Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Hình 6 cả năm-1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.08 KB, 28 trang )

Giáo án hình học 6 - Nguyễn Tuấn C ờng - THCS Thái Sơn
!!Ngày soạn:13/8/2008 Ngày
giảng:20/8/2008
Tiết 1
Điểm - Đờng thẳng
I. Mục tiêu:
* Kiến thức :
+HS nắm đợc hình ảnh của điểm, hình ảnh của đờng thẳng.
+HS hiểu đợc quan hệ điểm thuộc đờng thẳng, không thuộc đờng thẳng.
* Kỹ năng :
+Biết vẽ điểm , đờng thẳng.
+Biết sử dụng ký hiệu ,.
+Biết đặt tên điểm, đờng thẳng.
+Biết kí hiệu điểm , đờng thẳng.
* Thái độ : +Quan sát các hình ảnh thực tế, liên hệ vào trong toán học
II. Chuẩn bị của gv và hs:
- GV: Thớc thẳng, phấn màu, bảng phụ, bút dạ, một đoạn dây chỉ.
- HS: Thớc thẳng.
III. Ph ơng pháp dạy học: Quan sát trực quan , tập suy luận.
VI. Tiến trình dạy - học: ổn định lớp , kiểm tra sĩ số .
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Giới thiệu về điểm (10 phút)
Đặt vấn đề : Muốn học hình học phải biết vẽ hình. Cần chuẩn bị đủ các dụng cụ vẽ hình nh: Thớc thẳng,
com paHình học đơn giản nhất là điểm. Hôm nay ta tìm hiểu về điểm và đờng thẳng.
- ở lớp 5 đã học sơ bộ về điểm
- Vẽ 3 điểm và đặt tên cho các điểm đó
- Nói cách vẽ điểm, cách đặt tên cho điểm.
- Giáo viên vẽ hình 2
- Nhận xét 2 điểm A và C
- Giáo viên giới thiệu điểm phân biệt, điểm


trùng nhau
- Vẽ 1 đờng thẳng lên bảng, đọc tên đờng thẳng,
cách viết tên đờng thẳng.
Giáo viên giới thiệu quy ớc
1, Điểm
Ví dụ 1: . A . B
. M
Dùng các chữ cái in hoa đặt tên cho điểm. Ba điểm phân
biệt A,B,M.
Ví dụ 2: A . C
Điểm A và C trùng nhau ký hiệu : A C
* Quy ớc: Hai điểm phân biệt là 2 điểm không trùng
nhau
Bất cứ 1 hình nào cũng là 1 tập hợp điểm
1 điểm cũng là 1 hình
Hoạt động 2
Giới thiệu về đờng thẳng ( 15 phút)
Giới thiệu: Ngoài điểm, đờng thẳng cũng là hình
cơ bản, không định nghĩa
- GV căng 1 sợi chỉ và nói đây là hình ảnh 1 đ-
ờng thẳng.
- Mép bàn, mép bảng thẳng.
- ĐVĐ: Làm thế nào để vẽ đợc một đờng
thẳng?
2, Đờng thẳng
* Cách ký hiệu đờng thẳng
- Cách 1 : Dùng 1 chữ cái thờng để đặt tên cho đờng
thẳng , đọc là đờng thẳng a

a

- 1 -
Giáo án hình học 6 - Nguyễn Tuấn C ờng - THCS Thái Sơn
- Hớng dẫn dùng thớc và bút để vẽ đờng thẳng,
cách đặt tên đờng thẳng.
- Cho 1 HS lên bảng kéo dài đờng thẳng về hai
phía.
? Sau khi kéo dài các đ.thẳng về 2 phía có nhận
xét gì
? Làm thế nào để phân biệt các đ/ thẳng với
nhau
- Cách 2 : Dùng hai chữ cái viết thờng , đọc là đờng
thẳng aa ( hoặc aa)
a a
- Cách 3 : Dùng hai chữ cái viết in hoa . Đọc là đờng
thẳng AB ( hoặc BA)
A B
- Đờng thẳng không bị giới hạn về 2 phía
- Hai đờng thẳng khác nhau có tên khác nhau
Hoạt động 3
Tìm hiểu quan hệ điểm và đờng thẳng ( 7 phút)
? Trên hình vẽ những điểm nào thuộc đờng
thẳng d , điểm nào không thuộc đờng thẳng d
? Vẽ hình theo yêu cầu sau : điểm M , N thuộc
đờng thẳng bb , điểm P, Q không thuộc đờng
thẳng bb
? Mỗi đ.thẳng x.định có thể có bao nhiêu điểm
thuộc nó
?Có bao nhiêu điểm không thuộc nó
3, Điểm đờng thẳng; Điểm đờng thẳng.
a,VD:

