Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Đề 03 lize vn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (541.17 KB, 15 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Thi thử THPTQG 2018 - Môn Vật lí - Đề số 3
Câu 1: Một thấu kính có độ tụ -5 dp. Thấu kính này là
A. thấu kính phân kì có tiêu cự - 20 cm

B. thấu kính hội tụ có tiêu cự 5 cm

C. thấu kính phân kì có tiêu cự - 5 cm

D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm

Câu 2: Sự uất hi n c u v ng s u c n
A. kh c

nh s ng

B. gi

d hi n t

th

ng

nh s ng C. t n s c nh s ng

D. h n

nh s ng

Câu 3: Tr ng s đ hình vẽ bên: R là quang trở, AS là ánh sáng kích thích; A là ampe kế; V


là vôn kế. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ th y đổi nh thế nào nếu t t chùm sáng AS ?

A. Số chỉ của c A v V đều gi m
B. Số chỉ củ V tăng còn số chỉ của A gi m
C. Số chỉ của c A v V đều tăng
D. Số chỉ của V gi m còn số chỉ củ A tăng
Câu 4: Tia alpha không có đặc điể

n

d ới đây ?

A. Là dòng các h t nhân nguyên tử Hêli 24 He
B. Đi qu đi n tr ờng giữa hai b n của tụ đi n ti α bị l ch về phía b n âm
C. Có kh năng đâ

uyên

nh nên đ

c sử dụng để chữa b nh ung th

D. Ion hóa không khí rất m nh
Câu 5: Đặt đi n áp xoay chiều có t n số 5

v

h i đ u một m ch đi n RLC m c nối tiếp.

Công suất tiêu thụ đi n năng tức thời của m ch đi n biến thiên tu n hoàn với chu kỳ bằng

A. 20 ms
Câu 6: M ch d

B. 2 ms

Câu 7:

D. 50 ms

động đi n từ í t ởng g m cuộn c m thu n có độ tự c m L và tụ đi n có

đi n dung C. Chu kì d
A. T 

C. 10 ms

2
LC

ột c n c ò

động riêng của m ch đ
B. T  2
d

C
L

động the


c tính bởi c ng thức
C. T  2 LC

h

ng th ng đứng

A. lực đ n h i bằng 0 khi vật qua vị trí cân bằng
1

h t biểu n

D. T  2
s u đây

L
C

đ ng


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />B. lực h i phục ực k

về c ng

ực đ n h i

C. lực h i phục bằng 0 khi vật qua vị trí cân bằng
D. lực đ n h i t c dụng v

Câu 8: Một vật d

vật nặng u n kh c

động điều hòa với h

ng trình

= 4c s 2πt + 5π/6 c

Tr ng 1 s đ u

tiên số l n vật đi qu vị trí có vận tốc cực đ i là
A. 2 l n

B. 1 l n

Câu 9: Khi nói về d
đây

C. 4 l n

D. 3 l n

động c ỡng bức của một vật ở gi i đ n ổn định, phát biểu nào sau

s i?

A. Khi x y ra hi n t
B. Biên độ d


ng cộng h ởng thì t n số d

động c ỡng bức củ vật ở gi i đ n ổn định kh ng đổi
ng cộng h ởng thì biên độ d

C. Khi x y ra hi n t
D. T n số d
ột

Câu 10:

động riêng củ vật đ t cực đ i

động củ vật

động củ vật đ t cực đ i

t n số của ngo i lực c ỡng bức

ch RLC nối tiế đ ng có dung kh ng củ tụ đi n nhỏ h n c

cuộn dây thu n c

Để

y ra hi n t

kh ng củ


ng cộng h ởng đi n trong m ch, ta c n điều chỉnh

the h ớng
A. tăng t n số f củ dòng đi n

B. tăng đi n trở R

C. gi m h số tự c m L của cuộn dây

D. tăng đi n dung C của tụ

Câu 11: Một chất điể
dọc the qu đ

động điều hòa trên trục Ox, quanh vị trí cân bằng là gốc tọ độ

đ n th ng MN dài 8 cm. Thời điể

cách O một đ n 2 c
d

d

b n đ u, t = , đ

v đ ng chuyển động nhanh d n theo chiều d

ng

c chọn lúc vật

h b n đ u của

động bằng
A. - 2π/3

Câu 12: Sóng â

B. π/6

D. π/3

v sóng đi n từ kh ng có c ng tính chất n

A. tốc độ truyền hụ thuộc v

s u đây ?

i tr ờng

B. truyền đ

c tr ng chân kh ng

C. truyền đ

c tr ng c c

D.

