Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Đề 02 lize vn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (578.16 KB, 14 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Thi thử THPTQG 2018 - Môn Vật lí - Đề số 2
Câu 1: Cho phản ứng hạt nhân:
A. Tia α

226
88

222
Ra 86
Rn 42 He  X . X ở đây có thể là

B. Tia γ

C. Tia β+

D. Tia β−

Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một mạch điện gồm các phần tử R, L, C mắc
nối tiếp (R biến thiên). Điều chỉnh R đến khi Pmax thì độ lệch pha giữa u và i là
A. π/2

B. π/6

C. π/4

D. π/3

Câu 3: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 10 N/m và vật nặng có khối lượng 100 g dao
động điều hòa trên quỹ đạo dài 8 cm. ại th i điể


ban đầu t = 0 vật nặng qua vị trí c li độ -

2 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(10t + 2π/3) cm

B. x = 8cos(10t + π/3) cm

C. x = 8cos(10t - π/3) cm

D. x = 4cos(10t - 2π/3) cm

Câu 4: Mắc nối tiếp một bóng đèn sợi đốt và một tụ điện vào mạng điện xoay chiều thì đèn
sáng bình thư ng. Nếu mắc thêm một tụ điện nối tiếp với tụ điện ở mạch trên thì
A. đèn sáng kém hơn trước
B. đèn sáng hơn trước
C. đèn sáng hơn hoặc kém sáng hơn tùy thuộc vào điện dung của tụ điện đ mắc thêm
D. độ sáng của đèn không thay đổi
Câu 5: rư ng hợp nào sau đây không u t hiện su t điện động cảm ứng trong mạch ?
A. Vòng dây quay trong từ trư ng đều
B. Dây dẫn thẳng quay trong từ trư ng
C. Khung dây quay trong từ trư ng
D. Dây dẫn thẳng chuyển động theo phương của c c đư ng sức từ
Câu 6: Pin quang điện là hệ thống biến đổi
A. hóa năng th nh điện năng

B. quang năng th nh điện năng

C. nhiệt năng th nh điện năng

D. cơ năng th nh điện năng


Câu 7: Khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà, phát biểu nào dưới đây l đúng ?
A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng
B. Khi vật chuyển động ra vị trí biên thì động năng của vật tăng
C. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng
D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nh t
Câu 8: So với sự phân hạch hạt nhân thì sự phóng xạ hạt nhân có điểm khác
A. là toả năng lượng

B. là xảy ra một cách tự phát
1


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />C. là tạo ra hạt nhân bền hơn

D. là phản ứng hạt nhân

Câu 9: Một mạch dao động điện từ có chu kì dao động riêng là T. Tụ điện của mạch là một
tụ phẳng, khi khoảng cách giữa hai bản tụ giảm đi hai lần thì chu kì dao động riêng của mạch
bằng
A. T/2

B.

T
2

C. T 2


D. 4T

Câu 10: Dao động điều hòa của con lắc lò xo đổi chiều khi hợp lực tác dụng lên vật
A. đổi chiều

B. bằng không

C. có độ lớn cực tiểu

D. có độ lớn cực đại

Câu 11: Cho một dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng 1 A chạy qua mạch điện chỉ có
cuộn cảm thuần. Khi cư ng độ dòng điện tức th i đạt giá trị

2 A thì giá trị điện áp hai đầu

cuộn cảm
A. đạt giá trị cực tiểu

B. đạt giá trị cực đại

C. bằng không và đang tăng

D. bằng không và đang giảm

Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài 16 cm dao động trong không khí. Cho g = 10 m/s2 và
π2=10. Tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến thiên tuần hoàn với biên độ có giá trị không
đổi, nhưng tần số f có thể thay đổi được. Khi tần số của ngoại lực lần lượt có giá trị f1 = 0,7
Hz và f2 = 1,5 Hz thì biên độ dao động của vật tương ứng là A1 và A2. Kết luận nào dưới đây
là đúng ?

