Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Hệ thống chuẩn mực kiểm toán Việt Nam (Chuẩn mực số 501 )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.94 KB, 8 trang )

H th ngệ ố chu n m c ki m toán Vi t Namẩ ự ể ệ
---------------------------------------------------------------------------------------------
Chu n m c s 501ẩ ự ố
B ng ch ng ki m toán b sung đ i v i Các kho n m c và s ki n đ c bi tằ ứ ể ổ ố ớ ả ụ ự ệ ặ ệ
(Ban hành theo Quy t đ nh s 28/2003/QĐ-BTCế ị ố ngày 14 tháng 3 năm 2003 c a B trủ ộ ng B Tàiở ộ
chính)

Quy đ nh chungị
01. M c đích c a chu n m c này là quy đ nh các nguyên t c, th t c c b n và hụ ủ ẩ ự ị ắ ủ ụ ơ ả ngớ
d n th th c áp d ng các nguyên t c, th t c c b n liên quan đ n vi c thu th pẫ ể ứ ụ ắ ủ ụ ơ ả ế ệ ậ
thêm các b ng ch ng ki m toán các kho n m c và s ki n đ c bi t trong quáằ ứ ể ả ụ ự ệ ặ ệ
trình ki m toán báo cáo tài chính. Các nguyên t c và th t c quy đ nh trong chu nể ắ ủ ụ ị ẩ
m c này b sung cho các nguyên t c và th t c quy đ nh trong Chu n m c s 500ự ổ ắ ủ ụ ị ẩ ự ố
“B ng ch ng ki m toán”.ằ ứ ể
02. Vi c áp d ng các nguyên t c và th t c đệ ụ ắ ủ ụ ư c trình bày trong chu n m c này sợ ẩ ự ẽ
giúp ki m toán viên và công tyể ki m toán thu th p đ y đ b ng ch ng ki mể ậ ầ ủ ằ ứ ể
toán thích h p đ i v i các kho n m c đ c bi t trong báo cáo tài chính vàợ ố ớ ả ụ ặ ệ
m t s s ki n liên quan khác.ộ ố ự ệ
03. Chu n m c này áp d ng cho ki m toán báo cáo tài chính và cũng đẩ ự ụ ể c v n d ngợ ậ ụ
cho ki m toán thông tin tài chính khác và các d ch v có liên quan c a công tyể ị ụ ủ
ki m toán.ể
Ki m toán viên và công ty ki m toán ph i tuân th các quy đ nh c a chu n m cể ể ả ủ ị ủ ẩ ự
này trong quá trình th c hi n ki m toán.ự ệ ể
Đ n v đơ ị c ki m toán (khách hàng) và các bên s d ng k t qu ki m toán ph iượ ể ử ụ ế ả ể ả
có nh ng hi u bi t c n thi t v chu n m c này đ ph i h p công vi c và x lýữ ể ế ầ ế ề ẩ ự ể ố ợ ệ ử
các m i quan h liên quan đ n quá trình cung c p và thu th p b ng ch ng ki mố ệ ế ấ ậ ằ ứ ể
toán các kho n m c và s ki n đ c bi t.ả ụ ự ệ ặ ệ
N i dung chu n m cộ ẩ ự
04. Các kho n m c và s ki n đ c bi t trong ki m toán báo cáo tài chính, thả ụ ự ệ ặ ệ ể ng g m:ờ ồ
- Hàng t n kho;ồ
- Các kho n ph i thu;ả ả


- Các kho n đ u tả ầ dài h n;ạ
- Các v ki n t ng và tranh ch p;ụ ệ ụ ấ
- Thông tin v các lĩnh v c ho c khu v c đ a lý.ề ự ặ ự ị

Các kho n m c và s ki n đả ụ ự ệ c xác đ nh là đ c bi t tuỳ thu c vào t ng đ n v đợ ị ặ ệ ộ ừ ơ ị cợ
