Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Hướng dẫn lập : Báo cáo ngân lưu (gián tiếp và trực tiếp), Báo cáo nguồn tiền và sử dụng tiền, ngân lưu dự án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (634.98 KB, 9 trang )

Fulbright Economics Teaching Program Statement of Cash Flows
Nguyen Tan Binh 1
Hướng dẫn lập
Báo cáo ngân lưu (gián tiếp và trực
tiếp), Báo cáo nguồn tiền và sử dụng
tiền, ngân lưu dự án
2-Oct-03 2
Bảng cân đối kế toán
(Ngày 31/12)
TÀI SẢN
1999 2000ø
N PHẢI TRẢ +
VỐN CHỦ SỞ HỮU
1999ø 2000ø
Tiền mặt
Khoản sẽ thu
Hàng tồn kho
Tài sản cố đònh (ròng)
Trong đó,
- Nguyên gía (*)
-

Khấu hao (tích lũy)
200
100
220
920
1000
(80)
2
458


550
850
970
(120)
Vay ngân hàng
Khoản phải trả
Vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận giữ lại
250
152
800
238
130
140
995
595
Tổng cộng
Tài sản
1440 1860 Nợ phải trả +
Vốn chủ sở hữu
1440 1860
(*)Thanh lý Tài sản cố đònh có nguyên giá: 30, đã khấu hao: 10, gía bán: 20)
Fulbright Economics Teaching Program Statement of Cash Flows
Nguyen Tan Binh 2
2-Oct-03 3
Báo cáo thu nhập
KHỎAN MỤC 1999 2000
Doanh thu
Giá vốn hàng bán (COGS)
Lãi gộp

Chi phí kinh doanh
Chi phí khấu hao
Lợi nhuận trước thuế & lãi
Lãi vay
Lợi nhuận trước thuế
Thuế thu nhập (32%)
Lợi nhuận sau thuế
Chia cổ tức
Lợi nhuận giữ lại
7000
5800
1200
800
50
350
0
350
112
238
0
238
7500
6100
1400
825
50
525
0
525
168

357
0
357
2-Oct-03 4
Chu kỳ sản xuất
và dòng tiền
Tiền mặt
Khoản phải thu
Hàng tồn kho
Tài sản cố đònh
(Sản xuất)
(Bán hàng thu tiền mặt)
(Đầu tư)
(Khấu hao)
(Bán chòu)
(Thu nợ)
Fulbright Economics Teaching Program Statement of Cash Flows
Nguyen Tan Binh 3
2-Oct-03 5
Dòng ngân lưu
(CF: Cash Flows)
Ngân lưu
1999 2000
Thay đổi
Tiền mặt 200 2
-198
Khoản sẽ thu -358 100 458 358
Hàng tồn kho -330 220 550 330
Tài sản cố đònh ròng 70 920 850 -70
Vay ngân hàng -120 250 130 -120

Khoản phải trả -12 152 140 -12
Vốn cổ đông 195 800 995 195
Lợi nhuận giữ lại 357 238 595 357
TÀI SẢN
N PHẢI TRẢ +
VỐN CHỦ SỞ HỮU
2-Oct-03 6
Phương trình tiền mặt
• Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
• ⌦ TSLĐ + TSCĐ = NPT + VCSH
• ⌦ TM + KPT + HTK = NPT + VCSH - TSCĐ
• ⌦ TM = NPT + VCSH - TSCĐ - KPT - HTK
 Một thay đổi trong NPT hay VCSH sẽ làm thay đổi cùng
chiều với Tiền mặt.
 Một thay đổi trong khoản TÀI SẢN sẽ làm thay đổi ngược
chiều với Tiền mặt.
Fulbright Economics Teaching Program Statement of Cash Flows
Nguyen Tan Binh 4
2-Oct-03 7
Báo cáo ngân lưu
(CFS: Cash Flows Statement)
• Báo cáo ngân lưu trình bày Dòng ngân lưu ròng trong
kỳ được phân chia qua 3 hoạt động:
1- Hoạt động kinh doanh (Operating activities)
Hoạt động chính: sản xuất, thương mại, dòch vụ
2
-
Hoạt động đầu tư (Investment activities)
Hoạt động đầu tư tài sản cố đònh, tài sản tài chính, liên
doanh, hùn vốn, bất động sản.v.v...