A. A1≥A2

B. A1 > A2

C. A1 < A2

D. A1 = A2

Câu 13: Hiệu điện thế giữa anot và catot của ống Rơn ghen là 30 kV. Coi vận tốc ban đầu
của chùm electron phát ra từ catot bằng không (bỏ qua mọi m t mát năng lượng), biết h =
6,625.10−34 J.s; e = 1,6.10−19c. Tần số lớn nh t của tia Rơn ghen mà ống đ có thể phát ra là
A. 7,25.1018 Hz
Câu 14: ại

B. 7,25.1016 Hz

C. 6. 1018 Hz

D. 6.1015 Hz

ột nơi c từ trư ng biến thiên theo th i gian th xung quanh đ

u t hiện một

điện trư ng
A. không đổi theo th i gian
B. biến thiên theo th i gian
C. có các đư ng sức là đư ng cong kín
D. c cư ng độ phụ thuộc th i gian theo hàm sin
Câu 15: Gọi λ1,λ2 lần lượt là bước sóng trong chân không của c c ánh sáng đơn sắc (1) và

(2). Nếu λ1>λ2 thì
2


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />A. ánh sáng (1) có tần số lớn hơn
B. photon của ánh sáng (1) có năng lượng lớn hơn
C. trong nước, ánh sáng (1) có vận tốc lan truyền lớn hơn
D. chiết su t của nước đối với ánh sáng (1) lớn hơn
Câu 16: Trong mạch chọn sóng vô tuyến, khi chọn được sóng thì xảy ra hiện tượng
A. cộng hưởng

B. giao thoa

C. phản xạ sóng

D. tổng hợp sóng

Câu 17: Trong các nhạc cụ, hộp đ n, thân kèn, sáo có tác dụng
A. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định
B. làm tăng độ cao và độ to của âm
C. vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do nhạc cụ đ phát ra
D. lọc bớt tạp âm và tiếng ồn
Câu 18: Hai dây đồng hình trụ có cùng khối lượng và ở cùng nhiệt độ. Dây A dài g p đôi dây
B. Điện trở dây A và điện trở dây B có mối quan hệ là
A. RA  RB
Câu 19: Ở

B. RA 


RB
2

C. RA 

RB
4

D. RA  4RB

ột nơi có gia tốc trọng trư ng g, con lắc đơn có dây treo dài l dao động với tần

số góc là
A.

l
g

B.

g
l

C.

1
2

l
g


D. 2

g
l

Câu 20: Hai quả cầu nhẹ cùng khối lượng được treo gần nhau bằng hai dây cách điện có
cùng chiều dài và hai quả cầu không chạm nhau. Tích cho hai quả cầu điện tích cùng d u
nhưng có độ lớn khác nhau thì lực tác dụng làm dây treo hai điện tích lệch đi những góc so
với phương thẳng đứng
A. quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch lớn hơn
B. quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch nhỏ hơn
C. quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích nhỏ hơn thì có góc lệch nhỏ hơn
D. bằng nhau
Câu 21: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc trong môi trư ng không
khí, khoảng vân đo được bằng 1,5 mm. ếu đặt hệ đo vào môi trư ng dầu trong suốt có chiết
su t bằng 1,5 thì khoảng vân đo được là
A. 1 mm

B. 2,25 mm

C. 2 mm

D. 1,5 mm

Câu 22: Thân nhiệt của ngư i bình thư ng có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây ?
3


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A. Ánh sáng nhìn th y B. Tia hồng ngoại

C. Tia X

D. Tia tử ngoại

Câu 23: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cư ng độ dòng
điện i = 0,02cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Trong một chu kỳ khoảng th i gian để độ
lớn điện tích của tụ không vượt quá 5.10−6C là
A. π/2000 s

