Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

hinh 6 ca bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.71 KB, 44 trang )

Nguyễn Thị Thoa *** Trờng THCS Cổ Loa
Ngày soạn:
Ch ơng I . Đoạn thẳng
Tiết 1 Đ1. ĐIểm. Đờng thẳng
A- Mục tiêu:
-Kiến thức:
+HS nắm đợc hình ảnh của điểm, hình ảnh của đờng thẳng.
+HS hiểu đợc quan hệ điểm thuộc, không thuộc đờng thẳng.
-Kỹ năng:
+Biết vẽ điểm , đờng thẳng. +Biết sử dụng ký hiệu ,.
+Biết đặt tên điểm, đờng thẳng. +Quan sát các hình ảnh thực tế.
+Biết kí hiệu điểm , đờng thẳng.
B.Chuẩn bị:
-GV: Thớc thẳng, phấn màu, bảng phụ, bút dạ, một đoạn dây chỉ.
-HS: Thớc thẳng.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Giới thiệu về điểm ( 10 ph ).
ĐVĐ:
Muốn học hình học phải biết vẽ hình. Cần chuẩn bị đủ các dụng cụ vẽ hình nh: Th-
ớc thẳng, com pa Hình học đơn giản nhất là điểm. Hôm nay ta tìm hiểu về điểm
và đờng thẳng.
Giáo viên Học sinh
HS đọc SGK.
GV: +Em hiểu về điểm n.t.n?
+ Điểm đợc vẽ nh thế nào?
GV:Vẽ 1 điểm trên bảng (1 chấm nhỏ) và đặt
tên A.
Nêu cách đặt tên cho điểm.
HS: vẽ thêm 2 điểm và đặt tên.
GV: +Hình vừa vẽ có mấy điểm?
+Xem hình 2 Ta hiểu thế nào?


+Ta có thể hiểu hình 2 là: Hai điểm M
và N trùng nhau, hoặc điểm đang xem có hai tên
là M và N.
+Đọc mục điểm ở SGK ta cần chú ý điều gì?
GV: Nêu qui ớc : Một tên chỉ dùng cho một
điểm, một điểm có thể có nhiều tên. Nói hai
điểm thì hiểu đó là hai điểm phân biệt.
HS: Ghi chép qui ớc và chú ý.
GV(nói): Điểm là hình đơn giản nhất cơ bản
nhất để ta xây dựng các hình đơn giản tiếp theo.
Ghi bảng
I.Điểm
A . . B
. C
(Hình 1)
-Đặt tên: dùng chữ cái in hoa
A,B,C...
M . N
(Hình 2)
-Hai điểm M và N trùng nhau
( một điểm có thể có nhiều
tên).
- Qui ớc : Nói hai điểm , hiểu
là hai điểm phân biệt.
- Chú ý : Bất cứ hình nào cũng
là tập hợp các điểm.
Hoạt động 2: Giới thiệu về đ ờng thẳng ( 15 ph ).
1
Nguyễn Thị Thoa *** Trờng THCS Cổ Loa
Ngày soạn:

Giáo viên - Học sinh
-Giới thiệu: Ngoài điểm, đờng thẳng cũng là
hình cơ bản, không định nghĩa
-GV căng 1 sợi chỉ và nói đây là hình ảnh 1 đ-
ờng thẳng.
-Mép bàn, mép bảng thẳng .
- ĐVĐ: Làm thế nào để vẽ đợc một đờng
thẳng?
-Hớng dẫn dùng thớc và bút để vẽ đờng thẳng,
cách đặt tên đờng thẳng.
-Cho 1 HS lên bảng kéo dài đờng thẳng về hai
phía nhận xét
-Nhận xét : Đờng thẳng không bị giới hạn về
hai phía.
Ghi bảng
II.Đ ờng thẳng
-Biểu diễn :
Dùng nét bút vạch theo mép thớc
thẳng.
-Đặt tên : Dùng chữ cái in thờng;
a; b; m ; n...
-2 đờng thẳng khác nhau có tên
khác nhau.
a b
(Hình 3)
Hoạt động 3: Tìm hiểu quan hệ điểm và đ ờng thẳng (7 ph ).
HS: đọc mục 3 SGK.
GV: Vẽ hình 4 rồi diễn đạt quan hệ giữa
các điểm A, B với đờng thẳng d bằng các
cách khác nhau.

HS nêu cách nói khác nhau về kí hiệu A
d; B d?
GV: Dùng bảng phụ vẽ hình 5 hỏi:
+Trong hình vẽ sau có những điểm nào?
+ Có đờng thẳng nào?
+ Có điểm nào nằm trên, điểm nào không
nằm trên đờng thẳng đã cho?
-Hỏi:
+Mỗi đ.thẳng x.định có thể có bao nhiêu
điểm thuộc nó?
+Có bao nhiêu điểm không thuộc nó?
III .Điểm thuộc đ ờng thẳng. Điểm
không thuộc đ ờng thẳng
. B

A .
d
( Hình 4)
-Viết: A d
B d
Nhận xét:
Mỗi đờng thẳng đều có vô số điểm
thuộc nó và vô số điểm không
thuộc nó.
Hoạt động 4: Củng cố ( 10 ph ).
1)Cho làm bài tập:2, 3, 4, 7 (104-105 SGK)
2)Bài 4: Cho bảng sau, hãy điền vào các ô trống (bảng phụ)
Cách viết thông thờng Hình vẽ Kí hiệu
Đờng thẳng a
M a

. N
a
Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà (3 ph ).
-Tập vẽ điểm, đặt tên điểm, vẽ đờng thẳng, đặt tên đờng thẳng, đọc hình vẽ, nắm
vững các qui ớc, kí hiệu và hiểu kĩ về nó, nhớ các nhận xét trong bài.
-BTVN: 2,5,6 (SGK) 1,2,3 (SBT).
2
Nguyễn Thị Thoa *** Trờng THCS Cổ Loa
Ngày soạn:
Tiết 2. Đ2. Ba điểm thẳng hàng.
A.Mục tiêu:
-Kiến thức cơ bản:
+Ba điểm thẳng hàng.
+Điểm nằm giữa hai điểm.
+Trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn
lại.
-Kĩ năng cơ bản:
+Biết vẽ ba điểm thẳng hàng,ba điểm không thẳng hàng.
+Sử dụng đợc các thuật ngữ: Nằm cùng phía, nằm khác phía, nằm giữa.
-Thái độ: Yêu cầu sử dụng thớc thẳng để vẽ và kiểm tra ba điểm thẳng hàng một
cách cẩn thận, chính xác.
B.Chuẩn bị:
-Giáo viên: SGK, thớc thẳng bảng phụ, phấn màu.
-Học sinh: Học bài và làm BT đầy đủ. SGK, SBT, thớc thẳng.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
.Hoạt động 1: Kiểm tra, Tạo tình huống học tập ( 7 ph ).
Giáo viên
-Yêu cầu:
+Vẽ điểm M, đờng thẳng b sao cho
M b.

