H TH NGỆ Ố
CHU N M C KI M TOÁN VI T NAMẨ Ự Ể Ệ
CHU N M C S 545Ẩ Ự Ố
KI M TOÁN VI C XÁC Đ NH VÀ TRÌNH BÀY GIÁ TR H P LÝỂ Ệ Ị Ị Ợ
(Ban hành theo Quy t đ nh s 101/2005/QĐ-BTCế ị ố
ngày 29 tháng 12 năm 2005 c a B tr ng B Tài chính)ủ ộ ưở ộ
QUY Đ NH CHUNGỊ
1. M c đích c a chu n m c này là quy đ nh các nguyên t c, th t c c b n và h ngụ ủ ẩ ự ị ắ ủ ụ ơ ả ướ
d n th th c áp d ng các nguyên t c và th t c c b n trong vi c ki m toán vi c xácẫ ể ứ ụ ắ ủ ụ ơ ả ệ ể ệ
đ nh và trình bày giá tr h p lý trên báo cáo tài chính. Chu n m c này h ng d n ki mị ị ợ ẩ ự ướ ẫ ể
toán viên và công ty ki m toán xem xét vi c xác đ nh, trình bày và thuy t minh tài s n, nể ệ ị ế ả ợ
ph i tr tr ng y u và m t s kho n m c nh t đ nh c a v n ch s h u đ c trình bàyả ả ọ ế ộ ố ả ụ ấ ị ủ ố ủ ở ữ ượ
ho c th hi n theo giá tr h p lý trên báo cáo tài chính. Vi c xác đ nh giá tr h p lý c aặ ể ệ ị ợ ệ ị ị ợ ủ
tài s n, n ph i tr và v n ch s h u có th phát sinh t nh ng ghi nh n ban đ u ho cả ợ ả ả ố ủ ở ữ ể ừ ữ ậ ầ ặ
nh ng thay đ i giá tr sau đó. Nh ng thay đ i trong vi c xác đ nh giá tr h p lý phát sinhữ ổ ị ữ ổ ệ ị ị ợ
qua th i gian có th đ c x lý theo các cách khác nhau theo quy đ nh c a chu n m c kờ ể ượ ử ị ủ ẩ ự ế
toán và ch đ k ế ộ ế toán.
2. Ki m toán viên và công ty ki m toán ph i thu th p đ y đ b ng ch ng ki mể ể ả ậ ầ ủ ằ ứ ể
toán thích h p v vi c đ n v đ c ki m toán đã xác đ nh và trình bày giá tr h pợ ề ệ ơ ị ượ ể ị ị ợ
lý theo quy đ nh c a chu n m c k toán và ch đ k toánị ủ ẩ ự ế ế ộ ế .
3. Chu n m c này áp d ng cho ki m toán báo cáo tài chính và cũng đ c v n d ng choẩ ự ụ ể ượ ậ ụ
ki m toán thông tin tài chính khác và các d ch v liên quan c a công ty ki m toán.ể ị ụ ủ ể
Ki m toán viên và công ty ki m toán ph i tuân th nh ng quy đ nh c a chu n m c nàyể ể ả ủ ữ ị ủ ẩ ự
trong quá trình th c hi n ki m toán báo cáo tài chính và cung c p d ch v liên quan.ự ệ ể ấ ị ụ
Đ n v đ c ki m toán và các bên s d ng k t qu ki m toán ph i có nh ng hi u bi tơ ị ượ ể ử ụ ế ả ể ả ữ ể ế
c n thi t v các nguyên t c và th t c quy đ nh trong chu n m c này đ th c hi n tráchầ ế ề ắ ủ ụ ị ẩ ự ể ự ệ
nhi m c a mình và đ ph i h p công vi c v i ki m toán viên và công ty ki m toánệ ủ ể ố ợ ệ ớ ể ể
nh m gi i quy t các m i quan h trong quá trình ki m toán.ằ ả ế ố ệ ể
4. Ban Giám đ c đ n v đ c ki m toán ch u trách nhi m v vi c xác đ nh và trình bày giáố ơ ị ượ ể ị ệ ề ệ ị
tr h p lý trên báo cáo tài chính. Đ th c hi n m t ph n trách nhi m này, Ban Giám đ cị ợ ể ự ệ ộ ầ ệ ố
đ n v đ c ki m toán c n thi t l p m t quy trình k toán và l p báo cáo tài chính choơ ị ượ ể ầ ế ậ ộ ế ậ
vi c xác đ nh và trình bày giá tr h p lý; l a ch n ph ng pháp đ nh giá thích h p; xác đ nhệ ị ị ợ ự ọ ươ ị ợ ị
