Tải bản đầy đủ (.pdf) (201 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG NHÀ MÁY GIẤY LEEMAN VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.04 MB, 201 trang )



BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG

Mục lục

Danh mục bảng................................................................................................................4
CHƢƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ cơ sở...............................................................9

I.1. Thông tin về chủ cơ sở: .........................................................................................9
I.2. Tên cơ sở: ..............................................................................................................9
I.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở: .........................................12

I.3.1. Công suất hoạt động và sản phẩm của cơ sở................................................12
I.3.2. Loại hình, cơng nghệ sản xuất giấy của cơ sở: ............................................12
I.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nƣớc của dự án: .................................................................................36
I.4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu.......................................................................36
I.4.2.Nhu cầu sử dụng hóa chất .............................................................................37
I.4.3.Nhu cầu sử dụng nhiên liệu...........................................................................46
I.4.4.Nguồn cấp và lƣợng điện, nƣớc sử dụng của cơ sở. .....................................46
I.4.5. Mô tả phế liệu nhập khẩu .............................................................................49
I.5. Mô tả các điều kiện về bảo vệ môi trƣờng trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên
liệu sản xuất ...............................................................................................................56
I.5.1. Tình hình nhập khẩu phế liệu từ khi có Giấy xác nhận đủ điều kiện BVMT
trong NKPL đến thời điểm hiện tại. ......................................................................56
I.5.2. Mô tả kho và bãi lƣu giữ phế liệu nhập khẩu...............................................59
I.5.3. Phƣơng án tái xuất phế liệu..........................................................................65
I.6. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở. .............................................................65
I.6.1. Các hạng mục công trình của nhà máy ........................................................65
I.6.2. Bến cảng chuyên dùng quốc tế công suất 20.000 DWT ..............................68


I.6.3. Nhà máy nhiệt điện công suất 50MW..........................................................70
I.6.4. Khu xử lý nƣớc cấp công suất 40.000 m3/ngày.đêm ...................................74
I.6.5. Khu ký túc xá ...............................................................................................79
I.6.6. Bãi container và khu vực giám sát hải quan ................................................80
Chƣơng II. SỰ PHÙ HỢP CỦA cơ sở VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƢỜNG ....................................................................................................81
II.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trƣờng. ......................................................................................81
II.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải môi trƣờng.................................81

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Giấy Lee&Man Việt Nam

Đơn vị tƣ vấn: Công ty Cổ phần Môi trƣờng Lƣơng Tài 1

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
CHƢƠNG III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ .................................................................................82

III.1. Cơng trình, biện pháp thốt nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải................82
III.1.1. Thu gom, thoát nƣớc mƣa: ........................................................................82
III.1.2. Thu gom, thoát nƣớc thải: .........................................................................84
Nƣớc thải đầu ra đạt: QCVN 12-MT:2015/BTNMT (cột A, Kq=1,2, Kf=0,9)
QCVN 40:2011/BTNMT (cột A, Kq=1,2, Kf=0,9) ...............................................90
III.1.3. Xử lý nƣớc thải:.........................................................................................91

III.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải........................................................121
III.2.1. Cơng trình thu gom khí thải ....................................................................121
III.2.2. Cơng trình xử lý bụi, khí thải ..................................................................122

III.3. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải rắn thông thƣờng ...................143

III.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt.............................................................................143
III.3.2. Khối lƣợng CTRTT, biện pháp xử lý CTRCNTT:.................................144
III.3.3. Chất thải rắn phát sinh từ hoạt động sản xuất.............................................144
III.3.4. Kho lƣu giữ CTRTT..................................................................................144

III.4. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải nguy hại:................................147
III.4.1. Cơng trình lƣu giữ CTNH .......................................................................147
III.4.2. Khối lƣợng CTNH...................................................................................148

III.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.......................................150
III.6. Phƣơng án phòng chống sự cố........................................................................151

III.6.1. Phƣơng án phòng chống sự cố đối với hệ thống xử lý nƣớc thải............151
III.6.2. Phƣơng án phòng ngừa, ứng phó sự cố hệ thống xử lý khí thải..............159
III.6.3. Phƣơng án phòng ngừa, ứng phó sự cố tràn dầu .....................................160
III.6.4. Phƣơng án phịng ngừa, ứng phó sự cố khác ..........................................163
III.7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng khác ..............................................166
III.7.1. An toàn lao động và vệ sinh lao động .....................................................166
III.7.2. Phòng chống sét.......................................................................................167
III.7.3. Phòng ngừa sự cố ngộ độc thực phẩm.....................................................167
III.8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trƣờng..................................................................................169
Chƣơng IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
..................................................................................................................................... 173
IV.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nƣớc thải: ...............................................173

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Giấy Lee&Man Việt Nam

Đơn vị tƣ vấn: Công ty Cổ phần Môi trƣờng Lƣơng Tài 2


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG

IV.1.1. Nguồn phát sinh nƣớc thải: .....................................................................173
IV.1.2. Dòng nƣớc thải xả vào nguồn nƣớc tiếp nhận, nguồn tiếp nhận nƣớc thải,
vị trí xả nƣớc thải:................................................................................................173
IV.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: ..................................................175
IV.2.1. Nguồn phát sinh khí thải: ........................................................................175
IV.2.2. Dịng khí thải, vị trí xả khí thải ...............................................................175
IV.3. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với tiếng ồn. .........................................176
IV.4. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở có nhập khẩu phế liệu từ nƣớc ngoài làm
nguyên liệu sản xuất: ...............................................................................................178
CHƢƠNG V ................................................................................................................179
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ...........................................179
V.1. Quan trắc môi trƣờng định kỳ đối với nƣớc thải đầu vào, đầu ra trạm XLNT
theo nhƣ đã đƣợc duyệt trong Giấy phép xả thải nƣớc thải vào nguồn nƣớc số
404/GP-BTNMT. ..................................................................................................... 179
V.2. Quan trắc giám sát mơi trƣờng khí thải ...........................................................192
Chƣơng VI. CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ .........194
VI.1. Giám sát môi trƣờng định kỳ. ........................................................................194
VI.1.1. Giám sát nƣớc thải ..................................................................................194
VI.1.2. Giám sát khí thải .....................................................................................194
VI.1.3. Giám sát nƣớc mặt ..................................................................................194
VI.1.4. Giám sát khơng khí xung quanh..............................................................195
VI.2. Giám sát tự động, liên tục. .............................................................................195
VI.2.1. Giám sát nƣớc thải. .................................................................................195
VI.2.2. Giám sát khí thải. ....................................................................................195
VI.3. Giám sát môi trƣờng khác ..............................................................................196
VI.3.1. Giám sát sạt lở, bào mòn và các hƣ hại bờ kè:........................................196
VI.3.2. Giám sát mơi trƣờng khơng khí khu vực sản xuất: .................................196
VI.4. Kinh phí quan trắc mơi trƣờng .......................................................................196

