Chươngư8
Tườngưvàưcácưbộưphậnưcủaưtường
ưư8.1.ưkháIưniệmưchungư
I.Chứcưnăngưvàưcácưbộưphậnưcủaưyếuưcủaưtườngư( H.8.1)
1. Chức năng.
2. Các bộ phận chủ yếu của tờng:
- Bệ tờng
- Thân tờng
- Đỉnh tờng
II.ưPhânưloạiưtường
1. Theo vị trí
2. Theo vật liệu xây dựng
3. Theo phơng pháp thi công
Iii.ưCácưyêuưcầuưkhiưthiếtưkếưcấuưtạoưtường
1. Đảm bảo khả năng chịu lực
2. Khả năng cách nhiệt, giữ nhiệt
3. Khả năng cách âm
4. Khả năng chống ẩm, chống thấm
5. Khả năng phòng hỏa
6. Khả năng đặt đờng ống thiết bị
7. Yêu cầu sử dụng vật liệu địa phơng
ưư8.2.ưcấuưtạoưtườngưgạch
I.ưkíchưthướcưcơưbảnưcủaưtườngưgạch
1. Chiều dày của tờng gạch (H.8.2):Lấy chiều dài của viên gạch làm tiêu
chuẩn
a. Cơ sở lựa chọn chiều dày tờng gạch
b. Phạm vi sử dụng tờng theo chiều dày
2. Chiều dàI tờng gạch: L= (105+10)n
3. Chiều cao tờng gạch (H.8.2) ( Gíơi thiệu bảng 3.1.)
- Độ ổn định của tờng xác định chiều cao tờng, chiều cao tờng
phụ thuộc vào chiều dày của tờng
ii.ưKiểuưcáchưxây
Bảo đảm các nguyên tắc: (H8.2)
- Bề mặt chịu lực của tờng phảI thẳng góc với hớng truyền lực
- Vật liệu xây phải ngang bằng, phẳng mặt, mác vữa theo yêu
cầu của từng loại tờng.
Iii.ưCácưbộưphậnưtăngưcườngưkhảưnăngưchịuưlựcưcủaưtường
1.Lanhưtô
1.1. Khái niệm (H.8.3)
1.2. Cơ sở lựa chọn lanh tô
1.3. Các loại lanh tô: theo vật liệu cấu tạo lanh tô có các loại sau:
- Lanh tô gạch
- Lanh tô bê tông cốt thép
- Lanh tô gỗ
- Lanh tô thép
1.4.Lanh tô gạch (H.8.3)
a. Lanh tô gạch cuốn bằng
b. Lanh tô gạch cuốn vòm
c. Lanh tô gạch cốt thép
1.5. Lanh tô bê tông cốt thép
- áp dụng khi nhịp cửa lớn, nhà lún không đều
- Kích thớc lanh tô; số lợng và tiết diện cốt thép do tính tóan
quyết đinh
a. Lanh tô bê tông cốt thép toàn khối
b. Lanh tô bê tông cốt thép lắp ghép
1.6.Lanh tô gỗ:
1.7. Lanh tô thép
2.ưGiằngưtường
2.1.Tác dụng: tạo thành vành kín bao xung quanh nhà, có tác dụng liên
kết các tờng với nhau
2.2. Vị trí: đỉnh móng, đỉnh tờng, mép dới kết cấu chịu lực của sàn
2.3. Cấu tạo: bằng BTCT có chiều rộng bằng chiều dày tờng, chiều dày
bằng bội số chiều dày viên gạch cộng mạch vữa
2.4. áp dụng: Cho nhà có kết cấu tờng chịu lực, tờng có chiều cao lớn
xây trên nền đất yếu
3.ưTrụưliềnưtường
3.1.Khái niệm
3.2.Tác dụng:
3.3. Quy cách:
IV.ưđỉnhưtường
1. Yêu cầu cấu tạo