và thu th p đ y đ ch ng t làm c s cho nh ng gi đ nh quan tr ng; ti n hành đ nh giáậ ầ ủ ứ ừ ơ ở ữ ả ị ọ ế ị
và đ m b o r ng vi c xác đ nh và trình bày giá tr h p lý là phù h p v i chu n m c kả ả ằ ệ ị ị ợ ợ ớ ẩ ự ế
toán, ch đ k toán mà đ n v đ c ki m toán đã áp d ng.ế ộ ế ơ ị ượ ể ụ
5. Xác đ nh giá tr h p lý cũng nh nhi u ph ng pháp đ nh giá ph i d a trên các c tínhị ị ợ ư ề ươ ị ả ự ướ
nên không th t chính xác, đ c bi t là khi xác đ nh giá tr h p lý không liên quan đ nậ ặ ệ ị ị ợ ế
lu ng ti n theo h p đ ng ho c không có thông tin c a th tr ng cho vi c c tính.ồ ề ợ ồ ặ ủ ị ườ ệ ướ
Vi c c tính giá tr h p lý này th ng bao g m s không ch c ch n c v giá tr l nệ ướ ị ợ ườ ồ ự ắ ắ ả ề ị ẫ
th i đi m c a lu ng ti n trong t ng lai. Vi c xác đ nh giá tr h p lý cũng có th d aờ ể ủ ồ ề ươ ệ ị ị ợ ể ự
trên các gi đ nh v nh ng đi u ki n, giao d ch ho c s ki n trong t ng lai mà k t quả ị ề ữ ề ệ ị ặ ự ệ ươ ế ả
c a chúng là không ch c ch n và có th s thay đ i theo th i gian. Ki m toán viên ph iủ ắ ắ ể ẽ ổ ờ ể ả
xem xét nh ng gi đ nh này d a trên nh ng thông tin đ c cung c p t i th i đi m ki mữ ả ị ự ữ ượ ấ ạ ờ ể ể
toán. Tuy nhiên, ki m toán viên không ch u trách nhi m d đoán các đi u ki n, giao d chể ị ệ ự ề ệ ị
và s ki n trong t ng lai n u thông tin v chúng đ c bi t t i th i đi m ki m toán cóự ệ ươ ế ề ượ ế ạ ờ ể ể
th có nh h ng quan tr ng đ n hành đ ng ho c nh ng gi đ nh c a Ban Giám đ cể ả ưở ọ ế ộ ặ ữ ả ị ủ ố
đ n v đ c ki m toán đ c s d ng đ xác đ nh và trình bày giá tr h p lý. Nh ng giơ ị ượ ể ượ ử ụ ể ị ị ợ ữ ả
đ nh đ c s d ng đ xác đ nh giá tr h p lý v b n ch t t ng t v i nh ng gi đ nhị ượ ử ụ ể ị ị ợ ề ả ấ ươ ự ớ ữ ả ị
khi xác đ nh các c tính k toán khác. Chu n m c ki m toán s 540 “Ki m toán cácị ướ ế ẩ ự ể ố ể
c tính k toán” đ a ra nh ng h ng d n cho ki m toán viên khi ki m toán các cướ ế ư ữ ướ ẫ ể ể ướ
tính k toán. Chu n m c ki m toán s 545 “Ki m toán vi c xác đ nh và trình bày giá trế ẩ ự ể ố ể ệ ị ị
h p lý” cũng đ a ra nh ng quy đ nh t ng t nh Chu n m c ki m toán 540 đ ng th iợ ư ữ ị ươ ự ư ẩ ự ể ồ ờ
b sung thêm nh ng n i dung c th khác v vi c xác đ nh và trình bày giá tr h p lý phùổ ữ ộ ụ ể ề ệ ị ị ợ
h p v i quy đ nh c a chu n m c k toán và ch đ k toán đang áp d ng.ợ ớ ị ủ ẩ ự ế ế ộ ế ụ
6. Chu n m c k toán và các ch đ k toán khác nhau yêu c u ho c cho phép s d ng đaẩ ự ế ế ộ ế ầ ặ ử ụ
d ng các ph ng pháp xác đ nh và trình bày giá tr h p lý trên báo cáo tài chính. Chu nạ ươ ị ị ợ ẩ
m c k toán và các ch đ k toán khác nhau cũng h ng d n c s xác đ nh giá tr h pự ế ế ộ ế ướ ẫ ơ ở ị ị ợ