CHƢƠNG VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG
ĐỐI VỚI CƠ SỞ .........................................................................................................197
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ....................................................................................198

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Giấy Lee&Man Việt Nam

Đơn vị tƣ vấn: Công ty Cổ phần Môi trƣờng Lƣơng Tài 3

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1. 1. Danh mục sản lƣợng sản xuất trong 01 năm của Nhà máy..........................12
Bảng 1. 2. Danh mục thiết bị, máy móc của Nhà máy sản xuất giấy............................30
Bảng 1. 3. Định mức sử dụng nguyên vật liệu để sản xuất giấy bìa cứng cao cấp tại
Nhà máy.........................................................................................................................36
Bảng 1. 4. Nhu cầu sử dụng hóa chất tại Nhà máy .......................................................37
Bảng 1. 5. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu của Nhà máy ...................................................46
Bảng 1. 6. Lƣợng nƣớc cấp sử dụng năm 2021 và 2022...............................................46
Bảng 1. 7. Nhu cầu sử dụng nƣớc của nhà máy ............................................................47
Bảng 1. 8. Tổng hợp lƣợng điện sử dụng năm 2022 .....................................................48
Bảng 1. 9. Quy trình nhập khẩu phế liệu Nhà máy giấy Lee & Man Việt Nam ...........49
Bảng 1. 10. Danh mục phế liệu giấy xin nhập khẩu......................................................52
Bảng 1. 11. Thống kê về tình hình nhập khẩu, sử dụng phế liệu từ 17/08/2019 -
31/08/2019 .....................................................................................................................56
Bảng 1. 12. Thống kê về tình hình nhập khẩu, sử dụng phế liệu trong năm tài chính
2020 ...............................................................................................................................57
Bảng 1. 13. Thống kê về tình hình nhập khẩu, sử dụng phế liệu trong năm tài chính
2021 ...............................................................................................................................57
Bảng 1. 14. Thống kê về tình hình nhập khẩu, sử dụng phế liệu trong năm tài chính

2022 ...............................................................................................................................58
Bảng 1. 15. Thống kê về tình hình nhập khẩu, sử dụng phế liệu trong thời gian từ
01/01/2023 – 17/08/2023...............................................................................................59
Bảng 1. 16. Sức chứa của các kho lƣu giữ phế liệu ......................................................62
Bảng 1. 17. Các cơng trình hiện tại của nhà máy..........................................................65
Bảng 1. 18. Yêu cầu về chất lƣợng nƣớc.......................................................................75
Bảng 1. 19. Các hạng mục máy móc, thiết bị của hệ thông xử lý nƣớc cấp của Nhà
máy ................................................................................................................................78
Bảng 1. 20. Phƣơng án sử dụng đất của ký túc xá ........................................................79

Bảng 3. 1. Tọa độ vị trí 10 cửa xả nƣớc mƣa và chống ngập của Cơ sở.......................83
Bảng 3. 2. Tổng hợp khối lượng mương, hố thu thoát nước mưa của dự án ................83
Bảng 3. 3: Phƣơng án thu gom nƣớc thải tại Cơ sở ......................................................85
Bảng 3. 4: Tổng hợp khối lƣợng hệ thống tthu gom nƣớc thải của Cơ sở ....................87
Bảng 3. 5. Thống kê mạng lƣới thu gom nƣớc thải sinh hoạt từ các bể tự hoại tại Cơ sở
....................................................................................................................................... 93

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Giấy Lee&Man Việt Nam

Đơn vị tƣ vấn: Công ty Cổ phần Môi trƣờng Lƣơng Tài 4

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
Bảng 3. 6: Thông số kỹ thuật hệ thống tuyển nổi nƣớc trắng .......................................94
Bảng 3. 7: Các hạng mục đầu tƣ của Trạm XLNTTT.................................................105
Bảng 3. 8: Thiết bị, máy móc Trạm XLNTTT của Cơ sở ...........................................107
Bảng 3. 9. Bảng thống kê khối lƣợng hoá chất sử dụng cho trạm XLNT tập trung ...116
Bảng 3. 10. Bảng tiêu hao điện năng cho trạm XLNT tập trung.................................117
Bảng 3. 11. Hiệu quả xử lý của Trạm XLNT tập trung của Cơ sở .............................117
Bảng 3. 12: Bảng thông số thiết bị của hệ thống quan trắc tƣ động............................120
Bảng 3. 13: Hệ thống cơng trình thu gom bụi, khí thải tại Cơ sở ...............................121

Bảng 3. 14. Danh sách thiết bị của hệ thống khử mùi................................................124
Bảng 3. 15: Danh mục thiết bị hệ thống xử lý SO2 .....................................................132
Bảng 3. 16: Danh mục thiết bị hệ thống SNCR ..........................................................133
Bảng 3. 17: Thông số vận hành hệ thống khử NOx tại Cơ sở nhiệt điện ....................134
Bảng 3. 18. Danh mục thiết bị hệ thống lọc bụi túi vải của Cơ sở nhiệt điện.............137
Bảng 3. 19. Thông số kỹ thuật hệ thống khử lƣu huỳnh .............................................139
Bảng 3. 20. Khối lƣợng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh trong quá trình hoạt động của
Cơ sở............................................................................................................................143
Bảng 3. 21. Khối lƣợng chất thải rắn thông thƣờng....................................................144
Bảng 3. 22. Thành phần CTNH...................................................................................148
Bảng 3. 23: Phƣơng án ứng phó sửa chữa khi gặp sự cố ............................................154
Bảng 3. 24: Phƣơng án đối phó sự cố đối với bể điều chỉnh.......................................155
Bảng 3. 25: Phƣơng án ứng phó sự cố hệ thống kỵ khí EGSB ...................................155
Bảng 3. 26: Phƣơng án ứng phó sự cố sinh hóa ở bể xục khí A/O .............................156
Bảng 3. 27. Thơng số vị trí các tháp giải nhiệt............................................................156
Bảng 3. 28. Các trang thiết bị ứng phó tràn dầu ở mức I và mức II............................162
Bảng 3. 29: Bảng so sánh các hạng mục cơng trình thực tế thay đổi so với ĐTM 2017
..................................................................................................................................... 169