C. - π/3


i tr ờng r n, ỏng, khí

sóng ng ng

Câu 13: Một sóng c truyền trên một s i dây đ n h i căng ng ng có ngu n sóng
với h

ng trình x0  A cos 2 ft (t n số f kh ng đổi

cm l ch pha so với ngu n một góc Δ  (2k  1)

2


2

d

động

ột điểm M trên dây cách ngu n 25

với k = ,±1,±2,… Biết t n số sóng trên


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />dây có gi trị nằm trong kho ng từ 15

đến 33 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4,8 m/s.


T n số sóng trên dây có gi trị
A. 20 Hz

B. 25 Hz

í hi u U1,I1,U2,I2 l n

Câu 14:

C. 28 Hz

D. 24 Hz

t là hi u đi n thế hi u dụng v c ờng độ dòng đi n hi u

dụng ở h i đ u củ cuộn s cấ v cuộn thứ cấ củ

ột

y biến

t ởng C ng thức n

d ới đây diễn t hi u suất của máy biến áp ?
A.

I 2U 2
I1U 1


B.

I1U 1
I 2U 2

C.

I 2U1
I1U 2

D.

I1U 2
I 2U1

Câu 15: Các lực l bên trong ngu n đi n không có tác dụng
A. t o ra và duy trì sự tích đi n khác nhau ở hai cực của ngu n đi n
B. t
C.

r c c đi n tích mới cho ngu n đi n
c c đi n tích d

ng dịch chuyển ng

c chiều đi n tr ờng bên trong ngu n đi n

D. t o ra và duy trì hi u đi n thế giữa hai cực của ngu n đi n
Câu 16: gu n h t qu ng hổ v ch phát x
A. các vật ở thể lỏng ở nhi t độ thấp bị kích thích

B. c c đ

khí h y h i ở áp suất thấp bị kích thích

C. các vật ở thể khí ở áp suất bằng áp suất khí quyển
D. các vật r n ở nhi t độ cao
Câu 17: Sự điều tiết của m t thực chất là sự th y đổi
A. vị trí của võng m c

B. chiết suất của thủy tinh thể

C. tiêu cự của thấu kính m t

D. vị trí củ điểm vàng

Câu 18: T i một điểm A cách ngu n âm một kho ng bằng 1

, ng ời t

c định đ

c mức

c ờng độ âm là 80 dB. Biết c ờng độ âm chuẩn I0=10−12W/m2 v ng ỡng nghe củ t i ng ời
là 40 dB. C i

i tr ờng

đ ng h ớng và bỏ qua sự hấp thụ â , ng ời đứng cách ngu n âm


một kho ng ng n nhất bằng bao nhiêu thì không còn c m giác âm ?
A. 100 m

B. 318 m

C. 314 m

Câu 19: Ti R n-ghen (tia X)
A. tr ng chân kh ng, có b ớc sóng lớn h n b ớc sóng tia tím
B. bị l ch tr ng đi n tr ờng và từ tr ờng
C. có t n số nhỏ h n t n số tia tử ngo i
D. có tác dụng m nh lên kính nh

3

D. 1000 m


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 20: Trong m ch đi n xoay chiều m c nối tiếp g m tụ đi n C, cuộn dây thu n c m L và
hộp kín X. Biết ZL>ZC và hộp kín X chứa hai trong 3 ph n tử Rx, Cx, Lx m c nối tiếp. Khi
c ờng độ dòng đi n i v đi n áp u ở h i đ u đo n m ch cùng pha với nhau thì trong hộp kín X
A. không t n t i ph n tử thỏa mãn

B. chứa Rx và Lx

C. chứa Lx và Cx

D. chứa Rx và Cx


Câu 21: Một bể chứ n ớc có th nh c

8 c

v đ y h ng d i 12 c

trong bể là 60 cm, chiết suất củ n ớc là 4/3. Ánh n ng chiếu the
so với h

ng ng ng Độ d i bóng đen t

A. 11,5 cm

h

v độ cao mực n ớc
ng nghiêng góc 3

o

th nh trên đ y bể là

B. 34,6 cm

C. 51,6 cm

D. 85,9 cm

Câu 22: Tr ng sóng đi n từ,
A. d


động từ tr ờng trễ h π/2 s với d

B. d

động đi n tr ờng trễ h π/2 s với d

C. d

động đi n tr ờng sớ

D. d

động đi n tr ờng t i

Câu 23: Phát biểu n

động đi n tr ờng
động từ tr ờng

h π/2 s với d
ột điể

động từ tr ờng

c ng h với d

động từ tr ờng

s u đây s i khi nói về ánh sáng ?