d
B
A
Trên hình vẽ : Điểm A đờng thẳng d hoặc đờng thẳng
d chứa điểm A , điểm B d
b, Nhận xét:
Mỗi đờng thẳng đều có vô số điểm thuộc nó và vô số
điểm không thuộc nó.
Hoạt động 4
Củng cố hớng dẫn ( 10 phút)
Yêu cầu quan sát ? hình 5 SGK, trả lời miệng
các câu hỏi a), b), c).
- Cho làm bài tập:
1)Bài 1: Thực hiện
-Vẽ đờng thẳng xx
-Vẽ điểm B xx
-Vẽ điểm M nằm trên xx
-Vẽ điểm N sao cho xxđi qua N
-Nhận xét vị trí của ba điểm này?
2)Bài 2 (SGK)
3)Bài 3 (SGK)
4)Bài 4: Cho bảng sau, hãy điền vào các ô trống
(bảng phụ)
(Hình 5):
C

a; E

a
1)Bài 1:

x'
x
B
M
N
N.Xét: B, M, N cùng nằm trên xx
2)Bài 2 (SGK)
3)Bài 3 (SGK)
4)Bài 4: Điền vào ô trống
Hoạt động 5
Hớng dẫn Bài tập về nhà (3 phút
-Biết vẽ điểm, đặt tên điểm, vẽ đờng thẳng, đặt tên đờng thẳng.
-Biết đọc hình vẽ, nắm vững các qui ớc, kí hiệu và hiểu kĩ về nó, nhớ các nhận xét trong bài.
BTVN:
4,5,6,7 SGK 1,2,3 SBT
- 2 -
Giáo án hình học 6 - Nguyễn Tuấn C ờng - THCS Thái Sơn
Ngày soạn:1/9/2008 Ngày giảng:8/9/2008
Tiết 2
Ba điểm thẳng hàng
I. Mục tiêu:
* Kiến thức : H/s hiểu 3 điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa 2 điểm. Trong 3 điểm thẳng hàng có 1 và chỉ 1
điểm nằm giữa 2 điểm còn lại.
* Kỹ năng : H/s biết vẽ 3 điểm thẳng hàng, biết sử dụng thuật ngữ nằm cùng phía, khác phía, nằm
giữa.
* Thái độ : Sử dụng thớc thẳng để vẽ và kiểm tra 3 điểm thẳng hàng cẩn thận chính xác.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
Giáo viên: SGK, thớc thẳng bảng phụ, phấn màu.
Học sinh: Học bài và làm BT đầy đủ. SGK, SBT, thớc thẳng.
III. Ph ơng pháp dạy học:

VI. Tiến trình dạy - học: ổn định lớp , kiểm tra sĩ số .
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ (7 phút)
HS 1 :
a, Vẽ điểm M, đờng thẳng b/ M b
b, Vẽ đờng thẳng a, đờng thẳng b/ Ma; Ab;
Aa
c, vẽ điểm Na và Nb
HS 2 : Hình vẽ có đặc điểm gì
b
a
A
M
N
Hoạt động 2
Tìm hiểu thế nào là ba điểm thẳng hàng ( 7 phút)
- Giáo viên giới thiệu 3 điểm M,N,A phần kiểm tra
ở vị trí thẳng hàng.
? Nh thế nào là 3 điểm thẳng hàng
? Vẽ 3 điểm A,B,C thẳng hàng
? Vẽ 3 điểm A,B,C không thẳng hàng
Hỏi:
+Để vẽ ba điểm thẳng hàng, vẽ ba điểm không
1, Thế nào là 3 điiểm thẳng hàng
a, VD:
A
B
C
3 điểm A,B,C thẳng hàng

