Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Toan11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.07 KB, 2 trang )

Ngày soạn:
Tiết: 28
Luyện tập nhị thức Niu-tơn
I-Mục tiêu:
1.Về kiến thức:
- Viết thành thạo công thức khai triển của nhị thức Niu-tơn
-Viết thành thạo tam giác Paxcan
2.Về kĩ năng:
- Sử dụng thành thạo công thức nhị thức Niu-tơn vào giải toán
- Tính đợc các hệ số của khai triển nhanh chóng bằng công thức hoặc bằng tam giác
Pax-can
3.Về t duy thái độ:
-Cẩn thận chính xác trong tính toán
- Biết quy lạ về quen
II-Chuẩn bị của GV và Hs:
1.GV: Bảng phụ: Tam giác Pax-can
2.HS: Học và làm bài tập
III- Kiến thức trọng tâm:
1. Vận dụng công thức nhị thức Niu-tơn vào việc giải toán
2. Vận dụng tam giác Pax-can vào việc giải toán
IV-Phơng pháp giảng dạy:
- Sử dụng phơng pháp gợi mở vấn đáp
V-Tiến trình bài học:
1. ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số học sinh
2.Kiểm tra bài cũ:
GV: Gọi hai học sinh lên bảng mỗi học sinh trả lời một câu
Câu 1: Viết công thức nhị thức Niu-tơn? Số các số hạng của sự khai triển nhị thức
Niu-tơn?
Câu2: Viết tan giác Pax-can? Nêu cách viết?
Hoạt động của GV và HS Nội dung
HĐ1:


GV: Gọi ba học sinh lên bảng mỗi học
sinh làm một câu
GV: gợi ý
-Vận dụng công thức nhị thức Niu-tơn
để khai triển?
- Vận dụng tam giác Pax-can để tính các
hệ số của khai triển
GV: Viết theo cách rút gọn là
(a+b)
n
=
1
n
k k n k
n
k
C a b

=

GV: Nhận xét bài làm của học sinh
GV: Gọi một học sinh lên bảng làm bài
2
Bài 1: Viết công thức nhị thức Niu-tơn
a.(a+2b)
5
b.(a-
2
)
6

c.(x-
1
x
)
13
Bài giải:
a.(a+2b)
5
=
0 5 1 4 2 3 2
5 5 5
2 (2 )C a C a b C a b+ + +
=
3 2 3 4 4 5 5
5 5 5
(2 ) (2 ) (2 )C a b C a b C b+ +

=a
5
+10a
4
b+40a
3
b
2
+80a
2
b
3
+80ab

4
+32b
5
b.(a-
2
)
6
=
0 6 1 5
6 6
( 2)C a C a+ +
2 4 2
6
( 2)C a
3 3 3
6
( 2)C a
+
4 2 4 5 5 6 6
6 6 6
( 2) ( 2) ( 2)C a C a C + +
c.(x-
1
x
)
13
=
13
13 2
13

1
( 1)
k k k
k
C x

=


Bài 2: Tìm hệ số của x
3
trong khai triển của
biểu thức :
6
2
2
( )x
x
+
Bài giải:
GV: Khai triển theo công thức nhị thức
Niu-tơn đến x
3
GV: Nhận xét bài làm của học sinh
HĐ2:
GV: Gọi học sinh lên bảng làm bài 3
GV: Tìm hệ số của x
2
trong khai triển
của biểu thức (1-3x)

n
dựa vào công thức
nhị thức niu-tơn
GV: Nhận xét bài làm của học sinh
GV: Gọi học sinh lên bảng làm bài 4
GV:
- Giả sử hạng tử cần tìm ?
- Điều kiện để hạng tử không chứa x?
GV: Nhận xét bài làm của học sinh
HĐ3:
GV: hớng dẫn học sinh làm bai 5
Theo nhị thức niu-tơn, số hạng chứa x
3

1 5 1 3
6 6
2
2
. 2 . .C x C x
x
=
Hệ cố của x
3
trong khai triển là 2
1
6
C
=12
Bài 3: Biết hệ số của x
2

trong khai triển của
(1-3x)
n
là 90.Tìm n
Bài giải:
Theo công thức Niu-tơn, số hạng chứa x
2

2
2 2
.( 3 ) (1)
n n
n
C x


=90
Hệ số của x
2
trong khai triển là
2
9 ! 9 .( 1)
9
( 2)!2! 2
n
n
n n n
C
n



= =

Vậy 9n(n-1)=180
( 1) 20n n =
n=5
Vậy n=5
Bài 4: Tìm số hạng không chứa x trong khai
triển của (x
3
+
1
x
)
8
Bài giải:
Giả sử hạng tử cần tìm là
3 8 24 4
8
1
( ) ( )
k k k k k
n
C x C x
x

=
Vì hạng tử không chứa x nên 24-4k=0 hay
k=6
Vậy hạng tử đó là

6
8
28C =
Bài 5: Từ khai triển biểu thức (3x-4)
17
thành
đa thức , hãy tính tổng các hệ số của đa thức
nhận đợc
Bài giải:
Tổng các hệ số của đa thức (3x-4)
17

(3.1-4)
17
=(-1)
17
=-1
3. Củng cố và bài tập
- Ôn lại công thức khai triển nhị thức Niu-tơn
- Tam giác Pax-can
- Làm bài 6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×