Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

De toan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.65 KB, 9 trang )

Bài kiểm tra 45 số 3
Môn đại số 11
Họ và tên:..
Lớp:.............
Phần 1: Trắc nghiệm(5điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Câu 1: Với 10 số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập đợc bao nhiêu số khác nhau mà mỗi số gồm 10 chữ số
phân biệt:
A. 9.9! B. 9! C. 10! D. 900
Câu 2: Cho các số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Từ các số đã cho lập đợc bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 5, các
chữ số của nó đôi một khác nhau:
A. 20 B. 36 C. 120 D. Đáp án khác
Câu 3: Một lớp có 30 học sinh nữ, 15 học sinh nam. Có 6 học sinh đuợc chọn để lập 1 tốp ca. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn nếu trong đội có 4 nam:
A. C
4
15
.C
2
30
B. C
4
30
.C
2
15
C. C
4
15
.C
2


15
D. C
4
30
.C
2
30
Câu 4: Có bao nhiêu đờng chéo của một hình thập giác:
A. C
2
10
B. A
2
10
C. 35 D. Đáp án khác
Câu 5: Một hộp kín chứa 6 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ có kích thớc và trọng lợng nh nhau. Lấy ngẫu
nhiên 5 bi. Xác suất để lấy dợc 3 viên bi đỏ là:
A.
252
58
B.
252
56
C.
252
60
D.
252
54
Câu 6: Số hạng không chứa x trong khai triển: (3x

2
+
x
1
)
9
là:
A. C
3
9
.3
6
B. 27 C. C
6
9
D. C
6
9
.3
3
Câu 7: Có 5 tấm bìa đợc đánh số từ 1 đên 5. Rút ngẫu nhiên 2 tấm. Xác suất của biến cố Tích các số trên
2 tấm bìa là một số chẵn là:
A.
10
7
B.
2
5
C.
10

9
D. Đáp
án khác
Câu 8: Có bao nhiêu số nhuyên dơng gồm 6 chữ số khác 0 và khác nhau đôi một:
A. 151200 B. 60480 C. 6! D. 84
Câu 9: Từ các số 0, 1, 3, 6, 9. Có thể lập đợc bao nhiêu số lẻ gồm 4 chữ số:
A. 72 B. A
4
5
C. 300 D. 4!
Câu 10: Từ một hộp chứa 5 quả cầu trắng và 3 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 quả. Xác suất
của biến cố lấy đợc 2 quả cùng màu là:
A.
28
15
B.
56
13
C.
56
15
D.
28
13
Phần 2: Tự luận(5điểm):
Câu 1: Trên giá sách có 6 quyển sách toán, 4 quyển sách lý và 3 quyển sách hoá. Lấy ngẫu nhiên ra 3
quyển.
a. Tính n(

)

b. Tính xác suất của các biến cố:
A: 3 quyển lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.
B: Cả 3 quyển lấy ra đều là sách toán.
C: ít nhất lấy đợc một quyển sách toán.
Câu 2: Cho biết hệ số của số hạng thứ 3 trong khai triển: (x +
x
1
)
n
bằng 90. Tìm số hạng đứng giữa của
khai triển ấy.
………………………..HÕt………………………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

..
Bài kiểm tra 45 số 3
Môn đại số 11
Họ và tên:..
Lớp:.............

Phần 1: Trắc nghiệm(5điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Câu 1: Có bao nhiêu đờng chéo của một hình thập giác:
A. 35 B. C
2
10
C. A
2
10
D. Đáp án khác
Câu 2: Có 5 tấm bìa đợc đánh số từ 1 đên 5. Rút ngẫu nhiên 2 tấm. Xác suất của biến cố Tích các số trên
2 tấm bìa là một số chẵn là:
A.
2
5
B.
10
7
C.
10
9
D. Đáp án khác
Câu 3: Từ các số 0, 1, 3, 6, 9. Có thể lập đợc bao nhiêu số lẻ gồm 4 chữ số:
A. A
4
5
B. 300 C.72 D. 4!
Câu 4: Số hạng không chứa x trong khai triển: (3x
2
+

x
1
)
9
là:
A. 27 B.C
6
9
.3
3
C. C
6
9
D. C
3
9
.3
6

Câu 5: Từ một hộp chứa 5 quả cầu trắng và 3 quả cầu đen. Lờy ngẫu nhiên đồng thời 2 quả. Xác suất của
biến cố lấy đợc 2 quả cùng màu là:
A.
56
15
B.
28
13
C.
56
13


