Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Hệ thống chuẩn mực kiểm toán Việt Nam (Chuẩn mực số 560 )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.4 KB, 5 trang )

H th ng ệ ố
chu n m c ki m toán Vi t Nam ẩ ự ể ệ
---------------------------------------------------------------------------

Chu n m c s 560ẩ ự ố

Các s ki n phát sinh sau ngày khoá s k toánự ệ ổ ế
l p Báo cáo tài chínhậ

(Ban hành theo Quy t đ nh s 28/2003/QĐ-BTCế ị ố
ngày 14 tháng 03 năm 2003 c a B trủ ộ ng B Tài chính)ở ộ

Quy đ nh chungị
01. M c đích c a chu n m c này là quy đ nh các nguyên t c, th t c c b n và hụ ủ ẩ ự ị ắ ủ ụ ơ ả ng d nớ ẫ
th th c áp d ng các nguyên t c, th t c c b n liên quan đ n trách nhi m c a ki mể ứ ụ ắ ủ ụ ơ ả ế ệ ủ ể
toán viên và công ty ki m toán khi xem xét các s ki n phát sinh sau ngày khoá s kể ự ệ ổ ế
toán l p báo cáo tài chính đ ki m toán trong quá trình ki m toán báo cáo tài chính. ậ ể ể ể
02. Ki m toán viên ph i xem xét nh hể ả ả ng c a nh ng s ki n phát sinh sau ngày khoá sở ủ ữ ự ệ ổ
kế toán l p báo cáo tài chính đ i v i báo cáo tài chính và báo cáo ki m toán.ậ ố ớ ể
03. Chu n m c này áp d ng cho ki m toán báo cáo tài chính và cũng đẩ ự ụ ể c v n d ngợ ậ ụ cho
ki m toán các thông tin tài chính khác c a công ty ki m toán.ể ủ ể
Ki m toán viên và công ty ki m toán ph i tuân th các quy đ nh c a chu n m c nàyể ể ả ủ ị ủ ẩ ự
trong quá trình th c hi n ki m toán báo cáo tài chính. ự ệ ể
Đ n v đơ ị c ki m toán (khách hàng) ph i có nh ng hi u bi t c n thi t v chu n m cợ ể ả ữ ể ế ầ ế ề ẩ ự
này đ ph i h p v i ki m toán viên trong vi c cung c p các thông tin và tài li u liênể ố ợ ớ ể ệ ấ ệ
quan đ n các s ki n phát sinh sau ngày khoá s k toán l p báo cáo tài chính đ ki mế ự ệ ổ ế ậ ể ể
toán.
Các thu t ng trong chu n m c này đậ ữ ẩ ự c hi u nhợ ể sau:
04. Các s ki n phát sinh sau ngày khoá s k toán l p báo cáo tài chính: Là nh ng sự ệ ổ ế ậ ữ ự
ki n có nh hệ ả ngở đ n báo cáo tài chính đã phát sinh trong kho ng th i gian t sau ngàyế ả ờ ừ
khoá s k toán l p báo cáo tài chính đ ki m toán đ n ngày ký báo báo cáo ki m toán;ổ ế ậ ể ể ế ể