B. π/1000 s

C. π/3000 s

D. π/1500 s

Câu 24: Tốc độ truyền sóng là tốc độ
A. truyền pha dao động

B. dao động của các phần tử vật ch t

C. chuyển động của các phần tử môi trư ng

D. dao động của nguồn sóng

Câu 25: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn
B. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đ

C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
D. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đ tới nguồn phát ra nó
Câu 26: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm
điện trở thuần R = 50 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung là C. Đoạn mạch MB có cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều
u = 100cosωt (V) (với ω không đổi). Nếu nối tắt hai đầu cuộn cảm thì cư ng độ dòng điện
hiệu dụng qua mạch là 1 A. Bỏ nối tắt, điều chỉnh độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch MB đạt cực đại, khi đ công su t tiêu thụ trên mạch AB là
A. 100 W
Câu 27:
1
1

B. 50 W

C. 150 W

gư i ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân

7
3

D. 200 W

Li đứng yên, để gây ra phản ứng

p 37 Li  2 . Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt α có cùng động năng. L y khối

lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Góc tạo bởi hướng của các hạt α có
thể là

A. 120

B. 140

C. 60

D. Có giá trị b t kì

Câu 28: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng với hai ánh sáng đơn sắc màu đỏ và màu lục
đồng th i thì khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là 1,5 mm và 1,1 mm. Hai điểm M, N
nằm hai bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,4 mm và 26,5 mm. Trên
đoạn MN, số vân sáng màu đỏ quan sát được là
A. 28

B. 2

C. 20

D. 22

Câu 29: M, N, P là ba điểm liên tiếp trên một sợi dây căng ngang c sóng dừng v có cùng
biên độ 4 mm. Biết dao động tại N ngược pha với dao động tại M, MN = NP/2 = 1 mm và cứ
4


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />sau 0,04 s sợi dây có dạng một đoạn thẳng. L y π = 3,14. Tốc độ dao động của phần tử môi
trư ng tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là
A. 628 mm/s


B. 375 mm/s

C. 314 mm/s

D. 363 mm/s

Câu 30: Một bể nước sâu 2 m chứa đầy nước. Từ không khí chiếu một chùm ánh sáng trắng
song song, hẹp vào mặt nước với góc tới 30o. Cho biết chiết su t của nước đối với ánh sáng
đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,33 và 1,345. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ
liên tục quan sát ở đ y bể là
A. 15,34 mm

B. 21,02 mm

C. 7,67 mm

D. 10,14 mm

Câu 31: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u =
100 2 cos(ωt + φ) V. Khi K mở hoặc đ ng, thì đồ thị cư ng độ dòng điện qua mạch theo

th i gian tương ứng im và id được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối r t nhỏ. Giá trị
của R bằng

A. 100 Ω

B. 71 Ω

C. 87 Ω


D. 41 Ω

Câu 32: Hai ch t điểm dao động điều hòa có cùng vị trí cân bằng trên trục Ox. Đồ thị li độ
theo th i gian của hai ch t điểm được biểu diễn như hình vẽ. Chu kì dao động của vật 1 là

A. 2,5 s

B. 3,0 s

C. 3,5 s
5

D. 1,5 s


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 33: Ánh sáng mặt tr i chiếu nghiêng 600 so với phương ngang. Đặt một gương phẳng
hợp với phương ngang một góc a để được chùm tia phản xạ hướng thẳng đứng xuống dưới.
Giá trị của a là
A. 75

B. 60

C. 15

D. 30

Câu 34: Một ch t điểm dao động điều hòa với biên độ bằng 3 cm. Xét trong cùng một
hoảng th i gian như nhau, nếu ch t điểm đi được quãng đư ng dài nh t là 3 2 cm thì
quãng đư ng ngắn nh t mà ch t điểm đi được là