- 3 -
Giáo án hình học 6 - Nguyễn Tuấn C ờng - THCS Thái Sơn
thẳng hàng ta nên làm n.t.nào?
+Để nhận biết ba điểm cho trớc có thẳng hàng
hay không ta làm thế nào?
+Có thể xảy ra nhiều điểm cùng thuộc đờng thẳng
không? Vì sao?
Xảy ra nhiều điểm không cùng thuộc đờng thẳng
không? Vì sao?
-Giới thiệu nhiều điểm thẳng hàng, nhiều điểm
không thẳng hàng.
B
A C
3 điểm A,B,C không thẳng hàng
b, ĐN: 3 điiểm thẳng hàng là 3 điểm cùng nằm trên 1
đờng thẳng
* C
2
: BT9(106)
Hoạt động 3
Tìm hiểu quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng ( 10 phút)
Giáo viên kẻ từ trái sang phải vị trí các điểm nh thế
nào với nhau.
? Điểm nào nằm giữa hai điêmt A và C
? Có mấy điểm nằm giữa 2 điểm A & C trên hình
vẽ
?Nếu nói rằng điểm B nằm giữa 2 điểm A & C thì
3 điểm này có thẳng hàng không.
2, Quan hệ giữa 3 điểm thẳng hàng
A

B
C
- Điểm B nằm giữa 2 điểm A & C
- 2 điểm A & B nằm cùng phía đối với điểm C
- 2 điểm B & C nằm cùng phía đối với điểm A
- Hai điểm A & C nằm khác phía đối với điểm B
* Nhận xét : SGK T106
Hoạt động 4
Củng cố hớng dẫn (10 phút)
.A
.B .C
? Điểm B có nằm giữa 2 điểm A & C không
- Cho làm BT11/107 SGK
- Cho làm BT12/107 SGK
- BT bổ xung: Chỉ ra các điểm nằm giữa 2 điểm
còn lại
Trả lời : Không . Quan hệ điểm nằm giữa 2 điểm chỉ
xảy ra nếu 3 điểm đó thẳng hàng
Gọi 2 học sinh lên bảng chữa bài tập . Học sinh dới lớp
thực hiện giải và nhận xét bài trên bảng
Hoạt động 5
Bài tập về nhà ( 3 phút)
BTVN: 13,14 T107 SGK
- 4 -
Giáo án hình học 6 - Nguyễn Tuấn C ờng - THCS Thái Sơn
Ngày soạn: 8/9/2008 Ngày giảng:15/8/2008
Tiết 3
Đờng thẳng đi qua hai điểm
I. Mục tiêu:
* Kiến thức : H/s hiểu có 1 & chỉ 1 đờng thẳng đi qua 2 điểm phân biệt. Lu ý có vô số đờng không

thẳng đi qua 2 điểm
* Kỹ năng : H/s biết vẽ đờng thẳng đi qua 2 điểm , đờng thẳng cắt nhau, song song, vẽ cẩn thận và
chính xác.
* Thái độ : Rèn luyện t duy: Nắm vững vị trí tơng dối của đờng thẳng trên mặt phẳng.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
Giáo viên :Thớc thẳng, phấn màu
Học sinh : Thớc thẳng
III. Ph ơng pháp dạy học: Quan sát trực quan, tập suy luận .
VI. Tiến trình dạy - học: ổn định lớp , kiểm tra sĩ số .
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ (6 phút)
Kiểm tra: ? Khi nào 3 điểm A,B,C thẳng hàng,
không thẳng hàng
? Cho điểm A vẽ đờng thẳng qua A. Vẽ đợc bao
nhiêu đờng thẳng qua A
? Cho điểm B ( B

A) Vẽ đờng thẳng đi qua A và
B
HS 1: lên bảng làm bài 1
HS 2: lên bảng làm bài 2
Sau khi học sinh làm bài tập , giáo viên cho học sinh d-
ới lớp nhận xét kết quả .
Hoạt động 2
Vẽ đờng thẳng ( 6 phút)
Cho điểm A. Hãy vẽ đờng thẳng đi qua A. Vẽ đợc
mấy đờng thẳng?
- Cho 2 điểm A và B, vẽ đợc ấy đờng thẳng đi qua
2 điểm đó?

GV nêu nhận xét: có một và chỉ một đờng thẳng đi
qua 2 điểm A và B
Củng cố: làm bài 15 sgk
1, Vẽ đờng thẳng
* Nhận xét: SGK
Hoạt động 3
Tên đờng thẳng (10 phút)
? Hãy nêu lại cách đặt tên cho đờng thẳng?
GV thông báo các cách đặt tên cho đờng thẳng.
2, Tên đờng thẳng
Cách 1: Đờng thẳng a
a
Cách 2: Đờng thẳng AB hoặc BA
A B
Cách 3: Đờng thẳng xy hoặc yx
x y
Hoạt động 4
Đờng thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song (15phút)
? Các cách gọi trên đờng thẳng h18
3, Đờng thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song
a, Hai đờng thẳng cắt nhau:
- 5 -
Giáo án hình học 6 - Nguyễn Tuấn C ờng - THCS Thái Sơn
A
B
C
TL: AB, AC, BC
BA, CA, CB
? Cho 3 điểm A,B,C không thẳng hàng. Vẽ đờng
thẳng AB, AC. Hai đờng thẳng này có đặc điểm