Bảng 5. 1. Thống kê kết quả quan trắc năm 2021 - Điểm quan trắc tại hố nƣớc thải tập
trung (NT1)..................................................................................................................180

Bảng 5. 2. Thống kê kết quả quan trắc năm 2021 - Điểm quan trắc tại vị trí trƣớc hồ
sinh học (NT2).............................................................................................................182

Bảng 5. 3. Thống kê kết quả quan trắc năm 2021 - Điểm quan trắc tại vị trí sau hồ sinh
học, tại cống xả (NT3).................................................................................................184

Bảng 5. 4. Thống kê kết quả quan trắc năm 2022 - Điểm quan trắc tại hố tập trung
(NT1) ...........................................................................................................................186


Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Giấy Lee&Man Việt Nam

Đơn vị tƣ vấn: Công ty Cổ phần Môi trƣờng Lƣơng Tài 5

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
Bảng 5. 5. Thống kê kết quả quan trắc năm 2021 - Điểm quan trắc tại vị trí trƣớc hồ
sinh học (NT2).............................................................................................................188
Bảng 5. 6. Thống kê kết quả quan trắc năm 2022 - Điểm quan trắc tại vị trí sau hồ sinh
học, tại cống xả (NT3).................................................................................................190
Bảng 5. 7. Tổng hợp các thông số quan trắc mơi trƣờng định kỳ khí thải năm 2020 –
2021. ............................................................................................................................193

Bảng 6. 1. Kinh phí thực hiện giám sát môi trƣờng định kỳ năm 2022 .....................196

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Giấy Lee&Man Việt Nam

Đơn vị tƣ vấn: Công ty Cổ phần Môi trƣờng Lƣơng Tài 6

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
DANH MỤC HÌNH

Hình 1. 1. Vị trí và mặt bằng tổng thể Nhà máy Giấy Lee & Man Việt Nam ..............10
Hình 1. 2. Sơ đồ vị trí dự án trong mối tƣơng quan với các đối tƣợng xung quanh .....11
Hình 1. 3. Sơ đồ công nghệ chuẩn bị bột xeo từ BKP/UKP .........................................14
Hình 1. 4. Sơ đồ cơng nghệ chuẩn bị bột xeo từ OCC ..................................................16
Hình 1. 5. Sơ đồ cơng nghệ chuẩn bị bột xeo từ ONP ..................................................19
Hình 1. 6. Sơ đồ cơng nghệ chuẩn bị bột xeo từ MOW ................................................22
Hình 1. 7. Sơ đồ công nghệ sản xuất giấy Whitetop tại xƣởng xeo giấy ......................25
Hình 1. 8. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất giấy Kraftliner tại xƣởng xeo giấy .....................26

Hình 1. 9. Kho lƣu giữ phế liệu số 1 đã tiến hành cải tạo theo quy định ......................60
Hình 1. 10. Kho lƣu giữ phế liệu số 2 và hố thu nƣớc thải ...........................................61
Hình 1. 11. Kho lƣu giữ phế liệu số 3 ..........................................................................61
Hình 1. 12. Kho lƣu giữ phế liệu số 5 ...........................................................................62
Hình 1. 13. Hệ thống thu gom nƣớc mƣa quanh kho lƣu giữ phế liệu..........................63
Hình 1. 14. Hình ảnh thiết bị phòng cháy tại 03 kho lƣu giữ phế liệu ..........................64
Hình 1. 15. Vị trí bến cảng Nhà máy Giấy Lee & Man Việt Nam................................69
Hình 1. 16. Bến cảng chuyên dùng quốc tế Nhà máy giấy Lee & Man........................70
Hình 1. 17. Một số hình ảnh về Nhà máy nhiệt điện.....................................................70
Hình 1. 18. Hệ thống khử khống nƣớc cấp lị hơi .......................................................74
Hình 1. 19. Một số hình ảnh về hệ thống xử lý nƣớc cấp của Nhà máy .......................74
Hình 1. 20. Sơ đồ công nghệ xử lý nƣớc của nhà máy..................................................77
Hình 1. 21. Bãi container và khu giám sát hải quan .....................................................80
Hình 3. 1. Sơ đồ thu gom thốt nƣớc mƣa của Cơ sở 82
Hình 3. 2: Hệ thống thu gom nƣớc mƣa tại khu vực Cơ sở ..........................................84
Hình 3. 3: Hệ thống thu gom nƣớc thải tại Cơ sở .........................................................87
Hình 3. 4: Cống xả nƣớc thải sau xử lý của Cơ sở........................................................88
Hình 3. 5: Sơ đồ vị trí xả nƣớc thải vào nguồn nƣớc ....................................................89
Hình 3. 6. Điểm xả thải của cơ sở .................................................................................89
Hình 3. 7. Sơ đồ thu gom, thoát nƣớc thải tại Trạm xử lý nƣớc thải cơng suất
20.000m3/ngày đêm .......................................................................................................90
Hình 3. 8. Sơ đồ bể tách dầu mỡ khu nhà ăn của Cơ sở................................................91
Hình 3. 9. Sơ đồ công nghệ bể tự hoại 3 ngăn xử lý nƣớc thải sinh hoạt. ...................92
Hình 3. 10. Hệ thống thu hồi nƣớc trắng và xử lý nƣớc nội vi DAF. ...........................94

