Tải bản đầy đủ (.pdf) (122 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤP PHÉP MÔI TRƯỜNG của dự án “Trồng cây lâu năm kết hợp chăn nuôi 4.800 heo nái và 12.000 heo thương phẩm (Trại 1 + Trại 2 + Trại 3)”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.44 MB, 122 trang )

z

CÔNG TY TNHH SUNJIN VINA
CHI NHÁNH CHĂN NUÔI HEO MIỀN NAM
----------

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤP PHÉP MÔI TRƯỜNG
của dự án “Trồng cây lâu năm kết hợp
chăn nuôi 4.800 heo nái và 12.000 heo thương
phẩm (Trại 1 + Trại 2 + Trại 3)”

Bình Thuận, Tháng 11 năm 2022


CÔNG TY TNHH SUNJIN VINA
CHI NHÁNH CHĂN NUÔI HEO MIỀN NAM
----------

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤP PHÉP MÔI TRƯỜNG
CỦA DỰ ÁN
TRỒNG CÂY LÂU NĂM KẾT HỢP CHĂN NUÔI
4.800 HEO NÁI VÀ 12.000 HEO THƯƠNG PHẨM
(TRẠI 1 + TRẠI 2 + TRẠI 3)
Địa điểm: Xã Thắng Hải, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
CHỦ ĐẦU TƯ
CÔNG TY TNHH SUNJIN VINA
GIÁM ĐỐC



MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ................................................ 1
1. Tên chủ cơ sở .................................................................................................... 1
2. Tên dự án ........................................................................................................... 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở ........................................ 2
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở....................................................................... 2
3.2. Công nghệ sản xuất ........................................................................................ 6
3.3. Sản phẩm của dự án ..................................................................................... 10
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nước của cơ sở ..................................................................................................... 10
4.1. Nguyên liệu .................................................................................................. 10
4.2. Nhiên liệu ..................................................................................................... 10
4.3. Nhu cầu và nguồn cung cấp điện ................................................................. 10
4.4. Nhu cầu và nguồn cung cấp nước ................................................................ 12
4.5. Hóa chất sử dụng .......................................................................................... 24
4.6. Nhu cầu lao động.......................................................................................... 26
CHƯƠNG 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ....................................................................... 27
1. Sự phù hợp của cơ sở đối với quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường ........... 27
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của mơi trường.................... 27
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ............................................................. 34
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải .............. 34
1.1. Thu gom, thoát nước mưa ............................................................................ 34
1.2. Thu gom, thoát nước thải ............................................................................. 37
1.3. Xử lý nước thải............................................................................................. 39
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ........................................................ 74
2.1. Khống chế ơ nhiễm mùi hôi từ chuồng chăn nuôi ....................................... 74
2.2. Khống chế ô nhiễm mùi hôi từ hoạt động thu gom, xử lý nước thải ........... 74
2.3. Khống chế ô nhiễm mùi hôi từ khu vực nhà chứa bùn sau xử lý biogas ..... 75

2.4. Khống chế ô nhiễm mùi hôi từ kho chứa nguyên liệu ................................. 75
2.5. Giảm thiểu ô nhiễm khơng khí do phương tiện giao thơng vận tải ............. 75
2.6. Giảm thiểu tác động của máy phát điện ....................................................... 75


3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường ................... 76
3.1. Chất thải rắn sinh hoạt.................................................................................. 76
3.2. Chất thải rắn sản xuất ................................................................................... 77
4. Công trình, biện pháp lưu giữ chất thải nguy hại............................................ 79
4.1. Khối lượng phát sinh .................................................................................... 79
4.2. Cách thức thu gom, phân loại ...................................................................... 79
4.3. Biện pháp lưu trữ, xử lý ............................................................................... 80
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ....................................... 81
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ........................................ 82
6.1. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố trong vận hành hệ thống xử lý nước
thải ....................................................................................................................... 82
6.2. Phương án phòng ngừa sự cố rị rỉ khí sinh học, cháy nổ hầm biogas ........ 85
6.3. Biện pháp phòng ngừa sự cố sạc lở, vỡ các ao chứa nước thải ................... 85
6.4. An toàn khi bảo quản, sử dụng hóa chất ...................................................... 86
6.5. Phịng chống cháy nổ, hỏa hoạn................................................................... 86
CHƯƠNG 4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ...... 103
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ............................................... 103
1.1. Nguồn phát sinh nước thải ......................................................................... 103
1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa .................................................................... 103
1.3. Dòng nước thải ........................................................................................... 103
1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước
thải ..................................................................................................................... 104
1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải vào nguồn tiếp nhận nước thải .............. 104
CHƯƠNG 5. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ .......... 105
1. Kết quả quan trắc định kỳ đối với nước thải ................................................. 105

2. Nhận xét kết quả quan trắc ............................................................................ 109
CHƯƠNG 6. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
........................................................................................................................... 110
1. Chương trình quan trắc chất thải ................................................................... 110
1.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ .............................................. 110
1.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải .................................... 111
2. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm ..................................... 111
CHƯƠNG 7. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ................................................... 112