và nh ng s ki n đữ ự ệ c phát hi n sau ngày ký báo cáo ki m toán. ợ ệ ể
Có 2 lo i s ki n x y ra sau ngày khoá s k toán l p báo cáo tài chính: ạ ự ệ ẩ ổ ế ậ
a) Nh ng s ki n cung c p thêm b ng ch ng v các s vi c đã t n t i vào ngày khoáữ ự ệ ấ ằ ứ ề ự ệ ồ ạ
s k toán l p báo cáo tài chính;ổ ế ậ
b) Nh ng s ki n cung c p d u hi u v các s vi c đã phát sinh ti p sau ngày khoá sữ ự ệ ấ ấ ệ ề ự ệ ế ổ
k toán l p Báo cáo tài chính. ế ậ
05. Ngày khoá s k toán l p báo cáo tài chính: Là ngày tính đ n h t ngày cu i cùng c aổ ế ậ ế ế ố ủ
kỳ k toán năm . Ví d : Kỳ k toán năm t 01/01 đ n 31/12 năm dế ụ ế ừ ế ng l ch thì ngày khoáơ ị
s k toán l p báo cáo tài chính là đ n 24 gi ngày 31/12 năm đó.ổ ế ậ ế ờ
06. Ngày ký báo cáo tài chính: Là ngày, tháng, năm ghi trên báo cáo tài chính tr c ph n kýớ ầ
tên Giám đ c (ho c ngố ặ i đờ c u quy n) và đóng d u c a đ n v đợ ỷ ề ấ ủ ơ ị c ki m toán. Ngàyợ ể
ký báo cáo tài chính ph i sau ngày khoá s k toán l p báo cáo tài chính.ả ổ ế ậ
07. Ngày ký báo cáo ki m toán: Là ngày, tháng, năm ghi trên báo cáo ki m toánể ể tr c ph nớ ầ
ký tên ki m toán viên, ký tên Giám đ c (ho c ngể ố ặ i đờ c u quy n) và đóng d u c a côngợ ỷ ề ấ ủ
ty ki m toán. Ngày ký báo cáo ki m toán có th là ngày th c ký báo cáo ki m toán ho cể ể ể ự ể ặ
là ngày cu i cùng k t thúc công vi c ki m toán trên th c đ a đ n v đố ế ệ ể ự ị ơ ị c ki m toán.ợ ể
Công ty ki m toán ph i t quy t đ nh ngày ký báo cáo ki m toán, nhể ả ự ế ị ể ng ngày ký báo cáo
ki m toán ph i sau ho c cùng ngày v i ngày ký báo cáo tài chính.ể ả ặ ớ
08. Ngày công b báo cáo tài chính: Là ngày tính theo d u bố ấ u đi n ho c là ngày ký nh nệ ặ ậ
s m nh t khi n p báo cáo tài chính và báo cáo ki m toán cho c quan Nhà nớ ấ ộ ể ơ c ho cớ ặ
công khai.

N i dung chu n m c ộ ẩ ự
09. Các s ki n phát sinh sau ngày khoá s k toán l p báo cáo tài chính liên quan đ n tráchự ệ ổ ế ậ ế
nhi m c a ki m toánệ ủ ể viên và công ty ki m toán g m 3 giai đo n:ể ồ ạ

- Các s ki n phát sinh đ n ngày ký báo cáo ki m toán;ự ệ ế ể
- Các s ki n đự ệ c phát hi n sau ngày ký báo cáo ki m toán nhợ ệ ể ng tr c ngày công bớ ố
báo cáo tài chính;
- Các s ki n đự ệ c phát hi n sau ngày công b báo cáo tài chính.ợ ệ ố

