Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

D14 điểm thuộc mặt cầu thỏa đk muc do 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.08 KB, 4 trang )

Câu 36. [2H3-2.14-3]
(Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 8 Tuần HK1 - 2018 - BTN)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  0; 1; 1 , B  3; 0; 1 , C  0; 21; 19 
và mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  1  1 . M  a; b; c  là điểm thuộc mặt cầu  S  sao
2

2

2

cho biểu thức T  3MA2  2MB2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a  b  c .
A. a  b  c 

14
.
5

B. a  b  c  0 .

C. a  b  c 

12
.
5

D. a  b  c  12 .

Lời giải
Chọn A
2
2


2
 S  :  x 1   y 1   z  1  1 có tâm I 1; 1; 1
Gọi G  x; y; z  là điểm thỏa 3GA  2GB  GC  0 , khi đó
3  0  x   2  3  x    0  x   0
x  1


3 1  y   2  0  y    21  y   0   y  4  G 1; 4; 3


 z  3
3 1  z   2  1  z    19  z   0
Lúc này ta có
T  3MA2  2MB 2  MC 2

 3MG 2  6MG.GA  3GA2  2 MG 2  4 MG.GB  2GB 2  MG 2  2 MG.GC  GC 2



 6MG 2  2MG 3GA  2GB  GC



 6MG
T đạt giá trị nhỏ nhất khi M là một trong hai giao điểm của đường thẳng IG và mặt cầu  S  .
2

x  1

Phương trình đường thẳng IG :  y  1  3t

 z  1  4t


M  IG   S  nên tọa độ M là nghiệm của hệ

x  1
 1
 y  1  3t
t  5

. Khi đó :

 z  1  4t
t  1

 x  12   y  12   z  12  1 
5


  8 1
 M 1 1; 5 ; 5 

 
  2 9
 M 2 1; ; 
  5 5

 8 1
Vì M1G  M 2G nên điểm M  M1 1; ; 
 5 5


Vậy a  b  c 

14
.
5

Câu 36. [2H3-2.14-3] (Sở GD và ĐT Đà Nẵng-2017-2018 - BTN) Cho a, b, c 

sao cho hàm số

y  2 x3  ax2  bx  c đạt cực trị tại x  1 đồng thời có y  0   2 và y 1  3 . Hỏi trong

không gian Oxyz , điểm M  a; b; c  nằm trong mặt cầu nào sau đây?
A.  x  2    y  3   z  5  90 .

B.  x  1   y  1   z  1  25 .

C. x 2  y 2   z  5  60 .

D.  x  1   y  2    z  3  49 .

2

2

2

2


2

2

Lời giải
Chọn D
TXĐ: D 

, y  6 x2  2a x  b , y  12 x  2a .

2

2

2

2


 y 1  0
6  2a  b  0
a  1

a  6


 y 1  0
 b  8 .
Theo đề ra ta có: 


c  2
2  c
2  c

3  2  a  b  c
3  2  a  b  c

Vậy M 1; 8; 2  .
Thay tọa độ M vào các phương trình mặt cầu, ta có:

1  2   8  3   2  5

2

1 1   8 1   2  1

 25  M nằm ngoài mặt cầu này.

2

2

2

2

1   8   2  5
2

2


2

2

 60  M nằm ngoài mặt cầu này.

1  1   8  2   2  3
2

 90  M nằm ngoài mặt cầu này.

2

2

 49  M nằm trong mặt cầu này.

Câu 47.
[2H3-2.14-3] (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2018 - BTN) Trong không gian với
hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;1;2  , B  1;0;4  , C  0; 1;3 và điểm M thuộc mặt cầu

 S  : x2  y 2   z  1

2

 1 . Khi biểu thức MA2  MB2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất thì độ đài đoạn AM

bằng
A.


2 . B.

6.

D. 2 .

C. 6 .

Lời giải
Chọn A
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Ta có G  0;0;3 và G   S  .