DANH MỤC BẢNG SỬ DỤNG
Bảng 1-1: Các hạng mục công trình phụ trợ ......................................................... 3
Bảng 1-2:Nhu cầu sử dụng điện của dự án ......................................................... 11
Bảng 1-3: Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước của Dự án ...................................... 15
Bảng 1-4: Tổng hợp lượng nước thải phát sinh của Dự án ................................. 16
Bảng 1-5: Tổng hợp nhu cầu tái sử dụng nước của Dự án ................................. 18
Bảng 1-6: Tính tốn lượng nước mưa rơi trên bề mặt ........................................ 20
Bảng 1-7: Tính tốn lượng nước bốc hơi trên bề mặt ......................................... 21
Bảng 1-8: Tính tốn lượng nước bốc hơi trên bề mặt ......................................... 23
Bảng 1-9: Hóa chất sử dụng xử lý nước thải trong 01 tháng .............................. 25
Bảng 2-1: Nhiệt độ khơng khí trung bình tại trạm quan trăc Hàm Tân .............. 27
Bảng 2-2: Số giờ nắng trung bình tại trạm quan trăc Hàm Tân .......................... 28
Bảng 2-3: Độ ẩm khơng khí trung bình tại trạm quan trăc Hàm Tân ................. 29
Bảng 2-4: Lượng mưa trung bình tại trạm quan trắc Hàm Tân .......................... 30
Bảng 2-5: Kết quả chất lượng nước mặt ............................................................. 32
Bảng 3-1: Các ao chứa nước mưa tại Dự án ....................................................... 36
Bảng 3-2: Mơ tả các cơng trình của hệ thống xử lý nước thải Trại số 1 ............ 47
Bảng 3-3: Hóa chất sử dụng xử lý nước thải Trại số 1 trong 01 ngày đêm ........ 51
Bảng 3-4: Mô tả các cơng trình của hệ thống xử lý nước thải Trại số 2 ............ 58
Bảng 3-5: Hóa chất sử dụng xử lý nước thải Trại số 2 trong 01 ngày đêm ........ 62

Bảng 3-6: Hóa chất sử dụng xử lý nước thải Trại số 3 trong 01 ngày đêm ........ 73
Bảng 3-7: Lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh trong 01 ngày và hình thức
thu gom, xử lý ..................................................................................................... 76
Bảng 3-8: Phân loại và hình thức thu gom, lưu trữ chất thải nguy hại ............... 81
Bảng 3-9: Sự cố về máy, thiết bị và cách khắc phục .......................................... 83
Bảng 3-10: Thời gian lưu chứa nước tối đa của ao sinh học 1 khi xảy ra sự cố xử
lý nước thải .......................................................................................................... 84
Bảng 4-1: Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn theo dòng nước thải ............... 104
Bảng 5-1. Thống kê thời gian quan trắc ............................................................ 105
Bảng 5-2. Thống kê thời gian quan trắc ............................................................ 105
Bảng 5-3. Thống kê vị trí điểm quan trắc ......................................................... 106
Bảng 5-4: Tổng hợp kết quả quan trắc nước thải định kỳ năm 2021 Trại số 1 106
Bảng 5-5: Tổng hợp kết quả quan trắc nước thải định kỳ năm 2022 Trại số 1 107


Bảng 5-6: Tổng hợp kết quả quan trắc nước thải định kỳ năm 2021 Trại số 2 107
Bảng 5-7: Tổng hợp kết quả quan trắc nước thải định kỳ năm 2022 Trại số 2 108
Bảng 5-8: Tổng hợp kết quả quan trắc nước thải định kỳ năm 2021 Trại số 3 108
Bảng 5-9: Tổng hợp kết quả quan trắc nước thải định kỳ năm 2022 Trại số 3 109
Bảng 6-1: Dự tốn kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm ........... 111


DANH MỤC HÌNH SỬ DỤNG
Hình 1-1: Khu đất của dự án “Trồng cây lâu năm kết hợp chăn nuôi 4.800 heo
nái và 12.000 heo thương phẩm” .......................................................................... 2
Hình 1-2: Trại số 2 – Trại heo nái ......................................................................... 2
Hình 1-3: Trại số 3 – Trại heo thương phẩm ........................................................ 3
Hình 1-4: Sơ đồ quy trình chăn ni heo thịt........................................................ 7
Hình 1-5: Sơ đồ quy trình chăn ni heo nái ........................................................ 8
Hình 3-1: Sơ đồ tuyến thu gom, thoát nước mưa của Cơ sở............................... 34

Hình 3-2: Ao chứa nước mưa 100.000 m3 .......................................................... 36
Hình 3-3: Sơ đồ hệ thống thu gom nước thải ...................................................... 37
Hình 3-4: Sơ đồ tái sử dụng nước thải sau xử lý ................................................ 39
Hình 3-5: Sơ đồ cơng nghệ bể tự hoại ................................................................ 40
Hình 3-6: Vị trí hệ thống xử lý nước thải Trại số 1 ............................................ 41
Hình 3-7: Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải Trại số 1 .......................... 42
Hình 3-8: Vị trí hệ thống xử lý nước thải Trại số 2 ............................................ 52
Hình 3-9: Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải Trại số 2 .......................... 53
Hình 3-10: Vị trí hệ thống xử lý nước thải Trại số 3 .......................................... 63
Hình 3-11: Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải Trại số 3 ........................ 64
Hình 3-12: Nhà điều hành ................................................................................... 73
Hình 3-13: Bồn pha hóa chất .............................................................................. 74
Hình 3-14: Hố hủy xác ........................................................................................ 79


DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD5

: Nhu cầu oxy sinh học

BTCT

: Bê tông cốt thép

BTNMT

: Bộ Tài ngun và Mơi trường

COD


: Nhu cầu oxy hóa học

CP

: Chính phủ

PVC

: Polyvinyl clorua

QCVN

: Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam



: Quyết định

TSS

: Tổng chất rắn lơ lửng

TT

: Thông tư


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Dự án “Trồng cây lâu năm kết hợp chăn nuôi 4.800 heo nái và 12.000 heo thương phẩm
(Trại 1 + Trại 2 + Trại 3)”


CHƯƠNG 1.
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ cơ sở
CÔNG TY TNHH SUNJIN VINA
- CHI NHÁNH CHĂN NI HEO MIỀN NAM
- Địa chỉ văn phịng: Lơ 82, Khu công nghiệp Long Giang, xã Tân Lập 1,
huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang
- Người đại diện theo pháp luật: Ông NGUYỄN NGỌC TRANG
Chức vụ: Giám đốc
- Điện thoại: 061.3985995;

E-mail:

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 3400665280 do phòng Đăng ký
kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai cấp lần đầu ngày
12/02/2007, cấp thay đổi lần thứ 7 ngày 02/11/2020;
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 9831134365 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Bình Thuận cấp lần đầu ngày 30/12/2014, cấp điều chỉnh lần thứ 2 ngày
20/10/2021.
2. Tên dự án
TRỒNG CÂY LÂU NĂM KẾT HỢP CHĂN NUÔI 4.800 HEO NÁI VÀ
12.000 HEO THƯƠNG PHẨM (TRẠI 1 – TRẠI 2 – TRẠI 3)
- Địa điểm cơ sở: Thôn Suối Bang, xã Thắng Hải, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình
Thuận;
- Quyết định số 3421/QĐ-UBND ngày 01/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Thuận về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
Trồng cây lâu năm kết hợp chăn nuôi 4.800 heo nái và 12.000 heo thương phẩm tại
xã Thắng Hải, huyện Hàm Tân.
- Quyết định số 2999/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

Bình Thuận về việc điều chỉnh Quyết định số 3421/QĐ-UBND ngày 01/12/2009
của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Công văn số 3771/UBND-KT ngày 13/10/2016 của UBND tỉnh về việc chấp
thuận thay đổi một số nội dung trong Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự
án Trồng cây lâu năm kết hợp chăn nuôi 4.800 heo nái và 12.000 heo thương phẩm
tại xã Thắng Hải, huyện Hàm Tân.
- Giấy xác nhận số 20/GXN-STNMT ngày 18/11/2016 của Sở Tài ngun và
Mơi trường xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trường 02 trại chăn ni heo
nái (quy mô 2.400 con/trại) của Dự án Trồng cây lâu năm kết hợp chăn nuôi 4.800
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sunjin Vina – Chi nhánh Chăn nuôi Heo Miền Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH DV KT Tiến Phát

1


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Dự án “Trồng cây lâu năm kết hợp chăn nuôi 4.800 heo nái và 12.000 heo thương phẩm
(Trại 1 + Trại 2 + Trại 3)”

heo nái và 12.000 heo thương phẩm tại xã Thắng Hải, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình
Thuận.
- Giấy xác nhận số 27/GXN-STNMT ngày 16/12/2019 của Sở Tài nguyên và
Môi trường xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trường Dự án Trồng cây lâu
năm kết hợp chăn nuôi 4.800 heo nái và 12.000 heo thương phẩm (trại số 1+2+3) tại
xã Thắng Hải, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận.
- Quy mô của cơ sở:
Tổng vốn đầu tư: 220.000.000.000 VNĐ (Hai trăm hai mươi tỷ đồng), tương
đương 10.348.071 USD (Mười triệu ba trăm bốn mươi tám nghìn, bảy mươi mốt đơ
la Mỹ);
Quy mơ dự án thuộc nhóm B theo Điều 9, Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14.

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở
3.1.1. Quy mơ diện tích
Tổng diện tích sử dụng đất của dự án “Trồng cây lâu năm kết hợp chăn nuôi
4.800 heo nái và 12.000 heo thương phẩm” là 1.040.965 m2 theo các giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Sở
Tài nguyên và Mơi trường tỉnh Bình Thuận đã cấp.
Hình 1-1: Khu đất của dự án “Trồng cây lâu năm kết hợp chăn ni 4.800 heo
nái và 12.000 heo thương phẩm”

Hình 1-2: Trại số 2 – Trại heo nái
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sunjin Vina – Chi nhánh Chăn nuôi Heo Miền Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH DV KT Tiến Phát

2


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Dự án “Trồng cây lâu năm kết hợp chăn nuôi 4.800 heo nái và 12.000 heo thương phẩm
(Trại 1 + Trại 2 + Trại 3)”

Hình 1-3: Trại số 3 – Trại heo thương phẩm
3.1.2. Quy mơ sản xuất
- Tổng diện tích sử dụng để trồng cây lâu năm: 74,992 ha;
- Chăn nuôi heo hướng thịt: 16.800 con heo, trong đó: 4.800 con heo nái và
12.000 con heo thương phẩm.
- Các cơng trình phụ trợ của dự án được trình bày cụ thể tại Bảng 1-1.
Bảng 1-1: Các hạng mục cơng trình phụ trợ
STT
I