A. 3 2 cm
Câu 35:

C. 6  3 3 cm

B. 3 cm

D. 6  3 2 cm

ăng lượng của nguyên tử Hiđrô được xác định bởi công thức En 

E0
với E0 là
n2

hằng số (khi n=1,2,3... thì quỹ đạo tương ứng của electrôn trong nguyên tử Hiđrô lần lượt là
K, L, M, …). Khi electrôn ở quỹ đạo K, bán kính quỹ đạo là r0. Khi electrôn di chuyển từ quỹ
đạo K lên quỹ đạo L thì nguyên tử Hiđrô h p thụ phôtôn có tần số f1. Khi electrôn chuyển từ
quỹ đạo có bán kính 16r0 về quỹ đạo có bán kính 4r0 thì nguyên tử phát ra phôtôn có tần số f2.
Mối liện hệ giữa f1 và f2 là
A. f1  2 f 2

B. f1  4 f 2

C. f1  8 f 2

D. f1  12 f 2

Câu 36: Cho phản ứng hạt nhân 13 T 12 D 24 He  X . L y độ hụt khối của hạt nhân T, hạt
nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2.

ăng lượng tỏa ra của phản ứng x p xỉ bằng
A. 21,076 MeV

B. 200,025 MeV

C. 17,498 MeV

D. 15,017 MeV

Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 

1



H và tụ điện có điện dung C 

103
F mắc nối
3

tiếp. Tại th i điểm t, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai đầu tụ có giá trị lần
lượt là 100V và 60V. Điện áp giữa hai đầu điện trở tại th i điểm t là
A. 240 V

B. 120 V

C. -240 V


D. -120 V

Câu 38: Một khung dây dẫn hình tròn gồm 100 vòng dây, quay đều với tốc độ 120 vòng/phút
quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây và đi qua tâm của khung. Đặt một từ
trư ng đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T sao cho đư ng sức từ trư ng vuông góc với trục quay
của khung. Su t điện động cảm ứng trong khung biến thiên điều hòa với biên độ 4,8π V. Bán
kính của khung dây tròn bằng
6


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
A. 13,8 cm

B. 24,5 cm

C. 95,5 cm

D. 27,6 cm

Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động
cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng 2 cm. Đư ng
thẳng Δ song song với AB và cách AB một khoảng 2 cm cắt đư ng trung trực của AB tại C, cắt
vân giao thoa cực tiểu gần C nh t tại M. Khoảng cách CM là
A. 0,64 cm

B. 0,56 cm

C. 0,5 cm


D. 0,42 cm

Câu 40: Một ngư i định qu n một máy hạ áp từ điện áp U1  220V xuống U 2  110V với lõi
không phân nhánh, xem máy biến áp là lí tưởng. Khi máy làm việc thì su t điện động hiệu
dụng xu t hiện trên mỗi vòng dây là 1,25 Vôn/vòng. gư i đ qu n đúng hoàn toàn cuộn thứ
c p nhưng lại qu n ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ c p. Khi thử máy với điện áp

U1  220V thì điện áp hai đầu cuộn thứ c p đo được là 121 V. Số vòng dây bị qu n ngược là
A. 16 vòng

B. 8 vòng

C. 10 vòng

D. 20 vòng

Đáp án
1-B

2-C

3-D

4-A

5-D

6-B

7-D


8-B

9-C

10-D

11-D

12-C

13-A

14-C

15-C

16-A

17-C

18-D

19-B

20-D

21-A

22-B


23-C

24-A

25-C

26-B

27-B

28-C

29-A

30-D

31-D

32-A

33-A

34-D

35-B

36-C

37-A


38-A

39-B

40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
X không mang điện nên X có thể là tia γ.
Câu 2: Đáp án C
Điều chỉnh R để Pmax thì R  Z L  Z C
cos  

R

Z

R
R 2   Z L  ZC 

2



1

 
4
2


Câu 3: Đáp án D
Ta có biên độ dao động A = 8/2 = 4 cm.