A. Vì ánh sáng có tính chất h t nên gây r đ

c hi n t

B. Thuyết sóng ánh sáng không gi i thích đ

c c c định luật qu ng đi n

C. Ánh sáng có tính chất h t, mỗi h t đ

m ch d

c gọi là một phôtôn

sóng đi n từ

D. Ánh sáng có b n chất
Câu 24: Một m ch d

ng qu ng đi n đối với mọi kim lo i

động đi n từ í t ởng đ ng có d

động đi n từ tự do. Trong quá trình

động thì thấy cứ sau những kho ng thời gian nhỏ nhất bằng nhau và bằng Δt, độ

lớn đi n tích trên tụ l i có giá trị nh nh u Tr ng


ột chu kỳ d

động của m ch, kho ng

thời gian nhỏ nhất giữa hai l n độ lớn đi n tích trên tụ bằng một nửa giá trị cực đ i là
A.

4 t
3

Câu 25: Đặt v

B.

2 t
3

C. 3t

đi n áp xoay chiều có t n số 5
h i đ u cuộn dây góc
0,1
H
3

t
3

h i đ u cuộn dây có đi n trở r v độ tự c m L một hi u đi n thế kh ng đổi


3 V thì c ờng độ dòng đi n kh ng đổi qua cuộn dây

A.

D.

1A

hi đặt giữ h i đ u cuộn dây

thì c ờng độ dòng đi n qua cuộn dây l ch pha với đi n áp


Độ tự c m L có giá trị là
3
B.

3



H

C.

4

1
H
3


D.

3 3
H
10


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Câu 26:

ình nh củ

ột sóng ng ng truyền trên

ột s i dây đ n h i t i thời điể



c

biểu diễn nh hình vẽ Tốc độ chuyển động củ c c điểm P và Q sau một kho ng thời gian rất
nhỏ là

A. tăng ên, tăng ên

B. gi

đi, gi


C. tăng ên, gi

D. gi

đi, tăng ên

đi

Câu 27: Một con l c đ n g m một vật nặng có khối
điều hòa với t n số f. Nếu tăng khối

đi

ng m treo vào một s i dây, d

ng của vật nặng thành 4m thì t n số d

động

động của vật


A. 0,5f

B. f

C. 2 f

Câu 28: Giới h n qu ng đi n của b c Ag


D. 4f

λ0 = 0,26 µm. Công thoát êlectron của b c có

giá trị là
A. 4,78 eV

B. 3,12 eV

Câu 29: Ph n ứng h t nhân n

C. 1,88 eV

d ới đây

D. 2,64 eV

đ ng ?

A.

23
11

24
Na 12 H 11
Na 10 H

B.


23
11

24
Na 12 H 11
Na 10 e

C.

23
11

24
Na 12 H 11
Na 01 e

D.

23
11

24
Na 12 H 11
Na 11 H

Câu 30: Trong thí nghi m Y-âng về gi

th


nh s ng, h i khe h

nh s ng đ n s c có b ớc sóng λ thì t i điể
hai khe S2 −S1

=3μ

thu đ

n qu n s t có hi u kh ng c ch tới

đến ,76 μ

v giữ nguyên c c điều ki n kh c thì t i

nhiêu vân s ng tr ng nh u ?

A. 3
Câu 31:

c chiếu bằng

c vân sáng. Nếu th y nh s ng đ n s c bằng ánh sáng tr ng

có b ớc sóng tr ng kh ng từ ,38 μ
có b

trên

S1;S2 đ


B. 4
ột h d

động

C. 6

D. 2

t ởng nh hình vẽ với hai tụ đi n giống h t nh u B n đ u khóa

K ng t, khi c ờng độ dòng đi n trong m ch bằng kh ng thì đi n áp trên tụ đi n C1 bằng Uo.
hi c ờng độ dòng đi n trong m ch đ t giá trị cực đ i thì đóng khó
đi n khi dòng trong m ch l i bằng không là

5

Đi n áp trên các tụ


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
B. U 0 2

A. U 0

C. 2U 0

D.