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Giấy Lee&Man Việt Nam

Đơn vị tƣ vấn: Công ty Cổ phần Môi trƣờng Lƣơng Tài 7

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƢỜNG

Hình 3. 11. Hiện trạng bể chứa nƣớc thải nhiễm dầu tại khu vực cầu cảng..................95
Hình 3. 12. Hình ảnh thực tế hệ thống tách dầu khu vực cầu cảng ...............................95
Hình 3. 13. Kết cấu thiết bị tách dầu khu vực cầu cảng ................................................96
Hình 3. 14. Sơ đồ hệ thống xử lý nƣớc thải nhiễm than................................................97
Hình 3. 15. Sơ đồ hệ thống xử lý nƣớc thải nhiễm dầu.................................................97
Hình 3. 16. Trạm XLNTTT cơng suất 20.000m3/ngày.đêm .........................................98
Hình 3. 17. Trạm quan trắc tự động trƣớc hồ sinh học ..................................................119
Hình 3. 18. Trạm quan trắc tự động sau hồ sinh học .....................................................120
Hình 3. 19. Máy phá bành có thiết kế bộ phân khử bụi ..............................................123
Hình 3. 20. Hình ảnh hệ thống lọc bụi tay áo khu vực máy sang cuộn.......................123
Hình 3. 21. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý mùi khu vực trạm XLNT tập trung của Cơ
sở .................................................................................................................................. 124
Hình 3. 22. Hình ảnh các thiết bị khử mùi tại trạm XLNT tập trung..........................126
Hình 3. 23. Sơ đồ cơng nghệ xử lý khí thải tại Nhà máy nhiệt điện ...........................127
Hình 3. 24. Ống khói của nhà máy nhiệt điện than .....................................................127
Hình 3. 25. Sơ đồ công nghệ xử lý bụi tại Cơ sở nhiệt điện .......................................128
Hình 3. 26. Hình ảnh hệ thống khử NOx bằng SNCR tại Cơ sở nhiệt điện hiện hữu.135
Hình 3. 27: Bộ lọc bụi túi tại nhà máy ........................................................................137
Hình 3. 28. Hình ảnh hệ thống phát điện từ khí metan ...............................................139
Hình 3. 29. Sơ đồ lƣu trình cơng nghệ ........................................................................140
Hình 3. 30. Hình ảnh hệ thống quan trắc tự động khi thải tại Cơ sở...........................142
Hình 3. 31. Thùng chứa chất thải sinh hoạt tại nhà máy .............................................143
Hình 3. 32. Khu vực lƣu giữ CTR công nghiệp thông thƣờng của Nhà máy .............145
Hình 3. 33. Hình ảnh khu vực lƣu giữ bã giấy phế liệu chờ tái chế............................145
Hình 3. 34. Hình ảnh thực tế silo chứa tro bay và tro xỉ tại Nhà máy.........................146
Hình 3. 35. Biển cảnh báo CTNH ...............................................................................147
Hình 3. 36. Hình ảnh Kho chƣas CTNH tại cơ sở.......................................................148
Hình 3. 37. Quy trình ứng phó khi thiết bị tại trạm XLNT gặp sự cố.........................153
Hình 3. 38. Hồ sinh học của Cơ sở..............................................................................158
Hình 3. 39. Bể chỉ thị sinh học và rãnh dẫn nƣớc từ hồ sinh học vào bể ....................158

Hình 3. 40. Sơ đồ tổ chức, triển khai ứng phó sự cố tràn dầu tại Cơ sở .....................161
Hình 3. 41. Hình ảnh trang thiết bị PCCC đã đƣợc trang bị tại Cơ sở........................165

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Giấy Lee&Man Việt Nam

Đơn vị tƣ vấn: Công ty Cổ phần Môi trƣờng Lƣơng Tài 8

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
CHƢƠNG I. THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

I.1. Thơng tin về chủ cơ sở:

- Tên tổ chức đề nghị:

CÔNG TY TNHH GIẤY LEE & MAN VIỆT NAM

- Địa chỉ trụ sở chính: Cụm công nghiệp tập trung Phú Hữu A – giai đoạn 1, thị
trấn Mái Dầm, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang.

- Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất sử dụng phế liệu:

+ Công ty TNHH Giấy Lee & Man Việt Nam

+ Địa chỉ: Cụm công nghiệp tập trung Phú Hữu A – giai đoạn 1, thị trấn Mái
Dầm, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang.

- Tên ngƣời liên hệ:

+ Ngƣời đại diện: Ông Lee Man Bun, số chứng thực KJ240920, ngày cấp
30/5/2012, nơi cấp: Hồng Kông


+ Ngƣời đƣợc ủy quyền: Ông Chung Wai Fu Chức vụ: Tổng Giám đốc.

+ Điện thoại: (0293) 3940 988 - 940 889 Fax: (0293) 3940 998

+ Email:

- Giấy chứng nhận của doanh nghiệp:

+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên: Mã số doanh nghiệp: 6300034360. Đăng ký lần đầu ngày 25 tháng 04 năm
2007, đăng ký thay đổi lần thứ 3, ngày 09 tháng 01 năm 2017 do Sở Kế hoạch và đầu
tƣ tỉnh Hậu Giang cấp.

+ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tƣ Mã số dự án: 6501402531. Chứng nhận lần
đầu ngày 25 tháng 04 năm 2007, đăng ký thay đổi lần thứ 10, ngày 18 tháng 01 năm
2019 do Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hậu Giang cấp.

I.2. Tên cơ sở:

NHÀ MÁY SẢN XUẤT GIẤY CỨNG BAO BÌ CAO CẤP SẢN LƢỢNG
420.000 TẤN/NĂM LEE&MAN VIỆT NAM

- Địa điểm cơ sở: Cụm công nghiệp tập trung Phú Hữu A – giai đoạn 1, thị trấn
Mái Dầm, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang.