Hạng mục cơng trình

Diện tích xây
dựng (m2)

Số
lượng

Ghi chú

Trại số 1 – 2.400 con heo nái
1 Nhà bảo vệ

20,25

1

2 Nhà giám đốc

67,24

1

3 Nhà kỹ thuật

152,64

1


Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sunjin Vina – Chi nhánh Chăn nuôi Heo Miền Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH DV KT Tiến Phát

3


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Dự án “Trồng cây lâu năm kết hợp chăn nuôi 4.800 heo nái và 12.000 heo thương phẩm
(Trại 1 + Trại 2 + Trại 3)”

Diện tích xây
dựng (m2)

Số
lượng

4 Nhà cơng nhân

393,24

1

5 Nhà ăn

145,44

1

6 Nhà để xe


109,44

1

7 Nhà phơi đồ

34,44

1

8 Nhà nghỉ trưa

109,44

1

73,44

1

9,00

8

11 Nhà sát trùng xe

57,34

1


12 Bể nước – Tháp nước

94,24

1

224,64

1

1.465,06

4

15 Nhà heo nái đẻ

797,72

6

16 Nhà heo nọc

456,96

1

17 Nhà heo cách ly

649,04


1

18 Nhà để phân

109,44

1

34,86

1

1 Nhà bảo vệ

20,25

1

2 Nhà giám đốc

67,24

1

3 Nhà kỹ thuật

152,64

1


4 Nhà cơng nhân

393,24

1

5 Nhà ăn

145,44

1

STT

Hạng mục cơng trình

9 Kho cám heo con
10 Si lô cám

13 Nhà điều hành
14 Nhà heo mang thai

19 Nhà đặt máy phát điện
II

Ghi chú

Trại số 2 – 2.400 con heo nái

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sunjin Vina – Chi nhánh Chăn nuôi Heo Miền Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH DV KT Tiến Phát

4


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Dự án “Trồng cây lâu năm kết hợp chăn nuôi 4.800 heo nái và 12.000 heo thương phẩm
(Trại 1 + Trại 2 + Trại 3)”

Diện tích xây
dựng (m2)

Số
lượng

109,44

1

7 Nhà phơi đồ

34,44

1

8 Nhà nghỉ trưa

109,44

1


73,44

1

9,00

8

11 Nhà sát trùng xe

57,34

1

12 Bể nước – Tháp nước

94,24

1

224,64

1

1.465,06

4

15 Nhà heo nái đẻ


797,72

6

16 Nhà heo nọc

456,96

1

17 Nhà heo cách ly

649,04

1

18 Nhà để phân

109,44

1

34,86

1

STT

Hạng mục cơng trình


6 Nhà để xe

9 Kho cám heo con
10 Si lô cám

13 Nhà điều hành
14 Nhà heo mang thai

19 Nhà đặt máy phát điện
III

Ghi chú

Trại số 3 – 12.000 con thương phẩm

1 Nhà bảo vệ

16,00

2

2 Nhà giám đốc

67,24

1

3 Nhà kỹ thuật


67,00

1

216,72

1

5 Nhà để xe

85,00

1

6 Nhà phơi quần áo

34,86

1

7 Nhà nghỉ trưa

99,00

1

4 Nhà công nhân – nhà ăn

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sunjin Vina – Chi nhánh Chăn nuôi Heo Miền Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH DV KT Tiến Phát


5


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Dự án “Trồng cây lâu năm kết hợp chăn nuôi 4.800 heo nái và 12.000 heo thương phẩm
(Trại 1 + Trại 2 + Trại 3)”

STT

Hạng mục cơng trình

8 Kho cám heo con

Diện tích xây
dựng (m2)

Số
lượng

55,00

1

9,00

8

10 Nhà sát trùng xe


57,34

1

11 Bể nước – Tháp nước

94,24

1

109,44

1

34,86

1

748,34

4

1.440,04

8

9 Si lô cám

12 Nhà để phân
13 Nhà đặt máy phát điện

14 Nhà heo cai sữa
15 Nhà heo hậu bị

Ghi chú

(Nguồn: Giấy phép số 143/GPXD do Sở Xây dựng Bình Thuận cấp ngày 24/6/2011)
3.2. Cơng nghệ sản xuất
Dự án hoạt động với mục tiêu kết hợp mơ hình trồng cây lâu năm và chăn nuôi
heo hướng thịt nhằm khai thác tiềm năng đất đai, tạo môi trường sinh thái, góp phần
giải quyết việc làm và tăng thu nhập cho người lao động địa phương. Đây là mơ
hình nơng nghiệp khép kín vừa đáp ứng nhu cầu thực phẩm ngày càng tăng về số
lượng lẫn chất lượng của thị trường, vừa hạn chế phát sinh chất thải ảnh hưởng đến
môi trường xung quanh.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sunjin Vina – Chi nhánh Chăn nuôi Heo Miền Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH DV KT Tiến Phát

6


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Dự án “Trồng cây lâu năm kết hợp chăn nuôi 4.800 heo nái và 12.000 heo thương phẩm
(Trại 1 + Trại 2 + Trại 3)”

