Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Bộ đề thi liên thông đại học cao đẳng ngành nhiệt lạnh - P1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.96 KB, 22 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NHIỆT - LẠNH.
MÔN: CƠ SỞ NGÀNH
Chương I:
29 câu.
Câu 1. Hệ thống nhiệt động cần phải hội tụ đủ 3 yếu tố cần thiết sau:
a. Chất môi giới, nguồn lạnh, nguồn nóng.
b. Chất tải lạnh, nguồn lạnh, nguồn nóng.
c. Chất môi giới, chất tải lạnh, nguồn lạnh.
d. Chất môi giới, chất tải lạnh, nguồn nóng.
Đáp án đúng: Câu a
Câu 2. Hệ nhiệt động trong các loại máy nhiệt sau, hệ nào là hệ nhiệt động kín:
a. Động cơ đốt trong.
b. Động cơ Diesel.
c. Bơm nhiệt.
d. Cả 3 ý trên.
Đáp án đúng: Câu c
Câu 3. Hệ nhiệt động trong các loại máy nhiệt sau, hệ nào là hệ nhiệt động hở:
a. Động cơ đốt trong.
b. Máy lạnh.
c. Chu trình Rankin của hơi nước
d. Cả 3 ý trên.
Đáp án đúng: Câu a
Câu 4. Trong nhiệt động lực học, trạng thái của chất môi giới:
a. Là hình thái tồn tại của vật chất: Rắn, lỏng, hơi.
b. Là tổng hợp các tính chất vật lý của vật chất.
c. Cả câu a. và b. đều đúng.
d. Cả câu a. và b. đều sai.
Đáp án đúng: Câu b
Câu 5. Câu nào sau đây chỉ đặc điểm của thông số trang thái.
a. Để xác định trạng thái của chất môi giới.
b. Chỉ thay đổi khi có sự trao đổi năng lượng giữa hệ nhiệt động với môi trường xung


quanh.
c. Sự thay đổi một thông số trang thái luôn luôn làm thay đổi trạng thái của chất môi giới.
d. Cả 3 câu đều đúng.
Đáp án đúng: Câu d
Câu 6. Nhiệt độ:
a. Là một thông số trạng thái.
b. Nó là yếu tố quyết định hướng chuyển động của dòng nhiệt
c. Phát biểu a. và b. đều đúng.
d. Phát biểu a. và b. đều sai.
Đáp án đúng: Câu c
Câu 7. Nhiệt độ tuyệt đối phải luôn luôn:
a. Có giá trị âm.
b. Có giá trị dương.
c. Có giá trị không âm.
d. Cả 2 câu b, và c,.
Đáp án đúng: Câu b
Câu 8. Để đo áp suất chân không, người ta dùng:
a. Vacuummeter.
b. Manometer.
c. Barometer.
d. Không dùng loại nào cả
Đáp án đúng: Câu a
Câu 9. Thang nhiệt độ nào sau đây là nhiệt độ cơ sở trong các phép tính nhiệt động (theo hệ SI):
a. Nhiệt độ bách phân.
b. Nhiệt độ Rankine.
c. Nhiệt độ Kelvin
d. Nhiệt độ Fahrenheit
Đáp án đúng: Câu c
Câu 10. Quan hệ giữa các thang nhiệt độ theo công thức nào sau đây:
a.

0
K =
0
C – 273,16.
b.
0
F =
5
9
0
C + 32.
c.
0
K =
5
9
0
R.
d. Cả 3 công thức đều đúng.
Đáp án đúng: Câu d
Câu 11. Đơn vị nhiệt độ nào là đơn vị chuẩn theo hệ SI.
a.
0
K.
b.
0
C.
c.
0
F.