ki m toán theo đánh giá c a ki m toán viên. Khi để ủ ể c xác đ nh là kho n m c ho c sợ ị ả ụ ặ ự
ki n đ c bi t thì ki m toán viên ph i ti n hành các công vi c sau đây:ệ ặ ệ ể ả ế ệ
Tham gia ki m kê hàng t n khoể ồ
05. Đ n v đơ ị c ki m toán ph i thi t l p các th t c ki m kê và th c hi n ki m kêợ ể ả ế ậ ủ ụ ể ự ệ ể
hi n v t hàng t n kho ít nh t m i năm m t l n làm c s ki m tra đ tin c y c aệ ậ ồ ấ ỗ ộ ầ ơ ở ể ộ ậ ủ
h th ng kê khai thệ ố ng xuyên và l p báo cáo tài chính.ờ ậ
06. Tr ng h p hàng t n kho đườ ợ ồ c xác đ nh là tr ng y u trong báo cáo tài chính thìợ ị ọ ế
ki m toán viên ph i thu th p đ yể ả ậ ầ đ b ng ch ng ki m toán thích h p v sủ ằ ứ ể ợ ề ự
hi n h u và tình tr ng c a hàng t n kho b ng cách tham gia công vi c ki mệ ữ ạ ủ ồ ằ ệ ể
kê hi n v t, tr khi vi c tham gia là không th th c hi n đệ ậ ừ ệ ể ự ệ c. Khi đ n vợ ơ ị
th c hi n ki m kê, ki m toán viên ch giám sát ho c có th tham gia tr c ti pự ệ ể ể ỉ ặ ể ự ế
ki m kê ch n m u hàng t n kho, đ thu th p b ng ch ng v s tuân th các thể ọ ẫ ồ ể ậ ằ ứ ề ự ủ ủ
t c ki m kê và ki m tra đ tin c y c a các th t c này.ụ ể ể ộ ậ ủ ủ ụ
07. Tr ng h p ki m toán viên không th tham gia ki m kê hi n v t vào ngày đ n vườ ợ ể ể ể ệ ậ ơ ị
th c hi n ki m kê, thì ph iự ệ ể ả tham gia ki m kê l i m t s m t hàng vào th iể ạ ộ ố ặ ờ
đi m khác, và khi c n thi t, ph i ki m tra bi n đ ng hàng t n kho trongể ầ ế ả ể ế ộ ồ
kho ng th i gian gi a th i đi m ki m kê l i và th i đi m đ n v th c hi nả ờ ữ ờ ể ể ạ ờ ể ơ ị ự ệ
ki m kê.ể
08. Trư ng h p ki m toán viên không th tham gia ki m kê, ch ng h n do tính ch tờ ợ ể ể ể ẳ ạ ấ
và đ a đi m c a công vi c ki mị ể ủ ệ ể kê này, thì ki m toán viên ph i xác đ nh xemể ả ị
mình có th th c hi n các th t c ki m tra thay th nh m thu th p đ y để ự ệ ủ ụ ể ế ằ ậ ầ ủ
b ng ch ng ki m toán thích h p v s hi n h u và tình tr ng c a hàng t nằ ứ ể ợ ề ự ệ ữ ạ ủ ồ
kho, đ tránh ph i để ả a ra ý ki n ngo i tr vì ph m vi ki m toán b gi i h n,ế ạ ừ ạ ể ị ớ ạ
nh ki m tra ch ngể ứ t v bán hàng sau ngày ki m kê hi n v t có th cung c pừ ề ể ệ ậ ể ấ
b ng ch ng ki m toán thích h p.ằ ứ ể ợ

09. Tr ng h p ki m toán viên có k ho ch tham gia ki m kê hi n v t ho c th cườ ợ ể ế ạ ể ệ ậ ặ ự
hi n các th t c ki m tra thay th thì ph i xem xét đ n các y u t sau:ệ ủ ụ ể ế ả ế ế ố
- Đ c đi m c a h th ng k toán và h th ng ki m soát n i b liên quan đ nặ ể ủ ệ ố ế ệ ố ể ộ ộ ế
hàng t n kho;ồ
- Các r i ro ti m tàng, r i ro ki m soát, r i ro phát hi n, và tính tr ng y u c aủ ề ủ ể ủ ệ ọ ế ủ
kho n m c hàng t n kho;ả ụ ồ