lý c a tài s n, n ph i tr ho c cách trình bày cũng m c đ khác nhau. M t s chu nủ ả ợ ả ả ặ ở ứ ộ ộ ố ẩ
m c k toán h ng d n chi ti t, m t s chu n m c k toán h ng d n chung và m t sự ế ướ ẫ ế ộ ố ẩ ự ế ướ ẫ ộ ố
chu n m c k toán l i không có h ng d n. H n n a, m i lĩnh v c cũng có nh ng đ cẩ ự ế ạ ướ ẫ ơ ữ ỗ ự ữ ặ
thù riêng trong vi c xác đ nh và trình bày giá tr h p lý. Chu n m c này h ng d n choệ ị ị ợ ẩ ự ướ ẫ
ki m toán viên xác đ nh và trình bày giá tr h p lý mà không đ c p đ n vi c xác đ nh vàể ị ị ợ ề ậ ế ệ ị
trình bày giá tr h p lý các lo i tài s n, n ph i tr c a các lĩnh v c đ c thù.ị ợ ạ ả ợ ả ả ủ ự ặ
7. Theo Chu n m c k toán chung thì vi c xác đ nh giá tr h p lý d a trên gi đ nh doanhẩ ự ế ệ ị ị ợ ự ả ị
nghi p đang ho t đ ng liên t c và s ti p t c ho t đ ng kinh doanh bình th ng trongệ ạ ộ ụ ẽ ế ụ ạ ộ ườ
t ng lai g n, nghĩa là doanh nghi p không có ý đ nh cũng nh không bu c ph i ng ngươ ầ ệ ị ư ộ ả ừ
ho t đ ng ho c thu h p đáng k quy mô ho t đ ng ho c th c hi n nh ng giao d ch cóạ ộ ặ ẹ ể ạ ộ ặ ự ệ ữ ị
đi u kho n b t l i. Do đó, trong tr ng h p này, giá tr h p lý không ph i là giá tr màề ả ấ ợ ườ ợ ị ợ ả ị
đ n v đ c ki m toán có th thu h i ho c tr n trong m t giao d ch b t bu c, ho cơ ị ượ ể ể ồ ặ ả ợ ộ ị ắ ộ ặ
trong tr ng h p b t bu c gi i th ho c thanh lý đ n v đ c ki m toán. Tuy nhiên, đ nườ ợ ắ ộ ả ể ặ ơ ị ượ ể ơ
v đ c ki m toán có th c n xem xét đ n tình hình ho t đ ng kinh doanh hi n th i c aị ượ ể ể ầ ế ạ ộ ệ ờ ủ
mình khi xác đ nh giá tr h p lý c a tài s n ho c n ph i tr n u chu n m c, ch đ kị ị ợ ủ ả ặ ợ ả ả ế ẩ ự ế ộ ế
toán quy đ nh ho c cho phép và chu n m c k toán đó có th có ho c không quy đ nhị ặ ẩ ự ế ể ặ ị
cách xác đ nh. Ví d , k ho ch c a Ban Giám đ c là thanh lý m t tài s n đ c kh u haoị ụ ế ạ ủ ố ộ ả ượ ấ
theo ph ng pháp s d gi m d n là phù h p v i m c đích kinh doanh đ c thù có thươ ố ư ả ầ ợ ớ ụ ặ ể
nh h ng t i vi c xác đ nh giá tr h p lý c a tài s n.ả ưở ớ ệ ị ị ợ ủ ả
8. Vi c xác đ nh giá tr h p lý có th t ng đ i đ n gi n đ i v i m t s tài s n ho c nệ ị ị ợ ể ươ ố ơ ả ố ớ ộ ố ả ặ ợ
ph i tr ; Ví d , tài s n đ c mua ho c bán trên th tr ng ho t đ ng có s n các thôngả ả ụ ả ượ ặ ị ườ ạ ộ ẵ
tin tin c y v giá c c a nh ng trao đ i th c s phát sinh. Vi c xác đ nh giá tr h p lýậ ề ả ủ ữ ổ ự ự ệ ị ị ợ
c a tài s n ho c n ph i tr khác có th tr nên ph c t p h n. M t tài s n không có thủ ả ặ ợ ả ả ể ở ứ ạ ơ ộ ả ị
tr ng ho t đ ng ho c có nh ng tính ch t đ c thù thì c n đ c Ban Giám đ c c tínhườ ạ ộ ặ ữ ấ ặ ầ ượ ố ướ
giá tr h p lý. Ví d , m t b t đ ng s n đ u t ho c m t công c tài chính phái sinh, vi cị ợ ụ ộ ấ ộ ả ầ ư ặ ộ ụ ệ
c tính giá tr h p lý có th đ t đ c thông qua vi c s d ng ph ng pháp đ nh giá. Víướ ị ợ ể ạ ượ ệ ử ụ ươ ị