gì? có mấy điểm chung.
? Có thể xảy ra trờng hợp 2 đờng thẳng có vô số
điểm chung không?
Gv: đó là 2 đờng thẳng trùng nhau
? Có thể xảy ra 2 đờng thẳng không trùng nhau
không.
GV nêu định nghĩa về hai đờng thẳng trùng nhau,
cắt nhau, song song với nhau?
GV nêu chú ý sgk
Củng cố:
Vẽ 2 đờng thẳng phân biệt có một điểm chung,
không có điểm chung.
- Vẽ 2 đờng thẳng cắt nhau mà giao điểm nằm
ngoài trang giấy.
Hai đờng thẳng
AB & AC có 1
điểm chung A
Ta nói chúng cắt
nhau & A là giao
điểm của 2 đờng
thẳng đó.
Ký hiệu AB AC = {A}
b, Hai đờng thẳng trùng nhau
A
B
C
Đ/ thẳng AB trùng đ/ thẳng BC ( có vô số điểm chung)
Ký hiệu AB AC
c, Hai đờng thẳng song song
z t

x y
xy & zt không có điểm chung nào: ta nói chúng song
song với nhau
Ký hiệu : xy // zt
Hoạt động 5
Củng cố hớng dẫn ( 12 phút)
Sơ đồ vị trí tơng đối của 2 đờng thẳng trong mặt phẳng
? có mấy đờng thẳng đi qua 2 điểm phân biệt cho
trớc
? Nêu các vị trí tơng đối của 2 đờng thẳng.
Làm bài tập 16 sgk
Làm bài tập 17 sgk
Làm bài tập 19 sgk
Gv nhận xét bài làm của HS và uốn nắn sai sót.
HS trả lời miệng
HS trả lời miệng
HS trả lời miệng
HS1 lên bảng làm bài 17
HS2 lên bảng làm bài 19
Hoạt động 6
Bài tập về nhà ( 2 phút)
Học bài theo sgk
Làm bài tập : 20, 21 sgk ; 16,17 sbt
Chuẩn bị dụng cụ cho buổi thực hành tiết sau
Mỗi nhóm 2 HS chuẩn bị: 3 cọc tiêu bằng tre hoặc gỗ dài 1,5 m một đầu nhọn, thân cọc dán giấy màu xen kẽ
và 1 dây dọi.
Ngày soạn:15/9/2008 Ngày giảng:22/9/2008
- 6 -
Trùng nhau Phân biệt
Cắt nhau Song song

A
B
C
Giáo án hình học 6 - Nguyễn Tuấn C ờng - THCS Thái Sơn
Tiết 4
Thực hành: Trồng cây thẳng hàng

I, MĐYC:
H/s biết trồng cây hoặc chôn các cọc thẳng hàng với nhau dựa trên khái niệm 3 điểm thẳng hàng.
II, Chuẩn bị:
- Giáo viên: 3 cọc tiêu, 1 dây dọi, 1 búa đóng cọc
- Học sinh : Mỗi nhóm tiến hành chuẩn bị; 1 búa đóng cọc, 1 dây rọi, 6-8 cọc thẳng 1 đầu nhọn hoặc cọc có
chân để đứng thẳng, đợc sơn đỏ trắng xen kẽ. Cọc thẳng bằng tre hoặc gỗ dài khoảng 1,5m
III, Hoạt động dạy học
1, Thông báo nhiệm vụ(5p):
Chôn các cọc thành hàng rào, thẳng hàng nằm giữa 2 cột mốc A & B
Đào hố trồng cây thẳng hàng với 2 cây A,B đã có ở 2 đầu lề đờng
2, Tìm hiểu cách làm:
H/s đọc và tham khảo SGk ở nhà trớc giờ.
3, H/s thực hành theo nhóm
- Tổ trởng phân công nhiệm vụ cho từng thành viên tiến hành chôn cọc thẳng hàng với 2 mốc A & B mà giáo
viên cho trớc.
- Mỗi nhóm ghi lại biên bản thực hành theo trình tự các khâu
4, Nhận xét đánh giá kết quả
* Rút kinh nghiệm :
_______________________________________________
- 7 -
Giáo án hình học 6 - Nguyễn Tuấn C ờng - THCS Thái Sơn
Ngày soạn:22/9/2008 Ngày giảng:29/9/2008
Tiết 5