Nhập heo con
từ 5kg trở lên

Cho ăn 4 lần/ngày, tiêm
vacxin ngừa các loại
bệnh, trọng lượng tăng

từ 0,3 - 0,5kg/ngày

Giai đoạn 1
Từ 5kg đến 19kg

Nước thải

Cho ăn 2 lần/ngày, tiêm
vacxin ngừa các loại
bệnh ít hơn, trọng lượng
tăng từ 0,6 - 0,8kg/ngày

Giai đoạn 2
Từ 20kg đến 59kg

Phân, thức ăn
thừa

Cho ăn theo quy định,
đạt chuẩn tăng trọng
lượng từ 0,8 - 1kg/ngày

Giai đoạn 3
Từ 60kg đến 89kg

Mùi, mầm bệnh,
heo chết ...
Tiếng ồn

Xuất chuồng

Từ 90kg đến 120kg
Hình 1-4: Sơ đồ quy trình chăn ni heo thịt
Thuyết minh quy trình chăn ni heo thịt
Giai đoạn 1: Nhập heo con được kiểm dịch chặt chẽ, trọng lượng từ 5kg trở
lên nuôi đến khi đạt trọng lượng 19kg.
- Tiêm vacxin phòng ngừa các loại bệnh theo chỉ dẫn trực tiếp của cán bộ kỹ
thuật công ty, lượng thức ăn, nước uống được phân bổ đúng theo quy trình.
- Hàng ngày cho heo ăn 4 lần thường xuyên theo dõi sự phát triển của heo.
- Trung bình mỗi ngày trọng lượng của heo sẽ tăng từ 0,3kg đến 0,5kg mỗi
con.
Giai đoạn 2: Ni heo có trọng lượng từ 20kg đến 59kg
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sunjin Vina – Chi nhánh Chăn nuôi Heo Miền Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH DV KT Tiến Phát

7


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Dự án “Trồng cây lâu năm kết hợp chăn nuôi 4.800 heo nái và 12.000 heo thương phẩm
(Trại 1 + Trại 2 + Trại 3)”

- Đây là giai đoạn phát triển tốt của heo, mỗi ngày cho heo ăn 2 lần, đạt tiêu
chuẩn tăng trọng từ 0,6kg đến 0,8kg/con/ngày.
- Thời gian tiêm phịng ít hơn giai đoạn 1.
Giai đoạn 3: Ni heo có trọng lượng từ 60kg đến 120kg.
- Thức ăn, nước uống trong giai đoạn này theo quy định tiêu chuẩn, tăng trọng
từ 0,8 kg đến 1 kg/ con/ ngày.
Thời gian nuôi 1 lứa heo từ khi nhập về đến khi xuất chuồng khoảng từ 95 đến
115 ngày. Khi heo đạt trọng lượng khoảng 90kg đến 120kg/con sẽ được xuất
chuồng.

- Cung cấp thức ăn, nước
uống
- Tiêm vacxin ngừa bệnh

- Phối giống khi heo nái
từ 6 đến 8 tháng tuổi
- Cung cấp thức ăn, nước
uống

Nhập heo nái

Giai đoạn 1
Phối giống, mang thai

Nước thải
Vỏ chai, kim
tiêm vacxin, bao
bì đựng thuốc
Phân,
thức ăn thừa

- Trung bình khoảng 115
ngày heo nái sinh sản
- Chuẩn bị dụng cụ đỡ
đẻ cho heo
- Cung cấp đủ thức ăn,
nước uống

Giai đoạn 2
Sinh sản, chăm sóc

heo con

- Heo con sau 1 tháng thì
xuất chuồng
- Cung cấp thức ăn, nước
uống
- Tiêm ngừa cho heo
con, heo mẹ

Xuất chuồng
Heo con từ 5kg

Nhau heo,
heo con chết
Mùi hơi,
mầm bệnh
Tiếng ồn

Hình 1-5: Sơ đồ quy trình chăn nuôi heo nái

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sunjin Vina – Chi nhánh Chăn nuôi Heo Miền Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH DV KT Tiến Phát

8


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Dự án “Trồng cây lâu năm kết hợp chăn nuôi 4.800 heo nái và 12.000 heo thương phẩm
(Trại 1 + Trại 2 + Trại 3)”