Các s ki n phát sinh đ n ngày ký báo cáo ki m toánự ệ ế ể
10. Ki m toán viên ph i xây d ng và th c hi n các th t c ki m toán nh m thu th p đ yể ả ự ự ệ ủ ụ ể ằ ậ ầ
đủ b ng ch ng ki m toán thích h p đ xác đ nh t t c nh ng s ki n đã phátằ ứ ể ợ ể ị ấ ả ữ ự ệ
sinh đ n ngày ký báo cáo ki m toán xét th y có th nh hế ể ấ ể ả ng đ n báo cáo tàiở ế
chính, và ph i yêu c u đ n v đi u ch nh ho c thuy t minh trong báo cáo tài chính.ả ầ ơ ị ề ỉ ặ ế
Các th t c nàyủ ụ b sung cho các th t c thông thổ ủ ụ ng đờ c áp d ng cho các s ki n đ cợ ụ ự ệ ặ
bi t x y ra sau ngày khoá s k toán l p báo cáo tài chính nh m thu th p thêm b ngệ ả ổ ế ậ ằ ậ ằ
ch ng ki m toán v s dứ ể ề ố c a các tài kho n vào th i đi m l p báo cáo tài chính. Tuyủ ả ờ ể ậ
nhiên, ki m toán viên không b t bu c ph i xem xét t t c các v n đ mà nh ng th t cể ắ ộ ả ấ ả ấ ề ữ ủ ụ
ki m toán trong năm đã để a ra k t lu n tho đáng. Ví d : Ki m tra nghi p v bán hàngế ậ ả ụ ể ệ ụ
t n kho và thanh toán công n sau ngày khoá s k toán cung c p b ng ch ng v giá trồ ợ ổ ế ấ ằ ứ ề ị
hàng t n kho trong báo cáo tài chính. ồ
11. Th t c nh m xác nh n s ki n có th d n đ n yêu c u đ n v đủ ụ ằ ậ ự ệ ể ẫ ế ầ ơ ị c ki m toán ph iợ ể ả
đi u ch nh ho c ph i thuy t minh trong báo cáo tài chính c n ph i đề ỉ ặ ả ế ầ ả c ti n hành vàoợ ế
th i đi m g n ngày ký báo cáo ki m toán nh t và thờ ể ầ ể ấ ng g m nh ng bờ ồ ữ c sau:ớ
· Xem xét l i các th t c do đ n v quy đ nh áp d ng nh m b o đ m m i sạ ủ ụ ơ ị ị ụ ằ ả ả ọ ự
ki n x y ra sau ngày khoá s k toán l p báo cáo tài chính đ u đệ ả ổ ế ậ ề c xác đ nh.ợ ị
· Xem xét các biên b n Đ i h i c đông, h p H i đ ng qu n tr , h p Ban ki mả ạ ộ ổ ọ ộ ồ ả ị ọ ể
soát, h p Ban Giám đ c sau ngày khoá s k toán l p báo cáo tài chính, k cọ ố ổ ế ậ ể ả
nh ng v n đ đã đữ ấ ề c th o lu n trong các cu c h p này nhợ ả ậ ộ ọ ng cha đ c ghi trong biênợ
b n.ả
· Xem xét báo cáo tài chính kỳ g n nh t c a đ n v và k ho ch tài chính cũngầ ấ ủ ơ ị ế ạ
nh các báo cáo qu n lý khác c a Giám đ c.ả ủ ố
· Yêu c u đ n v ho c lu t sầ ơ ị ặ ậ c a đ n v cung c p thêm thông tin v các vủ ơ ị ấ ề ụ
ki n t ng, tranh ch p đã cung c p trệ ụ ấ ấ c đó, ho c v các v ki n t ng, tranh ch pớ ặ ề ụ ệ ụ ấ
khác (n u có).ế
· Trao đ i v i Giám đ c đ n v đ xác đ nh nh ng s ki n đã x y ra sau ngàyổ ớ ố ơ ị ể ị ữ ự ệ ả
khoá s k toán l p báo cáo tài chính nhổ ế ậ ng có kh năng nh hả ả ng tr ng y u đ nở ọ ế ế
báo cáo tài chính, nh:
- Nh ng s li u t m tính ho c chữ ố ệ ạ ặ a đ c xác nh n;ợ ậ