d.
0
R.
Đáp án đúng: Câu a
Câu 12. Định nghĩa áp suất: là lực tác động …:
a. … lên một đơn vị diện tích theo phương pháp tuyến bề mặt đó
b. … lên một đơn vị diện tích theo phương tiếp tuyến bề mặt đó.
c. … lên một đơn vị diện tích bề mặt ranh giới theo phương pháp tuyến bề mặt đó.
d. … lên một đơn vị diện tích bề mặt ranh giới theo phương tiếp tuyến bề mặt đó .
Đáp án đúng: Câu c
Câu 13. Áp suất nào sau đây mới là thông số trạng thái:
a. Áp suất dư.
b. Áp suất tuyệt đối.
c. Độ chân không.
Đáp án đúng: Câu b
Câu 14. Để đo áp suất dư, người ta dùng:
a. Vacuummeter.
b. Manometer.
c. Barometer.
d. Không dùng loại nào cả
Đáp án đúng: Câu b
Câu 15. Để đo áp suất khí quyển, người ta dùng:
a. Vacuummeter.
b. Manometer.
c. Barometer.
d. Không dùng loại nào cả
Đáp án đúng: Câu c
Câu 16. Gọi p
0
, p

d
, p
ck
, p lần lượt là áp suất khí quyển, áp suất dư, áp suất chân không, áp suất tuyệt
đối. Ta có:
a. p
0
= p
d
– p
b. p
ck
= p
0
– p
c. Cả a, và b đúng
d. Cả a, và b sai.
Đáp án đúng: Câu b
Câu 17. Gọi p
0
, p
d
, p
ck
, p lần lượt là áp suất khí quyển, áp suất dư, áp suất chân không, áp suất tuyệt
đối. Ta có:
a. p
d
= p – p
0

.
b. p
ck
= p
0
– p.
c. Cả a, và b đúng.
d. Cả a, và b sai.
Đáp án đúng: Câu c
Câu 18. Đơn vị áp suất nào là đơn vị chuẩn theo hệ SI.
a. kg/m
2
.
b. kg/cm
2
.
c. N/m
2
.
d. PSI.
Đáp án đúng: Câu c
Câu 19. Trong hệ SI đơn vị của khối lượng riêng thường được dùng là:
a. kg/m
3
.
b. lb/ft
3
.
c. lb/m
3

.
d. kg/ft
3
.
Đáp án đúng: Câu a
Câu 20. Sự biến đổi năng lượng tổng của hệ thống có thể là do:
a. Động năng.
b. Thế năng.
c. Nội năng.
d. Cả 3 thành phần trên.
Đáp án đúng: Câu d
Câu 21. Nội năng là năng lượng bên trong của vật. Trong phạm vi nhiệt động lực học, sự biến đổi
nội năng bao gồm:
a. Biến đổi năng lượng (động năng và thế năng) của các phân tử.
b. Biến đổi năng lượng liên kết (hóa năng) của các nguyên tử.
c. Năng lượng phát sinh từ sự phân rã hạt nhân.
d. Bao gồm tất cả các biến đổi năng lượng trên.
Đáp án đúng: Câu a
Câu 22. Nội động năng của khí lý tưởng phụ thộc vào thông số trạng thái nào:
a. Áp suất.
b. Nhiệt độ.
c. Thể tích riêng.
d. Phụ thuộc cả 3 thông số trên.
Đáp án đúng: Câu b
Câu 23. Phương trình trạng thái khí lý tưởng như sau:
a. pV = RT.
b. pv = GRT.
c. pv = RT.
d. Cả 3 câu đều sai.
Đáp án đúng: Câu c

Câu 24. Phương trình trạng thái khí lý tưởng như sau:
a. pV
μ
= R
μ
T.
b. pV
μ
= μ.RT
c. pv = R
μ
T/μ
d. Cả 3 câu đều đúng.
Đáp án đúng: Câu d
Câu 25. Hằng só khí lý tưởng R trong hương trình trạng thái có trị số bằng:
a. 8314 kJ/kg
0
K.
b. 8314 J/kg
0
K.
c. 8314/μ J/kg
0
K.
d. 8314/μ kJ/kg
0
K.
Đáp án đúng: Câu c
Câu 26. Nhiệt độ đo được tại dàn ngưng tụ của máy lạnh là 45
0