+Vẽ đờng thẳng a, điểm A sao cho
M a; A b; A a.
+Vẽ điểm N a và N b.
+Hình vẽ có đặc điểm gì?
-Thu một số bài làm.
-Chữa trên bảng và cho điểm.
-ĐVĐ: Ba điểm M;N;A cùng nằm trên một
đờng thẳng a ta nói ba điểm M; N; A thẳng
hàng. Hôm nay học ba điểm thẳng hàng.
Học sinh
-Cả lớp vẽ vào giấy, một HS lên bảng
làm.
a
. M
. N
.
A
B
-Nhận xét:
+Hai đờng thẳng a và b cùng đi qua
điểm A.
+Ba điểm M; N; A cùng nằm trên đờng
thẳng a.
Hoạt động 2: Tìm hiểu thế nào là ba điểm thẳng hàng ( 15 ph ).
Giáo viên - Học sinh
HS: Xem SGK
GV:
+Khi nào có thể nói ba điểm A; B; C thẳng
hàng?
+Khi nào có thể nói ba điểm A; B; C không

thẳng hàng?
+Hãy cho 3 ví dụ về hình ảnh ba điểm thẳng
hàng? 2 ví dụ về hình ảnh ba điểm không
thẳng hàng?
Ghi bảng
1.Thế nào là ba điểm thẳng
hàng?
A B C
. . .
A; B; C cùng đ.thẳng: Nói
chúng thẳng hàng.
3
Nguyễn Thị Thoa *** Trờng THCS Cổ Loa
Ngày soạn:
Giáo viên - Học sinh
-Hỏi:
+Để vẽ ba điểm thẳng hàng, vẽ ba điểm
không thẳng hàng ta nên làm n.t.nào?
+Để nhận biết ba điểm cho trớc có thẳng
hàng hay không ta làm thế nào?
+Có thể xảy ra nhiều điểm cùng thuộc đ-
ờng thẳng không? Vì sao?
Xảy ra nhiều điểm không cùng thuộc đờng
thẳng không? Vì sao?
-Giới thiệu nhiều điểm thẳng hàng, nhiều
điểm không thẳng hàng.
-Củng cố: Cho làm BT 8; 9; 10a,c trang
106 SGK
Ghi bảng
B .

A C
. .
A; B; C cùng bất kỳ đ.thẳng nào:
Nói chúng không thẳng hàng.
1)BT8/106 SGK:
A; M; N thẳng hàng.
2)BT9/106:
a)Bộ ba điểm thẳng hàng:
B,D,C; B,E,A: D,E,G.
b)Bộ ba điểm không thẳng hàng:
B,E,D; B,A,C; ..
3)BT10/106:
a) HS vẽ.
c) HS vẽ.
.Hoạt động 3: Tìm hiểu quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng ( 10 ph ).
-Cho đọc SGK.
-Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng nh hình
vẽ
-Hỏi:
+Kể từ trái sang phải vị trí các điểm nh
thế nào với nhau?
+Trên hình có mấy điểm đã đợc biểu
diễn? Có bao nhiêu điểm nằm giữa A ;
C?
+Trong ba điểm thẳng hàng có bao nhiêu
điểm nằm giữa 2 điểm còn lại?
+Nói: E nằm giữa M; N thì ba điểm
này có thẳng hàng không?
2.Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng
a)Quan hệ:

A B C
. . .
-B nằm giữa A và C.
-A;C nằm hai phía đối vớiB
-B; C ... cùng phía .. A
-A; B ... ... C
b)Nhận xét: SGK
c)Chú ý:
-Nếu biết 1 điểm nằm giữa 2 điểm thì
3 điểm thẳng hàng.
-Không có khái niệm nằm giữa khi 3
điểm không thẳng hàng.
Hoạt động 4: Củng cố ( 10 ph ).
1. Thế nào là ba điểm thẳng hàng? trả lời bài tập 9, 11/ SGK
2. a) Vẽ 3 điểm M, N, P thẳng hàng sao cho điểm N nằm giữa hai điểm M và P.
b) Vẽ 3 điểm A, B, C thẳng hàng sao cho điểm B không nằm giữa hai điểm A và
C.
c) Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại trong mỗi hình sau:

A . M . . P
B . . C . N
Hình 1 Hình 2
Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà ( 3 ph )
-Ôn lại các kiến thức trong giờ học.
-BTVN: 13; 14 SGK; 6;7;8;9;10;13 SBT.
4
Nguyễn Thị Thoa *** Trờng THCS Cổ Loa
Ngày soạn:
Tiết 3. Đ3. Đ ờng thẳng đi qua hai điểm
A.Mục tiêu:

-Kiến thức cơ bản: HS hiểu có một và chỉ một đờng thẳng đi qua hai điểm phân
biệt.
Lu ý HS có vô số đờng không thẳng đi qua hai điểm.
-Kỹ năng cơ bản: HS biết vẽ đờng thẳng đi qua hai điểm, đờng thẳng cắt nhau,
song song.
-Rèn luyện t duy: Nắm vững vị trí tơng đối của đờng thẳng trên mặt phẳng.
-Thái độ: Cẩn thận và chính xác khi vẽ đờng thẳng đi qua hai điểm A; B.
B.Chuẩn bị:
-GV: Thớc thẳng, phấn màu, bảng phụ.
-HS: Thớc thẳng.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 ph).
- Khi nào ba điểm A; B; C thẳng hàng, không thẳng hàng?
- Cho điểm A, vẽ đờng thẳng đi qua A. Cho điểm B A vẽ đờng thẳng đi qua cả
A và B.
- NX :Vẽ đợc bao nhiêu đờng thẳng đi qua A? Có bao nhiêu đờng thẳng đi qua cả
A và B?
- ĐVĐ: Hôm nay tìm hiểu về đờng thẳng qua hai điểm, vị trí tơng đối của hai đ-
ờng thẳng.
Hoạt động 2: Vẽ đ ờng thẳng (5 ph).
Giáo viên - Học sinh
-Cho hai điểm A, B Hãy mô tả cách vẽ đ-
ờng thẳng đi qua hai điểm A và B?
-Yêu cầu đọc SGK.
-Một HS vẽ trên bảng
-Cho đọc nhận xét SGK.
-Yêu cầu làm BT vào vở:
*Cho hai điểm M, N vẽ đờng thẳng đi
qua hai điểm M và N. Hỏi vẽ đợc mấy
đ.thẳng đi qua M và N? Em nào vẽ đợc

nhiều đờng?
*Tơng tự với hai điểm E, F. Hỏi thêm
số đờng vẽ đợc qua hai điểm E, F
Ghi bảng
1)Vẽ đ ờng thẳng
A B
. .
-Nhận xét: SGK
Bài tập:
*Vẽ đ.thẳng qua hai điểm M, N.

.
M
.
N
NX: 1 đ.thẳng duy nhất.
Vô số đờng không thẳng
Hoạt động 3: Tìm hiểu cách đặt tên đ ờng thẳng (5 ph).
-Cho HS đọc mục 2 trang 108 SGK
-Hỏi: Hãy cho biết có những cách đặt tên
đờng thẳng nh thế nào?
-Vẽ hình ghi ví dụ.
2.Tên đ ờng thẳng
-Đặt tên:
+Dùng 2 chữ cái in hoa.
+ . 1 th ờng
+ . 2 .
-Ví dụ:
5
?

?
?
Nguyễn Thị Thoa *** Trờng THCS Cổ Loa
Ngày soạn:

A
. .
B
a
.

x y
.
-Yêu cầu làm Hình 18
+đờng thẳng AB (BA)
+ a
+ .xy (yx)
hình 18 6 cách: đ.thẳng AB,
BA,BC, CB,AC,CA.
Hoạt động 4: Tìm hiểu đ ờng thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song (12 ph).
- Nói hai đờng thẳng AB, CB hình 18 trùng
nhau.
- Hỏi: hai đ.thẳng trùng nhau có bao nhiêu
điểm chung?
- Cho ba điểm A; B; C không thẳng hàng,
vẽ đờng thẳng AB; AC. Hai đ.thẳng này có
đặc điểm gì?
-Hai đ.thẳng AB; AC ngoài điểm A còn có
điểm chung nào nữa không? Gọi chúng là
hai đ.thẳng thế nào?

-Có thể xảy ra hai đ.thẳng không có điểm
chung nào không? Yêu cầu vẽ.
-Giới thiệu hai đ.thẳng //
-Cho đọc chú ý
-Hãy tìm trong thực tế hình ảnh hai đờng
thẳng cắt nhau, song song?
3.Hai đ.thẳng trùng nhau , cắt
nhau, song song .
-Hai đ.thẳng:
+trùng nhau: vô số điểm
chung.
+cắt nhau: 1 điểm chung
(giao điểm).
+song song: Không có
điểm chung.
-Chú ý : SGK
Hoạt động 5: Củng cố ( 15 ph).
-Cho làm BT 16/109 SGK
- ... 17/109 SGK
- ... 19/ 109 SGK
-Hỏi:
+Có mấy đờng thẳng đi qua hai điểm phân
biệt?
+Với hai đ.thẳng có những vị trí nào? Chỉ
ra số giao điểm trong mỗi trờng hợp? (Cắt
nhau, song song, trùng nhau)
+Cho ba đ.thẳng hãy đặt tên nó theo cách
khác nhau.
+Hai đ.thẳng có hai điểm chung phân biệt
thì ở vị trí tơng đối nào? Vì sao? (trùng

nhau)
-BT 16/109 SGK.
-BT 17/109 SGK.
A
D B
C
-BT 19/109 SGK. d
1
Z
. X
T d
2
.
Y
Hoạt động 6: H ớng dẫn về nhà (3 ph).
-Bài tập về nhà: 15; 18; 21 SGK; 15 đến 18 SBT.
+Đọc kỹ trớc bài thực hành trang 110.
-Mỗi tổ chuẩn bị: Ba cọc tiêu theo qui định của SGK, một dây dọi.
Tiết 4. Đ4. Thực hành: Trồng cây thẳng hàng
6
Nguyễn Thị Thoa *** Trờng THCS Cổ Loa
Ngày soạn:
A.Mục tiêu:
HS biết trồng cây hoặc chôn các cọc thẳng hàng với nhau dựa trên khái
niệm ba điểm thẳng hàng.
B.Chuẩn bị:
GV: 3 cọc tiêu, 1 dây dọi, 1 búa đóng cọc.
HS: Mỗi nhóm thực hành (1 tổ) chuẩn bị: 1búa đóng cọc, 1 dây dọi, 3 cọc
tiêu sơn hai màu đỏ trắng xen kẽ.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:

Hoạt động 1: Thông báo nhiệm vụ (5 ph).
Giáo viên -Học sinh
- GV nêu nhiệm vụ trong SGK
- Hai HS nhắc lại nhiệm vụ phải làm
trong tiết học.
- Hỏi: Khi đã có đủ các dụng cụ trong tay
ta cần tiến hành làm nh thế nào?
Ghi bảng
1.Nhiệm vụ :
a)Chôn các cọc hàng rào thẳng hàng nằm
giữa hai cột móc A và B.
b)Đào hố trồng cây thẳng hàng với hai
cây A và B đã có ở hai đầu lề đờng.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách làm (8 ph).
-Yêu cầu đọc mục 3 trang 108 SGK,
quan sát kỹ hai tranh vẽ ở hình 24; 25
GV làm mẫu trớc lớp:
-Làm mẫu cả 2 trờng hợp: Chôn C nằm
giữa A và B; B nằm giữa A và C.
-2 HS trình bày cách làm.
2. Cách làm:
B1: Cắm cọc tiêu thẳng đứng tại hai điểm
A và B. Dùng dây dọi kiểm tra.
B2: HS1 đứng vị trí gần điểm A.
HS2 . điểm C khoảng giữa
A và B.
B3: HS1 ra hiệu cho HS2 đặt cọc tiêu ở
điểm C sao cho HS1 thấy cọc tiêu A che
lấp hoàn toàn hai cọc tiêu ở vị trí B và C.
Suy ra ba điểm A, B, C thẳng hàng.