7


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />


k
 10
m

Tại t = 0 vật qua vị trí x = -2 cm = -A/2 và theo chiều dương → o 

2
3

→ Phương trình dao động của vật là x = 4cos(10t - 2π/3) cm.
Câu 4: Đáp án A
Mắc thêm tụ nối tiếp th tụ điện tương đương giả , do đ dung h ng tăng v tổng trở Z tăng
→ I = U/Z giảm → đèn sáng yếu hơn trước.
Câu 5: Đáp án D
Dây dẫn thẳng chuyển động theo phương của c c đư ng sức từ thì không có sự biến thiên từ
thông qua khung → không xu t hiện dòng điện cảm ứng.
Câu 6: Đáp án B
Pin quang điện là hệ thống biến đổi quang năng th nh điện năng.
Câu 7: Đáp án D

Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì ly độ của vật giả

(độ biến dạng giả )→ thế năng

của vật giảm.
Cơ năng trong dao động điều h a l tưởng được bảo to n nên khi động năng tăng thì thế năng giảm.
Khi vật chuyển động ra vị trí biên thì tốc độ của vật giảm → động năng của vật giảm.
Khi vật ở vị trí cân bằng thì tốc độ của vật lớn nh t → động năng của hệ lớn nh t.
Câu 8: Đáp án B
Phóng xạ l qu tr nh tự nhiên, ảy ra tự phát, hoàn toàn không chịu tác động của các yếu tố
thuộc môi trư ng ngoài như nhiệt độ, áp su t,...Phản ứng phân hạch không xảy ra một cách tự
phát.
Câu 9: Đáp án C
Ta có C 
Mà T 

S
→ d giảm 2 lần thì C tăng 2 lần.
4 kd

2





2
 T   2T
LC


Câu 10: Đáp án D
Dao động điều hòa của lò xo đổi chiều khi lực hồi phục có độ lớn cực đại.
Câu 11: Đáp án D

8


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Dòng điện trễ pha π/2 so với điện áp nên khi dòng điện đạt cực đại (có pha bằng 0) thì điện
áp hai đầu cuộn cảm bằng 0 (có pha bằng π/2) → giá trị điện áp hai đầu cuộn cảm bằng
không và đang giảm.
Câu 12: Đáp án C
Tần số dao động riêng (tần số cộng hưởng): f  2

l
 1, 25Hz
g

Vì f2 gần f hơn nên → A1 < A2.
Câu 13: Đáp án A
hf  eU  f 

eU 1, 6.1019.30.103

 7, 25.1018  Hz 
34
h
6, 625.10

Câu 14: Đáp án C

Từ trư ng biến thiên sinh ra điện trư ng xoáy mà đư ng sức điện trư ng là những đư ng
cong kín, không có điểm khởi đầu và điểm kết thúc.
Câu 15: Đáp án C
Ta có 1  2  f1  f 2
Mà ε=hf nên photon của ánh sáng (1) có năng lượng nhỏ hơn.

1  2  n1  n2  v1  v2 → trong nước, ánh sáng (1) có vận tốc lan truyền lớn hơn.
Câu 16: Đáp án A
Trong mạch chọn sóng khi chọn được sóng thì sẽ xảy ra cộng hưởng: tần số sóng tới bằng tần
số riêng của mạch dao động.
Câu 17: Đáp án C
Trong các nhạc cụ, các bộ phần như hộp đ n, thân kèn, sao có tác dụng khuếch địa âm và tạo
ra âm sắc riêng cho từng nhạc cụ đ .
Câu 18: Đáp án D
Theo đề bài ta có:

A

2

B

Vì hai dây đồng hình trụ có cùng khối lượng nên thể tích của hai dây A và B phải bằng nhau

VA  VB


A

SA 


B

SB → S B 

A

S A  2S A

B

Điện trở trên dây R  

S

nên

RA

RB

SB
 4  RA  4 RB .
BSA
A

9


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 19: Đáp án B
Tần số góc  

g

.