C, khi chuyển sang nhiệt độ F
(Farenheit) ta được giá trị:
a. 113
o
F
b. 77
o
F
c. 57
o
F
d. Tất cả đều sai
Đáp án đúng: Câu a
Câu 27. Nhiệt độ độ được tại dàn bay hơi của máy lạnh là 59
0
F, khi chuyển sang nhiệt độ C
(Celcuis) ta được giá trị:
a. 18
0
C
b. 17
0
C
c. 16
o
C
d. 15
o
C
Đáp án đúng: Câu d

Câu 28. Đồng hồ baromet chỉ giá trị 760 mmHg, vacumet chỉ giá trị 420 mmHg, vậy áp suất tuyệt
đối của chất khí có giá trị:
a. -1180 mmHg
b. - 340 mmHg
c. 1180 mmHg
d. 340 mmHg
Đáp án đúng: Câu d
Câu 29. Áp suất hút trên đồng hồ nạp gas của máy lạnh chỉ giá trị 65 PSI, nếu quy đổi sang đơn vị
kG/ cm
2
thì có giá trị:
a. 4,4 kG/cm
2
b. 4,5 kG/cm
2
c. 4,6 kG/cm
2
d. 4,7 kG/cm²
Đáp án đúng: Câu c
Chương II
41 Câu
Câu 30. Phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Nhiệt và Công là các thông số trạng thái.
b. Nhiệt và Công chỉ có ý nghĩa khi xét quá trình biến đổi của hệ nhiệt động.
c. Nhiệt và Công có ý nghĩa xác định trạng thái của chất môi giới.
d. Cả 3 phát biểu đều đúng.
Đáp án đúng: Câu b
Câu 31. Nhiệt và Công là những đại lượng mang đặc điểm nào sau đây:
a. Phụ thuộc vào quá trình biến đổi trạng thái của chất môi giới.
b. Phụ thuộc vào trạng thái của chất môi giới.

c. Luôn luôn tồn tại trong bản thân củachất môi giới.
d. Cả 3 câu đều đúng.
Đáp án đúng: Câu b
Câu 32. Trong một hệ thống kín, công thay đổi thể tích …
a. … là công làm dịch chuyển bề mặt ranh giới của hệ nhiệt động.
b. … là công làm thay đổi thế năng của chất môi giới.
c. … được tính bằng biểu thức:

=
2
1
v
v
dpvdl
Đáp án đúng: Câu a
Câu 33. Trong một hệ thống kín, công kỹ thuật …
a. … là công làm dịch chuyển bề mặt ranh giới của hệ nhiệt động.
b. … là công làm thay đổi thế năng của chất môi giới.
c. … được tính bằng biểu thức:

=
2
1
v
v
dvpdl
Đáp án đúng: Câu b
Câu 34. Bản chất của nhiệt lượng:
a. Là năng lượng toàn phần của chất môi giới.
b. Là tổng năng lượng bên trong (nội năng) của chất môi giới.

c. Là năng lượng chuyển động hỗn loạn (nội động năng) của các phân tử.
d. Là năng lượng trao đổi với môi trường xung quanh.
Đáp án đúng: Câu c
Câu 35. Đơn vị tính của năng lượng (nhiệt & công) theo hệ SI:
a. kWh
b. J
c. BTU
d. Cal
Đáp án đúng: Câu b
Câu 36. Nhiệt lượng:
a. Là lượng năng lượng chuyển đi xuyên qua bề mặt ranh giới và môi trường có sự chênh
lệch nhiệt độ.
b. Là lượng năng lượng chuyển đi xuyên qua bề mặt ranh giới và môi trường không có sự
chênh lệch nhiệt độ.
c. Là lượng năng lượng chuyển đi có sự chênh lệch nhiệt độ.
d. Là lượng năng lượng chuyển đi không có sự chênh lệch nhiệt độ.
Đáp án đúng: Câu a
Câu 37. Nhiệt lượng được tính theo biểu thức nào:
a. q = T.ds
b.

=
2
1
s
s
dsTdq
.
c.