Hoạt động 3: Thực hành theo nhóm (24 ph)
-Phân công vị trí thực hành.
-Cho các nhóm tiến hành
-Quan sát các nhóm thch hành, nhắc nhở,
đIũu chỉnh khi cần thiết.
-Nhóm trởng nhận vị trí thực hành.
-Nhóm trởng phân công nhiệm vụ cho
từng thành viên trong nhóm.
-Các nhóm có ghi biên bản:
+Kiểm tra chuẩn bị thực hành.
+Thái độ, ý thức thực hành.
+Kết quả thực hành:Tự đánh giá, cho
điểm
Hoạt động 4: Tổng kết- Đánh giá:
GV nhận xét u nhợc điểm của từng nhóm về dụng cụ, kết quả, ý thức
HS Viết báo cáo thực hành
Hoạt động 5: HDVN:
- Ôn lại cách vẽ đờng thẳng đi qua hai điểm, điểm nằm giữa
- Hoàn thành báo cáo thực hành
- Xem trớc bài "Tia"
Tiết 7. Đ6. Đoạn thẳng
7
Nguyễn Thị Thoa *** Trờng THCS Cổ Loa
Ngày soạn:
I.Mục tiêu:
-Kiến thức cơ bản:
Biết định nghĩa đoạn thẳng.
-Kĩ năng cơ bản:
Vẽ đoạn thẳng.
Biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt đờng thẳn, cắt tia.

Biết mô tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau.
-Thái độ: Vẽ hình cẩn thận, chính xác.
II.Chuẩn bị: SGK, thớc thẳng, bảng phụ.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 ph).
Giáo viên
-Yêu cầu chữa bài tập 23/113 SGK:
Trên đờng thẳng a cho bốn điểm M, N, P,
Q. Hãy trả lời:
a) Trong các tia MN, MP, MQ, NP, NQ có
những tia nào trùng nhau?
b) Trong các tia MN, NM, MP có những
tia nào đối nhau?
c) Nêu tên hai tia gốc P đối nhau?
M N P Q

a
*


* * *
Học sinh
-HS:
a)Các tia trùng nhau là: *MN, MP và MQ;
*NP, NQ.
b)Các tia đối nhau là: Không có.
c)Hai tia gốc P đối nhau là: PN và PQ.
B.Hoạt động 2: Vẽ đoạn thẳng (13 ph).
Giáo viên
a)Yêu cầu HS đánh dấu hai

điểm A, B trên trang giấy.
-GV: vẽ lên bảng hai điểm
A,B.
-Hãy đặt cạnh thớc thẳng đi
qua hai điểm A, B. lấy đầu
bút chì vạch theo cạnh thớc
từ A đến B
-GV: làm mẫu.
-Hỏi: Em hãy nhận xét, khi
vạch đầu bút chì C, thấy C
nằm ở những vị trí nào?
b)Yêu cầu đọc định nghĩa
đoạn thẳng AB.
-Hỏi:Đoạn thẳng AB là gì?
-Thông báo cách đọc tên,
cách vẽ đoạn thẳng AB.
Học sinh
a)Làm theo yêu cầu của
GV, lấy hai điểm A,B bất kỳ
rồi đặt thớc thẳng qua A,B
vạch theo cạnh thớc.
-Nhận xét: Đầu chì C có lúc
trùng A, có lúc trùng B,
hoặc nằm giữa hai điểm A,
B.
b)Đọc định nghĩa đoạn
thẳng AB
-Đại diện HS trả lời: Hình
gồm điểm A, điểm B và tất
cả các điểm nằm giữa A và

B.
Ghi bảng
1.Đoạn thẳng AB là gì?
A. .B
-Đoạn thẳng AB:
A, B và tất cả các điểm nằm
giữa A và B.
-Nói đoạn thẳng AB hay
BA.
-Vẽ đoạn thẳng AB: Phải vẽ
rõ hai đầu mút A, B.
C.Hoạt động 3: Củng cố khái niệm đoạn thẳng (10 ph).
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
8
Nguyễn Thị Thoa *** Trờng THCS Cổ Loa
Ngày soạn:
-Yêu cầu làm BT 33/115
SGK
-Yêu cầu 2 HS đứng tại chỗ
điền từ.
Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả
lời BT 35, 24/116 SGK.
-GV vẽ hình 37 lên bảng,
yêu cầu HS lên tô các đoạn
thẳng, tia, đờng thẳng.
-Làm BT 33/115 SGK.
Điền vào chỗ trống.
-Hai HS điền từ.
-Hai HS đứng tại chỗ làm
BT 35, 34/116 SGK.

-HS làm BT38 SGK, vẽ hình
37 vào vở và tô màu.
-3 HS lên bảng tô màu.
-BT 33/115 SGK:
a) R, S ; R và S; R, S
b) hai điểm P, Q vàtất cả
các điểm nằm giữa P và
Q.
-BT 35/116 SGK:
Câu d đúng.
-BT 34/116 SGK:
a A B C
* * *
Có 3 đ.thẳng: AB, AC, BC.
-BT 38/116 SGK:
Tô đ.thẳng BM, tia MT, đ-
ờng thẳng BT.
D.Hoạt động 4: Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đ ờng thẳng (12 ph).
a)Yêu cầu HS quan sát hình
33, 34, 35 SGK và mô tả các
hình vẽ đó.
b) Vẽ một số trờng hợp
khác về hai đoạn thẳng cắt
nhau, cắt tia, cắt đờng
thẳng.
a)Quan sát và mô tả các
hình vẽ 33, 34, 35 SGK.
b)Vẽ theo GV
. B