- Tổng diện tích: 871.791m2 (Gồm 828.028m2 diện tích của Nhà máy sản xuất
giấy cứng bao bì cao cấp Lee&Man Việt Nam và 43.763m2 diện tích của Khu nhà ở
cho chuyên gia và công nhân)


Khu đất Nhà máy nằm trong Cụm CNTT Phú Hữu A và có tọa độ nhƣ sau:

− Kinh độ Đông : từ X = 1.098.395 đến X = 1.099.621

− Vĩ độ Bắc : từ Y = 595.750 đến Y = 596.789

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Giấy Lee&Man Việt Nam

Đơn vị tƣ vấn: Công ty Cổ phần Môi trƣờng Lƣơng Tài 9

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG

Hình 1. 1. Vị trí và mặt bằng tổng thể Nhà máy Giấy Lee & Man Việt Nam

- Các hƣớng tiếp giáp của cơ sở:
Nhà máy Giấy Lee & Man Việt Nam nằm tại Cụm CNTT Phú Hữu A, thị trấn
Mái Dầm, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang và có các hƣớng tiếp giáp nhƣ sau:
+ Phía Đông Bắc: giáp sông Hậu;
+ Phía Đơng: giáp khu đất dự trữ Cụm CNTT Phú hữu A;
+ Phía Tây: giáp sông Mái Dầm;
+ Phía Nam: giáp đƣờng quốc lộ Nam Sơng Hậu.
Các đối tƣợng tự nhiên, kinh tế - xã hội và các đối tƣợng khác có thể chịu tác
động khi Một số đối tƣợng chịu ảnh hƣởng từ cơ sở bao gồm:
+ Tiếp giáp với sông Hậu và sông Mái Dầm;
+ Cách sông Cái Cơn 1,5km về phía Đơng;
+ Cách khu dân cƣ ấp Mái Dầm, thị trấn Mái Dầm 150m về phía Tây Bắc;
+ Cách chợ Mái Dầm 200m về phía Tây Bắc;
+ Cách Nhà máy Nhiệt điện Sơng Hậu 1,40km về phía Tây;
+ Cách Công ty TNHH Chế biến thủy sản Minh Phú – Hậu Giang 4,35 km về
phía Tây hƣớng về TP. Cần Thơ;

+ Cách Công ty TNHH MTV Masan Brewery – Hậu Giang 4,80 km về phía Tây
hƣớng về TP. Cần Thơ.

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Giấy Lee&Man Việt Nam

Đơn vị tƣ vấn: Công ty Cổ phần Môi trƣờng Lƣơng Tài 10

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG

Hình 1. 2. Sơ đồ vị trí dự án trong mối tương quan với các đối tượng xung quanh

- Các căn cứ pháp lý của cơ sở:

+ Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng của Dự án “Nhà
máy Giấy Lee&Man Việt Nam (công suất 420.000 tấn giấy/năm)” số 128/QĐ-
BTNMT ngày 25/01/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng.

+ Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trƣờng trong nhập khẩu phế liệu làm
nguyên liệu sản xuất số 108/GXN-BTNMT ngày 06 tháng 08 năm 2019 của Bộ Tài
nguyên và Môi trƣờng.

+ Giấy phép khai thác, sử dụng nƣớc mặt số 2418/GP-BTNMT ngày 22/09/2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng.

+ Giấy phép xả nƣớc thải vào nguồn nƣớc (Điều chỉnh lần thứ hai) số 404/GP-
BTNMT ngày 16/03/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng.

+ Giấy xác nhận hoàn thành các cơng trình bảo vệ mơi trƣờng của Dự án “Nhà
máy Giấy Lee&Man Việt Nam (công suất 420.000 tấn giấy/năm)” số 111/GXN-
TCMT ngày 26 tháng 10 năm 2017 của Tổng cục Môi trƣờng – Bộ Tài nguyên và Môi

trƣờng.

+ Quy mô của cơ sở (phân loại theo bảng phụ lục II Nghị định 08/2022/NĐ-CP
Quy định một số điều của Luật Bảo vệ môi trƣờng): Dự án nhóm I (Dự án thuộc lĩnh
vực Sản xuất bột giấy, sản xuất giấy từ nguyên liệu tái chế hoặc từ sinh khối có cơng
suất từ 5000 tấn sản phẩm/năm trở lên).

+ Căn cứ vào Luật Bảo vệ môi trƣờng số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020 và
Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 quy định chi tiết một số điều của Luật
Bảo vệ môi trƣờng, dự án thuộc đối tƣợng cấp giấy phép môi trƣờng theo mẫu quy
định tại phụ lục X, Nghị định 08/2022/NĐ-CP.

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Giấy Lee&Man Việt Nam

Đơn vị tƣ vấn: Công ty Cổ phần Môi trƣờng Lƣơng Tài 11

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG

I.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:
I.3.1. Công suất hoạt động và sản phẩm của cơ sở
Hiện tại, Nhà máy vận hành ổn định, sản xuất 02 dòng sản phẩm gồm giấy cứng
(Kraftliner) và giấy trắng (Whitetop) với tổng công suất là 420.000 tấn/năm. Công suất
và từng loại sản phẩm của Nhà máy đƣợc trình bày trong bảng sau:

Bảng 1. 1. Danh mục sản lượng sản xuất trong 01 năm của Nhà máy

Khối lƣợng sản phẩm Khối lƣợng sản phẩm Nhà

STT Tên sản phẩm (tấn/năm) – theo báo cáo nhập máy sản xuất năm


khẩu phế liệu 2019 2022(tấn/năm)

1 Giấy Premium 145.279 128.730
Kraft Top Liner H

2 Giấy Kraft Top 106.192 109.428
Liner N

3 Giấy Test Liner B 33.896 35.820

4 Giấy White Top 62.069 62.772
độ trắng cao I

5 Giấy White Top 51.160 53.845
(W)

6 Giấy ruột - 1.217

Tổng 398.615 391.812

(Nguồn: Công ty TNHH Giấy Lee&Man Việt Nam)
Hiện nay, tổng số CBCNV đang làm việc tại nhà máy là 969 ngƣời. Trong đó,
gồm 6 nhân viên phụ trách an toàn và 2 nhân viên môi trƣờng.
- Chế độ làm việc:
+ Bộ phận hành chính: 1 ca/ngày (8h/ca)
+ Bộ phận sản xuất: 3 ca/ngày (8h/ca)
- Ca máy chạy: 24h/ngày.
- Ngày sản xuất: 340 ngày/năm.

