- Biết nhiệm vụ của các vai
chơi và thể hiện được vai
chơi của mình.
- Rèn luyện kĩ năng giao
tiếp trong khi chơi.
- Tập cho trẻ các thao tác
của ngón tay,bàn tay.
- Trẻ biết cách xếp kề các
khối hình để tạo thành ô tô,
tàu hỏa, đường đi.
- Trẻ biết cách phết hồ vào
mặt sau của giấy và dán
đúng vị trí.
- Biết cách xoay tròn, ấn
bẹt để tạo thành bánh xe.
- Búp bê, đồ
dùng, đồ
chơi.
- Thùng rác.
- Các khối gỗ.
- Bộ xếp
hình.
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CUAR TRẺ</b>
<b>1. Ổn định:Trò chuyện cùng trẻ về chủ đề “ Phương tện giao </b>
thơng đường thủy”
<b>2. Giới thiệu các góc chơi:</b>
- Cô hướng trẻ chú ý đến đồ chơi ở các góc.
- Cho trẻ kể tên các góc chơi trong lớp và gọi tên một số đồ chơi
ở các góc chơi.
- Cơ dẫn dắt giới thiệu từng góc chơi.
* Góc thao tác vai:
- Mẹ con; xếp dọn nhà cửa chú ý bỏ rác đúng nơi quy định .
* Góc hoạt động với đồ vật:
- Xếp đường đi, ô tô, tàu hỏa.
* Góc nghệ thuật:
- Dán bánh xe, dán đèn cho xe đạp, xe máy ...
- Chơi với đất nặn, nặn bánh xe đạp, xe máy.
- Khi chơi chúng mình phải chơi như thế nào?
* Phân vai chơi: Cho trẻ nhận vai chơi. Cô mời trẻ về góc chơi.
<b>3. Hướng dẫn trẻ chơi:</b>
- Cơ cho trẻ vào góc thực hiện các thao tác.
- Cơ chơi cùng trẻ: Cơ bao qt trẻ chơi. Trị chuyện tham gia
chơi cùng trẻ. Gợi ý, động viên, giúp trẻ thể hiện tốt vai chơi của
mình. Theo dõi trẻ chơi, nắm bắt khả năng chơi của trẻ, giúp trẻ
liên kết các góc chơi với nhau.
* Nhận xét sau khi chơi:
Cơ nhận xét các góc chơi về kĩ năng, hành vi, ngôn ngữ chơi của
trẻ.
- Giới thiệu về sản phẩm sau khi chơi.
- Hỏi trẻ về dự kiến chơi lần sau của trẻ.
<b>4. Kết thúc chơi: Trẻ hát bài “Cất đồ chơi”</b>
- Trẻ hát cùng cơ.
Trẻ trị chuyện cùng cơ về
chủ đề.
- Trẻ kể tên góc chơi và gọi
tên đồ chơi có trong góc.
- Trẻ kể.
- Trẻ thực hiện theo hướng
dẫn.
- Trẻ về góc chơi. Hứng thú,
tích cực tham gia vào trò
chơi.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ trả lời dự kiến chơi lần
sau.
<b> TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>HOẠT ĐỘNGNỘI DUNG</b> <b>MỤC ĐÍCH – U</b>
<b>CẦU</b>
<b>CHUẨN</b>
<b>BỊ</b>
<b>CHƠI </b>
<b>TẬP </b>
<b>NGỒI </b>
<b>TRỜI</b>
<b>1. Hoạt động có mục đích:</b>
- Quan sát các phương tiện giao
thơng có trong sân trường.
<b>2. Trị chơi vận động:</b>
+ Lái ơ tơ.
+ Chim sẻ và ơ tơ.
<b>3. Chơi theo ý thích.</b>
- Chơi với đồ chơi ngoài trời:
đu quay, cầu trượt…
- Trẻ biêt tên, đặc điểm nổi bật
của một số loại xe có trong nhà
xe của trường.
- Trẻ biết cách chơi trò chơi cùng
cô.
- Phát triển vận động cho trẻ.
- Trẻ chơi trò chơi vận động hứng
thú chơi.
- Chơi vui vẻ đồn kết.
- Trẻ chơi theo ý thích của trẻ.
- Kiểm tra
sức khỏe
trẻ.
- Trang
phục gọn
gàng.
- Địa điểm
quan sát:
nhà xe.
- Trò chơi
mẫu.
- Vòng thể
dục.
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Hoạt động có mục đích:</b>
- Giới thiệu mục đích buổi đi dạo: Quan sát các loại
phương tiện giao thơng quen thuộc.
- Trước mặt chúng mình là nơi nào đây ?
- Có mấy xe đạp ?
- Sáng nay ai đưa con đi học ?
- Mẹ đưa con đi bằng phương tiện gì ? xe máy hay
xe đạp?
- Ngồi xe máy và xe đạp ra con cịn biết những loại
phương tiện giao thơng gì nữa ?
- Những phương tiện giao thông này là PTGT
đường bộ.
- GD trẻ khi ngồi trên những loại phương tiện giao
thông này đều phải tn thủ luật lệ giao thơng.