d , đ nh giá m t doanh nghi p theo ph ng pháp dòng ti n chi t kh u, ho c thông quaụ ị ộ ệ ươ ề ế ấ ặ
s tr giúp c a chuyên gia đ nh giá đ c l p.ự ợ ủ ị ộ ậ
9. Tr ng h p do m c đ không ch c ch n c a m t y u t nào đó ho c do thi u các dườ ợ ứ ộ ắ ắ ủ ộ ế ố ặ ế ữ
li u khách quan d n đ n không th l p đ c các c tính k toán m t cách h p lý thìệ ẫ ế ể ậ ượ ướ ế ộ ợ
ki m toán viên c n xem xét li u có c n s a đ i ý ki n ki m toán theo quy đ nh t iể ầ ệ ầ ử ổ ế ể ị ạ
Chu n m c ki m toán s 700 “Báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính”.ẩ ự ể ố ể ề
N I DUNG CHU N M CỘ Ẩ Ự
Tìm hi u quy trình xác đ nh và trình bày giá tr h p lý, các ho t đ ng ki m soát liênể ị ị ợ ạ ộ ể
quan và quy trình đánh giá r i ro c a đ n v đ c ki m toánủ ủ ơ ị ượ ể
10. Ki m toán viên và công ty ki m toán c n có s hi u bi t v quy trình xác đ nh vàể ể ầ ự ể ế ề ị
trình bày giá tr h p lý, các ho t đ ng ki m soát liên quan c a đ n v đ c ki mị ợ ạ ộ ể ủ ơ ị ượ ể
toán đ xác đ nh và đánh giá r i ro sai sót tr ng y u t ng c s d n li u nh mể ị ủ ọ ế ở ừ ơ ở ẫ ệ ằ
thi t k và th c hi n thêm các th t c ki m toán khác.ế ế ự ệ ủ ụ ể
11. Ban Giám đ c đ n v đ c ki m toán ch u trách nhi m thi t l p ph ng pháp xác đ nhố ơ ị ượ ể ị ệ ế ậ ươ ị
và trình bày giá tr h p lý trong quy trình k toán và l p báo cáo tài chính. Trong m t sị ợ ế ậ ộ ố
tr ng h p, ph ng pháp xác đ nh và trình bày giá tr h p lý là đ n gi n và tin c y. Víườ ợ ươ ị ị ợ ơ ả ậ
d , Ban Giám đ c đ n v đ c ki m toán có th d a trên các b ng niêm y t giá côngụ ố ơ ị ượ ể ể ự ả ế
khai đ xác đ nh giá tr h p lý cho nh ng ch ng khoán đang l u hành trên th tr ng màể ị ị ợ ữ ứ ư ị ườ
đ n v đang n m gi . Tuy nhiên, m t s ph ng pháp xác đ nh giá tr h p lý khác ph cơ ị ắ ữ ộ ố ươ ị ị ợ ứ
t p h n và liên quan t i nh ng s ki n ho c k t qu không ch c ch n trong t ng lai.ạ ơ ớ ữ ự ệ ặ ế ả ắ ắ ươ
Do đó, nh ng gi thi t liên quan t i vi c xác đ nh giá tr h p lý đ c s d ng nh m tữ ả ế ớ ệ ị ị ợ ượ ử ụ ư ộ
ph n c a quá trình xác đ nh giá tr h p lý. S hi u bi t c a ki m toán viên v quy trìnhầ ủ ị ị ợ ự ể ế ủ ể ề
xác đ nh giá tr h p lý bao g m c tính ph c t p c a nó s giúp ki m toán viên trongị ị ợ ồ ả ứ ạ ủ ẽ ể
vi c xác đ nh và đánh giá r i ro sai sót tr ng y u, t đó xác đ nh n i dung, l ch trình vàệ ị ủ ọ ế ừ ị ộ ị
ph m vi c a các th t c ki m toán.ạ ủ ủ ụ ể
12. Khi thu th p nh ng hi u bi t v quy trình đ n v đ c ki m toán đ a ra quy t đ nh v cáchậ ữ ể ế ề ơ ị ượ ể ư ế ị ề
xác đ nh và trình bày giá tr h p lý, ki m toán viên c n xem xét nh ng v n đ sau đây:ị ị ợ ể ầ ữ ấ ề
a) Các ho t đ ng ki m soát phù h p đ c s d ng đ xác đ nh giá tr h p lý; Ví dạ ộ ể ợ ượ ử ụ ể ị ị ợ ụ