D.
28
15
Câu 6: Với 10 số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập đợc bao nhiêu số khác nhau mà mỗi số gồm 10 chữ số
phân biệt:
A. 900 B. 10! C. 9! D. 9.9!
Câu 7: Một lớp có 30 học sinh nữ, 15 học sinh nam. Có 6 học sinh đuợc chọn để lập 1 tốp ca. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn nếu trong đội có 4 nam:
A. C
4
15
.C
2
15
B. C
4
30
.C
2
15
C.C
4
15
.C
2
30
D. C
4
30

.C
2
30
Câu 8: Một hộp kín chứa 6 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ có kích thớc và trọng lợng nh nhau. Lấy ngẫu
nhiên 5 bi. Xác suất để lấy dợc 3 viên bi đỏ là:
A.
252
56
B.
252
54
C.
252
60
D.
252
58
Câu 9: Có bao nhiêu số nhuyên dơng gồm 6 chữ số khác 0 và khác nhau đôi một:
A. 6! B. 60480 C. 84 D.151200
Câu 10: Cho các số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Từ các số đã cho lập đợc bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 5, các
chữ số của nó đôi một khác nhau:
A. 20 B. 120 C. 36 D. Đáp án khác
Phần 2: Tự luận(5điểm):
Câu 1: Trên giá sách có 6 quyển sách toán, 4 quyển sách lý và 3 quyển sách hoá. Lấy ngẫu nhiên ra 3
quyển.
a. Tính n(

)
b. Tính xác suất của các biến cố:
A: 3 quyển lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.

B: Cả 3 quyển lấy ra đều là sách toán.
C: ít nhất lấy đợc một quyển sách toán.
C©u 2: Cho biÕt hÖ sè cña sè h¹ng thø 3 trong khai triÓn: (x +
x
1
)
n
b»ng 90. T×m sè h¹ng ®øng gi÷a cña
khai triÓn Êy.
………………………….HÕt………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


..
Bài kiểm tra 45 số 3
Môn đại số 11
Họ và tên:..
Lớp:.............
Phần 1: Trắc nghiệm(5điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Câu1: Có bao nhiêu đờng chéo của một hình bát giác:

A. A
2
8
B. 20 C. C
2
8
D. Đáp án khác
Câu 2: Có 6 tấm bìa đợc đánh số từ 1 đến 6. Rút ngẫu nhiên 2 tấm. Xác suất của biến cố Tổng các số
trên 2 tấm bìa là số chẵn là:
A.
5
1
B.
6
1
C.
3
1
D.
15
6
Câu 3: Một chi đoàn có 20 đoàn viên trong đó có 10 nữ. Lập tổ công tác gồm 5 ngời. Hỏi có bao nhiêu
cách chọn nếu tổ công tác có 3 nữ:
A. C
4
10
.C
2
10
B. C

3
10
.C
2
10
C. C
3
10
.C
3
10
D. C
3
20
.C
2
20
Câu 4: Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập đợc bao nhiêu số khác nhau gồm 7 chữ số phân biệt:
A. 7! B. 6! C. 6.6! D. 7.6!
Câu 5: Số hạng không chứa x trong khai triển (2x +
x
1
)
8
là:
A. C
4
8
.2
4

B. C
3
8
.2
5
C. C
4
8
D. 2
4
Câu 6: Có bao nhiêu số nguyên dơng gồm 7 chữ số khác 0 và đôi một khác nhau:
A. 181440 B. 7! C. 604800 D. 36
Câu 7: Một hộp chứa 5 viên bi xanh và 7 viên bi đỏ có kích thớc và trọng lợng nh nhau. Lấy ngẫu nhiên 4
bi. Xác suất để lấy dợc 2 viên bi đỏ là:
A.
165
7
B.
99
2
C.
33
14
D. Đáp
án khác
Câu 8: Từ các số 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập đợc bao nhiêu số chắn gôm 4 chữ số:
A. 72 B. 180 C. 120 D. 375
Câu 9: Từ một hộp chứa 6 quả cầu trắng và 4 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu. Xác suất
của biến cố lấy đuợc 2 quả cùng màu là:
A.

15
8
B.
15
7
C.
90
7
D.
45
4
Câu 10: Cho các số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Từ các số đã cho có thể lập đợc bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho
5 và các chữ số của nó đôi một khác nhau:
A. 120 B. 20 C. 6 D. 36
Phần 2: Tự luận(5điểm)
Câu 1: Trong hộp có 7 bút màu đen, 5 bút màu xanh, 4 bút màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 bút.
a. Tính n(

).
b. Tính xác suất của các biến cố sau:
A: 3 bút lấy ra co 3 màu khác nhau.
B: Cả 3 bút lấy ra đều có màu xanh.
C: ít nhất lấy đợc 1 bút màu đỏ.
Câu 2: Cho biết hệ số của số hạng thứ 3 trong khai triển: (x +
x
1
)
n
bằng 90. Tìm số hạng đứng giữa của
khai triển ấy.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×