<b>2. Trị chơi vận động.</b>
- Trị chơi: Chim sẻ và ơ tơ
+ Cơ giới thiệu luật chơi cách chơi.
- Trị chơi: lái ô tô.
+ Cô giới thiệu luật chơi cách chơi.
- Tổ chức cho trẻ chơi.
- Cô bao quát trẻ và động viên, khích lệ trẻ trong q
- Nhận xét và tuyên dương trẻ.
3. Cho trẻ chơi theo ý thích:
- Cho trẻ chơi với đồ chơi, thiết bị ngoài trời.
- Bao quát, tham gia chơi cùng trẻ- Kết thúc nhận
xét, tuyên dương, động viên, khuyến khích trẻ.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ quan sát, trị chuyện cùng cơ.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ tch cực tham gia vào chò chơi.
- Trẻ lắng nghe.
<b> TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN</b>
<b>BỊ</b>
<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>ĂN</b>
<b>1. Tổ chức cho trẻ vệ sinh cá </b>
<b>2. Trong khi ăn:</b>
<b>3. Sau khi ăn:</b>
- Trẻ biết vệ sinh sạch sẽ
đúng cách.
- Biết kê ghế ngồi vào bàn
ăn.
- Trẻ ăn ngon miệng, ăn
hết xuất, ăn nhiều loại
thức ăn khác nhau.
- Trẻ biết tên các món ăn.
- Khơng nói chuyện trong
khi ăn, không làm rơi, vãi
cơm, thức ăn.
- Trẻ biết lau tay, lau
miệng, xúc miệng bằng
nước sạch.
Nước, xà
phòng,
khăn, bàn,
ghế, bát,
thìa, cốc,
đồ ăn.
<b>1.Trước khi cho trẻ ngủ:</b>
<b>2. Trong khi trẻ ngủ.</b>
<b>3. Khi trẻ thức dậy.</b>
- Phịng ngủ thơng thống,
ánh sáng dịu, sạch sẽ. có
đủ chiếu, chăn, gối cho trẻ.
- Trẻ biết chuẩn bị phịng
ngủ cùng cơ.
- Đảm bảo an toàn cho trẻ
dễ ngủ.
- Rèn cho trẻ ngủ đúng
giờ, ngủ ngon giấc.
- Trẻ ngoan, biết tự đi vệ
sinh, dọn phịng ngủ cùng
cơ.
Chăn,
chiếu, gối,
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
- Cô kê bàn, ghế cho trẻ, để đĩa, khăn ẩm trên bàn.
- Tổ chức cho trẻ vệ sinh cá nhân: đi vệ sinh, lau
mặt, rửa tay.
- Chia đồ ăn cho trẻ.
- Cô xếp trẻ chưa xúc ăn thạo ngồi riêng bàn để tiện
chăm sóc. Bàn nào chuẩn bị xong thì cho ăn trước.
- Cơ chia cơm + thức ăn mặn cho trẻ ăn, sau đó mới
chan canh.
- Cô động viên trẻ ăn hết xuất, ăn nhiều loại thức ăn
khác nhau.
- Rèn nề nếp trong khi ăn cho trẻ: khơng nói
chuyện, khơng làm vãi cơm, khơng ăn miếng to,
nhai kĩ…
- Cô hướng dẫn trẻ lau miệng, lau tay, tập cho trẻ tự
bưng cốc uống nước, uống từng ngụm.
- Nhắc trẻ không đùa nhiều hoặc chạy nhảy sau khi
ăn
Trẻ vệ sinh cá nhân theo sự
hướng dẫn của cô.
Trẻ ngồi vào bàn ăn
Trẻ ăn ngon miệng, ăn hết
xuất, có nề nếp trong khi ăn.
Trẻ vệ sinh sau khi ăn.
- Cho trẻ đi vệ sinh, chuẩn bị chỗ ngủ cùng cô và tự
đi đến chỗ ngủ.
- Cô dỗ trẻ ngủ, hát ru, mở băng nhạc nhẹ.
- Cô bao quát trẻ ngủ.
- Giữ yên tĩnh khi trẻ ngủ.
- Nếu có trẻ thức dậy sớm và quấy khóc cơ cần dỗ
dành trẻ ngủ tiếp. Nếu trẻ không ngủ cô đưa trẻ ra
chơi ở chỗ khác.
- Trẻ nào thức giấc trước cô cho trẻ dậy trước.
- Sau khi thức dậy cô nhắc trẻ đi vệ sinh.
- Hướng dẫn trẻ thu dọn phịng ngủ cùng cơ.
Trẻ chuẩn bị chỗ ngủ cùng
Trẻ ngủ ngon giấc.
<b>TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>
<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>THEO Ý </b>
<b>THÍCH – </b>
<b>CHƠI </b>
<b>TẬP</b>
<b>TRẢ TRẺ</b>
<b>1. Vận động nhẹ ,ăn bữa </b>
<b>phụ. </b>
<b>2. Chơi tập theo ý thích .Ơn</b>
<b>luyện một số thói quen tốt </b>
<b>trong sinh hoạt: ăn chín, </b>
uống sơi, rửa tay trước khi
ăn, rửa mặt, uống nước sau
khi ăn, vứt rác đúng nơi quy
định.