Câu 32: Đặt một màn nh M vuông góc với trục chính củ

U0
2

ột thấu kính hội tụ

điểm nh Fd′ của thấu kính đối với nh s ng đỏ. Biết thấu kính có rì

ỏng t i tiêu

đ ờng tròn đ ờng

kínhd. Khi chiếu chùm ánh sáng tr ng d ng trụ có đ ờng kính d và có trục trùng với trục
chính của thấu kính thì kết luận n

s u đây

đ ng về v t sáng trên màn ?

A. Là một v t sáng tr ng
B. V t s ng trên

n có

u nh c u v ng tâm màu tím,

C. V t s ng trên


n có

u nh c u v ng tâ

u đỏ

u đỏ, mép màu tím

D. Là một d i màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
Câu 33: Đ n m ch AB g

h i đ n m ch AM và MB m c nối tiế

cuộn dây có đi n trở nội r v độ tự c
C

5.10 4

F.

Đặt

v

h i

đ u

L, đ n m ch
đ n


m ch

Đ n m ch A

B chứ tụ đi n có đi n dung
AB

đi n

xoay

chiều



u  100 2 cos 100 t  V thì đi n áp hi u dụng củ h i đ n AM và MB l n
3


t là



áp

50 7 V và 50 V. Biểu thức c ờng độ dòng đi n qua m ch là




A. i  2,5 2 cos 100 t   A
6




B. i  2,5 2 cos 100 t   A
2




C. i  2,5cos 100 t   A
6




D. i  2,5cos 100 t   A
2


Câu 34: Khi elêctrôn ở qu đ o dừng thứ n thì năng

ng của nguyên tử hiđr đ

c xác

định bởi h thức En 


13, 6
eV . Một đ
n2

thái dừng có năng

ng cao nhất là E3 (ứng với qu đ o M). Tỉ số giữ b ớc sóng dài nhất

v b ớc sóng ng n nhất
A. 32/27

đ

khí hiđr hấp thụ năng

ng và chuyển lên tr ng

khí trên có thể phát ra bằng

B. 27/8

C. 32/5
6

D. 32/3


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 35: Một con l c d
2


động t t d n chậm, cứ sau mỗi chu kỳ d

S u kh ng thời gi n 5 chu kỳ thì năng
A. 80,00%

Câu 36: H t nhân 210

ng còn l i của con l c xấp xỉ bằng

B. 81,71%

C. 18,29%

D. 20,00%

đứng yên phát ra h t α v h t nhân con là chì 206Pb. H t nhân chì có

động năng ,12 eV Bỏ qu năng

ng của h t α Ch rằng khối

đ n vị các bon bằng số khối củ ch ng
A. 5,18 MeV

động thì biên độ gi

ăng

ng các h t tính theo


ng của ph n ứng tỏa ra là

B. 6,3 MeV

C. 8,4 MeV

D. 9,34 MeV

Câu 37: Một electron bay vào một từ tr ờng đều có c m ứng từ B = 10−3 T theo qu đ o tròn
bán kính 10 cm. Biết e ectr n có đi n tích –e = -1,6.10−19 C và me=9,1.10−31 kg. Chu kì
chuyển động của electron là
A. 5,37.108s

B. 5,37.10−8s

Câu 38: Chất phóng x thori
của

230
90

Th

230
90

Th h t ti α v biến đổi th nh r đi

226

88

Ra với chu kì bán rã

ẫu là

B. 16

C. 63

Câu 39: Đặt một đi n áp xoay chiều v
đ

D. 3,57.108s

T B n đ u (t = 0) có một mẫu thori nguyên chất. T i thời điểm t = 6T, tỉ số giữa

h t nhân thori và số h t nhân r đi tr ng
A. 56

C. 3,57.10−8s

h iđ uđ n

D. 8
ch RLC nối tiếp với C th y đổi

c. Th y đổi C ch đến khi đi n áp hi u dụng trên h i đ u đi n trở đ t giá trị lớn nhất thì

thấy đi n


giữ h i đ u đi n trở gấp hai l n đi n

giữ h i đ u tụ đi n Th y đổi C để đi n

áp hi u dụng giữ h i đ u tụ đi n đ t giá trị lớn nhất thì tỉ số giữ đi n áp hi u dụng giữ h i
đ u tụ v đi n áp hi u dụng giữ h i đ u đi n trở bằng
A. 2,5

