Câu 4846.
[0D2-2.6-3] Biết rằng đồ thị hàm số
đường thẳng
A.
với
đi qua điểm
là gốc tọa độ và
.
B.
và song song với
. Tính giá trị biểu thức
.
C.
Lời giải
.
D.
.
Chọn D
Đồ thị hàm số đi qua điểm
Gọi
là
nên
đường
thẳng
đi
qua
hai
điểm
và
nên
.
Đồ thị hàm số song song với đường thẳng
Từ
Câu 4858.
và
nên
, ta có hệ
.
[0D2-2.6-3] Cho hàm số bậc nhất
. Tìm
và
điểm
và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 5.
A.
.
B.
.
C.
, biết rằng đồ thị hàm số đi qua
.
D.
.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số đi qua điểm
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là
Từ
Câu 4859.
và
, ta có hệ
.
[0D2-2.6-3] Cho hàm số bậc nhất
. Tìm
đường thẳng
tại điểm có hoành độ bằng
tại điểm có tung độ bằng
.
A.
.
.
B.
.
và
, biết rằng đồ thị hàm số cắt
và cắt đường thẳng
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C
Với
thay vào
Đồ thị hàm số cắt đường thẳng
, ta được
.
tại điểm có hoành độ bằng
nên đi qua điểm
. Do
đó ta có
Với
thay vào
, ta được
Đồ thị hàm số cắt đường thẳng
. Do đó ta có
.
tại điểm có tung độ bằng
nên đi qua điểm
Từ
Câu 4860.
và
, ta có hệ
.
[0D2-2.6-3] Tìm giá trị thực của tham số
phân biệt và đồng qui.
.
B.
.
A.
Chọn D
Tọa độ giao điểm
để ba đường thẳng
C.
Lời giải
.
của hai đường thẳng
,
D.
và
và
.
là nghiệm của hệ
.
Để ba đường thẳng đồng quy thì đường thẳng
.
Thử lại, với
thì ba đường thẳng
;
Câu 4861.
đi qua
;
[0D2-2.6-3] Tìm giá trị thực của tham số
và
A.
phân biệt và đồng qui.
B.
.
.
phân biệt và đồng quy.
để ba đường thẳng
C.
Lời giải
.
Chọn C
Để ba đường thẳng phân biệt khi
.
Tọa độ giao điểm
của hai đường thẳng
,
D.
và
.
là nghiệm của hệ
.
Để ba đường thẳng đồng quy thì đường thẳng
đi qua
.
Câu 4690.
[0D2-2.6-3] Cho hàm số
độ lần lượt là
A.
. Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm
và . Phương trình đường thẳng
.
B.
.
C.
và
hoành
là
.
D.
.
Lời giải
Chọn A.
Do điểm
và điểm
thuộc đồ thị hàm số
Giả sử phương trình đường thẳng
Do đường thẳng
đi qua hai điểm
nên ta tìm được
có dạng:
,
.
.
,
nên ta có:
.
Vậy phương trình đường thẳng
là:
.
Câu 4723.
[0D2-2.6-3] Cho hàm số
có đồ thị là đường thẳng
trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng:
A.
.
B. 1
. Đường thẳng
C. 2
D.
tạo với hai
.
Lời giải
Chọn A.
Giao điểm của đồ thị hàm số
với trục hoành là điểm
.
Giao điểm của đồ thị hàm số
với trục tung là điểm
Đường thẳng tạo với hai trục tọa độ
vuông tại . Suy ra
.
(đvdt).
Câu 4724.
[0D2-2.6-3] Cho hàm số
có đồ thị là đường thẳng
hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng:
A.
.
B.
.
C.
. Đường thẳng
.
D.
tạo với
.
Lời giải
Chọn B.
Giao điểm của đồ thị hàm số
với trục hoành là điểm
.
Giao điểm của đồ thị hàm số
với trục tung là điểm
Đường thẳng tạo với hai trục tọa độ
vuông tại . Suy ra
.
(đvdt).
Câu 4752.
[0D2-2.6-3] Cho phương trình:
của
và thì phương trình đã cho là đường thẳng song song với trục
A.
.
B.
.
C.
.
. Với giá trị nào
?
D.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Muốn song song với
thì có Dạng
Nên
.
Câu 5009.
[0D2-2.6-3] Xác định
đồng quy
để ba đường thẳng
và
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện đồng quy là hệ sau có nghiệm
Câu 5015.
[0D2-2.6-3] Xác định
.
để ba đường thẳng
,
và
đồng quy
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện đồng quy là hệ sau có nghiệm
Câu 5025.
.
[0D2-2.6-3] Đường thẳng đi qua điểm
có phương trình là:
A.
.
B.
.
và song song với đường thẳng
C.
Lời giải
.
D.
.
Chọn B
Vì
song song với đường thẳng
Mà
Câu 5026.
đi qua
nên
có dạng
suy ra
.
[0D2-2.6-3] Đường thẳng đi qua điểm
có phương trình là:
A.
.
B.
.
và vuông góc với đường thẳng
C.
Lời giải
.
D.
.
Chọn B
Vì
song song với đường thẳng
Mà
Câu 5110.
đi qua
nên
có dạng
suy ra
.
[0D2-2.6-3]
là đường thẳng trùng với trục tung
khi:
A.
và
.
B.
và
.
C.
Lời giải
Chọn D
và
. D. Tất cả đều sai.
Đường thẳng
trùng với
khi và chỉ khi
.