<b>3. Ăn bữa chính chiều.</b>
<b>4. Nêu gương cuối ngày, </b>
<b> Trả trẻ.</b>
- Tạo cho trẻ cảm thấy thoải
mái khi ngủ dậy.
- Trẻ ăn hết xuất của mình.
- Trẻ được ơn luyện một số
thói quen tốt trong sinh
hoạt.
- Biết vệ sinh đúng cách.
- Trẻ biết cách chơi với đồ
chơi ở các góc, chơi đồn
kết với bạn.
- Trẻ ăn ngon miệng, ăn hết
xuất, ăn nhiều loại thức ăn
khác nhau.
- Trẻ ghi nhớ các tiêu
chuẩn bé ngoan, bé chăm,
bé sạch.
- Trẻ nhận xét mình, bạn.
- Biết nhận lỗi và sửa lỗi.
- Biết lấy đồ dùng cá nhân
của mình.
- Biết chào cơ, chào các
bạn khi ra về.
- Bài vận động :
“Trường chúng
cháu đây là
trường mầm
non”
- Bàn ghế , quà
chiều
- Nước, xà
phòng, khăn.
- Đồ dùng, đồ
chơi.
- Khăn, bàn, ghế,
bát, thìa, cốc, đồ
ăn.
- Cờ, bé ngoan.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1.Vận động nhẹ - ăn quà chiều</b>
<i><b>+ Cô cho trẻ xếp hàng .Tập bài vận động : “ Em tập</b></i>
lái ô tô”
+ Chia quà chiều cho trẻ ăn.
<b>2. Chơi tập theo ý thích. Ơn luyện một số thói</b>
<b>quen tốt trong sinh hoạt.</b>
- Cô giới thiệu đồ chơi ở các góc, cách chơi.
- Tổ chức cho trẻ chơi.
- Giáo dục trẻ chơi đồn kết khơng tranh dành đồ
chơi, biết nhường bạn.
- Cô giáo dục trẻ ăn thức ăn đã nấu chín, uống nước
sơi khơng uống nước lã.
- Cơ hướng dẫn trẻ cách rửa tay, rửa mặt.
-GD: trẻ rửa tay trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ
sinh.
<b>3. Ăn bữa chính chiều.</b>
- Cơ chia cơm + thức ăn mặn cho trẻ ăn, sau đó mới
chan canh.
- Cơ động viên trẻ ăn hết xuất, ăn nhiều loại thức ăn
khác nhau.
- Rèn nề nếp trong khi ăn cho trẻ:
trẻ tự bưng cốc uống nước, uống từng ngụm.
<b>4. Nêu gương cuối ngày, cuối tuần.</b>
- Cơ nói các tiêu chuẩn bé ngoan, bé chăm, bé sạch.
Cho trẻ nhắc lại các tiêu chuẩn. Cô nhận xét chung .
- Phát bé ngoan cho trẻ.Cho trẻ lên cắm cờ.
<b>5. Trả trẻ.</b>
- Trẻ biết lấy đồ dùng cá nhân của mình.
- Biết chào cơ, các bạn khi ra về.
- Trẻ xếp hàng tập theo cô.
- Trẻ ăn quà chiều.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ chơi đoàn kết.
- Vệ sinh
- Rồi (chưa)
- Trẻ lên thực hiện
- Trẻ ăn hết xuất.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ nhắc lại.
- Nhận xét mình, nhận xét
bạn.
- Trẻ lên cắm cờ.
- Trẻ lấy đồ dùng cá nhân,
chào cô, các bạn.
Thứ 2 ngày 23 tháng 12 năm 2019
<i>Tên hoạt động: Thể dục: Bị, trườn qua vật cản.</i>
Hoạt đơng bổ trợ : TCVĐ: Trèo thuyền.
I. Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Trẻ nhớ tên vận động cơ bản “Bò, trườn qua vật cản”
- Trẻ hiểu cách bò tay nọ, chân kia đến vật cản rồi trườn qua vật cản.
- Biết thực hiện vận động của cơ khi chơi trị chơi “ Trèo thuyền”
2. Kỹ năng:
- Trẻ biết cách bò bằng hai bàn tay và hai cẳng chân đến vật cản rồi trườn qua vật cản.
- Qua trò chơi vận động, rèn khả năng thay đổi vận tốc theo tín hiệu cho trẻ.
3. Giáo dục:
- Trẻ hứng thú, mạnh dạn, tự tin thực hiện các vận động theo hiệu lệnh của cơ.
- Giáo dục trẻ có tinh thần tập thể, có tinh thần đồn kết và kỷ luật.
II.Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của cô.
- Động tác mẫu.
- Vạch xuất phát.
- Xắc xơ, nhạc chủ đề, vịng thể dục..
- Trang phục gọn gàng.
2. Chuẩn bị của trẻ
- Trang phục gọn gàng.