B. 2

Câu 40: Một vật nhỏ khối
v động năng the thời gi n đ

C. 3

ng 5

gd

động điều hòa trên trục

D. 1
có đ thị của thế năng

c mô t nh hình vẽ Độ d i quĩ đ o chuyển động của vật là

7



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A. 8 cm

B. 2 cm

C. 4 cm

D. 16 cm

Đáp án
1-A

2-C

3-B

4-C

5-C

6-C

7-C

8-B

9-A

10-C


11-A

12-B

13-D

14-A

15-B

16-B

17-C

18-A

19-D

20-D

21-D

22-D

23-A

24-B

25-D


26-A

27-B

28-A

29-D

30-B

31-D

32-C

33-A

34-C

35-B

36-B

37-D

38-C

39-A

40-D


LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
D = -5 → f = 1/D = - 2 c

<

→T

Câu 2: Đáp án C
Sự uất hi n c u v ng s u c n

d hi n t

ng t n s c nh s ng

Câu 3: Đáp án B
Khi t t chùm sáng kích thích làm giá trị đi n trở R của quang trở tăng ên → c ờng độ dòng
đi n trong m ch I 

E
gi
Rr

đi → số chỉ Ampe kế gi m.

Đi n áp trên quang trở U R  E  Ir tăng ên → số chỉ Vôn kế tăng
Câu 4: Đáp án C
Ti α chỉ đi đ


c tối đ 8 c

tr ng kh ng khí v
8

uyên qu đ

c tờ bìa dày 1 mm.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 5: Đáp án C
T có

t = UIc sφ + UIc s 2ωt + φ

→ C ng suất tức thời của m ch đi n biến thiên tu n hoàn với chu kì T  

T
1

 0, 01s  10ms .
2 2f

Câu 6: Đáp án C
Chu kì d

động riêng của m ch là T=2πLC.

Câu 7: Đáp án C

- Khi vật đi qu vị trí lò xo không biến d ng (vị trí chiều dài tự nhiên) thì lực đ n h i bằng 0.
- Với con l c lò xo treo th ng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo bị giãn 1 đ n nhất định
nên lực đ n h i khác 0.
- Lực đ n h i và lực phục h i là hai lo i lực khác nhau, lực đ n h i u n h ớng về vị trí lò xo
không biến d ng còn lực h i phục u n h ớng về vị trí cân bằng của vật Tr ng tr ờng h p
ng ng d

con l c lò xo nằ

động không có ma sát thì 2 lực này mới giống nhau.

- Lực h i phục có biểu thức: F = -k → khi vật ở vị trí cân bằng thì x = 0 nên lực h i phục
c ng bằng 0.
Câu 8: Đáp án B
Vật đ t vận tốc cực đ i khi qua vị trí cân bằng theo chiều d

ng Tr ng

ột chu kỳ, vật đ t

vận tốc cực đ i 1 l n → Tr ng t = 1 s = 1 T thì vật đ t vật tốc cực đ i 1 l n.
Câu 9: Đáp án A
Khi x y ra hi n t
t n số d

ng cộng h ởng thì t n số củ d

động riêng của mỗi h

động riêng bằng t n số của ngo i lực,


kh ng đổi.

Câu 10: Đáp án C
Do hi n t i  L 

1
→ để x y ra cộng h ởng c n gi m L.
C

Câu 11: Đáp án A
Biên độ A = 8/2 = 4 cm.
Vật chuyển động nhanh d n khi vật chuyển động từ biên về cân bằng.
Mặt khác ta l i có khi đó vật chuyển động qua vị trí c ch
→ Vật đi qu vị trí có i độ x = -4 theo chiều d
D ng đ ờng tròn

2c

v đi the chiều d

ng góc h n t thứ 3)

ng gi c → φ = - 2π/3 r d

Câu 12: Đáp án B
Sóng â

sóng c , sóng c kh ng truyền đ


c trong chân không.
9

ng


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 13: Đáp án D
Δ  (2k  1)


2

 d  (2k  1)



2 d



v
v
480
 f  (2k  1)
 f  (2k  1)
;
4f
4d
4.25


15  f  33  1, 0625  k  2,93
 k  2  f  24 Hz

Câu 14: Đáp án A
Hi u suất của máy biến áp H 

P2 I 2U 2

P1 I1U1

Câu 15: Đáp án B
Lực l bên trong ngu n đi n không t

r đi n tích mới.

