Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bộ đề thi liên thông đại học cao đẳng ngành nhiệt lạnh - P7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.04 KB, 3 trang )

Bài tập 1: Máy lạnh một cấp

dùng môi chất R
22
làm việc theo chu trình
hồi nhiệt với Δt
qn
= 7K, nhiệt độ ngưng tụ t
k
= 40
o
C, nhiệt độ bay hơi t
0
=
-15
o
C. Biết: thể tích hút của máy nén là 20m
3
/h; hiệu suất nén η = 0,7; hệ
số cấp λ = 0,8. Hãy xác định các thông số của chu trình.
1. Thể tích nén thực tế V
tt
:
a. 0,00444 m
3
/h
b. 0,00444 m
3

c. 16 m
3


/h
d. 16 m
3
Đáp án :c
2. Lưu lượng nén thực tế m:
a. 0,073 kg
b. 0,073 kg/s
c. 0,055 kg
d. 0,055 kg/s
Đáp án :d
3. Công nén lý thuyết N
s
:
a. 2,56 kW
b. 2,38 kW
c. 11,15 kW
d. 13,71 kW
1’
1
2
2’
3
3’
4
Đáp án :b
4. Công nén thực tế N
el
:
a. 2,56 kW
b. 3,66 kW

c. 11,15 kW
d. 3,40 kW
Đáp án :d
5. Hệ số làm lạnh thực ε
t
:
a. 2,50
b. 2,05
c. 2,57
d. 2,75
Đáp án :a
Bài tập 2: Máy lạnh một cấp

dùng môi chất R
22
làm việc theo chu trình
quá lạnh, quá nhiệt với Δt
qn
= Δt
qn
= 7K, nhiệt độ ngưng tụ t
k
= 40
o
C, nhiệt
độ bay hơi t
0
= -15
o
C. Biết: thể tích hút của máy nén là 20m

3
/h; hiệu suất
nén η = 0,7; hệ số cấp λ = 0,8. Hãy xác định các thông số của chu trình.
1. Thể tích nén thực tế V
tt
:
a. 0,00444 m
3
/h
b. 0,00444 m
3

1’
1
2
2’
3
3’
4
c. 16 m
3
/h
d. 16 m
3
Đáp án :c
2. Lưu lượng nén thực tế m:
a. 0,073 kg
b. 0,073 kg/s
c. 0,055 kg
d. 0,055 kg/s

Đáp án :d
3. Công nén lý thuyết N
s
:
a. 2,56 kW
b. 2,38 kW
c. 11,15 kW
d. 13,71 kW
Đáp án :b
4. Công nén thực tế N
el
:
a. 2,56 kW
b. 3,66 kW
c. 11,15 kW
d. 3,40 kW
Đáp án :d
5. Hệ số làm lạnh thực ε
t
:
a. 2,50
b. 2,05
c. 2,57
d. 2,75
Đáp án :c

×