- Hai chăn cuộn lại dày khoảng 10- 15cm
3. Địa điểm tổ chức:
- Lớp học.
III. Tổ chức hoạt động:
<b>1. Tạo hứng thú.</b>
- Cô nghe tin trường mầm non Tràng An có tổ chức
hội thi “Bé khỏe, bé ngoan”, cơ con mình cùng đến
tham gia nhé!
- Chúng mình cùng xếp thằng hàng và đi lên vỉa hè
nào. Nhớ là đi bộ phải đi trên vỉa hè và đi phía phải
của mình nhé.
- Phần thi của chúng mình là “Bị, trườn qua vật
<b>2. Cung cấp biểu tượng mới. </b>
a. Hoạt động 1:Khởi động.
- Cho trẻ cầm vịng đi theo hiệu lệnh của cơ trên nền
nhạc bài hát “Lái ô tô”: đi thường, đi nhanh, đi
chậm, chạy chậm, chạy nhanh, đi thường. Cho trẻ
đứng thành vòng tròn tập bài tập phát triển chung.
b. Hoạt động 2:Trọng động:
* Bài tập phát triển chung: Máy bay.
- Động tác hơ hấp: hít vào, thở ra. (Tập 2 - 3 lần)
- Đông tác tay: Tay giơ cao rồi hạ xuống. (Tập 4 – 5 lần)
+ Cơ cói “máy bay cất cánh”. Trẻ cầm vòng bằng hai
tay đưa lên cao.
+ Cơ nói “Máy bay hạ cánh” trẻ cầm vịng hạ xuống.
- Động tác bụng –lườn: nghiêng người sang hai bên.
(Tập 3-4 lần)
+ Cơ nói “Máy bay bay sang bên phải” trẻ cầm vòng
đưa lên cao rồi nghiêng người sang phải.
+ Cơ nói máy bay bay sang bên trái” trẻ cầm vòng đưa lên
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ khởi động cùng cô.
cao rồi nghiêng người sang trái.
- Động tác chân: Ngồi xuống, đứng lên. (Tập 4-5
lần)
+ Cơ nói “Máy bay hạ cánh” trẻ ngồi xổm, sau đó
đứng lên.
* Vận động cơ bản: “Bị, trườn qua vật cản”
Cơ làm mẫu
- Cơ giới thiệu tên vận động “Bị, trườn qua vật cản”
- Cơ làm mẫu lần 1: hồn chỉnh động tác, khơng
phân tích.
- Cơ làm mẫu lần 2: kết hợp phân tích động tác: Cơ
bị nhanh về phía trước, khi gặp vật cản, cô nằm sấp
rồi trườn kết hợp tay nọ, chân kia qua chiếc chăn,
tới đích. Cơ về chỗ bằng cách đi đằng sau các bạn.
- Cơ làm mẫu lần 3: Hồn chỉnh động tác.
Trẻ thực hiện:
- Cô mời 1- 2 trẻ lên tập: Cô nhận xét và sửa sai cho
- Cô mời lần lượt hai trẻ lên thực hiện vận động.
- Cho trẻ thực hiện theo nhóm (3-4 trẻ)
+ Cô quan sát, theo dõi trẻ thực hiện vận động, chú
ý sửa sai cho trẻ.
- Cô nhận xét, khen ngợi, động viên, khuyến khích
trẻ thực hiện vận động.
c. Trị chơi vận động:
- Cơ giới thiệu tên trị chơi: Chèo thuyền.
- Cho trẻ nhắc lại tên trò chơi.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ quan sát.
- Trẻ lắng nghe, quan sát
- Trẻ chú ý quan sát..
- Trẻ thực hiện.
- Trẻ hứng thú tham gia vào hoạt
động.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ nhắc lại tên trò chơi.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ hứng thú tham gia vào trò chơi.
- Cơ và trẻ hát và chơi trị chơi theo nhạc bài “ Em
đi chơi thuyền”
- Cho trẻ chơi 2-3 lần. Cơ bao qt và nhận xét q
trình chơi.
<b>3. Củng cố.</b>
- Khi thực hiện xong cô củng cố lại.
+ Chúng mình vừa thực hiện vận động gì?
+ Cho trẻ nhắc lại tên vận động.
- Giáo dục trẻ: chăm tập thể dục, đoàn kết với bạn
bè...
<b>4. Kết thúc .</b>
- Cô cho trẻ làm chim bay về tổ, hít thở nhẹ nhàng
xung quanh sàn tập.
- Trẻ làm động tác hồi tĩnh
<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức khỏe, </b>
trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: khiến thức, kỹ năng của trẻ:
………
………
………
………
………
………
<b>Thứ 3 ngày 24 tháng 12 năm 2019</b>
Tên hoạt động: NBTN: Nhận biết: Tàu thủy, ca nơ.
Hoạt động bổ trợ: Trị chơi: Thả thuyền.
I. Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Trẻ nhận biết được tên gọi đặc điểm của ca nơ: Nhỏ, chạy ở sơng, biển chở ít người,
ít hàng hóa.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát, so sánh của trẻ về tàu thủy, ca nô.