Câu 16: Đáp án B
Quang phổ v ch phát x do các chất khí h y h i ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích (khi
nóng sáng hoặc khi có dòng đi n phóng qua).
Câu 17: Đáp án C
Sự điều tiết của m t thực chất là sự th y đổi tiêu cự của thấu kính m t.
Câu 18: Đáp án A
L1  10 lg

I1
I
 80dB; L 2  10 lg 2  40dB
I0
I0


 L1  L2  10 lg

I1
r
 20 lg 2
I2
r1

 r2  100m
Câu 19: Đáp án D
Ti R n-ghen (tia X) có tác dụng m nh lên kính nh.
Câu 20: Đáp án D
Vì m ch ngoài có ZL>ZC→ để i và u cùng pha với nhau thì X ph i chứa Rx và Cx.
Câu 21: Đáp án D

10


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Ánh n ng chiếu nghiêng góc 30o so với h

ng ng ng

o

→ góc tới i = 90 – 30 = 60

Áp dụng định luật khúc x ánh sáng ta có n1 sin i  n2sinr  sinr 


n1 sin i 3 3

n2
8

→ t nr = 0,854.
Độ d i bóng đen trên đ y bể



= x1 + x2

= h1 tan i  h2 tanr = (80 – 60).tan60 + 60.0,854 = 85,9 cm.



Câu 22: Đáp án D
Tr ng d

động sóng đi n từ t i một điể , d

động đi n tr ờng cùng pha với d

động từ

tr ờng.
Câu 23: Đáp án A
Theo lý thuyết đi n tử thì tất c c c sóng đi n từ nh

nh s ng đều có tính chất h t, nh ng


những b ớc sóng nhất định mới có kh năng gây r hi n t
hay nói cách khác không ph i h t h t n n

ng qu ng đi n với các kim lo i,

c ng có kh năng gây r hi n t

ng quang

đi n.
Câu 24: Đáp án B
Cứ sau Δt 

Q
T
 q là bằng nh u →T = 4∆t Thời gian nhỏ nhất giữa hai l n q  0 là:
4
2

T 4Δt 2Δt


6
6
3

Câu 25: Đáp án D
R


Z

3 3
U
H
 30Ω; do tan   L  Z L  R.tan  30 3Ω  L 
R
3
10
I

Câu 26: Đáp án A
11


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />v Q đều đ ng h ớng về vị trí cân bằng → tốc độ P, Q sau kho ng ∆t nhỏ đều tăng
Câu 27: Đáp án B
Ta có f 

1
2

g
→ khối
l

ng tăng 2 n thì f kh ng đổi.

Câu 28: Đáp án A

A

hc

0

hc
 4, 78
0, 26.10 .1, 6.1019



6

Câu 29: Đáp án D
Ph n ứng

23
11

24
Na 12 H 11
Na 11 H thỏa mãn c 2 định luật b o toàn số khối v đi n tích.

Câu 30: Đáp án B

S2 M  S1M  k  

ax
ax

3.106 D
  3.106  x 
D
D
a

Gi sử t i M là vân sáng bậc k khi chiếu ánh sáng tr ng  x  k

D
a

 

3.106
k

0,38    0, 76 3,9  k  7,89 k  4,5,6, 7

→ Có 4 điểm.
Câu 31: Đáp án D
+ Khi ng t khóa K m ch g m L và C1.
B n đ u khi dòng đi n qua m ch bằng thì đi n áp trên tụ C1 là Uo.
ăng

C1.U o2
ng trong m ch là W 
2

+ hi đóng khó


ch g m L và C1//C2.

hi dòng đi n qua m ch cực đ i thì đóng khó
dây Đóng khó
ăng

thì

năng

ng W

c đó chuyển hết về cuộn

c đó h i tụ song song nên Cb=C1+C2=2C1.

ng trong m ch vẫn b o toàn nên ta có W 

Mà Cb=2C1 nên  U1 

Uo
2

Cb .U12 C1.U o2

2
2

.


Do hai tụ m c song s ng nên đi n áp trên hai tụ bằng nhau và bằng
Câu 32: Đáp án C

12

Uo
2

.