. O x
. A
.B
O. . A x
.B
A . x
2.Đoạn thẳng cắt đ.thẳng,
cắt tia, cắt đ ờng thẳng.
a)Nhận xét:
-H33: Đoạn thẳng AB cắt
đ.thẳng CD tại giao điểm I.
-H34: Đoạn thẳng AB cắt tia
Ox tại giao điểm K.
-H35: Đoạn thẳng AB cắt đ-
ờng thẳng xy tại giao điểm
H.
b)Chú ý:
.C
A . . B .
.B
A. a
E.Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà ( 2 ph).
Học bài theo SGK.
Làm Bài tập: 36, 37, 39/116 SGK.
Tiết 6: Luyện tập
I.Mục tiêu:
Luyện cho HS kĩ năng phát biểu định nghĩa tia, hai tia đối nhau.
9
Nguyễn Thị Thoa *** Trờng THCS Cổ Loa
Ngày soạn:

Luyện cho HS kĩ năng nhận biết tia, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau, củng cố
điểm nằm giữa, điểm nằm cùng phía, khác phía qua đọc hình.
Luyện kĩ năng vẽ hình.
II.Chuẩn bị:
GV: SGK, thớc thẳng, bảng phụ.
HS: SGK, thớc thẳng.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: Luyện bài tập nhận biết khái niệm (10 ph).
-Kiểm tra HS: BT1
1)Vẽ đờng thẳng xy. Lấy
điểm O bất kì trên xy
2)Chỉ ra và viết tên hai tia
chung gốc O. Tô đỏ một
trong hai tia, tô xanh tia còn
lại.
3)Viết tên hai tia đối nhau?
Hai tia đối nhau có đặc
điểm gì?
-BT 2: Làm theo nhóm
Vẽ hai tia đối nhau Ot và
Ot
a)Lấy A Ot; B Ot. Chỉ
ra các tia trùng nhau.
b)Tia Ot và At có trùng
nhau không? Vì sao?
c)Tia At và Bt có đối nhau
không? Vì sao?
d)Chỉ ra vị trí của ba điểm
A, O, B đối với nhau.
-Một HS lên bảng làm, các

HS khác làm vào vở.
-Làm BT 2 theo nhóm.
-Chữa BT toàn lớp.
-Đại diện các nhóm trình
bày.
1.BT1:
x O y
|
+Hai tia chung gốc:
Tia Ox, tia Oy.
+Hai tia đối nhau:
Tia ox, tia Oy.
Hai tia đối nhau có đặc
điểm: Chung gốc và tạo
thành một đờng thẳng.
2.BT 2:
t A O B t
| | |
a)Tia trùng nhau:
OA và Ot; OB và Ot;
AO, AB và At;
BO, BA và Bt.
b)Tia Ot và At không trùng
nhau vì không chung gốc.
c)Tia At và Btkhồng đối
nhau vì không chung gốc.
d)Vị trí:
O nằm giữa hai điểm A và B
A và O nằm bên trái điểm B
O và B nằm bên phải điểmA

B.Hoạt động 2: Dạng bài luyện tập sử dụng ngôn ngữ (15 ph).
-BT3: Điền vào chỗ trống để
đợc câu đúng trong các phát
biểu sau:
1)Điểm K nằm trên đờng
thẳng xy là gốc chung của..
-HS trả lời miệng trớc toàn
lớp
3.BT 3:
x K y
1) |
Giáo viên
2)Nếu điểm A nằm giữa hai
điểm B và C thì:
-Hai tia . đối nhau
-Hai tia CA và .trùng nhau
-Hai tia BA và BC
3)Tia AB là hình gồm điểm
Học sinh
-Đứng tại chỗ trả lời.
-Các câu khó trao đổi trong
Ghi bảng
2)
B A C
| | |
3)
A B
10
Nguyễn Thị Thoa *** Trờng THCS Cổ Loa
Ngày soạn:

. Và tất cả các điểm
với B đối với ..
4)Hai tia đối nhau là .
5) Nếu ba đIểm E, F, H
cùng nằm trên một đờng
thẳng thì trên hình có:
a)Các tia đối nhau là .
b)Các tia trùng nhau là
BT4:Chọn câu đúng, sai
a)Hai tia Ax và Ay chung
gốc thì đối nhau.
b)Hai tia Ax; Ay cùng nằm
trên đờng thẳng xy thì đối
nhau.
c)Hai tia Ax; By cùng nằm
trên đờng thẳng xy thì đối
nhau.
d)Hai tia cùng nằm trên đ-
ờng thẳng xy thì trùng nhau.
nhóm.
-4 HS trả lời 4 ý
| |
5)
E F H
| | |
4.BT 4: Chọn câu đúng, sai
a)sai
b)đúng
c)sai
d)sai

C.Hoạt động 3: Bài tập vẽ hình ( 15 ph).
BT 5: Vẽ ba điểm không
thẳng hàng A; B; C
1)Vẽ ba tia AB; AC; BC.
2)Vẽ các tia đối nhau:
AB và AD
AC và AE
3)Lấy M tia AC vẽ tia
BM.
BT 6:
1) Vẽ hai tia chung gốc Ox
và Oy.
2) Vẽ một số trờng hợp về
hai tia phân biệt.
-Hai HS lên bảng vẽ trên
bảng. Cả lớp vẽ vào vở theo
lời GV đọc.
5.BT 5:
| E
, A B
D

M C
| E
, A B
D
C M
6.BT 6:
D.Hoạt động 4: Củng cố (3 ph).
Thế nào là tia gốc O?