Thuyết minh quy trình chăn ni heo nái
Nhập heo nái: Heo nái được chọn lúc 8 tháng tuổi có trọng lượng đạt khoảng
200kg, được chọn lọc đặt biệt, kiểm tra nghiêm ngặt, tiêm chủng đầy đủ. Các tiêu
chuẩn lựa chọn heo nái gồm: địn dài, đùi và mơng to, bụng thon, vai nở, ngực sâu,
bộ khung xương vững chắc, có trên 12 vú và khơng được có vú lép, bộ phận sinh
dục khơng bị khuyết tật. Ngồi ra, heo nái được lựa chọn cần phải đẻ nhiều con ở
mỗi lứa, con đồng đều, to mập, khéo nuôi con, chu kỳ động dục đều và sớm động
dục sau khi cai sữa.
Giai đoạn 1. Phối giống – mang thai: Lần đầu động dục của heo nái thường
rụng ít trứng, phối giống cho heo thường được thực hiện vào lần động dục thứ hai.
Phối giống cần có độ chính xác và hiệu quả cao, đảm bảo theo đúng kỹ thuật phối
giống cho heo nái. Tại dự án thực hiện phối giống nhân tạo để đạt hiệu suất cao.
Sau khi phối giống, heo nái mang thai được chăm sóc đặc biệt. Chế độ dinh
dưỡng, kỹ thuật chăm sóc và cho ăn sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình phát triển
của bào thai. Số lượng thức ăn trong thời gian mang thai kỳ thứ 2 tăng hơn 25-30%
so với thời gian mang thai kỳ đầu tiên. Trước khi đẻ 2 ngày giảm lượng thức ăn của
heo nái.
Mơ hình ni heo cơng nghiệp, thao tác cho ăn, uống nước được tự động hóa
tồn bộ. Heo được cho ăn bằng thức ăn khô qua hệ thống máng ăn tự động (dạng
cyclon tự điều chỉnh khi heo ăn thức ăn tự chảy ra). Với phương pháp này khơng
những tiết kiệm thức ăn mà cịn giảm khả năng thức ăn rơi vãi ra chuồng, cho nên
không gây bẩn và ô nhiễm. Heo được cho uống bằng vịi nước thơng minh (khi heo
muốn uống nước sẽ ngậm miệng vào núm uống và nước tự động chảy ra) bên dưới
có hệ máng thu gom nước rơi vãi Máng thu nước cách chuồng một khoảng trống
nhỏ (2-3cm), có lót lưới sắt để tránh lọt chân heo. Khoảng trống có tác dụng tách
máng thu nước và chuồng, đảm bảo sạch và an tồn.
Với thiết kế chuồng trại theo cơng nghệ này, heo được ăn uống tự do, đảm bảo
đủ lượng thức ăn, nước uống.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sunjin Vina – Chi nhánh Chăn nuôi Heo Miền Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH DV KT Tiến Phát


9


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Dự án “Trồng cây lâu năm kết hợp chăn nuôi 4.800 heo nái và 12.000 heo thương phẩm
(Trại 1 + Trại 2 + Trại 3)”

Công nghệ chăn nuôi heo trong nhà lạnh gồm có một đầu là tấm làm mát phun
nước, một đầu là quạt hút công nghiệp, đảm bảo nhiệt độ trong chuồng ln ổn định
và thích hợp. Thức ăn được cung cấp đủ hàm lượng dinh dưỡng phù hợp theo từng
giai đoạn phát triển của heo.
Phân heo thải được thu hồi, đóng bao để làm phân bón. Nước thải chủ yếu từ
nước vệ sinh chuồng, tắm heo.
3.3. Sản phẩm của dự án
Dự án thuộc loại hình nơng nghiệp trồng trọt kết hợp chăn nuôi, vừa trồng cây
lâu năm vừa chăn ni heo thịt theo hướng cơng nghiệp. Do đó, sản phẩm của Dự
án là heo thịt và cây thân gỗ (cây lâu năm).
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của cơ sở
4.1. Nguyên liệu
Phụ thuộc nhu cầu và số lượng nhân viên làm việc ở lại trang trại, Công ty sẽ
cân đối cách thức, số lượng thực phẩm nhập vào mỗi ngày. Nguồn cung cấp nguyên
liệu được lấy trực tiếp tại địa phương.
Cám cho heo ăn tại Dự án được lấy từ Chi nhánh Đồng Nai của công ty.
Lượng cám thay đổi theo giai đoạn phát triển, giai đoạn sinh sản của heo.
4.2. Nhiên liệu
- Dự án sử dụng khí gas sinh học phát sinh từ Hầm Biogas phục vụ cho nhu
cầu ăn uống, sinh hoạt của công nhân viên.
- Dầu DO: Do máy phát điện dự phịng khơng hoạt động thường xuyên và chỉ

hoạt động trong trường hợp mất điện từ hệ thống điện lưới quốc nên lượng dầu sử
dụng không nhiều khó ước tính con số cụ thể. Lượng dầu này được mua từ các cửa
hàng kinh doanh xăng, dầu gần khu vực Dự án.
4.3. Nhu cầu và nguồn cung cấp điện
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sunjin Vina – Chi nhánh Chăn nuôi Heo Miền Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH DV KT Tiến Phát

10


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Dự án “Trồng cây lâu năm kết hợp chăn nuôi 4.800 heo nái và 12.000 heo thương phẩm
(Trại 1 + Trại 2 + Trại 3)”

Điện sử dụng cho mục đích chiếu sáng, hoạt động của các thiết bị văn phòng,
đèn úm heo con, các máy bơm nước, quạt hút gió… hỗ trợ cho hoạt động của các
trại chăn nuôi heo. Tổng nhu cầu sử dụng điện được tính tốn chi tiết tại Bảng 1-2.
Bảng 1-2:Nhu cầu sử dụng điện của dự án
Tổng cơng suất
tính tốn
(KW/ngày)

Số lượng

Cơng suất
(KW/h)