3- Hoạt động huy động vốn (Financing activities)
Những thay đổi trong Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu: vay
và trả nợ, tăng giảm vốn, chia cổ tức.v.v...
2-Oct-03 8
Hai phương pháp lập
báo cáo ngân lưu
v
Phương pháp trực tiếp (direct method)
• Bắt đầu từ tiền thu bán hàng, thu từ các khoản phải thu và các nghiệp vụ kinh tế có
thu chi, tiền thực tế thuộc hoạt động kinh doanh, để đến dòng ngân lưu ròng. Dòng
ngân lưu ròng (NCF -net cash flows) là hiệu số giữa dòng tiền vào (inflows) và
dòng tiền ra (outflows).
v
Phương pháp gián tiếp (indirect method)
Bắt đầu từ lợi nhuận ròng - chỉ tiêu cuối cùng trên báo cáo thu nhập, điều chỉnh
các khoản thu chi không bằng tiền mặt (khấu hao, dự phòng, chênh lệch tỉ giá…),
tiếp tục điều chỉnh các khoản lãi lỗ từ hoạt động đầu tư; tiếp tục điều chỉnh điều
thay đổi của tài sản lưu động, dựa trên bảng cân đối kế toán, để cuối cùng đi đến
dòng ngân lưu ròng từ hoạt động kinh doanh
.
LƯU Ý
: Hai phương pháp chỉ khác nhau trong cách lập Ngân lưu từ Hoạt động Kinh
doanh. Đối với Ngân lưu từ Hoạt động Đầu tư và Hoạt động Huy động vốn thì vẫn
giống nhau, tức đều sử dụng phương pháp trực tiếp.
Fulbright Economics Teaching Program Statement of Cash Flows
Nguyen Tan Binh 5
2-Oct-03 9
Báo cáo ngân lưu
(một sự sắp xếp lại các dòng ngân lưu)
• I – NGÂN LƯU TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (phương pháp gián tiếp)

• Lợi nhuận ròng: 357
• Điều chỉnh các khoản thu, chi không bằng tiền mặt:
- Chi phí khấu hao: + 50
• Điều chỉnh các khoản thay đổi trong tài sản lưu động:
- Tăng trong các khoản phải thu: -358
- Tăng trong hàng hóa tồn kho: -330
- Giảm trong các khoản phải trả: -12
• Ngân lưu ròng từ hoạt động kinh doanh: -293
• II – NGÂN LƯU TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
• Thanh lý tài sản cố đònh: +20
• Ngân lưu ròng từ hoạt động đầu tư: +20
• III – NGÂN LƯU TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH (huy động vốn)
• - Vay ngân hàng: -120
- Vốn chủ sở hữu: +195
Ngân lưu ròng từ hoạt động tài chính: +75
• TỔNG NGÂN LƯU RÒNG = (I+II+III) -198
2-Oct-03 10
Báo cáo ngân lưu
(phương pháp trực tiếp)
• - Báo cáo Ngân lưu theo phương pháp trực tiếp được dựa vào tình hình thực
thu, thực chi trên sổ theo dõi tiền mặt (Sổ quỹ hoặc các sổ sách kế toán khác).
Khối lượng công việc nhiều nhưng đơn giản, dễ hiểu. Tuy nhiên, trong thực tế
sẽ rất khó thực hiện và dễ sai sót nếu các dòng thu chi trên sổ sách kế toán
không phân biệt cho các hoạt động khác nhau.
v Dòng thu gồm:
a Thực thu từ doanh thu bán hàng
a Thực thu từ các khoản phải thu
a Thực thu khác từ các hoạt động khác
v Dòng chi gồm:
a Thực chi cho việc mua hàng

a Thực chi cho chi phí bán hàng, quản lý
a Thực chi trả thuế, các khoản chi trả trước
a Thực chi khác từ các hoạt động khác.

×