- Đỉnh tờng phải có tác dụng bảo vệ thân tờng không bị ẩm ớt
trong thời gian ma
- Đỉnh tờng có cấu tạo cách âm và thoát nớc ma nhanh
2. Trờng hợp nhà có mái đua
- Mái đua nhỏ xây gạch nhô ra làm bộ phận kết cấu đỡ mái
- Mái đua lớn dùng con sơn, dầm làm kết cấu đỡ mái đua
3. Tờng vợt mái
V.ưCấuưtạoưthânưtường
1. Thân tờng ( H.8.4)
1.1. Hai bên lỗ cửa
1.2. Phần trên lỗ cửa
1.3. Phía dới lỗ cửa
2. Đờng ống trong tờng
(H.8.5)
2.1. ống khói và ống thông hơI
a. Tác dụng
b. Vị trí
c. Quy cách
2.2.Đờng ống đổ rác
(H.8.5)
- Thiết kế trong nhà cao tầng
- Vị trí:
- Yêu cầu:
vi.ưBệưtườngưưưưưưư(H.8.3)
1. Khái niệm: là đoạn thân tờng gần mặt đất
2. Yêu cầu cấu tạo bệ tờng:
Bệ tờng phải đợc cấu tạo để đảm bảo cách ẩm
2.1. Vật liệu cấu tạo bệ tờng
2. 2. Bố trí hệ thống rãnh thoát nớc
vii.ưKheưbiếnưdạng
1.ưVịưtrí,ưkhoảngưcách
(H.8.5)
- Khe nhiệt độ kết hợp với khe lún, khoảng cách giữa 2 khe 15-40m
2. Yêu cầu cấu tạo:
- Phải đảm bảo biến dạng tự do giữa các tờng
- Đảm bảo che ma cho khe biến dạng
viii.ưCấuưtạoưmặtưtường
1. Yêu cầu cấu tạo
2. Mặt tờng ngoài
(H.8.6)
2.1. MÆt têng kh«ng tr¸t
2.2. MÆt têng tr¸t
2.3. MÆt têng èp
3. MÆt têng trong
8.2.cÊut¹ocöa
i.Cöasæ
1. Yªu cÇu vµ ph©n lo¹i
1.1. Yªu cÇu chung
a.Chøc n¨ng
b. Sö dông
1. 2. Ph©n lo¹i
a. Theo sè líp cöa
b. Theo hình thức đóng mở
b.1. Đóng mở quay bên cạnh
b.2. Đóng mở quay ở giữa
b.3. Đóng mở đẩy
2. Cơ sở xác định kích thớc cửa sổ
2.1. Diện tích lấy ánh sáng
2.2. Diện tích thông gió
2.3. Kích thớc và vị trí cửa sổ
3. Cấu tạo cửa sổ
3.1. Khuôn cửa
3.2. Cánh cửa
4. Cấu tạo cửa sổ gỗ- kính
4.1. Khuôn cửa
4.2. Cánh cửa
ii.ưCửaưđiư
1. Yêu cầu và phân loại
1.1. Yêu cầu chung
a.Chức năng:
-Giao lu
- Ngăn chặn
b. Sử dụng
1.2. Phân loại và ký hiệu trên mặt bằng
a.Phân loại theo vật liệu
b.Phân loại chức năng, nhiệm vụ
c. Phân loại theo phơng cách mở cửa
2. Cơ sở xác định kích thớc cửa đi (vẽ bảng)
Kích thớc cửa đợc chọn theo yêu cầu đi lại và thông thoáng
3. Cấu tạo các bộ phận cửa đi : gồm 2 bộ phận chính- khuôn cửa và cánh
cửa
3.2. Cánh cửa
3.2.1. Khung cánh
3.2.2. Bộ phận bao che
- Cửa pa nô
- Cửa chớp
- Cửa kính
iii.ưCácưphụưkiệnưliênưkếtưvàưbảoưvệ
1. Bản lề
2. Bộ phận liên kết
2.1. Eke và T
2.2. Bật sắt
2.3. Đinh vít
2.4.Kremon: Cửa sổ: Kremon mở trớc-đóng sau; cửa đi: mở sau, đóng tr
ớc
2.5.Then cài