Bài tập 1: Máy lạnh 1 cấp sử dụng môi chất R
22
làm việc theo chu trình
khô có nhiệt độ ngưng tụ t
k
= 35
o
C, nhiệt độ bay hơi t
0
= 10
o
C.
1. Khi đó thông số tại điểm 1:
a. p = 6,826 bar; i = 253,29 kJ/kg; s = 0,912 kJ/kg.K; v = 0,03459 m
3
/kg
b. p = 6,826 bar; i = 56,64 kJ/kg; s = 0,912 kJ/kg.K; v = 0,03459 m
3
/kg
c. p = 6,826 bar; i = 253,29 kJ/kg; s = 0,912 kJ/kg.K; v = 0,00398 m
3
/kg
d. p = 6,826 bar; i = 56,64 kJ/kg; s = 0,912 kJ/kg.K; v = 0,00398 m
3
/kg
Đáp án :a
2. Khi đó thông số tại điểm 2:
a. v = 0,01851 m
3
/kg; i = 269,87 kJ/kg; s = 0,912 kJ/kg.K; t = 46
0
C
b. v = 0,01723 m
3
/kg; i = 260,20 kJ/kg; s = 0,881 kJ/kg.K; t = 35
0
C
c. v = 0,01851 m
3
/kg; i = 269,87 kJ/kg; s = 0,912 kJ/kg.K; t = 35
0
C
d. v = 0,01723 m
3
/kg; i = 260,20 kJ/kg; s = 0,881 kJ/kg.K; t = 46
0
C
Đáp án :a
3. Khi đó thông số tại điểm 3:
a. p = 13,573 bar; i = 87,96 kJ/kg; s = 0,322 kJ/kg.K; t = 35
0
C
b. p = 13,573 bar; i = 87,96 kJ/kg; s = 0,322 kJ/kg.K; t = 46
0
C
c. p = 13,573 bar; i = 260,20 kJ/kg; s = 0,881 kJ/kg.K; t = 35
0
C
d. p = 13,573 bar; i = 260,20 kJ/kg; s = 0,881 kJ/kg.K; t = 46
0
C
Đáp án :a
4. Khi đó thông số tại điểm 4:
a. p = 6,826 bar; i = 87,96 kJ/kg; t = 10
0
C
b. p = 6,826 bar; i = 56,64 kJ/kg; t = 10
0
C
c. p = 13,573 bar; i = 87,96 kJ/kg; t = 10
0
C
d. p = 13,573 bar; i = 56,64 kJ/kg; t = 10
0
C
Đáp án :a
5. Tỉ số nén π của hệ thống:
a. 2
b. 3,5
c. 4,6
d. 1,3
Đáp án :a
6. Năng suất lạnh riêng khối lượng q
0
:
a. 165,33 kJ/kg
b. 196,65 kJ/kg
c. 172,24 kJ/kg
d. 203,56 kJ/kg
Đáp án :a
7. Năng suất lạnh riêng thể tích q
v
:
a. 4779,7 kJ/m
3
b. 5685,2 kJ/m
3
c. 4979,5 kJ/m
3
d. 5884,9 kJ/m
3
Đáp án :a
8. Công nén riêng l:
a. 16,58 kJ/kg
b. 6,91 kJ/kg
c. 181,91 kJ/kg
d. 172,24 kJ/kg
Đáp án :a
9. Hệ số làm lạnh ε:
a. 9,97
b. 28,46
c. 0,95
d. 1,18
Đáp án :a
10. Nhiệt thải riêng q
K
:
a. 181,91 kJ/kg
b. 203,56 kJ/kg
c. 354,15 kJ/kg
d. 375,8 kJ/kg
Đáp án :a
Bài tập 2: Máy lạnh 1 cấp sử dụng môi chất R
22
làm việc theo chu trình
khô có nhiệt độ ngưng tụ t
k
= 30
o
C, nhiệt độ bay hơi t
0
= -20
o
C.
1. Khi đó thông số tại điểm 1:
a. p = 2,442 bar; i = 241,32 kJ/kg; s = 0,957 kJ/kg.K; v = 0,09278 m
3
/kg
b. p = 2,442 bar; i = 22,11 kJ/kg; s = 0,090 kJ/kg.K; v = 0,09278 m
3
/kg
c. p = 2,442 bar; i = 241,32 kJ/kg; s = 0,957 kJ/kg.K; v = 0,00551 m
3
/kg
d. p = 2,442 bar; i = 22,11 kJ/kg; s = 0,090 kJ/kg.K; v = 0,00551 m
3
/kg
Đáp án :a
2. Khi đó thông số tại điểm 2:
a. v = 0,02295 m
3
/kg; i = 281,38 kJ/kg; s = 0,957 kJ/kg.K; t = 56
0
C
b. v = 0,02172 m
3
/kg; i = 272,63 kJ/kg; s = 0,931 kJ/kg.K; t = 46
0
C
c. v = 0,01723 m
3
/kg; i = 260,20 kJ/kg; s = 0,881 kJ/kg.K; t = 35
0
C
d. v = 0,01970 m
3
/kg; i = 258,82 kJ/kg; s = 0,886 kJ/kg.K; t = 30
0
C
Đáp án :a
3. Khi đó thông số tại điểm 3:
a. p = 11,927 bar; i = 81,97 kJ/kg; s = 0,303 kJ/kg.K; t = 30
0
C
b. p = 11,927 bar; i = 81,97 kJ/kg; s = 0,303 kJ/kg.K; t = 56
0
C
c. p = 11,927 bar; i = 281,38 kJ/kg; s = 0,957 kJ/kg.K; t = 30
0
C
d. p = 11,927 bar; i = 281,38 kJ/kg; s = 0,957 kJ/kg.K; t = 56
0
C
Đáp án :a
4. Khi đó thông số tại điểm 4:
a. p = 2,442 bar; i = 81,97 kJ/kg; t = -20
0
C
b. p = 2,442 bar; i = 22,11 kJ/kg; t = -20
0
C
c. p = 11,927 bar; i = 81,97 kJ/kg; t = -20
0
C
d. p = 11,927 bar; i = 22,11 kJ/kg; t = -20
0
C
Đáp án :a
5. Tỉ số nén π của hệ thống:
a. 4,9
b. 1,5
c. 2,3
d. 2,8
Đáp án :a
6. Năng suất lạnh riêng khối lượng q
0
:
a. 159,35 kJ/kg
b. 219,21 kJ/kg
c. 172,24 kJ/kg
d. 238,09 kJ/kg
Đáp án :a
7. Năng suất lạnh riêng thể tích q
v
:
a. 1717,5 kJ/m
3
b. 2362,7 kJ/m
3
c. 1856,4 kJ/m
3
d. 2566,2 kJ/m
3
Đáp án :a
8. Công nén riêng l:
a. 40,06 kJ/kg
b. 31,31 kJ/kg
c. 17,5 kJ/kg
d. 22,56 kJ/kg
Đáp án :a
9. Hệ số làm lạnh ε:
a. 3,98
b. 7,0
c. 9,84
d. 10,55
Đáp án :a
10. Nhiệt thải riêng q
K
:
a. 199,41 kJ/kg
b. 250,52 kJ/kg
c. 189,74 kJ/kg
d. 260,65 kJ/kg
Đáp án :a