Tia
I. Mục tiêu:
* Kiến thức : H/s biết định nghĩa mô tả tia = các cách khác nhau. Biết thế nào là 2 tia đối nhau 2 tia
trùng nhau.
* Kỹ năng : H/s biết vẽ tia, viết tên và biết đọc tên 1 tia. Biết phân loại 2 tia chung gốc
* Thái độ: Phát biểu chính xác các mệnh đề toán học, rèn luyện khả năng vẽ hình , quan sát, nhận xét
của học sinh
II. Chuẩn bị của gv và hs:
III. Ph ơng pháp dạy học:
VI. Tiến trình dạy - học: ổn định lớp , kiểm tra sĩ số .
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ (7 phút)
GV nêu yêu cầu
Vẽ đờng thẳng xy
Vẽ điểm O nằm trên đờng thẳng xy
GV dùng phấn màu xanh vẽ phần đờng
thẳng Ox và giới thiệu hình gồm điểm O và
phần đờng thẳng này là một tia gốc O
HS lên bảng vẽ hình
HS dới lớp vẽ hình vào vở.
HS tô đậm điểm O và phần đờng thẳng Ox
Hoạt động 2
Tia gốc O ( 10 phút)
Giáo viên vẽ lên bảng
- Đờng thẳng xy
- O xy
Dùng phấn xanh tô đậm Ox, phấn đỏ tô
đậm Oy và giới thiệu.
Hình gồm điểm O và phần đờng thẳng

này (Ox) là 1 tia gốc O
? Nh thế nào là 1 tia gốc O
GV: Tia Ox bị giới hạn bởi điểm O, không
bị giới hạn về phía x.
* C
2
Btập 25 trang T113
? Nhắc lại thế nào là đờng thẳng AB , tia
AB
? Tia AB và tia BA có gì khác nhau
1, Tia gốc O
x y
O
Định nghĩa: Hình gồm điểm O và 1 phần đờng thẳng bị chia
ra bởi điểmO gọi là 1 tia gốc O
Trên hình vẽ: tia Ox (Còn gọi là nửa đờng thẳng Ox)
tia Oy (Còn gọi là nửa đờng thẳng Oy)
(Gồm O đợc viết trớc)
* C
2
Btập 25 trang T113
a, Đờng thẳng AB
A
B
b, Tia AB
A
B

c, Tia BA
B

A
- 8 -
Giáo án hình học 6 - Nguyễn Tuấn C ờng - THCS Thái Sơn
Hoạt động 3
Hai tia đối nhau ( 8 phút)
? Tia Ox, Oy có vị trí nh thế nào ? (cùng
nằm trên 1 đờng thẳng, chung gốc)
GV: gọi là 2 tia đối nhau
? Mỗi điểm trên đờng thẳng tạo thành mấy
tia
? 2 tia đó có vị trí ntn
? Điểm đó gọi là gì của 2 tia đó
2,Hai tia đối nhau
ĐN: Hai tia chung gốc Ox & Oy
Tạo thành đờng thẳng xy Gọi là 2 tia đối nhau
x y
O
Nhận xét: SGK T112
* C
2
:
?1
Hoạt động 4
Hai tia trùng nhau ( 8 phút)
Giáo viên dùng phấn xanh vẽ tia AB , phấn
vàng vẽ tia Ax . Hai tia AB và Ax nh thế
nào ( Trùng nhau hay tia này nằm trên tia
kia)
* Quy ớc: nói 2 tia nghĩa là 2 tia phân biệt
3, Hai tia trùng nhau

ĐN: Là 2 tia cùng nằm trên 1 đờng thẳngchung gốc cùng hớng
x
A
B
AB, Ax là 2 tia trùng nhau
* Chú ý: Hai tia không trùng nhau đợc gọi là 2 tia phân biệt
Hoạt động 5
Củng cố hớng dẫn ( 10 phút)
? Thực hiện
? 2
Làm bài tập 22,b,c sgk
? Tia đối của tia AC là tia nào?
? Trên hình có mấy tia?
* C
2
BT
? 2
a, Tia OB tia Oy
b, Không vì không chung gốc
c, Vì không nằm trên 1 đờng thẳng
HS đọc đề bài và trả lời
b) 2 tia đối nhau
c) Hai tia AB và AC đối nhau
Hai tia CA và CB trùng nhau
Hai tia BA và BC trùng nhau
HS: có 6 tia là: BA, AC, Cy, CA, AB, Bx.
Hoạt động 6
Bài tập về nhà (phút)
BTVN: 23,24,26,27 T113
Ngày soạn:29/9/2008 Ngày giảng:13/10/2008

