BỘ CÔNG NGHIỆP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LT 2006
Môn thi: Kỹ Thuật Nhiệt
Thời gian làm bài: 180 phút
(Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu)
Câu Đáp án Điểm
1
Ta có: ϕ =
maxh
h
P
P
Vậy phân áp suất hơi nước P
h
= 0,6. 0,03166 = 0,019bar.
Độ chứa hơi:
kgkkkg
PP
P
d
h
h
/012,0
019,01
019,0
622,0622,0 =
−
=
−
=
Entanpi: I = 1,006.t + d(2500 + 1,84t)
= 1,006.25 + 0,012(2500 + 1,84.25)
= 55,7kJ/kg.khô
0,5
0,5
2
a
0,25
0.25
b Trạng thái (1)
- t
1
= 30
0
C ⇒ p
1bh
= 0,04241bar.
1
- p
1h
= ϕ
1
.p
1bh
= 0,8.0,04241
= 0,033928bar
⇒ t
1ds
= 26
0
C.
-
kgkkkg
pp
p
d
h
h
/10.84,21
033928,01
033928,0
.622,0.622,0
3
1
1
1
−
=
−
=
−
=
.
- I
1
= 1,006.t
1
+ d
1
.(2500 + 1,84.t
1
)
= 1,006.30 + 21,84.10
-3
.(2500 + 1,84.30)
= 86,01kJ/kgkk.
Trạng thái (2)
- t
2
= 80
0
C.
- t
2ds
= t
1ds
= 26
0
C.
- d
2
= d
1
= 21,84.10
-3
kg/kgkk.
- I
2
= 1,006.t
2
+ d
2
.(2500 + 1,84.t
2
)
= 1,006.80 + 21,84.10
-3
.(2500 + 1,84.80) = 138,32kJ/kgkk.
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
3
a Nhiệt độ và áp suất
-
kg
TR
Vp
G 813,4
)273127.(
29
8314
2,1.10.6,4
.
5
1
11
=
+
==
.
-
).(.
12
TTCGQ
v
−=
⇒
K
CG
Q
TT
v
0
12
4,280
29
9,20
.813,4
415
)273127(
.
=
−
++=+=
.
-
bar
T
T
pp 2,3
400
4,280
.6,4
1
2
12
===
.
0.25
0.25
b Công tiêu hao
L
kt
= G.V.(p
2
– p
1
) (Cùi bắp)
= -4,813.1,2.(4,6 – 3,2).10
5
= -808,5kJ.
Vậy công tiêu hao là: 808,5kJ
0.5
c Lượng thay đổi nội năng
Q = ∆U = -415kJ.
0.5
d Lượng thay đổi entanpi
∆I = G.C
p
.(T
2
– T
1
)
=
kJ6,581)4004,280.(
29
3,29
.813,4 −=−
.
0.5
4
a Trạng thái (1)
- p
1
= 20bar, t
1
= 300
0
C ⇒ i
1
= 3019kJ/kg.
s
1
= 6,757kJ/kg.độ.
v
1
= 0,1255m
3
/kg.
Trạng thái (2)
- s
2
= s
1
= 6,757kJ/kg.độ.
0,25
0,25
2
- p
2
= 1,5bar ⇒ s
2
’ = 1,4336kJ/kg.độ; s
2
” = 7,223kJ/kg.độ.
-
9195,0
4336,1223,7
4336,1757,6
'
2
"
2
'
22
=
−
−
=
−
−
=
ss
ss
x
.
b Công kỹ thuật
- p
2
= 1,5bar ⇒ i
2
’ = 467,2kJ/kg; i
2
” = 2693kJ/kg.
- i
2
= (1-x).i’+ x.i” = (1- 0,9195).467,2 + 0,9195.2693 = 2513,8kJ/kg.
- l
kt
= i
1
– i
2
= 3019 – 2513,8 = 505,2kJ/kg.
0,25
0,25
0,25
c Công thay đổi thể tích
- v
2
’ = 0,0010527m
3
/kg; v
2
” = 1,159m
3
/kg.
- v
2
= (1-x).v
2
’+ x.v
2
” = 1,0658 m
3
/kg.
- l = (i
1
– i
2
) – (p
1
v
1
- p
2
v
2
)
= (3019 – 2513,8).10
3
– (20. 0,1255 – 1,5. 1,0658).10
5
= 414,07.10
3
J/kg = 414,07kJ/kg.
0.25
0.25
0,25
5
a
0,5
b
Điểm 1:
Ct
0
11
30%,80
==
ϕ
.
Tra bảng: p
hmax
= 0,04241bar
Ta có:
barPP
hh
033928,004241,0.8,0.
max
===
ϕ
Độ chứa hơi:
kgkkg
PP
P
d
h
h
/84,21
033928,01
033928,0
622622
1
=
−
=
−
=
Entanpi: I
1
= 1,006.t
1
+ d
1
(2500 + 1,84t
1
)
= 1,006.30 + 0,2184(2500 + 1,84.30)
= 86kJ/kgkk
Điểm 2:
kggddCt /22,60
12
0
2
===
.
Entanpi: I
2
= 1,006.t
2
+ d
2
(2500 + 1,84t
2
)
= 1,006.60 + 0,2184(2500 + 1,84.60)
= 117kJ/kgkk
Điểm 3:
kgkJiiCt /117,35
23
0
3
===
.
0,25
0,25
0,25
0,25
3
Suy ra:
kgkkkg
t
tI
d /03189,0
35.84,12500
35.006,1117
.84,12500
.006,1
3
33
3
=
+
−
=
+
−
=
Lưu lượng không khí ẩm cần thiết
( ) ( )
skg
dd
GG
d
G
G
cdn
/829,0
02184.003198.03600.5
350500
13
=
−
−
=
−
−
=
∆
=
τ
0,25
0,25
c Nhiệt lượng tiêu hao
kWiiGQ 7,25)86117(829,0)(
12
=−=−=
0,25
d Tra bảng với p = 3 bar, ta có:
kgkJikgkJi /2725;/4,561
"'
==
Do đó:
( )
( )
kgkJixiii /64,25084,5619,04,5612725
'
1
'"
1
=+−=+−=
Ta có: i
2
= i’ = 561,4kJ/kg
Lưu lượng hơi nước cấp cho calorifer là:
)(
21
ii
Q
G
h
−
=
Vậy:
skgG
h
/01319,0
)4,56164.2508(
7,25
=
−
=
0,25
0,25
0,25
4