KIỂM TRA BÀI CŨ
2. Hãy chọn phương án đúng trong các câu hỏi sau:
1. a. ĐN phương trình tham số của đường thẳng?.
b. Lập phương trình tham số của đường thẳng (d) qua hai
điểm A(1;2) và B( -5;1).
a.Phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm M(2; 1) và
có VTCP là :
b. Đường thẳng d có hệ số góc k thì VTCP của d là:
−=
−=
ty
tx
A
41
32
.
−=+
−=+
ty
tx
B
41
32
.
=−
=−
ty
tx
C
41
32
.
);(. kuA 1=
);(. kuB −= 1
);(. kuC 1−=
HD:
);( 16 −−== ABu
Nên (d):
−=
−=
ty
tx
2
61
D. Cả B và C đều đúng.
D. Cả A, B và C đều sai.
HD:
);( 43 −−=u
b. Vì
);( ku 1=
Vậy:
Chọn
1
2
u
u
k =
Chọn u
1
= 1=> u
2
= k
PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG
1.Vectơ pháp tuyến của đường thẳng.
n
→
n
→
-Một đường thẳng hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm
và một VTPT của đường thẳng đó.
ĐN: (SGK)
Nhận xét :
- Nếu
là một VTPT của ∆ thì k.
(k # 0) cũng là VTPT
của ∆. Do đó một đường thẳng có vô số VTPT.
ĐN: (SGK)
Bài toán: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy
cho đthẳng ∆ đi qua điểm M
0
(x
0
;y
0
) và
nhận
( ; )u b a
→
= −
( ; )n a b
→
=
( ; )n a b
→
=
PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG
1.Vectơ pháp tuyến của đường thẳng.
2.Phương trình tổng quát của đường thẳng .
a.ĐN.(SGK)
Nếu đường thẳng ∆ có PT ax + by + c=0 thì ∆ có
VTPT là
Với mỗi điểm M(x; y) bất kì thuộc mặt
phẳng, ta có :
M(x;y)
xO
∆
y
x
0
M
0
(x
0
;y
0
)
y
0
u
n
làm VTPT.
và có VTCP là
Nhận xét:
Khi đó:
0 0 0
( ; )M M x x y y
−−−−→
= − −
0
0
0
00
00
0
=++⇔
=−−++⇔
=−+−⇔
⊥⇔∆∈
cbyax
byaxbyax
yybxxa
MMnyxM
)(
)()(
);(
Nhận xét phương của hai vectơ
( ; )n a b
→
=
( ; )u b a
→
= −
và
Tính toạ độ vectơ
MM
0
Vậy (∆) : (-1)(x- 2) + 2(y-2) = 0
Hay (∆): x- 2y + 2 = 0 .
( 1;2)n
→
= −
(2;1)AB
−−→
=
PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA
ĐƯỜNG THẲNG
1.Vectơ pháp tuyến của đường thẳng.
2.Phương trình tổng quát của đường thẳng .
b.VD:
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ qua
hai điểm A(2;2) và B(4 ;3).
Giải: Vì ∆ qua A và B nên có VTCP
=>∆ có VTPT là .