- Các th t c ki m kê đã đủ ụ ể c thi t l p và hợ ế ậ ng d n đ n ngớ ẫ ế i th c hi n ki m kêờ ự ệ ể
hay cha;
- K ho ch ki m kê;ế ạ ể
- Đ a đi m ki m kê hàng t n kho;ị ể ể ồ
- S c n thi t ph i tham gia ki m kê c a chuyên gia.ự ầ ế ả ể ủ
10. Tr ng h p ki m toán viên đã tham gia ki m kê hi n v t m t ho c m t s l nườ ợ ể ể ệ ậ ộ ặ ộ ố ầ
trong năm, thì ch c n quan sát vi c th c hi n các th t c ki m kê và ki m traỉ ầ ệ ự ệ ủ ụ ể ể
ch n m u hàng t n kho.ọ ẫ ồ
11. N u đ n v th c hi n ế ơ ị ự ệ c tính s lướ ố ư ng hàng t n kho, nhợ ồ c tính kh i lớ ố ng c aượ ủ
m t đ ng than, thì ki m toán viên ph i xem xét đ n tính h p lý c a phộ ố ể ả ế ợ ủ ng pháp ơ -
c tính này.ướ
12. Trư ng h p ki m kê hi n v t hàng t n kho đờ ợ ể ệ ậ ồ c ti n hành cùng m t lúc t i nhi uợ ế ộ ạ ề
đ a đi m thì ki m toán viên ph i l a ch n đ a đi m phù h p đ tham gia ki m kêị ể ể ả ự ọ ị ể ợ ể ể
tuỳ theo m c đ tr ng y u c a lo i hàng t n kho và s đánh giá v r i ro ti mứ ộ ọ ế ủ ạ ồ ự ề ủ ề
tàng và r i ro ki m soát đ i v i các đ a đi m này.ủ ể ố ớ ị ể
13. Ki m toán viên ph i soát xét các quy đ nh c a đ n v để ả ị ủ ơ ị c ki m toán v ki m kêợ ể ề ể
hàng t n kho:ồ
a) Vi c áp d ng các th t c ki m soát, nhệ ụ ủ ụ ể soát xét ph ng pháp cân, đong, đo, đ m,ơ ế
nh p, xu t hàng t n kho; th t c ghi chép s kho, th kho, vi c ghi chép phi u ki mậ ấ ồ ủ ụ ổ ẻ ệ ế ể
kê, t ng h p k t qu ki m kê;ổ ợ ế ả ể
b) Vi c xác đ nh s n ph m d dang, hàng ch m luân chuy n, l i th i, ho c b hệ ị ả ẩ ở ậ ể ỗ ờ ặ ị
h i, hàng g i đi gia công, hàng g i đ i lý, ký g i, hàng nh n gia công, hàng nh n bánạ ử ử ạ ử ậ ậ
đ i lý,.ạ
c) Vi c xác đ nh các th t c thích h p liên quan đ n hàng lệ ị ủ ụ ợ ế u chuy n n i b ,ư ể ộ ộ

hàng nh p, xu t trậ ấ c và sau ngày ki m kê.ướ ể
14. Đ đ m b o các th t c ki m kê do đ n v quy đ nh để ả ả ủ ụ ể ơ ị ị c thi hành nghiêm ch nh,ợ ỉ
ki m toán viên ph i giám sát vi c th c hi n các th t c ki m kê và có th thamể ả ệ ự ệ ủ ụ ể ể
gia tr c ti p ki m kê ch n m u. Ki m toán viên ph i ki m tra l i đ chính xác vàự ế ể ọ ẫ ể ả ể ạ ộ
đ y đ c a các phi u ki m kê b ng cách ch n và ki m tra l i m t s m t hàngầ ủ ủ ế ể ằ ọ ể ạ ộ ố ặ
th c t t n trong kho đ đ i chi u v i phi u ki m kê ho c ch n và ki m tra m tự ế ồ ể ố ế ớ ế ể ặ ọ ể ộ
s phi u ki m kê đ đ i chi u v i hàng th c t t n trong kho. Trong các phi uố ế ể ể ố ế ớ ự ế ồ ế
ki m kê đã để c ki m tra, ki m toán viên c n ph i xem xét nên lợ ể ể ầ ả u gi nh ng phi uữ ữ ế
ki m kê nào đ giúp cho vi c ki m tra và soát xét sau này.ể ể ệ ể