1 Quạt hút gió 36

10


0,375

37,5

2 Quạt hút gió 50

60

0,75

450,0

3 Đèn chiếu sáng

400

0,04

96,0

4 Đèm úm heo con

6

0,1

14,4

5 Máy bơm làm mát


40

0,75

120,0

6 Máy bơm giếng khoan

6

1,5

72,0

7 Máy xịt rửa chuồng

6

1,5

27,0

8 Tủ lạnh chứa thuốc, vacxin

2

0,75

36,0


9 Các thiết bị văn phịng

-

-

60,0

TT

Tên thiết bị

Tổng cộng

912,9

(Nguồn: Cơng ty TNHH Sunjin Vina - Chi nhánh Chăn nuôi Heo Miền Nam)
Lượng điện tiêu thụ phụ thuộc vào nhu cầu chăn nuôi trong từng giai đoạn phát
triển và sinh sản của đàn heo. Yếu tố thời tiết cũng ảnh hưởng đáng kể đến nhu cầu
sử dụng điện, vào những ngày khô hanh, độ ẩm thấp, nhu cầu sử dụng điện tăng cao
do thường xuyên sử dụng máy bơm nước làm mát, cấp nước cho heo cũng như hệ
thống quạt hút.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sunjin Vina – Chi nhánh Chăn nuôi Heo Miền Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH DV KT Tiến Phát

11



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Dự án “Trồng cây lâu năm kết hợp chăn nuôi 4.800 heo nái và 12.000 heo thương phẩm
(Trại 1 + Trại 2 + Trại 3)”

Nguồn điện cung cấp từ tuyến trung thế của mạng lưới điện địa phương, Dự án
đã đầu từ một trạm điện 450KVA từ nhánh điện trung thế vào Dự án với tổng chiều
dài khoảng 2.000m. Ngồi ra, Cơng ty cịn trang bị 03 máy phát điện cơng suất
175KVA cho các trang trại để phục vụ nhu cầu sử dụng trong trường hợp sự cố mất
điện xảy ra.
4.4. Nhu cầu và nguồn cung cấp nước
4.4.1. Nhu cầu cấp nước
Đặc thù của Dự án thuộc lĩnh vực chăn nuôi heo nên nhu cầu sử dụng nước cao
cho hoạt động vệ sinh chuồng trại, tắm heo, nước uống cho heo và làm mát.
Nhu cầu nước cho hoạt động chăn nuôi thay đổi theo các mùa trong năm. Vào
mùa khô, nhu cầu về làm mát, nước uống cho heo, tắm heo cao hơn so với mùa mưa
do nhiệt độ cao, độ ẩm thấp.
Bên cạnh đó vị trí Dự án thuộc khu vực khơ hạn, khan hiếm nước, lượng mưa
ít nên việc tính toán, sử dụng tiết kiệm nước và tái sử dụng nước luôn được Công ty
quan tâm và ưu tiên hàng đầu.
Cách tính tốn nhu cầu sử dụng nước cho từng công tác được thể hiện chi tiết ở
các mục sau:
a. Nước cấp cho sinh hoạt công nhân
Hiện nay, dự án có 62 cơng nhân viên làm việc. Nhu cầu nước cấp phục vụ cho
sinh hoạt của công nhân viên được tính theo tiêu chuẩn dùng nước là 100 lít/
người.ngày (theo tiêu chuẩn xây dựng TCXDVN 33:2006 ngày 17/3/2006 của Bộ
Xây dựng về “Cấp nước – mạng lưới đường ống và cơng trình”).
Nhu cầu cấp nước cho sinh hoạt cơng nhân cụ thể từng trại như sau:
Trại số 1: QSH.01= 20 người x 100 lít/người.ngày =2.000 lít/ngày = 2m3/ngày
Trại số 2: QSH.02= 20 người x 100 lít/người.ngày =2.000 lít/ngày = 2m3/ngày
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sunjin Vina – Chi nhánh Chăn nuôi Heo Miền Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH DV KT Tiến Phát

12


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Dự án “Trồng cây lâu năm kết hợp chăn nuôi 4.800 heo nái và 12.000 heo thương phẩm
(Trại 1 + Trại 2 + Trại 3)”

Trại số 3: QSH.03= 22 người x 100 lít/người.ngày=2.200 lít/ngày = 2,2m3/ngày
b. Nước cấp khử trùng cơng nhân trước khi vào trại
Tồn bộ cơng nhân viên tại Dự án trước khi vào trại làm việc phải tắm khử
trùng mỗi ngày. Lượng nước sử dụng khoảng 10 lít/người.ngày.
Nhu cầu cấp nước khử trùng công nhân trước khi vào trại cụ thể từng trại như
sau:
Trại số 1: QKT.01= 20 người x 10 lít/người.ngày =200 lít/ngày = 0,2m3/ngày
Trại số 2: QKT.02= 20 người x 10 lít/người.ngày =200 lít/ngày = 0,2m3/ngày
Trại số 3: QKT.03= 22 người x 10 lít/người.ngày =220 lít/ngày = 0,22m3/ngày
c. Nước cấp cho heo uống
Nhu cầu nước cấp cho heo uống tùy thuộc vào giai đoạn tăng trưởng và chủng
loại. Theo thực tế chăn nuôi tại Dự án, lượng nước uống cho heo nái (Trại số 1 và
Trại số 2) khoảng 8-10 lít/con.ngày; đối với heo thương phẩm (Trại số 3) khoảng 25 lít/con.ngày.
Trại số 1: QHC.01= 2.400 con x 10 lít/con.ngày =24.000 lít/ngày = 24m3/ngày
Trại số 2: QHC.02= 2.400 con x 10 lít/con.ngày =24.000 lít/ngày = 24m3/ngày
Trại số 3: QHC.03= 12.000 con x 5 lít/con.ngày =60.000 lít/ngày = 60m3/ngày
d. Nước vệ sinh chuồng, tắm heo
Một trong những nhu cầu nước không thể thiếu của các trại chăn nuôi heo là
cấp nước vệ sinh chuồng, xịt xả gầm. Nước được bơm vào các hố tắm để thực hiện
công tác vệ sinh chuồng.
Đối với Trại số 1 và Trại số 2 chăn ni heo nái, hố tắm có thể tích 2,4m3, mỗi

chuồng sử dụng 02 hố tắm vào mùa khô và 01 hố tắm vào mùa mưa.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sunjin Vina – Chi nhánh Chăn nuôi Heo Miền Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH DV KT Tiến Phát