th t c ki m soát các d li u và s phân đ nh trách nhi m gi a ng i th c hi nủ ụ ể ữ ệ ự ị ệ ữ ườ ự ệ
nghi p v liên quan và ng i ch u trách nhi m th c hi n vi c đ nh giá;ệ ụ ườ ị ệ ự ệ ệ ị
b) S thành th o và kinh nghi m c a nh ng cá nhân th c hi n vi c xác đ nh giá tr h pự ạ ệ ủ ữ ự ệ ệ ị ị ợ
lý;
c) Vai trò c a công ngh thông tin trong quá trình xác đ nh giá tr h p lý;ủ ệ ị ị ợ
d) Lo i tài kho n và các giao d ch yêu c u ph i xác đ nh và trình bày giá tr h p lý (Víạ ả ị ầ ả ị ị ợ
d , vi c đ nh giá ph thu c vào các giao d ch thông th ng, các giao d ch đ nh kỳụ ệ ị ụ ộ ị ườ ị ị
hay t nh ng giao d ch b t th ng);ừ ữ ị ấ ườ
e) M c đ s d ng các d ch v do t ch c bên ngoài cung c p trong vi c xác đ nh giá trứ ộ ử ụ ị ụ ổ ứ ấ ệ ị ị
h p lý ho c d li u đ c s d ng trong vi c xác đ nh giá tr h p lý. Khi đ n v đ cợ ặ ữ ệ ượ ử ụ ệ ị ị ợ ơ ị ượ
ki m toán s d ng d ch v bên ngoài đ tr giúp, ki m toán viên ph i th c hi n cácể ử ụ ị ụ ể ợ ể ả ự ệ
th t c phù h p v i yêu c u c a Chu n m c ki m toán s 402 “Các y u t c n xemủ ụ ợ ớ ầ ủ ẩ ự ể ố ế ố ầ
xét khi ki m toán đ n v có s d ng d ch v bên ngoài”;ể ơ ị ử ụ ị ụ
f) M c đ đ n v đ c ki m toán s d ng ý ki n c a chuyên gia trong vi c xác đ nhứ ộ ơ ị ượ ể ử ụ ế ủ ệ ị
và trình bày giá tr h p lý theo quy đ nh t i đo n 29-32;ị ợ ị ạ ạ
g) Nh ng gi đ nh quan tr ng mà Ban Giám đ c đ n v đ c ki m toán s d ng trongữ ả ị ọ ố ơ ị ượ ể ử ụ
vi c xác đ nh giá tr h p lý;ệ ị ị ợ
h) H s , tài li u liên quan t i nh ng gi đ nh này;ồ ơ ệ ớ ữ ả ị
i) Nh ng ph ng pháp đ c s d ng đ xây d ng và áp d ng các gi đ nh này cũngữ ươ ượ ử ụ ể ự ụ ả ị
nh các ho t đ ng ki m soát khi có s thay đ i các gi đ nh này;ư ạ ộ ể ự ổ ả ị
j) Tính hi u qu trong ho t đ ng ki m soát nh ng thay đ i và quá trình đ m b o anệ ả ạ ộ ể ữ ổ ả ả
toàn cho ph ng pháp đ nh giá, h th ng thông tin liên quan bao g m c quá trìnhươ ị ệ ố ồ ả
phê chu n;ẩ
k) Ki m soát tính nh t quán, k p th i và tin c y c a d li u đ c s d ng trong quáể ấ ị ờ ậ ủ ữ ệ ượ ử ụ
trình xác đ nh giá tr h p lý.ị ị ợ
13. Chu n m c ki m toán s 400 “Đánh giá r i ro và ki m soát n i b ” yêu c u ki m toánẩ ự ể ố ủ ể ộ ộ ầ ể
viên ph i có đ hi u bi t v h th ng k toán và h th ng ki m soát n i b c a đ n vả ủ ể ế ề ệ ố ế ệ ố ể ộ ộ ủ ơ ị
đ c ki m toán đ xây d ng k ho ch ki m toán. Trong t ng tr ng h p c th theoượ ể ể ự ế ạ ể ừ ườ ợ ụ ể
quy đ nh c a chu n m c này, ki m toán viên và công ty ki m toán c n tìm hi u vi c xácị ủ ẩ ự ể ể ầ ể ệ
đ nh và trình bày giá tr h p lý khi xây d ng n i dung, l ch trình và ph m vi c a th t cị ị ợ ự ộ ị ạ ủ ủ ụ
ki m toán khác.ể