=
2
1
s
s
dsTq
d.

q = T(s
2
– s
1
)
Đáp án đúng: Câu c
Câu 38. Nhiệt dung riêng:
a. Là nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1 đơn vị chất môi giới biến đổi 1 độ theo một quá
trình nào đó.
b. Là nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1 đơn vị chất môi giới biến đổi 1 độ mà không theo
một quá trình nào.
c. Là nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1 đơn vị chất môi giới biến đổi một độ theo nhiều
quá trình .
d. Tất cả đều đúng
Đáp án đúng: Câu a
Câu 39. Nhiệt lượng được tính theo nhiệt dung riêng như sau:
a. dq = c.dt
b.

=
2
1

t
t
dtcq
c. q = c.

t.
d. Cả 3 câu đều đúng.
Đáp án đúng: Câu d
Câu 40. c
p
là ký hiệu của:
a. Nhiệt dung riêng khối lượng đẳng áp.
b. Nhiệt dung riêng khối lượng đẳng tích.
c. Nhiệt dung riêng thể tích đẳng áp.
d. Nhiệt dung riêng thể tích đẳng tích.
Đáp án đúng: Câu a
Câu 41. c’
p
là ký hiệu của :
a. Nhiệt dung riêng khối lượng đẳng áp.
b. Nhiệt dung riêng khối lượng đẳng tích.
c. Nhiệt dung riêng thể tích đẳng áp.
d. Nhiệt dung riêng thể tích đẳng tích.
Đáp án đúng: Câu c
Câu 42. c’
v
là ký hiệu của :
a. Nhiệt dung riêng khối lượng đẳng áp.
b. Nhiệt dung riêng khối lượng đẳng tích.
c. Nhiệt dung riêng thể tích đẳng áp.

d. Nhiệt dung riêng thể tích đẳng tích.
Đáp án đúng: Câu d
Câu 43. c
v
là ký hiệu của :
a. Nhiệt dung riêng khối lượng đẳng áp.
b. Nhiệt dung riêng khối lượng đẳng tích.
c. Nhiệt dung riêng thể tích đẳng áp.
d. Nhiệt dung riêng thể tích đẳng tích.
Đáp án đúng: Câu b
Câu 44. Trong công thức Mayer của khí lý tưởng ta thấy :
a. c
p
luôn nhỏ hơn c
v
.
b. c
p
luôn lớn hơn c
v
.
c. c
p
luôn bằng c
v
.
d. Tất cả đều sai.
Đáp án đúng: Câu b
Câu 45. Quan hệ giữa các loại nhiệt dung riêng như sau :
a. μc

p
– μc
v
= 8314 J/kg.độ.
b. c
p
–c
v
= R.
c. c
p
/c
v
= K
d. Cả 3 câu đều đúng.
Trong đó: R: hằng số khí lý tưởng; k: số mũ đoạn nhiệt.
Đáp án đúng: Câu d
Câu 46. Định luật nhiệt động 1 viết cho hệ kín, như sau:
a. dq = c
v.
dT + vdp.
b. dq = c
p.
dT + vdp.
c. dq = c
p.
dT – vdp.
d. dq = c
v
dT – vdp.

Đáp án đúng: Câu c
Câu 47. Định luật nhiệt động 1 viết cho hệ kín, như sau:
a. dq = c
p.
dT + pdv.
b. dq = c
v.
dT + pdv.
c. dq = c
p.
dT – pdv.
d. dq = c
v.
dT – pdv.
Đáp án đúng: Câu b
Câu 48. Phát biểu nào sau đây mang nội dung – ý nghĩa của định luật nhiệt động 1:
a. Trong một hệ kín, nhiệt lượng trao đổi không thể chuyển hóa hoàn toàn thành công, một
phần làm biến đổi nội năng của hệ.
b. Trong một hệ nhiệt động, nếu lượng công và nhiệt trao đổi giữa chất môi giới với môi
trường không cân bằng nhau thì nhất định làm thay đổi nội năng của hệ, và do đó làm thay đổi
trạng thái của hệ.
c. Công có thề biến đổi hoàn toàn thành nhiệt, nhiệt không thể biến đổi hoàn toàn thành
công.
d. Cả 3 phát biểu đều đúng.
Đáp án đúng: Câu d
Câu 49. Khi thiết lập định luật nhiệt động 1 cho hệ thống hở:
a. Đảm bảo nguyên tắc bảo toàn khối lượng.
b. Đảm bảo nguyên tắc bảo toàn năng lượng.
c. Cần thiết cả 2 nguyên tắc trên.
d. Không cần thiết 2 nguyên tắc trên.