Hai tia đối nhau là hai tia phải thoả mãn điều kiện gì?
E.Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà (2 ph).
Ôn tập kỹ lý thuyết.
Làm BT 24, 26, 28/99 SBT
Tiết 8. Đ7. Độ dài đoạn thẳng

I.Mục tiêu:
Kiến thức cơ bản: HS biết độ dài đoạn thẳng là gì?
Kĩ năng cơ bản: -HS biết sử dụng thớc đo độ dài để đo đoạn thẳng.
-Biết so sánh hai đoạn thẳng.
Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận khi đo.
II.Chuẩn bị:
GV: Thớc thẳng có chia khoảng; thớc dây, thớc xích, thớc gấp đo độ dài.
11
Nguyễn Thị Thoa *** Trờng THCS Cổ Loa
Ngày soạn:
HS: Thớc thẳng có chia khoảng; một số thớc đo độ dài mà em có.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: Tiếp cận khái niệm độ dài đoạn thẳng (5 ph).
Giáo viên
-Hỏi: Đoạn thẳng AB là gì?
-Gọi 2 HS lên bảng thực
hiện:
+Vẽ một đoạn thẳng, có đặt
tên
+Đo đoạn thẳng đó.
Viết kết quả đo bằng ngôn
ngữ thông thờng và bằng kí
hiệu.
-Yêu cầu một HS nêu cách

đo
-Hỏi: Em có nhận xét gì về
bài làm của bạn?
Học sinh
-Một HS đứng tại chỗ trả lời
-Hai HS thực hiện trên bảng.
-Cả lớp làm trên vở nháp.
-Một HS đọc to kết quả đo
của hai bạn trên bảng.
-Ba HS dới lớp đọc kết quả
đo đoạn thẳng của mình.
-Trả lời câu hỏi.
-HS ghi bài
Ghi bảng
B *
A
* AB = 4cm
B.Hoạt động 2: Đo đoạn thẳng (15 ph).
-Hỏi: Em biết đo đoạn thẳng
bằng dụng cụ gì?
-GV giới thiệu một vài loại
thớc.
-Yêu cầu HS bổ xung.
-Cho đoạn thẳng AB, đo độ
dài của nó?
-Yêu cầu nói rõ cách đo?
-Cho 2 điểm A; B ta có thể
xác định ngay khoảng cách
AB. Nếu A B ta nói
khoảng cách AB = 0.

-Hỏi: Khi có một đoạn
thẳng thì tơng ứng với nó có
mấy độ dài? Độ dài đó là số
dơng hay số âm?
-Trả lời: Đo đoạn thẳng
dùng thớc chia khoảng mm
-Bổ xung một số loại thớc
-Nêu rõ cách đo độ dài đoạn
thẳng AB
+Đặt cạnh thớc qua hai
điểm A;B, vạch 0 trùng
điểm A.
+Điểm B trùng vạch nào đó,
đọc giá trị vạch đó
+Nói độ dài AB (hoặc độ
dài BA, hoặc khoảng cách
giữa hai điểm A và B, hoặc
A cách B một khoảng)
bằng .mm
-Đọc nhận xét SGK.
1.Đo đoạn thẳng:
a)Dụng cụ:
Thớc thẳng có chia khoảng
-Thớc cuộn, thớc gấp, thớc
xích.
b)Đo đoạn thẳng AB:
+Đặt thớc
+Đọc kết quả
Nói: Độ dài AB bằng..mm
c)Nhận xét: SGK

-Nhấn mạnh:
+Mỗi đoạn thẳng có một độ
dài. Độ dài đoạn thẳng là
một số dơng.
-Hỏi:+Độ dài và khoảng
cách có khác nhau không?
+Đoạn thẳng và độ dài đoạn
thẳng khác nhau thế nào?
-Củng cố:
-Trả lời:
+Độ dài đoạn thẳng là số d-
ơng khoảng cách có thể
bằng o.
+Đoạn thẳng là hình còn độ
dài đoạn thẳng là một số.
-Thực hành: Đo chiều dài,
chiều rộng cuốn vở HS.
-Đọc kết quả.
d)Thực hành:
-Chiều dài cuốn vở: .mm
-Chiều rộng cuốn vở: mm
C.Hoạt động 3: So sánh hai đoạn thẳng (12 ph).
-Yêu cầu đo chiều dài chiếc
bút chì và bút bi. Cho biết
hai vật này có độ dài bằng
-Tiến hành đo và so sánh
chiều dài bút chì, bút bi.
2.So sánh hai đoạn thẳng
A B
* * * *

12
?1 ?1 ?1?2 ?2?3 ?3 ?2?3
Nguyễn Thị Thoa *** Trờng THCS Cổ Loa
Ngày soạn:
nhau không?
-Vậy để so sánh 2 đoạn
thẳng ta so sánh độ dài của
chúng.
-Yêu cầu đọc SGK.
-Hãy cho biết thế nào là hai
đoạn thẳng bằng nhau, đoạn
thẳng dài hơn, ngắn hơn
đoạn thẳng kia.
-Vẽ hình 40 lên bảng
-Cho làm BT
-Cho làm BT 42/119 SGK
-Hỏi: Kết luận gì về các cặp
đoạn thẳng sau:
a)AB = 5cm; CD = 4cm
b)AB = 3cm; CD = 3cm
c)AB = a (cm); CD = b (cm)
với a; b > 0
-Cho làm
-Cho làm
-Đọc SGK khoảng 3 phút.
-Một HS trả lời.
-Một HS lên bảng viết kí
hiệu:
AB = CD
EG > CD

Hay AB < EG
-Tiến hành làm SGK
-Một HS đọc kết quả
-Làm BT 42/119 SGK
-HS đứng tại chỗ trả lời
-Làm BT
-Sau 1ph một HS trả lời.
-Làm BT
C D
* * * *
E G
* * * * *
-Ví dụ:
AB = 3cm, CD = 3cm,
EG = 4cm
Nói: AB = CD
EG > CD
AB < EG
a) EF=GH; AB=IK
b) EF < CD
-BT 42/119 SGK: H 44
AB = AC

1 inh sơ = 2,54cm =25,4mm
D.Hoạt động 4: Củng cố (10 ph).
-Cho làm BT1: Cho các
đoạn thẳng
a)Hãy xác định độ dài các
đoạn thẳng.
b)Sắp xếp độ dài của các

