BỘ CÔNG NGHIỆP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LT 2006
Môn thi: Nhiệt Kỹ Thuật
Thời gian làm bài: 180 phút
(Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu)
Câu 1: (1 điểm)
Không khí ẩm ở áp suất p = 1bar, nhiệt độ t = 25
0
C, p
hmax
= 0,03166bar, độ ẩm tương đối ϕ=0,6.
Xác định phân áp suất hơi nước p
h
, độ chứa hơi d và entanpi của không khí ẩm.
Câu 2: (2 điểm)
Khảo sát không khí ẩm ở áp suất p = 1bar có trạng thái ban đầu t
1
= 30
0
C, độ ẩm ϕ
1
= 80%. Khi
được gia nhiệt bằng điện trở, không khí có nhiệt độ t
2
= 80
0
C.
a. Biểu diễn quá trình khảo sát trên đồ thị t-d và đồ thị I-d.
b. Xác định: độ chứa hơi d, nhiệt độ đọng sương t
đs
, entanpi I ứng với trạng thái (1) và (2) bằng
phương pháp tính toán.
Câu 3: (2 điểm)
Một bình kín chứa không khí ở áp suất 4,6bar, nhiệt độ 127
0
C, thể tích 1,2m
3
. Để làm lạnh bình
người ta lấy đi một lượng nhiệt là 415kJ. Hãy xác định:
a. Nhiệt độ và áp suất không khí sau khi làm lạnh.
b. Công tiêu hao.
c. Lượng thay đổi nội năng.
d. Lượng thay đổi entanpi.
(Xem không khí là khí lý tưởng).
Câu 4: (2 điểm)
Hơi nước ở trạng thái đầu có áp suất p
1
= 20bar, nhiệt độ t
1
= 300
0
C, giãn nở đoạn nhiệt thuận
nghịch đến trạng thái có áp suất p
2
= 1,5bar. Hãy xác định:
a. Độ khô của hơi nước sau quá trình giãn nở.
b. Công kỹ thuật của quá trình.
c. Công thay đổi thể tích của quá trình.
Câu 5: (3 điểm)
Một thiết bị sấy cần làm khô khối lượng sản phẩm ban đầu (sản phẩm tươi) là G
đ
= 500kg, sau
khi sấy khối lượng sản phẩm còn lại là G
c
= 350kg, thời gian sấy τ = 5giờ. Tác nhân sấy là
không khí ẩm có: ϕ
1
= 80%, t
1
= 30
0
C, nhiệt độ không khí ẩm ra khỏi colorifer là t
2
= 60
0
C, nhiệt
độ không khí thải sau buồng sấy t
3
= 35
0
C.
a. Biểu diễn quá trình sấy trên đồ thị I-d.
b. Tính lưu lượng không khí ẩm cần thiết để sấy.
c. Tính nhiệt lượng tiêu hao.
d. Nếu nhiệt cung cấp cho calorifer là hơi nước bão hòa ẩm có áp suất 3 bar, độ khô x = 0,9. Hơi
nước ra khỏi calorifer có độ khô x = 0 thì lưu lượng hơi nước cần cung cấp cho calorifer là bao
nhiêu?
__________________________________
Ghi chú: Các kết quả tính cho phép lấy đến 07 chữ số thập phân
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:........................................................................ Số báo danh:.......................................
1
(PHỤ LỤC: CÁC BẢNG TRA )
BẢNG NƯỚC VÀ HƠI NƯỚC BÃO HÒA THEO ÁP SUẤT
P
bar
t
o
C
v’
m
3
/kg
v’’
m
3
/kg
i’
kJ/kg
i’’
kJ/kg
s’
kJ/kg.độ
s’’
kJ/kg.độ
0,030 24,097 0,0010028 45,66 101,04 2545 0,3546 8,576
0,035 26,692 0,0010035 39,48 111,86 2550 0,3908 8,521
1,500 111,38 0,0010527 1,159 467,2 2693 1,4336 7,223
3,000 133,54 0,0010733 0,6057 561,4 2725 1,672 6,922
20,00 212,37 0,0011766 0,09958 908,5 2799 2,447 6,340
BẢNG NƯỚC VÀ HƠI NƯỚC BÃO HÒA THEO NHIỆT ĐỘ
t
o
C
P
bar
v’
m
3
/kg
v’’
m
3
/kg
i’
kJ/kg
i’’
kJ/kg
s’
kJ/kg.độ
s’’
kJ/kg.độ
25 0,03166 0,0010030 43,40 104,81 2547 0,3672 8,5570
30 0,04241 0,0010044 32,93 125,71 2556 0,4366 8,4523
BẢNG HƠI NƯỚC QUÁ NHIỆT
P bar t
o
C 260 280 300 350
20
v (m
3
/kg)
i (kJ/kg)
s (kJ/kg.độ)
0,1143
2924
6,585
0,1200
2972
6,674
0,1255
3019
6,757
0,1384
3134
6,949
NHIỆT DUNG RIÊNG HẰNG SỐ
Khí
kJ/kmol.độ
µ
cv
µ
cp
Một nguyên tử 12,6 20,9
Hai nguyên tử 20,9 29,3
Ba và nhiều nguyên tử 29,3 37
2