15. Ki m toán viên cũng ph i xem xét th t c k t thúc niên đ , ch y u là các chi ti tể ả ủ ụ ế ộ ủ ế ế
c a giá tr hàng t n kho lủ ị ồ u chuy n ngay trể c, trong và sau khi ki m kê đ có thớ ể ể ể
ki m tra để c vi c h ch toán giá tr hàng lượ ệ ạ ị u chuy n này.ư ể
16. Trong th c t , ki m kê hi n v t hàng t n kho có th đự ế ể ệ ậ ồ ể c th c hi n vào th i đi mợ ự ệ ờ ể
khác v i th i đi m k t thúc niên đ . Thông thớ ờ ể ế ộ ng, cách làm này ch đờ ỉ c áp d ngợ ụ
cho tr ng h p ki m toán khi r i ro ki m soát đờ ợ ể ủ ể c đánh ợ giá là th p ho c trungấ ặ
bình. Tr ng h p này, ki m toán viên ph i th c hi n các th t c thích h p đườ ợ ể ả ự ệ ủ ụ ợ ể
xem xét s bi n đ ng c a hàng t n kho gi a ngày ki m kê và ngày k t thúc niênự ế ộ ủ ồ ữ ể ế
đ có độ c h ch toán m t cách chính xác hay không.ợ ạ ộ
17. Tr ng h p đ n v đườ ợ ơ ị c ki m toán áp d ng phợ ể ụ ng pháp ki m kê đ nh kỳ đ kơ ể ị ể ế
toán hàng t n kho thì giá tr hàng t n kho đồ ị ồ c xác đ nh vào cu i niên đ , nhợ ị ố ộ ng
ki m toán viên v n ph i ti n hành m t s th t c b sung đ đánh giá xem cácể ẫ ả ế ộ ố ủ ụ ổ ể
chênh l ch l n gi a s li u ki m kê và s li u trên s k toán có đệ ớ ữ ố ệ ể ố ệ ổ ế c đ n v xácợ ơ ị
đ nh nguyên nhân và ki m tra xem s chênh l ch đó đã đị ể ố ệ c đi u ch nh chợ ề ỉ a.
18. Ki m toán viên ph i ki m tra danh m c hàng t n kho cu i năm đã để ả ể ụ ồ ố c ki m kêợ ể
đ xác đ nh xem có ph n ánh đ y đ , chính xác s t n kho th c t hay không.ể ị ả ầ ủ ố ồ ự ế
19. Tr ng h p hàng t n kho đườ ợ ồ c bên th ba ki m soát ho c b o qu n thì ki m toánợ ứ ể ặ ả ả ể
viên ph i yêu c u bên th ba xác nh n tr c ti p v s lả ầ ứ ậ ự ế ề ố ng và tình tr ng c a hàngợ ạ ủ
t n kho mà bên th ba đang gi h cho đ n v . Tuỳ theo m c đ tr ng y u c a sồ ứ ữ ộ ơ ị ứ ộ ọ ế ủ ố
hàng t n kho này, ki m toán viên c n ph i xem xét các nhân t sau:ồ ể ầ ả ố
- Tính chính tr c và đ c l p c a bên th ba;ự ộ ậ ủ ứ

- S c n thi t ph i tr c ti p tham gia ki m kê ho c đ ki m toán viên ho c côngự ầ ế ả ự ế ể ặ ể ể ặ
ty ki m toán khác tham gia ki m kê;ể ể
- S c n thi t ph i có báo cáo c a ki m toán viên khác v tính thích h p c a hự ầ ế ả ủ ể ề ợ ủ ệ
th ng k toán và h th ng ki m soát n i b c a bên th ba đ có th đ m b oố ế ệ ố ể ộ ộ ủ ứ ể ể ả ả
công vi c ki m kê là đúng đ n và hàng t n kho đệ ể ắ ồ c gi gìn c n th n;ợ ữ ẩ ậ
- S c n thi t ph i ki m tra các tài li u liên quan đ n hàng t n kho do bên th baự ầ ế ả ể ệ ế ồ ứ
gi ; Ví d : Phi u nh p kho, ho c đữ ụ ế ậ ặ c bên khác xác nh n hi n đang gi c m cợ ậ ệ ữ ầ ố
