Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bộ đề thi liên thông đại học cao đẳng ngành nhiệt lạnh - P4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.28 KB, 4 trang )

Bài tập: Hệ thống lạnh sử dụng môi chất NH
3
cho biết Q
0
= 120KW ; λ = 0,7 ; nhiệt độ
ngưng tụ t
k
= 35
0
C ;nhiệt độ bay hơi t
0
= -30
0
C.
1. Chu trình của hệ thống trên là:
a. Chu trình hai cấp, hai tiết lưu làm mát trung gian hoàn toàn.
b. Chu trình hai cấp, hai tiết lưu làm mát trung gian một phần.
c. Chu trình hai cấp, hai tiết lưu làm mát trung gian hoàn toàn có quá lạnh môi chất.
d. Chu trình hai cấp, hai tiết lưu làm mát trung gian một phần có quá lạnh môi chất.
Đáp án: a
2. Cân bằng entanpy ở bình trung gian được tính:
a. m
4
.i
7
+ m
1
.i
3
= m
1


.i
9
+ m
4
.i
8
b. m
1
.i
7
+ m
4
.i
3
= m
1
.i
9
+ m
4
.i
8
c. m
4
.i
7
+ m
1
.i
3

= m
4
.i
9
+ m
1
.i
8
d. m
1
.i
7
+ m
4
.i
3
= m
4
.i
9
+ m
1
.i
8
Đáp án: a
3. Công suất động cơ máy nén hạ áp là:
a.
1
121
)(

η
iim
N
HA

=
b.
1
131
)(
η
iim
N
HA

=
c.
4
454
)(
η
iim
N
HA

=
d.
4
464
)(

η
iim
N
HA

=
Đáp án: a
4. Công suất động cơ máy nén cao áp là:
a.
1
121
)(
η
iim
N
HA

=
b.
1
131
)(
η
iim
N
HA

=
i
c.

4
454
)(
η
iim
N
HA

=
d.
4
464
)(
η
iim
N
HA

=
Đáp án: c
5. Hệ số lạnh của chu trình được xác định:
a.
)()(
)(
454121
1011
iimiim
iim
−+−


=
ε
b.
)()(
)(
454121
1014
iimiim
iim
−+−

=
ε
c.
)()(
)(
451124
1011
iimiim
iim
−+−

=
ε
d.
)()(
)(
451124
1014
iimiim

iim
−+−

=
ε
Đáp án: a
6. Khi đó thông số tại điểm 2:
a. i = 1563,60 kJ/kg; s = 5,771 kJ/kg.K; v = 0,38002 m
3
/kg
b. i = 1436,40 kJ/kg; s = 5,341 kJ/kg.K; v = 0,30791 m
3
/kg
c. i = 1771,93 kJ/kg; s = 5,771 kJ/kg.K; v = 0,14656 m
3
/kg
d. i = 1609,65 kJ/kg; s = 5,341 kJ/kg.K; v = 0,12002 m
3
/kg
Đáp án :a
7. Khi đó thông số tại điểm 5:
a. i = 1563,60 kJ/kg; s = 5,771 kJ/kg.K; v = 0,38002 m
3
/kg
b. i = 1436,40 kJ/kg; s = 5,341 kJ/kg.K; v = 0,30791 m
3
/kg
c. i = 1771,93 kJ/kg; s = 5,771 kJ/kg.K; v = 0,14656 m
3
/kg

a. i = 1609,65 kJ/kg; s = 5,341 kJ/kg.K; v = 0,12002 m
3
/kg
Đáp án :d
8. Khi đó thông số tại điểm 7:
a. i = 343,75 kJ/kg; s = 1,268 kJ/kg.K; v = 0,00183 m
3
/kg
b. i = 1436,40 kJ/kg; s = 5,341 kJ/kg.K; v = 0,30791 m
3
/kg
c. i = 1466,67 kJ/kg; s = 4,913 kJ/kg.K; v = 0,09594 m
3
/kg
d. i = 175,44 kJ/kg; s = 0,694 kJ/kg.K; v = 0,00250 m
3
/kg
Đáp án :a
9. Khi đó thông số tại điểm 10:
a. i = 343,75 kJ/kg; s = 1,268 kJ/kg.K; v = 0,00183 m
3
/kg
b. i = 1436,40 kJ/kg; s = 5,341 kJ/kg.K; v = 0,30791 m
3
/kg
c. i = 1466,67 kJ/kg; s = 4,913 kJ/kg.K; v = 0,09594 m
3
/kg
d. i = 175,44 kJ/kg; s = 0,694 kJ/kg.K; v = 0,00250 m
3

/kg
Đáp án :d
10. Năng suất lạnh riêng khối lượng q
0
:
a. 1058,33 kJ/kg.
b. 1226,64 kJ/kg.
c. 1092,65 kJ/kg.
d. 1260,96 kJ/kg.
Đáp án :b
11. Lưu lượng môi chất qua thiết bị bay hơi m
1
:
a. 0,1134 kg/s
b. 0,0978 kg/s
c. 0,1098 kg/s
d. 0,0952 kg/s
Đáp án :b
12. Lưu lượng môi chất qua thiết bị trung gian m
4
:
a. 0,1340 kg/s.
b. 0,1156 kg/s.
c. 0,1298 kg/s.
d. 0,1125 kg/s
Đáp án :b
13.Thể tích hút của máy nén hạ áp:
a. 0,156 m
3
/s

b. 0,135 m
3
/s
c. 0,151 m
3
/s
d. 0,131 m
3
/s
Đáp án :b
14.Thể tích hút của máy nén cao áp:
a. 0,059 kg/s
b. 0,051 kg/s
c. 0,057 kg/s.
d. 0,049 kJ/kg
Đáp án :b

×