Câu 20: Đáp án D
Ta có F21  F12 và tan  

F
 1   2
P

Vậy lực tác dụng làm dây treo hai điện tích lệch đi những góc so với phương thẳng đứng là
như nhau.
Câu 21: Đáp án A
Khi đặt hệ vân vào môi trư ng có chiết su t n thì do λ’ = λ/n nên khoảng vân i' = i/n
→ i' = 1,5/1,5 = 1 mm.
Câu 22: Đáp án B
Cơ thể ngư i (thư ng có nhiệt độ 37oC) phát ra tia hồng ngoại.
Câu 23: Đáp án C
Q0 

I0



 105 C


Trong 1 chu kì q 
T

Q0
4T T
là 4t0  t 

2
12 3

2



s  t 
s
3 1000
3000

Câu 24: Đáp án A
Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động.
Câu 25: Đáp án C
Chùm ánh sáng đơn sắc có cùng tần số nên năng lượng bằng nhau: ɛ = hf.
Câu 26: Đáp án B
Khi nối tắt cuộn cảm I 

1 

50 2
502  Z C2


U
R  ZC2
2

 Z C  50

Điều chỉnh L để U L max  Z L 

R 2  ZC2
 100
ZC

10


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
Công su t P  I 2 R  P 

U2



R   Z L  ZC 
2

2




2

R  50W

Câu 27: Đáp án B
Theo ĐL bảo toàn động lượng ta có pP  2 p với p 2  2mK
cos


2



1 pP 1 2mP K P 1 1.K P 1 K P



2 p 2 2m K 2 4.K 4 K

Theo ĐL bảo toàn năng lượng toàn phần ta lại có:
ΔE  K P  2 K  ΔE  2 K  K P  0 

Từ đ suy ra cos


2




KP
2
K

2

  69,30    138, 60 (do hàm cosin nghịch biến)
4
2

→ góc có thể 1400.
Câu 28: Đáp án C
+ Số vân sáng màu đỏ trên đoạn MN là số các giá trị k1 nguyên thỏa mãn điều kiện -6,4 ≤

k1i1  1,5.i1 ≤ 26,5.
→ 4,3  k1  17, 6
Có 22 giá trị k1 thỏa mãn điều kiện → có 22 vân sáng đỏ.
+ Xác định số vân trùng:
Vị trí vân trùng xT  k1i1  k2i2 

k1 11 k1  11n
 
k2 15 k2  15n

→ xT  k1i1  11n.1,5  16,5n.
Vì xM  xT  xN  6, 4  16,5n  26,5  0, 4  n  1, 6
Có 2 giá trị n nguyên → có 2 vân trùng trong khoảng MN.
→ Số vân sáng màu đỏ thực tế quan sát được là 22 – 2 = 20 vân sáng.
Câu 29: Đáp án A
M, N dao động ngược pha, có cùng biên độ nên M, N đối xứng với nhau qua một nút.

M, N, P cùng biên độ nên ta giả sử N, P đối xứng qua bụng A.
Độ lệch pha biên độ dao động tại M, P là π.
→ Δ PM  ΔMN    2

PN



 2

MN





11


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />
→ 2

2



 2

1




     6 mm.

Độ lệch pha biên độ dao động tại N và bụng là 2π.1/6 = π/3.
→ Biên độ A = 8 mm.
Lại có T = 0,08 s → ω = 78,5 → v = Aω = 628 mm/s.
Câu 30: Đáp án D
Định luật khúc xạ ánh sáng:

sin i
sin i
 n  sin r 
sin r
n

sin rd 

1
1

 rd  22o 4
2nd 2.1,33

sin rt 

1
1


 rt  21o 49
2nt 2.1,345

 MN  h  tan 22o 4  tan21o 49   10,14 mm

Câu 31: Đáp án D



Ta viết được phương trình dòng điện: im  3 cos t  A và id  3cos  t   A .
2

Hai dòng điện vuông pha: cos 2 1  cos 2 2  1 

R2 R2
1
1
1
 2 1 2  2  2
2
Zm Zd
R
Zm Zd


U 0 100 2

Zm 
I0m
3


Lại có: 
 Z  U 0  100 2
 d I
3
0d

Vậy R = 41 Ω.
Câu 32: Đáp án A
Ta th y tại t = 0, vật 2 qua vị trí 4 cm theo chiều âm, tại t = 1,75 s thì vật 2 qua VTCB theo
chiều dương
suy ra 1, 75 