các tài s n này.ả
Xác nh n các kho n ph i thuậ ả ả
20.Tr ng h p các kho n ph i thu đườ ợ ả ả c xác đ nh là tr ng y u trong báo cáo tàiợ ị ọ ế
chính và có kh năng khách n s phúc đáp thả ợ ẽ yêu c u xác nh n các kho nầ ậ ả
n thì ki m toán viên ph i l p k ho ch yêu c u khách n xác nh n tr cợ ể ả ậ ế ạ ầ ợ ậ ự
ti p các kho n ph i thu ho c các s li u t o thành s dế ả ả ặ ố ệ ạ ố c a kho n ph i thu.ủ ả ả
21. S xác nh n tr c ti p s cung c p b ng ch ng ki m toán đáng tin c y v s hi nự ậ ự ế ẽ ấ ằ ứ ể ậ ề ự ệ
h u c a các kho n ph i thu và tính chính xác c a các s dữ ủ ả ả ủ ố . Tuy nhiên, s xácự
nh n này thông thậ ng chờ a cung c p đ y đ b ng ch ng v kh năng thu h i cácấ ầ ủ ằ ứ ề ả ồ
kho n ph i thu ho c còn các kho n ph i thu khác không đả ả ặ ả ả c h ch toán.ợ ạ
22. Tr ng h p ki m toán viên xét th y các khách n s không phúc đáp thườ ợ ể ấ ợ ẽ xác nh nậ
các kho n ph i thu thì ph i dả ả ả ự ki n các th t c thay th ; Ví d : Ki m tra cácế ủ ụ ế ụ ể
tài li u t o thành s dệ ạ ố ph i thu.ả
23. Ki m toán viên có th ch n ra các kho n n ph i thu c n xác nh n đ đ m b oể ể ọ ả ợ ả ầ ậ ể ả ả
s hi n h u và tính chính xác c a các kho n ph i thu trên t ng th , trong đó cóự ệ ữ ủ ả ả ổ ể
tính đ n các kho n ph i thu có tác đ ng đ n r i ro ki m toán đã đế ả ả ộ ế ủ ể c xác đ nh vàợ ị
các th t c ki m toán d ki n khác.ủ ụ ể ự ế
24. Th yêu c u xác nh n n ph i thu do ki m toán viên g i, trong đó nói rõ s uư ầ ậ ợ ả ể ử ự ỷ
quy n c a đ n v đề ủ ơ ị c ki m toán và cho phép khách n tr c ti p cung c p thôngượ ể ợ ự ế ấ
tin cho ki m toán viên.ể
25. Th yêu c u xác nh n n ph i thu (có th g m c xác nh n n ph i tr ) b ngư ầ ậ ợ ả ể ồ ả ậ ợ ả ả ằ
Đ ng Vi t Nam và b ng ngo i t (n u có) c a ki m toán viên có 2 d ng:ồ ệ ằ ạ ệ ế ủ ể ạ
- D ng A: ghi rõ s n ph i thu và yêu c u khách n xác nh n là đúng ho c b ngạ ố ợ ả ầ ợ ậ ặ ằ

bao nhiêu (Xem Ph l c s 01);ụ ụ ố
- D ng B:ạ không ghi rõ s n ph i thu mà yêu c u khách n ghi rõ s n ph i thuố ợ ả ầ ợ ố ợ ả
ho c có ý ki n khác (Xem Ph l c s 02).ặ ế ụ ụ ố
26. Xác nh n D ng A (Xem đo n 25) cung c p b ng ch ng ki m toán đáng tin c yậ ạ ạ ấ ằ ứ ể ậ
h n là xác nh n D ng B (Xem đo n 25). Vi c l a ch n d ng yêu c u xác nh nơ ậ ạ ạ ệ ự ọ ạ ầ ậ
nào ph thu c vào t ng trụ ộ ừ ng h p và s đánh giá v r i ro ti m tàng và r i roờ ợ ự ề ủ ề ủ
ki m soát c a ki m toán viên. Xác nh n D ng A thích h p h n khi r i ro ti mể ủ ể ậ ạ ợ ơ ủ ề
tàng và r i ro ki m soát đủ ể c đánh giá là cao.ợ