đ.thẳng theo thứ tự tăng dần.
-Cho làm BT 42/119 SGK
-Làm BT 1 trên bảng
-Làm BT 43/119 SGK.
-BT 1:
* B E * M *
A*
C* *D *F
H*
-BT 43/119 SGK *K N*
E.Hoạt động 5 : H ớng dẫn về nhà (3 ph).
Nắm vững NX về độ dài đ.thẳng, cách đo đ.thẳng, cách so sánh hai đ.thẳng.
BTVN: 40; 44; 45 SGK
Tiết 9. Đ8. Khi nào thì am+mb = ab
I.Mục tiêu:
Kiến thức cơ bản: HS hiểu nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B
Kĩ năng cơ bản: thì AM+MB = AB.
-HS nhận biết một điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác.
-Bớc đầu tập suy luận dạng Nếu a+b=c và biết 2 trong 3 số thì suy ra số thứ
ba.
Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận khi đo.
II.Chuẩn bị:
GV: Thớc thẳng có chia khoảng; thớc dây, thớc xích, thớc gấp đo độ dài.
HS: Thớc thẳng có chia khoảng; một số thớc đo độ dài mà em có.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: (5 ph).
13
Nguyễn Thị Thoa *** Trờng THCS Cổ Loa
Ngày soạn:
Giáo viên

-Hỏi: Đoạn thẳng AB là gì?
-Gọi 2 HS lên bảng thực
hiện:
+Vẽ một đoạn thẳng, có đặt
tên
+Đo đoạn thẳng đó.
Viết kết quả đo bằng ngôn
ngữ thông thờng và bằng kí
hiệu.
-Yêu cầu một HS nêu cách
đo
-Hỏi: Em có nhận xét gì về
bài làm của bạn?
Học sinh
-Một HS đứng tại chỗ trả lời
-Hai HS thực hiện trên bảng.
-Cả lớp làm trên vở nháp.
-Một HS đọc to kết quả đo
của hai bạn trên bảng.
-Ba HS dới lớp đọc kết quả
đo đoạn thẳng của mình.
-Trả lời câu hỏi.
-HS ghi bài
Ghi bảng
1)Khi nào AM+MB = AB?
B *

A | M
*
AM + MB = AB

B.Hoạt động 2: (15 ph).
-Hỏi: Em biết đo đoạn thẳng
bằng dụng cụ gì?
-GV giới thiệu một vài loại
thớc.
-Yêu cầu HS bổ xung.
-Cho đoạn thẳng AB, đo độ
dài của nó?
-Yêu cầu nói rõ cách đo?
-Cho 2 điểm A; B ta có thể
xác định ngay khoảng cách
AB. Nếu A B ta nói
khoảng cách AB = 0.
-Hỏi: Khi có một đoạn
thẳng thì tơng ứng với nó có
mấy độ dài? Độ dài đó là số
dơng hay số âm?
-Trả lời: Đo đoạn thẳng
dùng thớc chia khoảng mm
-Bổ xung một số loại thớc
-Nêu rõ cách đo độ dài đoạn
thẳng AB
+Đặt cạnh thớc qua hai
điểm A;B, vạch 0 trùng
điểm A.
+Điểm B trùng vạch nào đó,
đọc giá trị vạch đó
+Nói độ dài AB (hoặc độ
dài BA, hoặc khoảng cách
giữa hai điểm A và B, hoặc

A cách B một khoảng)
bằng .mm
-Đọc nhận xét SGK.
1Dụng cụ đo khoảng cách
giữa hai điểm trên đất:
a)Dụng cụ:
Thớc thẳng có chia khoảng
-Thớc cuộn, thớc chữ A.
b)Đo đoạn thẳng AB:
+Đặt thớc
+Đọc kết quả
Nói: Độ dài AB bằng..mm
c)Nhận xét: SGK
-Nhấn mạnh:
+Mỗi đoạn thẳng có một độ
dài. Độ dài đoạn thẳng là
một số dơng.
-Hỏi:+Độ dài và khoảng
cách có khác nhau không?
+Đoạn thẳng và độ dài đoạn
thẳng khác nhau thế nào?
-Củng cố:
-Trả lời:
+Độ dài đoạn thẳng là số d-
ơng khoảng cách có thể
bằng o.
+Đoạn thẳng là hình còn độ
dài đoạn thẳng là một số.
-Thực hành: Đo chiều dài,
chiều rộng cuốn vở HS.

-Đọc kết quả.
d)Thực hành:
-Chiều dài cuốn vở: .mm
-Chiều rộng cuốn vở: mm
C.Hoạt động 3: So sánh hai đoạn thẳng (12 ph).
-Yêu cầu đo chiều dài chiếc
bút chì và bút bi. Cho biết
hai vật này có độ dài bằng
nhau không?
-Vậy để so sánh 2 đoạn
thẳng ta so sánh độ dài của
-Tiến hành đo và so sánh
chiều dài bút chì, bút bi.
-Đọc SGK khoảng 3 phút.
-Một HS trả lời.
2.So sánh hai đoạn thẳng
A B
* * * *
C D
* * * *
E G
14
?1 ?1 ?1?2 ?2?3 ?3 ?2?3
Nguyễn Thị Thoa *** Trờng THCS Cổ Loa
Ngày soạn:
chúng.
-Yêu cầu đọc SGK.
-Hãy cho biết thế nào là hai
đoạn thẳng bằng nhau, đoạn
thẳng dài hơn, ngắn hơn

đoạn thẳng kia.
-Vẽ hình 40 lên bảng
-Cho làm BT
-Cho làm BT 42/119 SGK
-Hỏi: Kết luận gì về các cặp
đoạn thẳng sau:
a)AB = 5cm; CD = 4cm
b)AB = 3cm; CD = 3cm
c)AB = a (cm); CD = b (cm)
với a; b > 0
-Cho làm
-Cho làm
-Một HS lên bảng viết kí
hiệu:
AB = CD
EG > CD
Hay AB < EG
-Tiến hành làm SGK
-Một HS đọc kết quả
-Làm BT 42/119 SGK
-HS đứng tại chỗ trả lời
-Làm BT
-Sau 1ph một HS trả lời.
-Làm BT
* * * * *
-Ví dụ:
AB = 3cm, CD = 3cm,
EG = 4cm
Nói: AB = CD
EG > CD