I.3.2. Loại hình, cơng nghệ sản xuất giấy của cơ sở:

Sản xuất, kinh doanh các loại giấy, bao bì cao cấp và sản phẩm từ giấy (bao gồm
in ấn nhãn mác).
Loại hình sản xuất của Cơng ty chủ yếu dựa vào máy móc sản xuất với khối
lƣợng vận hành lớn, tự động hóa cao, nhập khẩu các trang thiết bị, dây chuyền tiên tiến
trên thế giới (Danh sách chi tiết các thiết bị đƣợc thể hiện tại Bảng 3), sử dụng các
phƣơng tiện hỗ trợ công việc sản xuất đạt đƣợc mục tiêu sản lƣợng đề ra hàng năm là
420.000 tấn/năm giấy thành phẩm bao gồm 6 dòng sản phẩm: Giấy Premium Kraft Top
Liner H, Giấy Kraft Top Liner N, Giấy Whitetop (W), Giấy Test Liner B, Giấy White Top

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Giấy Lee&Man Việt Nam

Đơn vị tƣ vấn: Công ty Cổ phần Môi trƣờng Lƣơng Tài 12

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG

độ trắng cao I và Giấy ruột.

Công ty sử dụng nguyên liệu sản xuất chủ yếu là giấy phế liệu, do số lƣợng và
chất lƣợng giấy phế liệu thị trƣờng nội địa không đáp ứng đƣợc yêu cầu của Công ty
nên dự định sẽ nhập khẩu giấy phế liệu với số lƣợng 504.000 tấn/năm để phục vụ sản
xuất.

Khi sản xuất Giấy Whitetop Liner (W) và Giấy White Top độ trắng cao I thì vận
hành 04 tuyến chuẩn bị bột (BKP/UKP; OCC; ONP; MOW); khi sản xuất Giấy
Premium Kraft Top Liner H thì vận hành 02 tuyến chuẩn bị bột (BKP/UKP; OCC); khi
sản xuất Giấy Kraft Top Liner N, Giấy Test Liner B và Giấy ruột thì vận hành 1 tuyến
chuẩn bị bột (OCC). Trong quá trình sản xuất, Nhà máy sẽ sản xuất xen kẽ nhau, nếu
sản xuất một loại giấy thì sẽ khơng sản xuất các loại giấy cịn lại.

I.3.2.1. Công đoạn chuẩn bị cho hoạt động sản xuất


Hiện tại, xƣởng nghiền đã đi vào vận hành chính thức. Xƣởng nghiền gồm 04 dây
chuyền có chức năng chuẩn bị các loại bột giấy để phục vụ cho hoạt động sản xuất của
Nhà máy.

- 01 dây chuyền chuẩn bị bột cho xeo từ bột Kraft BKP/UKP: tấm kraft đƣợc
đánh tơi bằng máy nghiền thủy lực, sau đó xử lý qua lọc nồng độ cao rồi tiếp tục
nghiền để đạt đƣợc độ nghiền theo yêu cầu sản xuất. Bột của dây chuyền BKP/UKP
dùng để phối với bột của các dây chuyền khác.

- 01 dây chuyền chuẩn bị bột cho xeo từ giấy nguyên liệu OCC: giấy bìa carton
phế liệu đƣợc cấp vào máy nghiền thủy lực và xử lý qua lọc nồng độ cao, sàng, lọc
nồng độ thấp. Xơ sợi đƣợc tách ra thành 3 dạng sợi (ngắn, trung và dài) từ thiết bị sàng
phân cấp. Sợi ngắn đƣợc xử lý tiếp qua hệ thống lọc đĩa và phân tán nhiệt. Sợi trung
đƣợc tách ra từ sàng phân cấp 2 đến hệ thống lọc nhẹ để loại bỏ những tạp chất nhẹ,
sau đó tiếp tục đƣợc đƣợc xử lý bằng hệ thống lọc đĩa, phân tán nhiệt và nghiền đĩa.
Sợi dài còn lẫn nhiều tạp chất nên cần phải qua thiết bị sàng tinh trƣớc khi đƣợc xử lý
bằng lọc đĩa, phân tán nhiệt và nghiền đĩa.

- 01 dây chuyền chuẩn bị bột cho xeo từ giấy báo ONP: giấy báo cũ phế liệu
đƣợc cấp vào hệ thống đánh tơi (tang trống) và xử lý qua lọc nồng độ cao, sàng thô,
sàng tinh, tuyển nổi, lọc nồng độ thấp để loại bỏ 1 phần mực ra khỏi dòng bột. Tiếp tục
đến lọc đĩa và phân tán nhiệt trƣớc khi cấp vào tháp tẩy trắng nồng độ cao. Bột sau quá
trình tẩy trắng sẽ đến hệ thống tuyển nổi giai đoạn 2 để loại bỏ lƣợng mực cịn lại. Sau
đó, qua lọc đĩa số 2 để nâng cao nồng độ trƣớc khi cấp vào ống tẩy hoàn nguyên và
đến tháp chứa. Bột đƣợc ổn định pH sẽ đƣợc cấp để phối trộn cho xeo.

- 01 dây chuyền chuẩn bị bột cho xeo từ giấy hỗn hợp văn phòng MOW: hỗn hợp
giấy văn phòng phế liệu đƣợc cấp vào hệ thống đánh tơi (tang trống) và xử lý qua lọc
nồng độ cao, sàng thô, sàng trung, tuyển nổi, lọc nồng độ thấp và sàng tinh để loại bỏ

1 phần mực ra khỏi dòng bột. Tiếp tục đến lọc đĩa và phân tán nhiệt trƣớc khi cấp vào
tháp tẩy trắng nồng độ cao. Bột sau quá trình tẩy trắng sẽ đến hệ thống tuyển nổi giai
đoạn 2 để loại bỏ lƣợng mực cịn lại. Sau đó, qua lọc đĩa số 2 và phân tán nhiệt số 2

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Giấy Lee&Man Việt Nam

Đơn vị tƣ vấn: Công ty Cổ phần Môi trƣờng Lƣơng Tài 13

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG

trƣớc khi cấp vào ống tẩy hoàn nguyên và đến tháp chứa. Để đạt đƣợc độ nghiền theo
yêu cầu dòng bột sẽ đi qua thiết bị nghiền.