27. Ki m toán viên có th th c hi n k t h p c hai d ng xác nh n trên. Ví d : Khiể ể ự ệ ế ợ ả ạ ậ ụ
t ng các kho n ph i thu bao g m m t s lổ ả ả ồ ộ ố ng h n ch các kho n ph i thu l n vàợ ạ ế ả ả ớ
m t s l ng l n các kho n ph i thu nh thì ki m toán viên có th yêu c u xácộ ố ượ ớ ả ả ỏ ể ể ầ
nh n theo D ng A toàn b hay m t s các kho n ph i thu l n, và ch p nh n xácậ ạ ộ ộ ố ả ả ớ ấ ậ
nh n theo D ng B s lậ ạ ố ng l n các kho n ph i thu nh .ợ ớ ả ả ỏ
28. Sau khi g i thử xác nh n n m t kho ng th i gian h p lý, n u các khách n chậ ợ ộ ả ờ ợ ế ợ a
phúc đáp thì ki m toán viên ph i g i thể ả ử thúc gi c. Thụ xác nh n các trậ ng h pờ ợ
ngo i l c n đạ ệ ầ c đi u tra đ y đ h n.ợ ề ầ ủ ơ
29. Ki m toán viên ph i th c hi n các th t c thay th ho c ph i ti p t c đi u tra,ể ả ự ệ ủ ụ ế ặ ả ế ụ ề
ph ng v n khi:ỏ ấ
- Không nh n đậ c thợ phúc đáp;
- Th phúc đáp xác nh n s n khác v i s dư ậ ố ợ ớ ố c a đ n v đủ ơ ị c ki m toán;ợ ể
- Thư phúc đáp có ý ki n khác.ế
Sau khi th c hi n các th t c thay th ho c ti p t c đi u tra, ph ng v n, n u v nự ệ ủ ụ ế ặ ế ụ ề ỏ ấ ế ẫ
không có đ b ng ch ng tin c y ho c không th th c hi n đủ ằ ứ ậ ặ ể ự ệ c th t c thay th ,ợ ủ ụ ế
thì s khác bi t đự ệ c coi là sai sót. Ví d : Th c hi n th t c thay th nhợ ụ ự ệ ủ ụ ế ki m traể
hóa đ n bán hàng và các phi u thu ti n c a kho n n ph i thu không nh n đơ ế ề ủ ả ợ ả ậ cợ
th phúc đáp.
30. Trên th c t , khi r i ro ki m soát đự ế ủ ể c đánh giá là th p, ki m toán viên có thượ ấ ể ể
yêu c u xác nh n s dầ ậ ố các kho n n ph i thu t i m t th i đi m khác v i ngàyư ả ợ ả ạ ộ ờ ể ớ
k t thúc năm tài chính. Ví d : Trế ụ ng h p ki m toán viên ph i hoàn thành côngườ ợ ể ả
vi c ki m toán trong m t th i h n r t ng n sau ngày k t thúc niên đ thì ki mệ ể ộ ờ ạ ấ ắ ế ộ ể

toán viên ph i ki m tra các nghi p v x y ra gi a th i đi m s dả ể ệ ụ ả ữ ờ ể ố ư ph i thu đả cượ
xác nh n và ngày k t thúc năm tài chính.ậ ế
31. Tr ng h p Giám đ c đ n v đườ ợ ố ơ ị c ki m toán yêu c u ki m toán viên không g i thợ ể ầ ể ử
yêu c u xác nh n đ n m t sầ ậ ế ộ ố khách n thì ki m toán viên ph i xem xét yêuợ ể ả
c u này có chính đáng hay không. Ví d : Trầ ụ ng h pườ ợ m t kho n ph i thuộ ả ả
đang còn tranh ch p gi a hai bên, ho c trấ ữ ặ ng h p yêu c u xác nh n n ph i thuờ ợ ầ ậ ợ ả
s nh hẽ ả ng không t t đ n nh ng thở ố ế ữ ng lơ ng đang di n ra gi a đ n v và kháchợ ễ ữ ơ ị
n . Trợ cớ khi ch p thu n yêu c u này, ki m toán viên ph i xem xét nh ngấ ậ ầ ể ả ữ
b ng ch ng ch ng minh cho gi i thích c a Giám đ c. Trằ ứ ứ ả ủ ố ng h p này, ki mờ ợ ể

×