- Rèn kỹ năng nói rõ lời, nói hết câu.
- Phát triển khả năng chú ý, ghi nhớ có chủ định.
3. Giáo dục thái độ
- Khi đi tàu thủy, thuyền phải mặc áp phao, không đùa nghịch.
II. Chuẩn bị:
1.Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:
- Hình ảnh về phương tiện giao thơng đường thủy.
- Hình ảnh tàu thủy, ca nơ.
- Đài nhạc bài hát “Em đi chơi thuyền”.
2. Địa điểm tổ chức:
- Trong lớp học.
III. Tổ chức hoạt động.
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Tạo hứng thú:</b>
- Cho trẻ quan sát hình ảnh video về PTGT đường
thủy.
- Trong đoạn video vừa xem các con nhìn thấy
những phương tiện giao thơng nào?
- Tàu thủy, thuyền là nhóm phương tiện giao thơng
đường thủy.
- Hơm nay cơ cháu mình cùng nhận biết, tập nói về
tàu thủy, ca nô nhé.
- Cho trẻ nhắc lại “Tàu thủy, ca nô”
<b> 2. Cung cấp biểu tượng mới:</b>
- Trẻ quan sát.
- Trẻ trả lời.
a. Hoạt động 1: Nhận biết, tập nói “Tàu thủy, ca nơ”
- Cơ Cho trẻ xem hình ảnh tàu thủy, ca nơ chạy trên
sơng, biển.
- Con đốn đây là phương tiện giao thơng gì?
- Đúng rồi đây là ca nơ, tàu thủy chạy ở trên mặt
nước.
- Ngồi ca nơ, tàu thủy chạy ở dưới nước chúng
mình cịn biết phương tiện nào chạy ở dưới nước
nữa?
- Cơ cho trẻ biết cịn có nhiều PTGT chạy ở dưới
nước như thuyền buồm, ghe…
- Cô giới thiệu tranh tàu thủy.
- Cô cho trẻ nhắc lại từ “tàu thủy”. (cả lớp, nhóm, cá
nhân)
- Cơ nói cho trẻ biết tàu thủy rất to, chạy bằng máy,
chạy được ở sông, ở biển, chở được nhiều hành
khách, nhiều hàng hóa.
- Cơ hỏi lại đặc điểm của tàu thủy cho trẻ nhắc lại.
- Cô củng cố lại.
- Cô giới thiệu tranh ca nô cho trẻ quan sát.
- Cho trẻ nhắc lại từ “ca nô”. (cả lớp, nhóm, cá
nhân)
- Cơ cho trẻ biết ca nơ nhỏ, chạy bằng máy, chạy
được trên sông, biển, chở được ít người, ít hàng hóa.
- Cơ hỏi lại đặc điểm của tàu thủy cho trẻ nhắc lại.
- Cô củng cố lại.
b. Hoạt động 2: Chọn lô tô.
- Bây giờ cô cháu mình cùng ra bến sơng xem tàu
- Trẻ đốn.
- Trẻ kể.
- Trẻ nhắc lại.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ quan sát.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ quan sát.
- Trẻ nhận xét.
thủy, ca nô nhé.
- Cho trẻ xem tranh bến sơng có nhiều hành khách
đang chờ đi tàu thủy, ca nô.
- Cho trẻ nhận xét tranh nào vẽ bến sơng có ít hành
khách?
- Tranh nào vẽ bến sơng có nhiều hành khách?
- Bến sơng này có ít hành khách thì sẽ đi bằng gì?
- Cịn bến sơng này có nhiều hành khách đi bằng gì?
- Trẻ trả lời nếu trẻ khơng biết thì cơ gợi ý: ít hành
khách thì đi ca nơ nhỏ, nhiều hành khách thì đi tàu
thủy.
- Cơ phát lơ tơ cho trẻ.
- Vậy bây giờ các con hãy tìm tranh lơ tơ có nhiều
người và tranh lơ tơ có ít người xếp ra.
- Tranh lơ tơ ít người thì đi bằng phương tiện gì?
(Ca nơ)
- Tranh lơ tơ đơng người đi bằng phương tiện gì?
- Cơ động viên khuyến khích trẻ chọn lơ tô để đúng
vào tranh vẽ số hành khách.
- Nhận xét, tuyên dương trẻ.
c. Hoạt động 3: Chơi thả thuyền.
- Chúng mình học rất giỏi bây giờ cơ sẽ thưởng cho
chúng mình một chuyến du lịch đi đến Hồ Tây
chúng mình có thích không? (Trẻ đi vận động theo
nhạc cùng cô)
- Ở đây có nhiều thuyền q chúng mình có thích
chơi thả thuyền khơng? Vậy cơ và chúng mình cùng
chơi nào.
- Đi bằng tàu thủy.
- Trẻ chọn lô tô theo nội dung tranh.
- Trẻ chọn tranh ca nơ xếp dưới
tranh ít người
- Trẻ chọn tranh tàu thủy xếp dưới
tranh đông người
- Con có ạ.
- Trẻ chơi thả thuyền cùng cơ.