- Nh ng cam k t, kho n vay hay b o lãnh m i đữ ế ả ả ớ c ký k t;ợ ế
- Bán hay d ki n bán tài s n;ự ế ả
- Nh ng c phi u hay trái phi u m i phát hành; ữ ổ ế ế ớ
- Tho thu n sáp nh p hay gi i th đã đả ậ ậ ả ể c ký k t hay d ki n;ợ ế ự ế
- Nh ng tài s n b trữ ả ị ng d ng hay b phá hu do ho ho n hay l t bão,...ụ ị ỷ ả ạ ụ
- Nh ng r i ro hay s ki n có th x y ra;ữ ủ ự ệ ể ả
- Nh ng đi u ch nh k toán b t thữ ề ỉ ế ấ ng đã th c hi n hay d đ nh th c hi n;ờ ự ệ ự ị ự ệ
- Nh ng s ki n đã x y ra ho c có kh năng x y ra làm cho các chính sách k toán đã đữ ự ệ ả ặ ả ả ế cợ
s d ng đ l p báo cáo tài chính không còn phù h p. Ví d : Phát sinh s ki n n ph i thuử ụ ể ậ ợ ụ ự ệ ợ ả
khó đòi làm cho gi thi t v tính liên t c ho t đ ng kinh doanh không còn hi u l c.ả ế ề ụ ạ ộ ệ ự
12. Tr ng h p m t đ n v c p dờ ợ ộ ơ ị ấ i (chi nhánh trong công ty, công ty trong t ng công ty) đớ ổ -
c công ty ki m toán đ c l p khác th c hi n ki m toán thì ki m toán viên ki m toánợ ể ộ ậ ự ệ ể ể ể
đ n v c p trên ph i xem xét các th t c mà ki m toán viên c a công ty ki m toán kiaơ ị ấ ả ủ ụ ể ủ ể
đã áp d ng liên quan đ n nh ng s ki n x y ra sau ngày khoá s k toán l p báo cáo tàiụ ế ữ ự ệ ả ổ ế ậ
chính và xem có c n ph i thông báo cho công ty ki m toán kia v ngày d ki n ký báoầ ả ể ề ự ế
cáo ki m toán c a mình không.ể ủ
13. Khi nh n th y các s ki n x y ra sau ngày khoá s k toán l p báo cáo tài chính cóậ ấ ự ệ ả ổ ế ậ
nhả h ng tr ng y u đ n báo cáo tài chính thì ki m toán viên ph i xác đ nh xemở ọ ế ế ể ả ị
các s ki n này có đự ệ c tính toán đúng đ n và trình bày thích h p trong báo cáo tàiợ ắ ợ
chính đã đ c ki m toán hay không.ợ ể
Các s ki n đự ệ c phát hi n sau ngày ký báo cáo ki m toán nhợ ệ ể ng tr c ngày công bớ ố
báo cáo tài chính
14. Ki m toán viên không b t bu c ph i áp d ng các th t c ho c ph i xem xét nh ngể ắ ộ ả ụ ủ ụ ặ ả ữ
v n đ có liên quan đ n báo cáo tài chính sau ngày ký báo cáo ki m toán. Tuy nhiên,ấ ề ế ể
Giám đ c c a đ n v đố ủ ơ ị c ki m toán có trách nhi m thông báo cho ki m toán viên ho cợ ể ệ ể ặ
công ty ki m toán bi t v các s ki n đã x y ra trong kho ng th i gian t ngày ký báoể ế ề ự ệ ả ả ờ ừ
cáo ki m toán đ n ngày công b báo cáo tài chính có th nh hể ế ố ể ả ng đ n báo cáo tài chínhở ế
đã đ c ki m toán.ợ ể
15. Tr ng h p ki m toán viên bi t đờ ợ ể ế c có s ki n có kh năng nh hợ ự ệ ả ả ng tr ng y u đ nở ọ ế ế
báo cáo tài chính phát sinh sau ngày ký báo cáo ki m toán nhể ng tr c ngày công bớ ố

