Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Ngun lý kế tốn - Bài giảng 4a
Nguyễn Tấn Bình 1
8/18/2004 Nguyen Tan Binh 1
0000Tổng ngân lưu ròng (1)
(8)(15)1520Hoạt động tài chánh
(2)(15)(25)(15)Hoạt động đầu tư
103010(5)Hoạt động kinh doanh
VIIIIIII
Hoạt động
(1) Giả đònh không có chênh lệch (Cuối kỳ – Đầu kỳ) trong tiền mặt tồn quỹ.
Phân tích báo cáo ngân lưu
04 Công ty I, II, III, IV
8/18/2004 Nguyen Tan Binh 2
ª Công ty I, là một điển hình của
doanh nghiệp mới hoặc đang có sản phẩm
mới, phát triển khá nhanh (tăng doanh thu).
Đây là giai đoạn chưa có lãi, khoản phải thu
và hàng tồn kho tăng, ngân lưu ròng từ hoạt
động kinh doanh âm (-5) do chi nhiều hơn
thu.
0000Tổng ngân lưu ròng
(8)(15)1520Hoạt động tài chánh
(2)(15)(25)(15)Hoạt động đầu tư
103010(5)Hoạt động kinh doanh
VIIIIIII
Hoạt động
Phân tích báo cáo ngân lưu
Công ty I
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Ngun lý kế tốn - Bài giảng 4a
Nguyễn Tấn Bình 2
8/18/2004 Nguyen Tan Binh 3
Công ty II, thể hiện một doanh nghiệp có thời gian hoạt
động thâm niên hơn A, nhưng vẫn là doanh nghiệp đang
phát triển. Hoạt động có hiệu quả, nhưng tốc độ phát triển
đã chậm lại, doanh nghiệp tạo được dòng ngân lưu ròng
dương từ hoạt động kinh doanh (10). Tuy nhiên ngân lưu từ
hoạt động kinh doanh không đủ để đầu tư nhà xưởng thiết bò
(-25), nên vẫn cần nguồn huy động vốn (15).
0000Tổng ngân lưu ròng
(8)(15)1520Hoạt động tài chánh
(2)(15)(25)(15)Hoạt động đầu tư
103010(5)Hoạt động kinh doanh
VIIIIIII
Hoạt động
Phân tích báo cáo ngân lưu
Công ty II
8/18/2004 Nguyen Tan Binh 4
Công ty III, thể hiện một doanh nghiệp đã phát triển
đỉnh cao và ổn đònh, tạo được dòng ngân lưu ròng từ
hoạt động kinh doanh lớn (30). Doanh nghiệp dùng
tiền thu được này đầu tư thêm tài sản cố đònh và (có
thể) đầu tư vào công ty khác (-15), thanh toán nợ vay,
và (có thể) chia cổ tức, một cách trả vốn lại cho cổ
đông (-15).
0000Tổng ngân lưu ròng
(8)(15)1520Hoạt động tài chánh
(2)(15)(25)(15)Hoạt động đầu tư
103010(5)Hoạt động kinh doanh
VIIIIIII
Hoạt động
Phân tích báo cáo ngân lưu
Công ty III
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Ngun lý kế tốn - Bài giảng 4a
Nguyễn Tấn Bình 3
8/18/2004 Nguyen Tan Binh 5
Công ty IV, hình ảnh của một doanh nghiệp bắt đầu đi
xuống (sau khi đến đỉnh). Ngân lưu từ hoạt động kinh
doanh vẫn dương nhưng đã bắt đầu giảm (10). Công ty
cũng giảm đầu tư vào nhà xưởng thiết bò do ngành
hàng đang trên đà giảm sút (-2). Doanh nghiệp cũng đã
sử dụng dòng ngân lưu từ hoạt động kinh doanh để trả
nợ vay và chi trả cổ tức (-8).