- Trẻ lắng nghe, nhắc lại nội dung bài
học.
<b>3. Củng cố.</b>
- Củng cố: cho trẻ nhắc lại tên, nội dung bài học.
- Nhận xét- tuyên dương trẻ.
<b>4. Kết thúc.</b>
- Cho trẻ hát, vận động theo nhạc bài “Em đi chơi
thuyền” kết thúc giờ học.
<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức khỏe, </b>
trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: khiến thức, kỹ năng của trẻ:
………
………
………
………
………
………
………
………
Thứ 4 ngày 25 tháng 12 năm 2019
Tên hoạt động: Đọc thơ: Con tàu.
<b>Hoạt động bổ trợ: Chơi thả thuyền.</b>
I. Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Trẻ biết tên bài thơ, hiểu nội dung bài thơ, biết đọc thơ theo cô.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Trẻ biết đọc to, rõ ràng, đọc diễn cảm theo cô.
<b>3. Giáo dục và thái độ: </b>
<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ.</b>
- Tranh nội dung bài thơ “Con tàu”
- Thuyền giấy, 1 chậu nước to.
- Đài nhạc, bài hát, “Em đi chơi thuyền”
“Đồn tàu nhỏ xíu”
2. Địa điểm tổ chức:
- Trong lớp học.
<i>III. Tổ chức hoạt động: </i>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1.Tạo hứng thú : </b>
- Trò chuyện chủ điểm.
- Cho trẻ vận động theo nhạc bài “Đồn tàu nhỏ xíu”
- Chúng mình vừa hát, vận động theo nhạc bài hát gì?
- Các con có biết tàu hỏa chạy ở đâu không?
- Thế tàu hỏa là phương tện giao thơng đường gì?
- Đúng rồi tàu hỏa là phương tện giao thơng đường sắt đấy vì
tàu hỏa phải chạy trên đường ray.
- Cơ có bài thơ hay nói về tàu hỏa đấy. Chúng mình có muốn
nghe cơ đọc không? Hãy lắng nghe cô đọc thơ nhé.
<b>2. Cung cấp biểu tượng mới:</b>
a. Hoạt động 1: Dạy thơ “Con tàu”
- Cô đọc diễn cảm bài thơ lần 1.
- Cô giới thiệu tên bài thơ “Con tàu”
- Bài thơ cịn có cả tranh minh họa rất đẹp nữa, hãy lắng cô đọc
thơ kết hợp tranh minh họa nhé.
- Cô đọc diễn cảm thơ lần 2 bằng tranh minh họa.
* Giảng nội dung bài thơ.
- Tàu hỏa là phương tện giao thông đường bộ dùng để chở
người chở hàng hóa, từ nơi này đến nơi khác rất thuận tện.
- Đó chính là con tàu trong bài thơ cơ vừa đọc đấy.
- Trẻ trị chuyện cùng cơ.
- Bài đồn tàu nhỏ xíu.
- Con có ạ.
- PTGT đường sắt.
- Con có ạ.
“Con tàu xanh xanh
Nó chạy nhanh nhanh
Còi reo vui quá
U u u’
- Mỗi khi tàu đi qua mọi người đều thấy vui vẻ.
- Chúng mình hãy lắng nghe cơ đọc lần nữa nhé.
- Cô đọc diễn cảm lần 3 chậm to, rõ lời.
- Cả lớp, tổ nhóm đọc thơ cùng cô.
- Cho cá nhân trẻ đọc thơ cùng cô.
* Đàm thoại cùng trẻ.
- Các con vừa đọc bài thơ gì? Con tàu màu gì?
+ Cịi tàu kêu như thế nào.
* Dạy trẻ đọc thơ.
- Cả lớp, tổ nhóm đọc thơ cùng cô.
- Cho cá nhân trẻ đọc thơ cùng cô.
- Cô chú ý lắng nghe sủa sai cho trẻ, động viện khuyến khích để
trẻ thực hiện tốt.
b. Hoạt động 2: Chơi “Thả thuyền”
- Giới thiệu tên trò chơi. Cách chơi: Cô cho trẻ chơi thả thuyền
giấy vào chậu nước.
- Cơ hỏi trẻ điều gì xảy ra khi thả thuyền xuống nước?
- Cô quan sát động viên, khuyến khích trẻ chơi.
<b>3. Củng cố: Cơ nói lại tên hoạt động: hơm nay cơ con mình cùng </b>
đọc bài thơ gì? Cho cả lớp nhắc lại tên bài thơ “ Con tàu” Động
viên, khuyến khích, khen ngợi và giáo dục trẻ.
<b>4. Kết thúc:</b>
<b>- Cơ cùng trẻ chơi trị chơi dân gian “Tập tầm vông</b>
- Trẻ chú ý quan sát, lắng nghe.
- Trẻ đọc thơ cùng cô.
- Bài thơ “Con tàu” Màu xanh.
- U u u
- Trẻ đọc thơ cùng cơ.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ nói suy nghĩ của trẻ.
- Trẻ lắng nghe, nhắc lại tên hoạt
động.