14. Sau khi có đ hi u bi t v quy trình xác đ nh và trình bày giá tr h p lý c a đ n vủ ể ế ề ị ị ợ ủ ơ ị
đ c ki m toán, ki m toán viên và công ty ki m toán c n xác đ nh và đánh giá r iượ ể ể ể ầ ị ủ
ro sai sót tr ng y u trong c s d n li u liên quan t i vi c xác đ nh và trình bày giáọ ế ơ ở ẫ ệ ớ ệ ị
tr h p lý trên báo cáo tài chính nh m đ a ra n i dung, l ch trình và ph m vi c aị ợ ằ ư ộ ị ạ ủ
các th t c ki m toán khác.ủ ụ ể
15. Vi c xác đ nh giá tr h p lý th ng hay có sai sót nên đ c xem là có r i ro ti m tàng.ệ ị ị ợ ườ ượ ủ ề
Do đó, n i dung, l ch trình và ph m vi c a các th t c ki m toán ph thu c vào m c độ ị ạ ủ ủ ụ ể ụ ộ ứ ộ
m c sai sót c a vi c xác đ nh giá tr h p lý và ph thu c vào m c đ đ n gi n hay ph cắ ủ ệ ị ị ợ ụ ộ ứ ộ ơ ả ứ
t p c a quy trình xác đ nh giá tr h p lý. Khi xác đ nh r ng r i ro có sai sót tr ng y u liênạ ủ ị ị ợ ị ằ ủ ọ ế
quan đ n vi c xác đ nh và trình bày giá tr h p lý, ki m toán viên c n th c hi n theo cácế ệ ị ị ợ ể ầ ự ệ
quy đ nh c a Chu n m c ki m toán s 400.ị ủ ẩ ự ể ố
16. Chu n m c ki m toán s 400 “Đánh giá r i ro và ki m soát n i b ” đ a ra nh ng h nẩ ự ể ố ủ ể ộ ộ ư ữ ạ
ch ti m tàng c a h th ng ki m soát n i b . Do vi c xác đ nh giá tr h p lý th ng baoế ề ủ ệ ố ể ộ ộ ệ ị ị ợ ườ
g m nh ng đánh giá ch quan c a Ban Giám đ c đ n v đ c ki m toán nên nó có thồ ữ ủ ủ ố ơ ị ượ ể ể
nh h ng t i n i dung c a các th t c ki m soát đ c th c hi n. R i ro có sai sót khiả ưở ớ ộ ủ ủ ụ ể ượ ự ệ ủ
xác đ nh giá tr h p lý có th tăng lên khi các quy đ nh c a chu n m c, ch đ k toánị ị ợ ể ị ủ ẩ ự ế ộ ế
liên quan đ n vi c xác đ nh giá tr h p lý tr nên ph c t p h n. Ki m toán viên c n xemế ệ ị ị ợ ở ứ ạ ơ ể ầ
xét nh ng h n ch ti m tàng c a các ho t đ ng ki m soát trong nh ng tr ng h p nàyữ ạ ế ề ủ ạ ộ ể ữ ườ ợ
khi đánh giá r i ro ki m soát.ủ ể
Đánh giá tính thích h p c a vi c xác đ nh và trình bày giá tr h p lýợ ủ ệ ị ị ợ
17. Ki m toán viên và công ty ki m toán c n đánh giá li u vi c xác đ nh và trình bày giá trể ể ầ ệ ệ ị ị
h p lý trên báo cáo tài chính có phù h p v i các quy đ nh c a chu n m c, ch đ k toánợ ợ ớ ị ủ ẩ ự ế ộ ế
mà đ n v đ c ki m toán ph i áp d ng hay không.ơ ị ượ ể ả ụ
18. S hi u bi t c a ki m toán viên v yêu c u c a chu n m c, ch đ k toán và ki nự ể ế ủ ể ề ầ ủ ẩ ự ế ộ ế ế
th c v ngành ngh kinh doanh, cùng v i k t qu c a các th t c ki m toán khác đ cứ ề ề ớ ế ả ủ ủ ụ ể ượ
s d ng đ đánh giá li u chính sách k toán cho tài s n ho c n ph i tr c n xác đ nhử ụ ể ệ ế ả ặ ợ ả ả ầ ị
giá tr h p lý có phù h p không, và vi c trình bày ph ng pháp xác đ nh giá tr h p lý vàị ợ ợ ệ ươ ị ị ợ
các đi m không ch c ch n có phù h p v i quy đ nh c a chu n m c, ch đ k toán hayể ắ ắ ợ ớ ị ủ ẩ ự ế ộ ế
không.