AB < EG
c) EF=GH; AB=IK
d) EF < CD
-BT 42/119 SGK: H 44
AB = AC

1 inh sơ = 2,54cm =25,4mm
D.Hoạt động 4: Củng cố (10 ph).
Cho làm BT1: Cho các đoạn
thẳng
a)Hãy xác định độ dài các
đoạn thẳng.
b)Sắp xếp độ dài của các
đ.thẳng theo thứ tự tăng dần.
-Cho làm BT 42/119 SGK
-Làm BT 1 trên bảng
-Làm BT 43/119 SGK.
-BT 1:
E M F
| | |
Điểm nào nằm giữa
a)AB=4cm, AC=5cm,
BC=1cm?
b)
E.Hoạt động 5 : H ớng dẫn về nhà (3 ph).
Nắm vững kết luận khi nào AM+MB=AB và ngợc lại.,
BTVN: 46, 49 SGK; 44, 45, 46, 47 SBT.
Tiết 10. Luyện tập
I.Mục tiêu:
Khắc sâu kiến thức: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB

qua một số bài tập.
Rèn kỹ năng nhận biết một điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác.
Bớc đầu tập suy luận và suy luận và rèn kỹ năng tính toán.
II.Chuẩn bị:
GV: SGK, thớc thẳng, bảng phụ, bút dạ.
HS: SGK, thớc thẳng.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph).
Giáo viên
-Gọi hai HS lên chữa BT
-Câu 1: +Làm BT 46 SGK
+Khi nào độ dài AM cộng MB
Học sinh
-HS 1: BT 46/121 SGK
N là một điểm của đoạn thẳng IK
N nằm giữa I; K IN + NK = IK
15
Nguyễn Thị Thoa *** Trờng THCS Cổ Loa
Ngày soạn:
bằng AB?
-Câu 2: +Làm BT 48 SGK
+Để kiểm tra xem điểm A có nằm
giữa hai điểm O: B không ta làm thế nào?
-Chữa, đánh giá cho điểm.
mà IN = 3cm; NK = 6cm
IK = 3 + 6 = 9 (cm)
-HS 2: BT 48/121 SGK
1/5 độ dài sợi dây là: 1,25.1/5 = 0,25 (m)
Chiều rộng lớp học đó là:
4.1,25 + 0,25 = 5,25 (m)

B.Hoạt động 2: Luyện tập về điểm nằm giữa hai điểm (25 ph).
Giáo viên
-Hỏi: Khi nào thì có :
AM + MB = AB ?
-Yêu cầu làm BT 49 SGK.
Cho đọc đầu bài, tóm tắt.
-Đầu bài cho biết gì, hỏi gì?
-Gọi 2 HS lên bảng làm một
trờng hợp
-Cho cả lớp chữa phần a,
phần b
-Nhận xét, đánh giá và cho
điểm
-Yêu cầu đọc và làm BT
51/122 SGK theo nhóm
trong 7 phút.
-Cho các nhóm lên trình
bày.
Học sinh
Trả lời: Khi và chỉ khi M
nằm giữa hai điểm A và B
-Đọc, nghiên cứu và tóm tắt
đầu bài.
-Hai HS lên bảng cùng làm
hai phần a,b
-Nửa lớp làm ý a, nửa lớp
làm ý b
-Cùng GV chữa bài.
-Làm theo nhóm các đoan
thẳng phóng to 10 lần

TA = 10cm, VA = 20cm,
VT = 30cm
Ghi bảng
I.Điểm M nằm giữa A và B
MA + MB = AB
1)BT 49/121 SGK:
a) A M N B
| | | |
M nằm giữa A và B
AM + MB = AB
AM = AB BM
(1)
N nằm giữa A và B
AN + NB = AB
BN = AB BM
(2)
Mà AN = BM (3)
Từ (1), (2), (3) AM = BN
b)Tơng tự
2)BT 51/122 SGK:
T A V
| | |
TA + AV = TV T,A,V th.
hàng. A Nằm giữa T&V
Giáo Viên
-Yêu cầu làm BT47/102
SBT
-Cho đọc đầu bài, GV tóm
tắt.
Học sinh

-Đọc đầu bài:
a)AC + CB = AB
b)AB + BC =AC
c)BA + AC = BC
-Trả lời miệng
Ghi bảng
3)BT 47/102 SBT
a) C nằm giữa 2 điểm A;B
b) B A;C
c) A B;C
C.Hoạt động 3: Luyện tập về điểm không nằm giữa hai điểm (9 ph).
-Yêu cầu đọc và làm BT
48/102 SBT
AM = 3,7cm; MB = 2,3cm;
AB = 5cm.
-Yêu cầu trả lời miệng BT
52/122 SGK
-Đọc và tự làm BT 48 SBT
-Một HS lên bảng giải BT
-Trả lời: Đi theo đoạn thẳng
AB là ngắn nhất.
II.M không nằm giữa A & B
MA + MB AB
1)BT 48/102 SBT:
a) AM +MB AB
M không nằm giữa A; B
BM + AB AM
B không nằm giữa M;A
AM + AB MB
A không nằm giữa M;B

Trong ba điểm A;B;M
16
Nguyễn Thị Thoa *** Trờng THCS Cổ Loa
Ngày soạn:
không có điểm nào nằm
giữa hai điểm còn lại.
b)A;M;B không thẳng hàng

D.Hoạt động 4: H ớng dẫn về nhà (3 ph).
-Học kỹ lý thuyết.
-BTVN: 44,45,46,49,51/102,103 SBT.
Tiết 11. Đ9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
I.Mục tiêu:
Kiến thức cơ bản:
-HS nắm vững trên tia có một và chỉ một điểm M sao cho OM = m
(đơn vị đo độ dài) (m>0).
-Trên tia Ox, nếu OM = a; ON = b và a< b thì M nằm giữa O và N.
Kĩ năng cơ bản: Biết áp dụng các kiến thức trên để giải bài tập.
Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, đo, đặt điểm chính xác.
II.Chuẩn bị:
GV: Thớc thẳng,phấn màu, compa.
HS: Thớc thẳng, compa.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
A.Hoạt động 1: Kiểm tra (5 ph).
Giáo viên
-Câu1: +Nếu điểm M nằm
giữa hai điểm A và B thì ta
có đẳng thức nào?
+Chữa BT sau: Trên một đ-
Học sinh

-Một học sinh lên bảng làm
-Trả lời câu hỏi bổ xung của
GV.
-Các hoc sinh khác sửa
Ghi bảng
*M nằm giữa A và B, đẳng
thức? ( AM + MB = AB)
*Trên đờng thẳng:
Vẽ V; A; T
17

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×