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Ta có công thức tính tiêu cự của thấu kính:

1
1
1
 (n  1)(  )
f
R1 R2

Mà nd  nc  nv  nlu  nla  nch  nt → f d  f c  f v  flu  fla  f ch  ft
Biểu diễn bằng hình vẽ, dễ thấy v t s ng trên

n có

u nh c u v ng tâ

màu tím.

Câu 33: Đáp án A
2
2
2
2


1
U AM  U R  U L  (50 7)
U R  50 3V
. Với Z C 
 20Ω



2
2
2
2
C
U AB  U R  (U L  50)  100


U L  100V

I 

UC
 2,5 A  I 0  2,5 2 A
ZC


tan  

U L  UC
1



    i  2,5 2 cos(100 t  ) A.
UR
6
6
3

Câu 34: Đáp án C
h t r b ớc sóng dài nhất khi chuyển từ M về L (mức 3 về mức 2)
→ max 

hc
E3  E2

h t r b ớc sóng ng n nhất khi chuyển từ M về K (mức 3 về mức 1)
→ min 

hc
E3  E1
1

1 2


E  E1
3  32 .

→ max  3
min E3  E2 1  1
5
2
2
2

3

Câu 35: Đáp án B
Gi sử biên độ b n đ u của con l c là A0
Sau 1 chu kỳ biên độ của con l c còn l i là A1 = 0,98A0;
13

u đỏ, mép


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Sau 2 chu kỳ biên độ của con l c còn l i là A2 = 0,98A1 = 0,982A0
... tổng quát, sau 5 chu kỳ biên độ còn l i là A5 = 0,985A0
ăng

ng còn l i của con l c so với b n đ u là

1 2
2
kA

E5 2 5  A5 

    0,9810  0,8171  81, 71%
E0 1 kA2  A0 
0
2

Câu 36: Đáp án B
Định luật b

t n năng

ng:

K Po  mPo c 2   m  mPb  c 2  K Pb  K  ΔE  K Pb  K (với

Định luật b

t n động

đứng yên)

ng:

PPo  P  PPb  0  P  PPb  P 2  P 2 Pb
 2m k  2mPb k Pb 

k Pb m
m
2, 06


 ΔE  k Pb  Pb k Pb  0,12(1 
)  6,3MeV
k mPb
m
4

Câu 37: Đáp án D
Lực L ren

đóng v i trò

→ qvB  evB 

ực h ớng tâm

mv 2
eBR
v 
 1,8.107 m/s.
R
m

→ chu kì qu y T 

2 R
 3,57.108 s.
v

Câu 38: Đáp án C

N Ra



t



t

N
N (1  2 T ) 1  2 T
N Ra 1  26
 ΔNTh  N 0Th (1  2 )  Ra  0Th


 6  63
t
t


NTh
NTh
2
T
T
N 0Th 2
2



t
T

Câu 39: Đáp án A
Khi URmax thì trong m ch x y ra cộng h ởng.
→ Z L  ZC0  U L  U C0
Theo bài ra ta có: R  2ZC0  2Z L ;U R  2UC0  2U L
Khi UCmax thì giá trị đi n dung của tụ là C1 :
hân 1/ω v

1
1 R2


C1 C0 L

R2 R R2
 
 2,5R
2 vế → Z C1  Z C0 
ZL 2 R
2

14


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />→  U C max  2,5U R
Câu 40: Đáp án D


Ta biểu diễn đ thị trên vòng tròn
T i thời điể

ng giác trục củ i độ

b n đ u, động năng tăng d n đến cực đ i nên vật đ ng tiến d n đến VTCB.

T i thời điểm 1/15 (s) vật vừ đi qu VTCB v có động năng nh b n đ u nên 2 thời điểm li
độ đối xứng qua VTCB.
T i thời điể

11/6

s động năng bằng thế năng n thứ 2 t i vị trí A2.



T


t1  2t  15
A
t  

Ta có: 
12 30  x 
2
t  t  T  T  11 
T  0, 4
2


8 4 60
T i t  0 thì x 

 A

A
4
1
, Wd  0, 03( J )  W  Wd  0, 04  m 2 A2  0, 04
2
3
2

2.0, 04
 0, 08(m)
0,5.25

Suy r độ dài qu đ o của vật là: S  2 A  8.2  16(cm)

15



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×