19. Vi c đánh giá tính thích h p c a vi c xác đ nh giá tr h p lý c a đ n v đ c ki m toánệ ợ ủ ệ ị ị ợ ủ ơ ị ượ ể
theo chu n m c k toán, ch đ k toán và đánh giá b ng ch ng ki m toán ph thu cẩ ự ế ế ộ ế ằ ứ ể ụ ộ
vào s hi u bi t c a ki m toán viên v b n ch t kinh doanh c a đ n v đ c ki m toán.ự ể ế ủ ể ề ả ấ ủ ơ ị ượ ể
Đi u này càng phù h p khi tài s n, n ph i tr ho c ph ng pháp đ nh giá có đ ph cề ợ ả ợ ả ả ặ ươ ị ộ ứ
t p cao. Ví d , các công c tài chính phái sinh có th r t ph c t p, do v y vi c di n gi iạ ụ ụ ể ấ ứ ạ ậ ệ ễ ả
v cách th c xác đ nh giá tr h p lý khác nhau s d n đ n nh ng k t lu n khác nhau.ề ứ ị ị ợ ẽ ẫ ế ữ ế ậ
Vi c xác đ nh giá tr h p lý c a m t s kho n m c, ví d : chi phí nghiên c u và tri nệ ị ị ợ ủ ộ ố ả ụ ụ ứ ể
khai d dang ho c tài s n c đ nh vô hình đ c mua trong quá trình h p nh t kinh doanh,ở ặ ả ố ị ượ ợ ấ
có th c n s xem xét đ c bi t do b nh h ng b i b n ch t và ho t đ ng c a đ n vể ầ ự ặ ệ ị ả ưở ở ả ấ ạ ộ ủ ơ ị
n u s xem xét này là phù h p v i chu n m c k toán áp d ng cho đ n v đ c ki mế ự ợ ớ ẩ ự ế ụ ơ ị ượ ể
toán. Ki n th c c a ki m toán viên v ho t đ ng kinh doanh và k t qu c a các th t cế ứ ủ ể ề ạ ộ ế ả ủ ủ ụ
ki m toán khác có th giúp xác đ nh các tài s n mà Ban Giám đ c đ n v đ c ki m toánể ể ị ả ố ơ ị ượ ể
c n ghi nh n s gi m giá thông qua vi c xác đ nh giá tr h p lý theo quy đ nh c a chu nầ ậ ự ả ệ ị ị ợ ị ủ ẩ
m c, ch đ k toán.ự ế ộ ế
20. Tr ng h p ph ng pháp xác đ nh giá tr h p lý đ c quy đ nh rõ trong chu n m c vàườ ợ ươ ị ị ợ ượ ị ẩ ự
ch đ k toán (ví d : theo quy đ nh thì giá tr h p lý c a ch ng khoán đang đ c giaoế ộ ế ụ ị ị ợ ủ ứ ượ
d ch trên th tr ng ho t đ ng s đ c xác đ nh b ng giá niêm y t thay vì s d ngị ị ườ ạ ộ ẽ ượ ị ằ ế ử ụ
ph ng pháp đ nh giá) thì ki m toán viên c n xem xét vi c xác đ nh giá tr h p lý cóươ ị ể ầ ệ ị ị ợ
đ c th c hi n theo đúng quy đ nh đó không.ượ ự ệ ị
21. M t s chu n m c k toán quy đ nh vi c xác đ nh đ c m t cách tin c y giá tr h p lýộ ố ẩ ự ế ị ệ ị ượ ộ ậ ị ợ
c a tài s n và n ph i tr là m t đi u ki n b t bu c khi đ a ra yêu c u ho c cho phépủ ả ợ ả ả ộ ề ệ ắ ộ ư ầ ặ
vi c xác đ nh và trình bày giá tr h p lý. Trong m t s tr ng h p, vi c xác đ nh giá trệ ị ị ợ ộ ố ườ ợ ệ ị ị
h p lý m t cách đáng tin c y là không th đ c do tài s n ho c n ph i tr không có giáợ ộ ậ ể ượ ả ặ ợ ả ả
niêm y t trên th tr ng ho t đ ng ho c các ph ng pháp c tính giá tr h p lý khácế ị ườ ạ ộ ặ ươ ướ ị ợ
không phù h p ho c không kh thi. Khi Ban Giám đ c đ n v đ c ki m toán cho r ngợ ặ ả ố ơ ị ượ ể ằ