- 9 -
x
R
y
Giáo án hình học 6 - Nguyễn Tuấn C ờng - THCS Thái Sơn
Tiết 6
Luyện tập
I. Mục tiêu:
* Kiến thức : Củng cố các kiến thức về: Định nghĩa tia, định nghĩa hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau
và thứ tự các điểm trên hai tia đối nhau.
* Kỹ năng : Luyện kỹ năng vẽ hình: tia, hai tia đối nhau
* Thái độ : rèn luyện tính cẩn thận , chính xác .
II. Chuẩn bị của gv và hs:
III. Ph ơng pháp dạy học: Ôn kiến thức , luyện kỹ năng
VI. Tiến trình dạy - học: ổn định lớp , kiểm tra sĩ số .
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ (7 phút)
1, Vẽ đ O đờng thẳng xy; chỉ ra 2 tia đối nhau . Nh thế nào là 2 tia đối nhau?
2, Nh thế nào là 2 tia trùng nhau, cho ví dụ
Hoạt động 2
Luyện giải bài tập ( 35 phút)
- H/s dới lớp chuẩn bị
- 2 h/s lên bảng làm
a,b; Gv nhận xét và chữa
- 2 h/s làm c,d gv nhận xét và
chữa
* BT luyện ngôn ngữ
H/s trả lời miệng trớc lớp, gv và
h/s còn lại nhận xét kết quả

Gv ghi đề lên bảng
h/s vẽ hình minh hoạ và điền vào
từng phần
Luyện giải bài tập :
Bài tập 1:
Vẽ 2 tia đối nhau ot & ot
a,lấy AOt ; B Ot Chỉ ra các tia trùng nhau
b, Tia Ot và At có trùng nhau không? Vì sao
c, Tia At và Bt có đối nhau không? Vì sao
d, Chỉ ra vị trí của 3 đ A,O,B đối với nhau
Giải:
a,
t t'
A
O
B
Các tia trùng nhau: Ot và OA, OB và Ot, AO và AB; At vBO, BA và
Bt
b, Tia Ot và At không trùng nhau vì không chung gốc
c, Tia At & Bt không đối nhau vì không chung gốc
d, Điểm O nằm giữa 2 điểm A & B
A & O nằm cùng phía so với điểm B
O & B nằm cùng phía so với điểm A
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống để đợc câu trả lời đúng ( bằng chữ in
nghiêng)
1, Điểm nằm trên đờng thẳng xy là gốc chung của hai tia đối nhau Kx
& Ky
y
x
K

2, Nếu điểm A nằm giữa 2 điểm B và C thì
- 10 -
Giáo án hình học 6 - Nguyễn Tuấn C ờng - THCS Thái Sơn
* Dạng bài tập luyện vẽ hình
Gọi h/s lên bảng lần lợt làm từng
phần
Sau khi h/s 3 vẽ phần C G/v hỏi
còn em nào vẽ đợc đ M ở vị trí
khác với hình bạn vẽ ( h1+ h2)
A
B
C
a, Hai tia AB & AC đối nhau
b,Hai tia CA & CB trùng nhau
c, Hai tia BA & BC trùng nhau
3, Tia AB là hình gồm đ A
Và tất cả các điểm nằm cùng phía
Với đ B đối với điểm A
A
B

4, Hai tia đối nhau là hai tia chung gốc và tạo thành 1 đờng thẳng
5, Nếu 3 đ E,F,H cùng nằm trên 1 đờng thẳng thì trên hình có
a, Các tia đối nhau là: FE & FH
b, Các tia trùng nhau là: EF & EH
E
F
H
Bài tập 3:
Vẽ 3 đ không thẳng hàng A,B,C

a, Vẽ 3 tia AB, AC, BC
b, Vẽ các tia đối nhau AB & AD, AC & AE
c, Lấy M tia AC vẽ tia BM
Giải:

C
M
A B
E
D
Hoạt động 3
Bài tập về nhà ( 3 phút)
BTVN: 24,26,28 T90
Ngày soạn:13/10/2008 Ngày giảng:20/10/2008
- 11 -

M

C

A

B

E

D

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×