báo cáo tài chính, thì ki m toán viên ph i cân nh c xem có nên s a l i báo cáo tàiể ả ắ ử ạ
chính và báo cáo ki m toán hay không và ph i th o lu n v n đ này v i Giám đ cể ả ả ậ ấ ề ớ ố
c a đ n v đủ ơ ị c ki m toán đ có nh ng bi n pháp phù h p trong t ng trợ ể ể ữ ệ ợ ừ ng h pờ ợ
c th .ụ ể
16. Tr ng h p Ki m toán viên yêu c u và Giám đ c đ n v đờ ợ ể ầ ố ơ ị c ki m toán ch p nh n s aợ ể ấ ậ ử
đ i báo cáo tài chính thì ki m toán viên s th c hi n nh ng th t c c n thi t, phù h pổ ể ẽ ự ệ ữ ủ ụ ầ ế ợ
v i tình hình th c t và s cung c p cho đ n v đớ ự ế ẽ ấ ơ ị c ki m toán m t báo cáo ki m toánợ ể ộ ể
m i d a trên báo cáo tài chính đã đớ ự c s a đ i. Báo cáo ki m toán m i này ph i đợ ử ổ ể ớ ả c kýợ
cùng ngày, tháng ho c ngay sau ngày, tháng ký báo cáo tài chính đã s a đ i. Trặ ử ổ ng h pờ ợ
này ki m toán viên ph i th c hi n các th t c ki m toán quy đ nh đo n 10, 11 choể ả ự ệ ủ ụ ể ị ở ạ
đ n ngày ký báo cáo ki m toán đã s a đ i.ế ể ử ổ
17. Tr ng h p Ki m toán viên yêu c u nhờ ợ ể ầ ng Giám đ c đ n v đố ơ ị c ki m toán không ch pợ ể ấ
nh n s a đ i báo cáo tài chính, và báo cáo ki m toán chậ ử ổ ể a đ c g i đ n đ n v đợ ử ế ơ ị cợ
ki m toán thì ki m toán viên và công ty ki m toán s l p l i báo cáo ki m toán v iể ể ể ẽ ậ ạ ể ớ
ý ki n ch pế ấ nh n t ng ph n ho c ý ki n không ch p nh n.ậ ừ ầ ặ ế ấ ậ
18. Tr ng h p báo cáo ki m toán đã đờ ợ ể c g i đ n đ n v đợ ử ế ơ ị c ki m toán m i phát hi n cóợ ể ớ ệ
s ki n nh hự ệ ả ng tr ng y u đ n báo cáo tài chính, thì ki m toán viên ph i yêu c u ngở ọ ế ế ể ả ầ iờ
đ ng đ u đ n v đứ ầ ơ ị c ki m toán không công b báo cáo tài chính và báo cáo ki m toánợ ể ố ể
cho bên th ba. N u đ n v v n quy t đ nh công b các báo cáo này, thì ki m toán viênứ ế ơ ị ẫ ế ị ố ể
ph i áp d ng nh ng bi n pháp thích h p đ ngăn ch n các bên th ba s d ng báo cáoả ụ ữ ệ ợ ể ặ ứ ử ụ
ki m toán c a mình. Các bi n pháp ngăn ch n để ủ ệ ặ c th c hi n tùy thu c vào quy n h nợ ự ệ ộ ề ạ
và nghĩa v pháp lý c a ki m toán viên cũng nhụ ủ ể nh ng khuy n ngh c a lu t sữ ế ị ủ ậ c a ki mủ ể
toán viên.
Các s ki n đự ệ c phát hi n sau ngày công b báo cáo tài chínhợ ệ ố
19. Sau ngày công b báo cáo tài chính và báo cáo ki m toán, ki m toán viên không b tố ể ể ắ
bu c ph i xem xét, ki m tra b t c s li u hay s ki n nào có liên quan đ n báo cáo tàiộ ả ể ấ ứ ố ệ ự ệ ế
chính đã đ c ki m toán.ợ ể
20. Sau ngày công b báo cáo tài chính và báo cáo ki m toán n u ki m toán viên nh n th yố ể ế ể ậ ấ
v n còn s ki n x y ra đ n ngày ký báo cáo ki m toán c n ph i s a đ i báo cáoẫ ự ệ ẩ ế ể ầ ả ử ổ
ki m toán, thì ki m toán viên ph i cân nh c xem có nên s a l i báo cáo tài chínhể ể ả ắ ử ạ

