1
CƠNG TY TNHH DELTA
900 Đại Lộ Hòa Bình, TPCT
BẢNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
NĂM 2010
I- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
01- Hình thức sở hữu vốn : Trách nhiệm hữu hạn
02- Lĩnh vực kinh doanh : Sản xuất
03- Tổng số cơng nhân viên và người lao động : ………. người
04- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo cáo tài
chính :
II- Chính sách kế tốn áp dụng tại doanh nghiệp:
01- Kỳ kế tốn năm ( bắt đầu từ ngày 01/01 kết thúc vào ngày 31/12/2010 )
02- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế tốn : Đồng Việt Nam
03- Chế độ kế tốn áp dụng : Áp dụng chế độ kế tốn doing nghiệp vừa và nhỏ( theo quyết định
số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC )
04- Hình thức kế tốn áp dụng : Áp dụng hình thức chứng từ ghi sổ
05- Phương pháp kế tốn hàng tồn kho :
- Ngun tắc ghi nhận hàng tồn kho : Được ghi nhận theo giá gốc
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ: Áp dụng theo phương pháp nhập trước
xuất trước
- Phương pháp hạch tốn hàng tồn kho: Áp dụng theo phương pháp kê khai thường xun
06- Phương pháp khấu hao tài sản cố định đang áp dụng : Áp dụng theo phương pháp khấu hao
đướng thẳng
07- Ngun tắc ghi nhận chi phí đi vay
08- Ngun tắc ghi nhận chi phí phải trả
09- Ngun tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả
10- Ngun tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá
11- Ngun tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu : Tn thủ đầy đủ 5 điều kiện ghi nhận
doanh thu quy định tại Chuẩn mực kế tốn 14“ Doanh thu và thu nhập khác “ . Doanh thu bán hàng được
xác định theo giá trị hợp lý của các khoản tiền đã thu.
III- Tơng tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng Cân đối kế tốn
( Đơn vị tính :đồng )
Mẫu số B 09 – DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/9/2006
của Bộ trưởng BTC)
2
01- Tiền và tương đương tiền Cuối năm Đầu năm
- Tiền mặt 14.545.000 13.000.000
- Tiền gửi ngân hàng 104.529.963 37.000.000
- Tương đương tiền
Cộng 119.074.963 50.000.000
02- Hàng tồn kho Cuối năm Đầu năm
- Nguyên liệu, vật liệu 34.400.000 46.000.000
- Công cụ, dụng cụ 5.600.000 5.000.000
- Chi phí SX, KD dở dang 15.028.571 1.000.000
- Thành phẩm
- Hàng hóa
- Hàng gửi đi bán 7.598.500
Cộng 64.144.242 68.000.000
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác(nếu có)
3
03- Tình hình tăng, giảm tài sản cố định hữu hình :
Khoản mục
Nhà cửa,
vật kiến
trúc
Máy móc,
thiết bị
Phương
tiện vận tải
truyền dẫn
...
TSCĐ hữu
hình khác
Tổng cộng
(1) Nguyên giá TSCĐ
hữu hình
- Số dư đầu năm
- Số tăng trong năm
Trong đó : + Mua sắm
+ Xây dựng
+ Góp vốn
- Số giảm trong năm
Trong đó :+ Thanh lý
+ Nhượng bán
+ Chuyển sang
BĐS đầu tư
- Số dư cuối năm
(2) Giá trị đã hao mòn
lũy kế
- Số dư đầu năm
- Số tăng trong năm
- Số giảm trong năm
- Số dư cuối năm
(3) Giá trị còn lại của
TSCĐ hữu hình ( 1 – 2 )
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm
Trong đó :
+ TSCĐ đã dung để thế
chấ, cầm cố các khoản vay
+ TSCĐ tạm thời không
sử dụng
+ TSCĐ chờ thanh lý
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
200.000.000
194.000.000
10.000.000
12.784.498
190.000.000
181.215.502
200.000.000
0
194.000.000
10.000.000
0
0
12.784.498
190.000.000
181.215.502
0
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác :
- TSCĐ đã khấu hao hết vẫn còn sử dụng :
4
- Lý do tăng, giảm :
04. Tình hình tăng, giãm TSCĐ vô hình :
Khoản mục
Quyền
sử dụng
đất
Quyền
phát
hành
Bản quyền,
bằng sang
chế
...
TSCĐ
vô hình
khác
Tổng
cộng
(1) Nguyên giá TSCĐ vô hình
- Số dư đầu năm
- Số tăng trong năm
Trong đó :
+ Mua trong năm
+ Tạo ra từ nội bộ doanh
nghiệp
- Số giảm trong năm
Trong đó :
+ Thanh lý, nhượng bán
+ Giảm khác
- Số dư cuối năm
(2) Giá trị đã hao mòn lũy kế
- Số dư đầu năm
- Số tăng trong năm
- Số giảm trong năm
- Số dư cuối năm
(3) Giá trị còn lại của TSCĐ vô
hình
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác(nếu có)
05- Tình hình tăng, giảm các khoản đầu tư vào đơn vị khác: Cuối năm Đầu năm
(1)Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn : ………….. …………
- Chứng khoán đầu tư ngắn hạn ………….. ..…..……
5
- Đầu tư tài chính ngắn hạn khác ………….. …………
(2) Các khoản đầu tư tài chính dài hạn : ………….. ....………
- Đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiể soát ………….. …………
- Đầu tư vào công ty liên kết ………….. …………
- Đầu tư tài chính dài hạn khác ………….. …………
Cộng
* Lý do tăng, giảm :
06- Thuế và các khoản phải nộp Nhà Nước: Cuối năm Đầu năm
- Thuế giá trị gia tăng phải nộp 15.442.979 1.000.000
- Thuế tiêu thụ đặc biệt ……………….. ………………
- Thuế xuất, nhập khẩu ……………….. ………………
- Thuế thu nhập doanh nghiệp 6.390.000 .. ….…………
- Thuế thu nhập cá nhân ……………….. ………………
- Thuế tài nguyên ……………….. ………………
- Thuế nhà đất, tiền thuê đất ……………….. ………………
- Các loại thuế khác ……………….. ………………
- Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác ……………….. ………………
07- Tình hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu:
* Lý do tăng, giảm:
Chỉ tiêu Số đầu năm Tăng trong
năm
Giảm trong
năm
Số cuối năm
A 1 2 3 4
1- Vốn đầu tư của chủ sở hữu vốn
2- Thặng dư vốn cổ phần
3- Vốn khác của chủ sở hữu
4- Cổ phiếu quỹ (*)
5- Chênh lệch tỷ giá hối đoái
6- Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
7- Lợi nhuận sau thuế chưa phân
phối
250.000.000
18.000.000
260.000.000
27.171.728
Cộng 0 0 0 0