0000Tổng ngân lưu ròng
(8)(15)1520Hoạt động tài chánh
(2)(15)(25)(15)Hoạt động đầu tư
103010(5)Hoạt động kinh doanh
VIIIIIII
Hoạt động
Phân tích báo cáo ngân lưu
Công ty IV
8/18/2004 Nguyen Tan Binh 6
-33169625,86324,224Thay đổi trong tiền mặt
7929624,2240 Tiền tồn quỹ đầu kỳ
46179250,08724,224Tiền tồn quỹ cuối kỳ
-33269625,86224,225Tồng ngân lưu ròng (I+II+III)
17,0302,67135,484152,885III. Ngân lưu từ hoạt động tài chính
-7,639-1,117-42,595-126,410II. Ngân lưu từ hoạt động đầu tư
-9,723-85832,973-2,250I. Ngân lưu từ hoạt động kinh doanh
16,852-14,295-8,70887,779(+/-) Nợ ngắn hạn
-30,6427,817-9,078-145,887(+/-) Tài sản lưu động
5959115,82625,056Điều chỉnh khấu hao
3,4714,70844,93430,802Lãi ròng
2001200020012000(Ngày 31/12)
LAFREEKhoản mục
Một số công ty Việt Nam
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Ngun lý kế tốn - Bài giảng 4a
Nguyễn Tấn Bình 4
8/18/2004 Nguyen Tan Binh 7
-1,0572,054-197-1,296Thay đổi trong tiền mặt
17,65415,6003,7175,013Tiền tồn quỹ đầu kỳ
16,14717,6543,5203,717Tiền tồn quỹ cuối kỳ
-1,0572,054-197-1,296Tồng ngân lưu ròng (I+II+III)
-38,473-19,876-1700-1,670III. Ngân lưu từ hoạt động tài chính
-10,302-2,494-1,795-850II. Ngân lưu từ hoạt động Đầu tư
47,26924,4233,2991,224I. Ngân lưu từ hoạt động Kinh doanh
22,081-21-2,015-88(+/-) Nợ ngắn hạn
-27,182-16,4762,515-1,518(+/-) Tài sản lưu động
17,54311,3631,2421,126Điều chỉnh khấu hao
34,82629,5771,5571,705Lãi ròng
2001200020012000(Ngày 31/12)
SAMSGHKhoản mục
Một số công ty Việt Nam
8/18/2004 Nguyen Tan Binh 8
-8,646-8,667-637-4,894Thay đổi trong tiền mặt
22,72431,3917575,652Tiền tồn quỹ đầu kỳ
14,07822,724120757Tiền tồn quỹ cuối kỳ
-8,645-8,667-638-4,894Tồng ngân lưu ròng (I+II+III)
-7,321768-6,040-892III. Ngân lưu từ hoạt động tài chính
-10,808-15,870-3,612-10,235II. Ngân lưu từ hoạt động Đầu tư
9,4846,4359,0146,233I. Ngân lưu từ hoạt động Kinh doanh
-16,6466,8048,0392,628(+/-) Nợ ngắn hạn
14,356-10,582-8,258-5,702(+/-) Tài sản lưu động
2,3761,9561,229891Điều chỉnh khấu hao
9,3988,2578,0058,416Lãi ròng
2001200020012000(Ngày 31/12)
TMSHAPKhoản mục
Một số công ty Việt Nam
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright, 2004-2005 Ngun lý kế tốn - Bài giảng 4a
Nguyễn Tấn Bình 5
8/18/2004 Nguyen Tan Binh 9
6,438 3,016 3,922
Tiền mặt cuối kỳ
3,016 3,922 4,846
Tiền mặt đầu kỳ
61 2 (26)
Thay đổi tỉ giá hối đoái
3,361 (908)(898)
Tổng ngân lưu ròng
(7,213)(10,845)(8,734)
Ngân lưu ròng từ hoạt động đầu tư
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
(5,223)(4,572)(5,586)
Ngân lưu ròng từ hoạt động tài chính
HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
15,797 14,509 13,422
Ngân lưu ròng từ hoạt động kinh doanh
4,365 5,596 4,540
Các khoản điều chỉnh vốn lưu động
1,439 1,084 1,536
Khấu hao
9,993 7,829 7,346
Lợi nhuận ròng
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
2,003
2,002 2,001
(triệu đô-la)
Năm kết thúc vào 30-6
BÁO CÁO NGÂN LƯU
Microsoft Corporation
8/18/2004 Nguyen Tan Binh 10
(574)(1,034)(1,895)Tài chính
(1,359)(2,531)(2,679)Đầu tư
3,1023,5096,547Kinh doanh
199920002001Hoạt động
Tóm tắt báo cáo ngân lưu của
Công ty Nokia (triệu EUR)