<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức khỏe, </b>
trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: khiến thức, kỹ năng của trẻ:
………
………
………
………
………
………
Thứ 5 ngày 26 tháng 12 năm 2019
Tên hoạt động: Âm nhạc: Nghe hát: Em đi chơi thuyền.
Hoạt động bổ trợ: TCVĐ: Ơ tơ và chim sẻ.
I. Mục đích u cầu:
1. Kiến thức:
- Trẻ nhớ tên bài hát, hiểu nội dung bài hát và biết thể hiện cảm xúc cùng cơ.
- Biết chơi trị chơi Ơ tơ và chim sẻ.
2. Kỹ năng:
- Trẻ biêt thể hiện cảm xúc âm nhạc, biết làm động tác nhún nhảy cùng cô.
- Phát triển khả năng vận động theo nhạc.
3. Giáo dục thái độ
- Trẻ mạnh dạn, tự tin hứng thú tham gia vào hoạt động tập thể.
II. Chuẩn bị:
1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:
- Đầu đĩa, loa, đĩa nhạc bài hát “Em đi chơi thuyền” của tác giả Trần Kiết Tường
2. Địa điểm tổ chức:
III. Tổ chức hoạt động.
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Tạo hứng thú : </b>
<i><b>- Cho trẻ xem hình ảnh phương tiện giao thơng </b></i>
đường thủy.
- Trị chuyện cùng trẻ:
+ Cơ có hình ảnh gì đây?
+ Con thường nhìn thấy thuyền ở đâu?
- Đúng rồi thuyền là phương tiện giao thông
đường thủy nên chúng mình nhìn thấy thuyền ở
+ Giáo dục: khi đi thuyền phải có người lớn và
phải mặc áo phao.
- Đã bạn nào được bố mẹ cho đi chơi công viên
nước rồi.
- Ở công viên nước có những gì?
- Cơ có một bài hát rất hay nói về bạn nhỏ được đi
cơng viên nước, được đi chơi thuyền đấy.
- Các con có muốn biết đó là bài hát gì khơng?
- Vậy chúng mình cùng lắng nghe cô hát bài hát
này nhé.
<b>2. Cung cấp biểu tượng mới:</b>
a. Hoạt động 1: Dạy hát “Em đi chơi thuyền”
- Cô hát mẫu lần 1 cho trẻ nghe.
- Giới thiệu tên bài hát “Em đi chơi thuyền” của
tác giả Trần Kiết Tường.
- Cho trẻ nhắc lại tên bài hát, tên tác giả.( tổ,
nhóm, cá nhân)
- Trẻ quan sát.
- Trẻ trị chuyện cùng cơ.
- Tàu, thuyền.
- Ở dưới nước.
- Có nhiều thuyền.
- Con có ạ.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ nhắc lại tên bài hát, tên tác giả.
- Cô hát mẫu lần 2 mời trẻ hưởng ứng cùng cô.
- Cô hát mẫu lần 3: Giảng nội dung bài hát: - Bạn
nhỏ trong bài hát được bố mẹ cho đi chơi thuyền
trong thảo cầm viên (Công viên) đấy. Khi bạn nhỏ
đi cơng viên có tiếng chim chào đón này, trong hồ
thảo cầm viên cịn có thuyền hình con vịt, thuyền
hình con rồng nữa đấy. Ngồi ra các bạn còn biết
nghe lời bố mẹ, các bạn phải ngồi ngay ngắn khi
đi chơi thuyền đấy.
+ Giáo dục: Khi ngồi trên xe hoặc đi chơi thuyền
không được nghịch nước hoặc quay ngang, quay
ngửa các con đã nhớ chưa.
- Cô hát to, hát chậm, rõ lời, bắt giọng cho trẻ hát
cùng cô từ đầu đến hết bài 2-3 lần.
- Cô sửa sai cho từng trẻ bằng cách hát mẫu cho
trẻ hát theo.
- Cho trẻ hát theo nhóm.
- Cá nhân trẻ hát cùng cơ.
- Cả lớp hát cùng cơ 1-2 lần.
- Động viên, khuyến khích trẻ hát và vỗ tay theo
nhịp.
b. Hoạt động 2: chò chơi vận động “Chim sẻ và ô
tô”
- Cô giới thiệu tên trò chơi.
- Cách chơi: Hai bạn cầm vòng thể dục gải làm
người lái xe ô tô.
- Các bạn còn lại sẽ làm những chú chim sẻ đi
kiếm mồi, khi thấy tiếng cịi xe ơ tơ bim bim thì
- Trẻ hát cùng cơ.
- Trẻ hát và vận động theo nhạc cùng
cô.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ hứng thú tham gia vào trò chơi.
- Bài “Em đi chơi thuyền” của tác giả
Trần Kiết Tường.
các chú chim sẻ bay nhanh lên vỉa hè.
- Luật chơi: Chú chim sẻ bay chậm bị ô tô đi đến
đụng phải sẽ phải ra ngoài.
- Cho trẻ chơi 3- 4 lần.
- Trẻ chơi: Cô quan sát và hướng dẫn trẻ chơi.