giá tr h p lý không th xác đ nh m t cách đáng tin c y, ki m toán viên ph i thu th pị ợ ể ị ộ ậ ể ả ậ
đ y đ b ng ch ng ki m toán thích h p đ ch ng minh cho quy t đ nh này và xem xétầ ủ ằ ứ ể ợ ể ứ ế ị
kho n m c có đ c h ch toán phù h p v i chu n m c, ch đ k toán hay không.ả ụ ượ ạ ợ ớ ẩ ự ế ộ ế
22. Ki m toán viên c n thu th p b ng ch ng v d đ nh c a Ban Giám đ c đ n vể ầ ậ ằ ứ ề ự ị ủ ố ơ ị
đ c ki m toán nh m th c hi n m t hành đ ng c th , và xem xét kh năng ti nượ ể ằ ự ệ ộ ộ ụ ể ả ế
hành vi c này trong tr ng h p liên quan đ n vi c xác đ nh và trình bày giá trệ ườ ợ ế ệ ị ị
h p lý theo quy đ nh c a chu n m c k toán và ch đ k toán.ợ ị ủ ẩ ự ế ế ộ ế
23. Theo quy đ nh c a m t s chu n m c, ch đ k toán, d đ nh c a Ban Giám đ c đ nị ủ ộ ố ẩ ự ế ộ ế ự ị ủ ố ơ
v đ c ki m toán v m t tài s n hay n ph i tr là tiêu chu n đ xác đ nh, trình bày vàị ượ ể ề ộ ả ợ ả ả ẩ ể ị
thuy t minh cũng nh đ h ch toán s thay đ i c a giá tr h p lý trên báo cáo tài chính.ế ư ể ạ ự ổ ủ ị ợ
Theo các chu n m c k toán đó, d đ nh c a Ban Giám đ c là quan tr ng trong vi c xácẩ ự ế ự ị ủ ố ọ ệ
đ nh tính h p lý c a vi c đ n v s d ng giá tr h p lý. Ban Giám đ c c n ghi l i kị ợ ủ ệ ơ ị ử ụ ị ợ ố ầ ạ ế
ho ch và d đ nh c a mình v nh ng tài s n ho c n ph i tr c th theo quy đ nh c aạ ự ị ủ ề ữ ả ặ ợ ả ả ụ ể ị ủ
chu n m c, ch đ k toán. Ph m vi thu th p b ng ch ng v d đ nh c a Ban Giámẩ ự ế ộ ế ạ ậ ằ ứ ề ự ị ủ
đ c tuỳ thu c vào xét đoán ngh nghi p c a ki m toán viên. Ki m toán viên th ngố ộ ề ệ ủ ể ể ườ
ph ng v n Ban Giám đ c và thu th p thêm b ng ch ng ph tr cho gi i trình c a Banỏ ấ ố ậ ằ ứ ụ ợ ả ủ
Giám đ c b ng cách:ố ằ
a) Xem xét vi c th c hi n d đ nh đ i v i tài s n ho c n ph i tr c aệ ự ệ ự ị ố ớ ả ặ ợ ả ả ủ
Ban Giám đ c trong quá kh ;ố ứ
b) Ki m tra l i các k ho ch và tài li u (n u có) nh k ho ch ngân sách,ể ạ ế ạ ệ ế ư ế ạ
biên b n các cu c h p...;ả ộ ọ
c) Xem xét các lý do l a ch n m t hành đ ng c th c a Ban Giám đ c;ự ọ ộ ộ ụ ể ủ ố
d) Xem xét kh năng th c hi n m t hành đ ng c th trong nh ng đi uả ự ệ ộ ộ ụ ể ữ ề
ki n kinh t nh t đ nh c a Ban Giám đ c, bao g m c nh ng nh h ng c a cácệ ế ấ ị ủ ố ồ ả ữ ả ưở ủ
cam k t theo h p đ ng. Ki m toán viên cũng xem xét kh năng c a Ban Giám đ cế ợ ồ ể ả ủ ố
trong vi c ti p t c th c hi n hành đ ng c th mà có th nh h ng đ n s d ngệ ế ụ ự ệ ộ ụ ể ể ả ưở ế ử ụ
ho c không s d ng vi c xác đ nh giá tr h p lý theo quy đ nh c a chu n m c kặ ử ụ ệ ị ị ợ ị ủ ẩ ự ế
toán, ch đ k toán.ế ộ ế