T2 T2
  T2  3, 0 .
12 2

Ta quan sát tại giao điểm cuối cùng của 2 ch t điểm trên đồ thị, khi đ ch t điểm 1 qua
VTCB theo chiều dương còn ch t điểm hai qua VTCB theo chiều âm nên
2,5T1 

T2
5
 2T2  T1  T2  2,5 s
12
6

12



Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 33: Đáp án A
Tia phản xạ hướng thẳng đứng xuống dưới thì góc phản xạ là:

600  900
 750
2

→ đư ng pháp tuyến hợp với phương ngang 1 góc 90  75  15
→ gương hợp với phương ngang góc   90  15  75 .
Câu 34: Đáp án D
Ta có Smax  2.3.sin


2

 3 2  sin


2



2

2
 cos 
2
2
2




2

 Smin  2.3 1  cos   2.3. 1 
  6  3 2 cm
2
2 



Câu 35: Đáp án B
Theo mẫu Bo, rn  n2 .ro , ở quỹ đạo K → n = 1 → r1=ro .
Khi e từ K lên L, từ n = 1 lên n = 2 → hf1  E2  E1
3
3
hf1   E0 1 ; r  16r0  n  4; r  4r0  n  2  hf 2 
E0  2 
4
16

Từ 1 ,  2  

f1
 4  f1  4 f 2
f2

Câu 36: Đáp án C
ăng lượng của phản ứng tính theo độ hụt khối là

ΔE   ΔmHe  ΔmT  ΔmD  c 2   0, 030382  0, 009106  0, 002491 .931,5  17, 498 MeV

Câu 37: Đáp án A
uC và uL ngược pha; uC  I 0 Z C cos t (1)  u L   I 0 Z L cos t  2 
L y (1):(2) theo vế vế ta được
uC
Z
Z
100
  C  uL   L uC  
.60  200V
uL
ZL
ZC
30

Tại th i điểm t: u  uR  uL  uC  uR  u  u L  uC  100   200   60  240V .
Câu 38: Đáp án A
Ta có: E0  NBS  NB r 2

r 

E0
4,8

 0,138m  13,8 cm
120.2
NB
100.0, 2. .
60

13


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề Lý 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Hoặc truy cập vào link sau để đăng ký />Câu 39: Đáp án B
Gọi CM = IH = x
Trên hình ta có: d1  AH 2  MH 2 
d 2  BH 2  MH 2 

4  x

2

4  x

2

 22 (1)

 22 (2)

1

Vì M cực tiểu nên có: d1  d 2   k    . Vì cực tiểu gần C
2


nh t nên là cực tiểu thứ nh t, nhận k = 0.
Vậy có: d1  d2  1cm (3).
Thay (1),(2) vào (3) →


4  x

2

 22 

4  x

2

 22  1

Giải phương trình ta được CM = x = 0,56cm.
Câu 40: Đáp án B
Gọi số vòng các cuộn dây của máy biến áp theo đúng yêu cầu là N1 và N2
Ta có

N1 220
220
 176 vòng

 2  N1  2 N 2 (1) Với N1 
1, 25
N 2 110

Gọi n là số vòng dây bị cuốn ngược. Khi đ ta có

N1  2n 220
N  2n 220

N  2n 110

 1

2  1


N1
N2
121
121
N1
121
2
121 N1  2n   110 N1  n  8 vòng.

14



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×