- Động viên khuyến khích trẻ.
<b>3. Củng cố:</b>
- Con nào giỏi cho cô biết giờ học hôm nay cơ cùng
chúng mình hát bài hát gì? Của tác giả nào?
- Cho trẻ nhắc lại tên bài hát, tên tác giả.
<b>4 . Kết thúc:</b>
- Cô nhận xét, tuyên dương trẻ.
<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức khỏe, </b>
trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: khiến thức, kỹ năng của trẻ:
………
………
Thứ 6 ngày 27 tháng 12 năm 2019
Tên hoạt động: Tạo hình: Dán cánh buồm.
Hoạt động bổ trợ : Nghe hát: Em đi chơi thuyền.
I. Mục đích yêu cầu.
1. Kiến thức:
- Trẻ nhận biết được một số đặc điểm của thuyền buồm.
- Trẻ biêt chấm hồ vào mặt sau của hình cánh buồm và dán đúng vị trí cánh buồm trên
tranh vẽ.
2. Kỹ năng:
- Phát triển khả năng ước lượng bằng mắt, sự phối hợp giữa tay và mắt.
- Rèn kỹ năng bơi hồ dán và dán đúng vị trí trên hình vẽ thuyền buồm.
3. Giáo dục:
- Trẻ hứng thú tham gia vào hoạt động dán.
- Trẻ có ý thức khi tham gia giao thông.
II. Chuẩn bị:
1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:
- Tranh dán cánh buồm mẫu của cơ.
- Giấy khổ A4
- Hình cánh buồm.
III. Tổ chức hoạt động.
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1.Tạo hứng thú.</b>
- Cho trẻ xem tranh ảnh về phương tiện giao
thơng đường thủy.
- Trị chuyện về nội dung bức tranh.
+ Hỏi trẻ tranh vẽ gì đây?
+ Các con có biết tàu thủy, thuyền chạy ở đâu?
- Đúng rồi tàu thủy to hơn chạy ở biển.
- Thuyền tuy nhỏ hơn nhưng cũng chạy ở sông,
ở biển.
- Các con có biết tại sao thuyền lại có cánh
buồm khơng.
- Thuyền muốn đi được nhanh thì phải kéo cánh
- Trẻ quan sát, trị chuyện cùng cơ.
- Thuyền buồm, tàu thủy.
buồm lên đi theo chiều gió đấy.
- Hơm nay cơ sẽ hướng dẫn các con dán cánh
buồm các con có thích khơng?
<b>2. Cung cấp biểu tượng mới:</b>
a. Hoạt động 1: Dán “Cánh buồm”
* Quan sát mẫu:
- Cho trẻ xem tranh mẫu.
- Trò chuyện cùng trẻ về tranh mẫu.
- Đây là tranh dán gì đây?
- Đây là chiếc thuyền cơ dán 2 cánh buồm, 1
cánh buồm to hơn 1 cánh buồm nhỏ hơn.
- Muốn cho thuyền đi nhanh hơn người lái
thuyền phải kéo căng cánh buồm, cho thuyền đi
nhanh hơn.
- Các con có muốn dán cánh buồm khơng ?
- Hãy quan sát cô dán mẫu nhé.
- Trước tiên cô đặt cánh buồm xuống giấy cho
ngay ngắn.
- Cô lật cánh buồm lên dùng ngón tay trỏ của
- Cô phát rổ đồ chơi cho trẻ.
- Cho trẻ thực hiện.
- Cô quan sát hướng dẫn những trẻ chưa biết
cách thực hiện.
* Trưng bày sản phẩm.
- Cho trẻ đem sản phẩm lên trưng bày.
- Trẻ quan sát.
- Thuyền buồm.
- Trẻ quan sát, lắng nghe.
- Con có ạ.
- Trẻ quan sát, lắng nghe.
- Trẻ hứng thú tham gia vào hoạt động.
- Trẻ mang sản phẩm đi trưng bày.
- Có ạ.
- Trẻ trả lời.
- Cho trẻ quan sát cánh buồm của bạn.
- Con thấy bạn dán có đẹp khơng?
- Con thích tranh của bạn nào nhất?
- Vì sao con thích?
b. Hoạt động 2: hát, vận động bài “ Em đi chơi
thuyền”
- Cô mở nhạc cho trẻ hát, làm động tác minh
họa theo nội dung bài hát.
- Động viên khuyến khích trẻ để trẻ hứng thú
hưởng ứng cùng cô.
<b>3. Củng cố:</b>
- Cô hỏi trẻ hôm nay cô cùng chúng mình đã
dán được gì?
- Dán cánh buồm cho PTGT nào?
<b>4. Kết thúc: - Cô nhận xét. Tuyên dương.</b>
- Trẻ cầm tay nhau chơi Dung dăng dung dẻ kết
thúc tiết học.
- Cánh buồm.
- Cho thuyền buồm.
- Trẻ lắng nghe.
<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức khỏe, </b>
trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: khiến thức, kỹ năng của trẻ:
………
………
………
………
………
………
………
………....