a. Chuẩn bị bột xeo từ BKP/UKP
Dây chuyển chuẩn bị bột xeo từ nguyên liệu BKP/UKP là dây chuyền đơn giản
nhất vì bột BKP/UKP đã đƣợc lọc, nghiền kỹ trong quá trình sản xuất. Tuy nhiên,
cũng cần phải tiếp tục xử lý lại để đảm bảo an toàn cho sản xuất và phù hợp với yêu
cầu. Sơ đồ công nghệ chuẩn bị bột xeo từ BKP/UKP nhƣ sau:

Nguyên liệu Băng tải Bụi

Nƣớc cấp Nghiền thủy lực Tiếng ồn
Lọc cát nồng độ cao
Bể chứa Chất thải rắn bao
Bể chứa trƣớc gồm: cát sạn có kích
thƣớc nhỏ kèm theo
nƣớc…

Nghiền đĩa Tiếng ồn


Bể chứa sau

Bể phối trộn

Hình 1. 3. Sơ đồ cơng nghệ chuẩn bị bột xeo từ BKP/UKP

Nguyên liệu BKP/UKP đƣợc băng chuyền kiểu tấm xích cân đong rồi chuyển tải
đến máy nghiền thủy lực để đánh tơi. Nghiền thủy lực có dạng hình trụ đứng, tại tâm ở
đáy có cánh khuấy có tác dụng đánh tơi giấy nguyên liệu thành dạng bột giấy. Máy
thủy lực có một bể hở với một cánh khuấy lắp ở đáy bể. Bột đánh tơi sẽ chảy qua một
tấm sàng có khoan lỗ lớn và đến bể chứa. Thiết bị nghiền thủy lực ở đây là loại thủy
lực nồng độ thấp thích hợp với nguyên liệu đầu vào. Nồng độ bột cho hoạt động tối ƣu
là 4-4,5%. Lƣợng nạp liệu đặc biệt cao nhờ dịng xốy nƣớc tối ƣu đƣợc tạo ra bởi
thiết kế hoàn hảo của cánh khuấy và thành bể. Máy đƣợc thiết kế đặc biệt kiểu D, nâng

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Giấy Lee&Man Việt Nam

Đơn vị tƣ vấn: Công ty Cổ phần Môi trƣờng Lƣơng Tài 14

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG

cao đáng kể hiệu quả nghiền vụn đồng thời giảm tiêu hao năng lƣợng và tiêu hao nƣớc.
Quá trình nghiền thủy lực phát sinh nƣớc thải, nhƣng do khơng thêm các hóa chất phụ
gia nên đặc trƣng của nƣớc thải là cặn lơ lửng, BOD cao.

Thiết bị lọc nồng độ cao là thiết bị lọc hình cơn có đƣờng kính phần hình trụ
tƣơng đối lớn. Thiết bị đƣợc thiết kế để lọc những mảnh tạp chất thô (các loại rác
nhựa, thủy tinh, kim loại, cát sạn,…). Nồng độ bột trong thiết bị này khoảng 3-4,5%.

Sau đó, bột đƣợc đƣa vào bể chứa. Ở đây, bổ sung thêm bột sợi dài phân tách từ

dây chuyền sản xuất OCC đủ tiêu chuẩn làm bột lớp mặt tờ giấy. Dòng bột tiếp tục
đƣợc đƣa vào máy nghiền đĩa đôi rồi chuyển bào bể chứa bột cho máy xeo. Nghiền đĩa
thích hợp cho việc chổi hố xơ sợi. Q trình chà xát trong máy nghiền làm bề mặt xơ
sợi bị xơ ra, diện tích bề mặt xơ sợi tăng, tăng khả năng tạo liên kết do đó làm tăng độ
bền cơ lý của giấy. Bột từ 2 loại nguyên liệu BKP/UKP và OCC sau khi xử lý đƣợc
chứa trong các bể bột lớp mặt, lớp giữa và lớp đáy.

b. Chuẩn bị bột xeo từ OCC

Sơ đồ công nghệ chuẩn bị bột xeo từ OCC nhƣ sau:

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Giấy Lee&Man Việt Nam

Đơn vị tƣ vấn: Công ty Cổ phần Môi trƣờng Lƣơng Tài 15

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG

Nguyên liệu Băng tải

Nƣớc cấp Nghiền thủy lực - Chất thải rắn: kim loại, thủy
tinh…
Lọc nồng độ cao - Nƣớc thải

- Tiếng ồn
- Chất thải rắn: Tạp chất cát, sạn
có kích thƣớc nhỏ

- Nƣớc thải

Tháp chứa


Sàng thô - Chất thải rắn chủ yếu là các tạp
chất băng keo, giấy nhựa…

- Nƣớc thải

Bể trung gian Chất thải rắn: Tạp chất cát, sạn
có kích thƣớc nhỏ kèm theo
Lọc tạp chất nƣớc
nặng
Sàng phân cấp 1 Lọc đĩa Nƣớc thải đƣợc
tuần hoàn sử
Sàng phân cấp 2 dụng.
Sàng tinh
Chất thải rắn Lọc nhẹ Lọc đĩa Bơm trung bình
Nƣớc thải đƣợc Lọc đĩa
tuần hoàn sử Bơm trung bình Bơm trung bình Hệ thống phân Nhiệt độ
dụng Hệ thống phân Hệ thống phân tán nhiệt
tán nhiệt tán nhiệt
Nhiệt độ Bể chứa trƣớc Tháp chứa bột Tháp chứa bột
Nghiền đĩa Nghiền đĩa
Tiếng ồn Bể chứa sau Bể chứa Bể phối trộn
Bể phối trộn Nhiệt độ
Bể phối trộn

Hình 1. 4. Sơ đồ công nghệ chuẩn bị bột xeo từ OCC

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Giấy Lee&Man Việt Nam

Đơn vị tƣ vấn: Công ty Cổ phần Môi trƣờng Lƣơng Tài 16


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG

Nguyên liệu OCC đƣợc băng tải xích chuyển vào máy nghiền thủy lực để đánh
tơi. Nghiền thủy lực có dạng hình trụ đứng, tại tâm ở đáy có cánh khuấy có tác dụng
đánh tơi bột nguyên liệu thành dạng bột giấy.

