GIẢI PHẪU
GIẢI PHẪU
ĐIỆN QUANG LÁCH
ĐIỆN QUANG LÁCH
Nguyễn Phước Bảo Quân
Nguyễn Phước Bảo Quân
GIẢI PHẪU-ĐIỆN
GIẢI PHẪU-ĐIỆN
QUANG LÁCH
QUANG LÁCH
Vò trí :
Vò trí :
-Dưới vòm hoành T
-Dưới vòm hoành T
-Thành bụng bên T
-Thành bụng bên T
-Tương ứng khoảng gs
-Tương ứng khoảng gs
IX, X, XI trên đường
IX, X, XI trên đường
nách giữa-sau
nách giữa-sau
GIẢI PHẪU-ĐIỆN
GIẢI PHẪU-ĐIỆN
QUANG LÁCH
QUANG LÁCH
Hình dạng : hình tháp 1đỉnh,
Hình dạng : hình tháp 1đỉnh,
1 đáy, 3 mặt, 2 bờ
1 đáy, 3 mặt, 2 bờ
-
-
đỉnh / cực sau
đỉnh / cực sau
-đáy / cực trước-áp vào đại
-đáy / cực trước-áp vào đại
tràng (m.đại tràng)
tràng (m.đại tràng)
-mặt hoành(m.trên):lồi
-mặt hoành(m.trên):lồi
-mặt dạ dày (m.trong) : rốn
-mặt dạ dày (m.trong) : rốn
lách , lõm hoặc thẳng.
lách , lõm hoặc thẳng.
-mặt thận (m.sau)
-mặt thận (m.sau)
-bờ trên và bờ dưới .
-bờ trên và bờ dưới .
GIẢI PHẪU-ĐIỆN QUANG
GIẢI PHẪU-ĐIỆN QUANG
LÁCH
LÁCH
Kích thước
Kích thước
-
-
cao =12cm
cao =12cm
-rộng =8cm
-rộng =8cm
-dày =4cm
-dày =4cm
Trọng lượng =200g
Trọng lượng =200g
GIẢI PHẪU-ĐIỆN QUANG
GIẢI PHẪU-ĐIỆN QUANG
LÁCH
LÁCH
Các phương tiện
Các phương tiện
cố đònh .
cố đònh .
-Mn vò-lách (bó mạch
-Mn vò-lách (bó mạch
vò-mn, vò ngắn)
vò-mn, vò ngắn)
-Mn tụy-lách (bó mạch
-Mn tụy-lách (bó mạch
lách )
lách )
-Dc hoành-lách
-Dc hoành-lách
-Dc hoành-đại tràng
-Dc hoành-đại tràng
GIẢI PHẪU-ĐIỆN QUANG
GIẢI PHẪU-ĐIỆN QUANG
LÁCH
LÁCH
Mạch máu
Mạch máu
-A.lách: x.phát từ a.TT
-A.lách: x.phát từ a.TT
chạy dọc theo bờ sau-
chạy dọc theo bờ sau-
trên của tụy
trên của tụy
rốn
rốn
lách .A.lách phân nhánh
lách .A.lách phân nhánh
tận , không có vòng nối .
tận , không có vòng nối .
-Tm Lách : tiểu tm nhận
-Tm Lách : tiểu tm nhận
máu từ xoang tm hoặc
máu từ xoang tm hoặc
mm
mm
hợp dòng
hợp dòng
-TML +tm mttt+tmmttd
-TML +tm mttt+tmmttd
TMC
TMC
-Hệ Bh : đi cùng trong bó
-Hệ Bh : đi cùng trong bó
mạch lách
mạch lách
GIẢI PHẪU-ĐIỆN QUANG
GIẢI PHẪU-ĐIỆN QUANG
LÁCH
LÁCH
Cấu trúc -Hình thái mô học
Cấu trúc -Hình thái mô học
–cơ quan bạch huyết
–cơ quan bạch huyết
-Bao xơ bên ngoài và vách xơ
-Bao xơ bên ngoài và vách xơ
-Cấu trúc :
-Cấu trúc :
+Tủy trắng :mô Lympho, nang
+Tủy trắng :mô Lympho, nang
Lym. bao quanh các tiểu động
Lym. bao quanh các tiểu động
máu
máu
+Tủy đỏ:tb võng và sợi l.v bao
+Tủy đỏ:tb võng và sợi l.v bao
quanh xoang tm
quanh xoang tm
GIẢI PHẪU-ĐIỆN QUANG
GIẢI PHẪU-ĐIỆN QUANG
LÁCH
LÁCH
Liên hệ giải phẫu
Liên hệ giải phẫu
-Phía trên : vòm hoành T
-Phía trên : vòm hoành T
(đôi khi là gan T ), phổi
(đôi khi là gan T ), phổi
và màng phổi
và màng phổi
-Phía trước-dưới: đại
-Phía trước-dưới: đại
tràng T
tràng T
-Phía ngoài: thành bụng
-Phía ngoài: thành bụng
bên
bên
-Phía trong-trước:thân
-Phía trong-trước:thân
vò ,đuôi tụy .
vò ,đuôi tụy .
-Phía trong-sau: thận T,
-Phía trong-sau: thận T,
tuyến TT trái .
tuyến TT trái .
GIẢI PHẪU-ĐIỆN
GIẢI PHẪU-ĐIỆN
QUANG LÁCH
QUANG LÁCH
Các phương tiện khảo sát
Các phương tiện khảo sát
-Chụp bụng không chuẩn bò (+/-)
-Chụp bụng không chuẩn bò (+/-)
-Khám Siêu âm (+++)
-Khám Siêu âm (+++)
-Chụp mạch máu (+/-)
-Chụp mạch máu (+/-)
-Chụp cắt lớp vi tính (++)
-Chụp cắt lớp vi tính (++)
-Chụp Cộng hưởng từ (+).
-Chụp Cộng hưởng từ (+).
GIẢI PHẪU-ĐIỆN QUANG
GIẢI PHẪU-ĐIỆN QUANG
LÁCH
LÁCH
Chụp bụng
Chụp bụng
không chuẩn bò
không chuẩn bò
(+/-)
(+/-)
-Ít thông tin .
-Ít thông tin .
GIẢI PHẪU-ĐIỆN QUANG
GIẢI PHẪU-ĐIỆN QUANG
LÁCH
LÁCH
Chụp mạch máu
Chụp mạch máu
(+/-)
(+/-)
-Chỉ đònh khi nghi
-Chỉ đònh khi nghi
ngờ bệnh lý mạch
ngờ bệnh lý mạch
máu của lách
máu của lách
.
.
GIẢI PHẪU-ĐIỆN
GIẢI PHẪU-ĐIỆN
QUANG LÁCH
QUANG LÁCH
Chụp cắt lớp vi
Chụp cắt lớp vi
tính (++)
tính (++)
-Biên bản chụp :
-Biên bản chụp :
+Chụp không thuốc
+Chụp không thuốc
+Chụp có thuốc sớm
+Chụp có thuốc sớm
+Chụp có thuốc muộn
+Chụp có thuốc muộn
GIẢI PHẪU-ĐIỆN QUANG
GIẢI PHẪU-ĐIỆN QUANG
LÁCH
LÁCH
-Chụp Cộng hưởng
-Chụp Cộng hưởng
từ (+).
từ (+).
-Chuỗi xung T1 trước và
-Chuỗi xung T1 trước và
sau tiêm thuốc
sau tiêm thuốc
-Chuỗi xung T2
-Chuỗi xung T2
+ Mặt cắt :ngang, dọc,
+ Mặt cắt :ngang, dọc,
vành
vành