 
2

 
2

Khi đó: MA2  MB 2  MC 2  MG  GA  MG  GB  MG  GC







2


 3MG 2  2MG GA  GB  GC  GA2  GB 2  GC 2

 3MG 2  6 .
Do đó  MA2  MB 2  MC 2 

min

 MG ngắn nhất

Ta lại có, mặt cầu  S  có bán kính R  1 tâm I  0;0;1 thuộc trục Oz , và  S  qua O .
Mà G  Oz nên MG ngắn nhất khi M  Oz   S  . Do đó M  0;0; 2  .
Vậy MA  2 .
Câu 36: [2H3-2.14-3] [Đề thi thử-Liên trường Nghệ An-L2] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và hai điểm A 1;1;1 , B  3; 3; 3 . Mặt cầu  S 
đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với  P  tại điểm C . Biết rằng C luôn thuộc một đường tròn
cố định. Tính bán kính của đường tròn đó
A. R  4 .

B. R  6 .

C. R 

Hướng dẫn giải
Chọn B

2 33
.
3


D. R 

2 11
.
3


A

B
G

I

C

x  t

Phương trình đường thẳng AB là  y  t .
z  t

Giao điểm của AB và  P  là I  3;3;3 . Suy ra IA  2 3 và IB  6 3 .
Vì mặt cầu  S  tiếp xúc với mặt phẳng  P  tại C nên IC là tiếp tuyến của mặt cầu  S  . Do
đó IA.IB  IC 2  IC  IA.IB  6 (không đổi).
Vậy C luôn thuộc một đường tròn cố định nằm trên mặt phẳng  P  với tâm I  3;3;3 , bán kính
bằng 6 .
Câu 386: [2H3-2.14-3] [CHUYÊN ĐHKHTN HUẾ - 2017] Trong không gian Oxyz cho mặt cầu

 S  :  x 1   y  2   z  3  9 và mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  3  0 . Gọi
điểm trên mặt cầu  S  sao cho khoảng cách từ M đến  P  là lớn nhất. Khi đó

2

2

2

B. a  b  c  6 .

A. a  b  c  5 .

C. a  b  c  7 .
Lời giải

D. a  b  c  8 .

Chọn C
M

d
I

H

P)
M'

Mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  9 có tâm I 1; 2;3 và bán kính R  3.
2

2


2

Gọi d là đường thẳng đi qua I 1; 2;3 và vuông góc  P 
 x  1  2t

Suy ra phương trình tham số của đường thẳng d là  y  2  2t .
z  3  t


M  a; b; c  là


Gọi A, B lần lượt là giao của d và  S  , khi đó tọa độ A, B ứng với t là nghiệm của phương

t  1
2
2
2
trình 1  2t  1   2  2t  2    3  t  3  9  
t  1
13
Với t  1  A  3;0; 4   d  A;( P)   .
3
5
Với t  1  B  1; 4; 2   d  B;( P)   .
3
Với mọi điểm M  a; b; c  trên  S  ta luôn có d  B;( P)   d  M ;( P)   d  A;( P)  .
Vậy khoảng cách từ M đến  P  là lớn nhất bằng


13
khi M  3;0; 4 
3

Do đó a  b  c  7. .
Câu 387: [2H3-2.14-3] [LÊ HỒNG PHONG – 2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường
thẳng d :

x 1 y z  3
 
và mặt cầu  S  tâm I có phương trình
1 2
1

 S  :  x 1   y  2   z  1
2

2

2

 18 . Đường thẳng d cắt  S  tại hai điểm A, B . Tính diện tích

tam giác IAB .
A.

8 11
.
3


B.

16 11
.
3

C.

11
.
6

D.

8 11
.
9

Lời giải
Chọn A

Đường thẳng d đi qua điểm C 1;0; 3 và có vectơ chỉ phương u   1; 2; 1
Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 1 , bán kính R  3 2
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng

 IC , u 


Khi đó: IH 
, với IC   0; 2; 2  ; 2 x  y  3z  4  0

u
Vậy IH 

62  22  22
66

3
1 4 1

Suy ra HB  18 
Vậy, SIAB 

22 4 6

3
3

1
1 66 8 6 8 11
IH  AB  


..
2
2 3
3
3

d.




×