Thiết bị nghiền thủy lực ở đây là loại thủy lực nồng độ thấp thích hợp với OCC.
Nồng độ bột cho hoạt động tối ƣu là 4-4,5%. Lƣợng nạp liệu đặc biệt cao nhờ dịng
xốy nƣớc tối ƣu đƣợc tạo ra bởi thiết kế hoàn hảo của cánh khuấy và thành bể. Máy
đƣợc thiết kế đặc biệt kiểu D, nâng cao đáng kể hiệu quả nghiền vụn đồng thời giảm
tiêu hao năng lƣợng và tiêu hao nƣớc.

Thiết bị lọc nồng độ cao là thiết bị lọc hình cơn có đƣờng kính phần hình trụ
tƣơng đối lớn. Thiết bị đƣợc thiết kế để lọc những mảnh tạp chất thô (mẩu kim loại,
thủy tinh,…). Nồng độ bột trong thiết bị này khoảng 3-4,5%.

Sau khi qua thiết bị lọc nồng độ cao, bột qua thiết bị sàng thô để loại bỏ tạp chất.
Ở đây dùng sàng áp lực nên thu hồi gần triệt để lƣợng bột tốt còn lẫn trong dòng bột
thải. Nồng độ bột là 2-4,5%.

Sau đó dịng bột đi tới thiết bị lọc tạp chất nặng với 5 giai đoạn để loại bỏ những
tạp chất nhƣ cát, sạn có kích thƣớc nhỏ. Nồng độ khoảng 1,6%.

Tiếp theo, dòng bột đƣợc đƣa vào thiết bị sàng phân cấp cấp 1 tách riêng sợi
ngắn. Dòng bột đƣợc tách nƣớc ở thiết bị cô đặc dạng đĩa hiệu suất cao. Ở đây nồng độ
của dòng bột ra đƣợc nâng lên đến 8-12%. Ngồi tác dụng cơ đặc bột, thiết bị cơ đặc
cịn có tác dụng rửa bột vì dịng bột đƣợc làm sạch khỏi dung dịch bẩn có trong dịng
bột ban đầu. Dòng bột đƣợc bơm qua vùng cấp liệu. Dòng bột chảy tràn qua vùng chảy
tràn (ngƣợc theo chiều đĩa quay). Mức dịng bột đƣợc điều chỉnh thơng qua tốc độ

quay của đĩa.

Sau khi qua tất cả các khâu sàng, lọc thô và lọc tinh, trong dịng bột vẫn cịn sót
lại một số những hạt mực in, nhựa có kích thƣớc mắt thƣờng có thể nhìn thấy. Mục
đích của q trình phân tán là làm giảm kích thƣớc của những hạt tạp chất này xuống
tới mức mà mắt thƣờng khơng cịn có thể thấy đƣợc nữa (<40μm) và phân tán đều
chúng trong bột, kết quả là khơng để lại vết tích của những hạt tạp chất trên sản phẩm
giấy làm từ bột tái sinh.

Sau khi đƣợc cô đặc, bột đƣợc làm nóng lên đến nhiệt độ khoảng 85-150°C bằng
cách xông hơi áp lực cao nhằm làm mềm các hạt tạp chất để q trình làm giảm kích
thƣớc của chúng dễ dàng hơn. Để làm giảm kích thƣớc của các hạt tạp chất này xuống
tới mức mà mắt thƣờng khơng thể nhìn thấy đƣợc, dùng đĩa nghiền có kết cấu răng đặc
biệt. Các hạt tạp chất sẽ giảm kích thƣớc khi đƣợc xáo trộn và chà sát mạnh giữa các
răng của rotor và stator trong thiết bị.

Ở sàng phân cấp cấp 2, dòng bột xơ sợi dài đƣợc phân tách ra sẽ tiếp tục đƣợc
phân tách lần thứ hai, phân tách xơ sợi dài làm hai loại sợi trung và sợi dài đƣợc xử lý
riêng biệt để tăng hiệu suất bột và giảm năng lƣợng. Trong dây chuyền OCC, sử dụng
kỹ thuật phân tách xơ sợi, thiết kế hiện đại với 03 hệ thống phân tán nhiệt và công
nghệ sàng chọn làm tinh sạch bột.

Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH Giấy Lee&Man Việt Nam

Đơn vị tƣ vấn: Công ty Cổ phần Môi trƣờng Lƣơng Tài 17

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG

Loại sợi trung quy trình xử lý tiếp theo tƣơng tự nhƣ đối với dòng bột sợi ngắn,
điểm khác biệt là có thêm cơng đoạn lọc nhẹ tách loại tạp chất nhẹ trƣớc khi cô đặc bột

để lọc triệt để tạp chất. Ra khỏi thiết bị phân tán nhiệt, để nâng cao chất lƣợng bột, bột
sợi trung sẽ đi qua thiết bị nghiền, phần tốt nhất của dịng bột này đƣợc đƣa vào hồ
trộn với dịng bột đƣợc chuẩn bị từ bột nguyên thủy (BKP/UKP) để dùng làm bột cho
sản xuất lớp mặt tờ giấy, phần kém hơn đƣợc hồ nhập vào dịng bột từ dịng loại xơ
sợi dài xử lý tiếp và dùng làm bột cho lớp đáy tờ giấy.

Dòng bột sợi dài cũng đƣợc xử lý qua các bƣớc nhƣ đối với dịng bột xơ sợi ngắn
và có thêm công đoạn sàng tinh 3 giai đoạn kiểu sàng gợn sóng tiên tiến với khe sàng
có kích thƣớc 0,2mm để loại bỏ những tạp chất cịn sót lại trƣớc khi cơ đặc bột. Sau
khi phân tán nhiệt, dịng bột xơ sợi. Nồng độ bột trong máy nghiền đĩa 3,5-5%.

Sau khi đã lọc sạch tạp chất trƣớc khi sử dụng để xeo giấy, bột đƣợc nghiền để
phát triển tới mức tốt nhất tính chất tạo thành tờ giấy của bột. Sau khi đƣợc nghiền kỹ,
bột đƣợc dùng để làm lớp đáy tờ giấy.

c. Chuẩn bị bột xeo từ ONP

Sơ đồ công nghệ đƣợc trình bày trong hình sau:

Chủ đầu tƣ: Cơng ty TNHH Giấy Lee&Man Việt Nam

Đơn vị tƣ vấn: Công ty Cổ phần Môi trƣờng Lƣơng Tài 18


×