và báo cáo ki m toán hay không; ph i th o lu n v n đ này v i Giám đ c đ n vể ả ả ậ ấ ề ớ ố ơ ị
đ c ki m toán và có nh ng bi n pháp thích h p tuỳ theo t ng trợ ể ữ ệ ợ ừ ng h p c th . ờ ợ ụ ể
21. Tr ng h p Giám đ c đ n v đờ ợ ố ơ ị c ki m toán ch p nh n s a đ i báo cáo tài chính thìợ ể ấ ậ ử ổ
ki m toán viên ph i th c hi n nh ng th t c c n thi t, phù h p và ph i ki m tra cácể ả ự ệ ữ ủ ụ ầ ế ợ ả ể
bi n pháp mà đ n v đệ ơ ị c ki m toán áp d ng nh m b o đ m v n đ này đã đợ ể ụ ằ ả ả ấ ề c thôngợ
báo đ n các bên nh n báo cáo tài chính và báo cáo ki m toán đã công b , đ ng th iế ậ ể ố ồ ờ
ki m toán viên và công ty ki m toán ph i công b m t báo cáo ki m toán m i căn cể ể ả ố ộ ể ớ ứ
trên báo cáo tài chính đã s a đ i. ử ổ
22. Trong báo cáo ki m toán m i ph i có đo n gi i thích nguyên nhân ph i s a đ i báo cáoể ớ ả ạ ả ả ử ổ
tài chính và báo cáo ki m toán đã để c công b . Báo cáo ki m toán m i này đợ ố ể ớ c kýợ
cùng ngày, tháng ho cặ ngay sau ngày, tháng ký báo cáo tài chính đã s a đ i. Trử ổ ng h pờ ợ
này ki m toán viên ph i th c hi n các th t c ki m toán quy đ nh đo n 10, 11 choể ả ự ệ ủ ụ ể ị ở ạ
đ n ngày ký báo cáo ki m toán đã s a đ i. ế ể ử ổ
23. Tr ng h p Giám đ c đ n v đờ ợ ố ơ ị c ki m toán không thông báo v n đ nêu đo n 21 đ nợ ể ấ ề ở ạ ế
các bên đã nh n đậ c báo cáo tài chính và báo cáo ki m toán đã công b trợ ể ố c đó và cũngớ
không s a đ i báo cáo tài chính theo yêu c u c a ki m toán viên thì ki m toán viên vàử ổ ầ ủ ể ể
công ty ki m toán ph i thông báo cho Giám đ c đ n v để ả ố ơ ị c ki m toán bi t v nh ngợ ể ế ề ữ
bi n pháp mà ki m toán viên s áp d ng đ ngăn ch n vi c các bên th ba s d ng báoệ ể ẽ ụ ể ặ ệ ứ ử ụ
cáo ki m toán. Các bi n pháp ngăn ch n để ệ ặ c th c hi n tùy thu c vào quy n h n vàợ ự ệ ộ ề ạ
nghĩa v pháp lý c a ki m toán viên cũng nhụ ủ ể khuy n ngh c a lu t sế ị ủ ậ c a ki m toán viên.ủ ể
24. Tr ng h p báo cáo tài chính c a năm tài chính ti p theo đang đờ ợ ủ ế c công ty ki m toánợ ể
ti p t c ki m toán và s p đế ụ ể ắ c công b thì có th không c n ph i s a đ i báo cáo tàiợ ố ể ầ ả ử ổ
chính và báo cáo ki m toán cho năm tài chính trể c v i đi u ki n là ph i trình bày rõớ ớ ề ệ ả
trong ph n thuy t minh báo cáo tài chính c a năm tài chính ti p theo v n đ nêu đo nầ ế ủ ế ấ ề ở ạ
21.
Tr ng h p đ n v đờ ợ ơ ị c ki m toán phát hành ch ng khoánợ ể ứ
25. Tr ng h p đ n v đờ ợ ơ ị c ki m toán phát hành ch ng khoán trên th trợ ể ứ ị ng thì ki m toán viênờ ể
ph i xem xét đ n các quy đ nh pháp lý liên quan đ n vi c phát hành ch ng khoán.ả ế ị ế ệ ứ
Ví d : Ki m toánụ ể viên có th ph i th c hi n nh ng th t c ki m toán b sung khácể ả ự ệ ữ ủ ụ ể ổ
cho đ n th i đi m đ n v đế ờ ể ơ ị c ki m toán niêm y t thông tin v phát hành ch ng khoán.ợ ể ế ề ứ

Nh ng th t c này thữ ủ ụ ng g m các bi n pháp đờ ồ ệ c quy đ nh trong các đo n 10, 11 đ nợ ị ạ ế
th i đi m niêm y t thông tin và xem xét tài li u v các thông tin niêm y t đ đ m b oờ ể ế ệ ề ế ể ả ả
các thông tin niêm y t nh t quán v i các thông tin tài chính mà ki m toán viên đã xácế ấ ớ ể
nh n./.ậ

---@@@---

×