Đáp án đúng: Câu c
Câu 50. Quá trình nhiệt động cơ bản của khí lý tưởng là:
a. Quá trình đẳng áp.
b. Quá trình đẳng tích.
c. Quá trình đẳng nhiệt.
d. Quá trình có ít nhất một đại lượng (T, v, p, q, c) không đổi.
Đáp án đúng: Câu d
Câu 51. Đặc điểm chung của các quá trình nhiệt động cơ bản:
a. Sự biến thiên nội năng tuân theo cùng một quy luật.
b. Sự biến thiên enthalpy tuân theo cùng một quy luật.
c. Có một trong các thông số trạng thái được duy trì không đổi.
d. Cả 3 câu đều đúng.
Đáp án đúng: Câu d
Câu 52. Trong quá trình đẳng tích:
a. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội năng.
b. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên enthalpy.
c. Nhiệt lượng tham gia bằng công thay đổi thể tích.
d. Nhiệt lượng tham gia bằng công kỹ thuật.
Đáp án đúng: Câu a
Câu 53. Trong quá trình đẳng tích:
a. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội năng.
b. Công thay đổi thể tích bằng không.
c. Câu a, và b, đúng.
d. Câu a, và b, sai.
Đáp án đúng: Câu c
Câu 54. Trong quá trình đẳng áp:
a. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội năng.
b. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên enthalpy.
c. Nhiệt lượng tham gia bằng công thay đổi thể tích.
d. Nhiệt lượng tham gia bằng công kỹ thuật.

Đáp án đúng: Câu b
Câu 55. Trong quá trình đẳng áp:
a. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội năng.
b. Công thay đổi thể tích bằng không.
c. Câu a, và b, đúng.
d. Câu a, và b, sai.
Đáp án đúng: Câu a
Câu 56. Trong quá trình đẳng áp:
a. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội năng.
b. Công kỹ thuật bằng không.
c. Câu a, và b đúng.
d. Câu a, và b sai.
Đáp án đúng: Câu c
Câu 57. Trong quá trình đẳng nhiệt:
a. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội năng.
b. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên enthalpy.
c. Nhiệt lượng tham gia bằng công thay đổi thể tích và công kỹ thuật.
d. Nhiệt lượng tham gia bằng không.
Đáp án đúng: Câu c
Câu 58. Trong quá trình đẳng nhiệt:
a. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội năng.
b. Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên enthalpy.
c. Nhiệt lượng tham gia bằng công thay đổi thể tích và công kỹ thuật.
d. Nhiệt lượng tham gia bằng không.
Đáp án đúng: Câu c
Câu 59. Trong quá trình đoan nhiệt:
a. Công thay đổi thể tích chuyển hóa hoàn toàn thành nội năng của hệ.
b. Công kỹ thuật chuyển hóa hoàn toàn thành enthalpy của hệ.
c. Tỷ lệ giữa công kỹ thuật và công thay đổi thể tích là một hằng số.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.

Đáp án đúng: Câu d
Câu 60. Công thức tính công kỹ thuật trong quá trình đoạn nhiệt là:
a.




















=

1
1
1
1
2

11
k
k
kt
p
p
vp
k
k
l
, J/kg
b.
( )
12
1
.
TT
k
Rk
l
kt


=
, J/kg.
c.





















=

1
1
1
1
1
2
1
k
k
kt
p
p

kRT
k
l
, J/kg
d. Cả 3 câu đều đúng.
Đáp án đúng: Câu d
Câu 61. Công thức tính công thay đổi thể tích trong quá trình đoạn nhiệt là:
a.








=
1
1
1
2
1112
T
T
vp
k
k
l
, J/kg
b.

( )
112212
1
.
vpvp
k
k
l


=
, J/kg.
c.





















=

1
1
1
1
1
2
112
k
k
p
p
RT
k
l
, J/kg.

×