13


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Dự án “Trồng cây lâu năm kết hợp chăn nuôi 4.800 heo nái và 12.000 heo thương phẩm
(Trại 1 + Trại 2 + Trại 3)”

Đối với Trại số 3 chăn nuôi heo thương phẩm, hố tắm có thể tích 2m3, mỗi
chuồng sử dụng 02 hố tắm vào mùa khô và 01 hố tắm vào mùa mưa.
+ Nhu cầu nước vệ sinh chuồng, tắm heo mùa khô:
Trại số 1: QVS.01= 12 chuồng x 2 hố tắm x 2,4m3/hố = 57,6m3/ngày
Trại số 2: QVS.02= 12 chuồng x 2 hố tắm x 2,4m3/hố = 57,6m3/ngày
Trại số 3: QVS.03= 16 chuồng x 2 hố tắm x 2m3/hố = 64m3/ngày
+ Nhu cầu nước vệ sinh chuồng, tắm heo mùa mưa:
Trại số 1: QVS.01= 12 chuồng x 1 hố tắm x 2,4m3/hố = 28,8m3/ngày
Trại số 2: QVS.02= 12 chuồng x 1 hố tắm x 2,4m3/hố = 28,8m3/ngày
Trại số 3: QVS.03= 16 chuồng x 1 hố tắm x 2m3/hố = 32m3/ngày
e. Nước cấp cho hệ thống làm mát
Mỗi chuồng ni được bố trí 01 bể nước làm mát thể tích 2m3. Nước làm mát
được sử dụng tuần hồn, bổ sung khoảng 0,5 m3/bể.ngày đối với Trại số 1 và Trại
số 2; khoảng 1m3/bể.ngày đối với Trại số 3.
Nhu cầu nước làm mát từng trại:
Trại số 1: QLM.01= 12 chuồng x 1 bể làm mát x 0,5m3/bể.ngày = 6m3/ngày
Trại số 2: QLM.02= 12 chuồng x 1 bể làm mát x 0,5m3/bể.ngày = 6m3/ngày
Trại số 3: QLM.03= 16 chuồng x 1 bể làm mát x 1m3/bể.ngày = 16m3/ngày

g. Nước cấp hố sát trung trước khi vào trại
Nhằm hạn chế tối đa các nguồn lây nhiễm bệnh dịch từ bên ngoài, mỗi trại
chăn ni đều được bố trí 01 hố nước sát trùng xe. Lượng nước trong hố nước sát
trùng khoảng 6m3. Trung bình khoảng 03 ngày sẽ thay nước hố sát trùng 01 lần.
Như vậy, nhu cầu cấp nước cho hố sát trùng xe của mỗi trại là 2m3/ngày.
Tổng nhu cầu sử dụng nước
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sunjin Vina – Chi nhánh Chăn nuôi Heo Miền Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH DV KT Tiến Phát

14


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Dự án “Trồng cây lâu năm kết hợp chăn nuôi 4.800 heo nái và 12.000 heo thương phẩm
(Trại 1 + Trại 2 + Trại 3)”

Lượng nước sử dụng trong 01 ngày của Dự án giữa các trại trong các mùa thời
tiết không giống nhau, được tổng hợp cụ thể tại Bảng 1-3.
Bảng 1-3: Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước của Dự án

STT

Mục đích sử dụng nước

Nhu cầu sử
dụng nước
(m3/ngày)
Mùa
khơ


I

Trại số 1 (2.400 heo nái)

1

Ghi chú

Mùa
mưa

91,80

63,00

Nước cấp cho sinh hoạt công nhân viên

2,00

2,00

2

Nước khử trùng cho công nhân viên

0,20

0,20

3


Nước cấp cho heo uống

24,00

24,00

4

Nước vệ sinh chuồng, tắm heo

57,60

28,80

5

Nước cấp cho hệ thống làm mát

6,00

6,00

6

Nước cấp hố sát trùng trước khi vào trại

2,00

2,00


II

Trại số 2 (2.400 heo nái)

91,80

63,00

1

Nước cấp cho sinh hoạt công nhân viên

2,00

2,00

2

Nước khử trùng cho công nhân viên

0,20

0,20

3

Nước cấp cho heo uống

24,00


24,00

4

Nước vệ sinh chuồng, tắm heo

57,60

28,80

5

Nước cấp cho hệ thống làm mát

6,00

6,00

6

Nước cấp hố sát trùng trước khi vào trại

2,00

2,00

144,42

112,42


III

Trại số 3 (12.000 heo thương phẩm)

1

Nước cấp cho sinh hoạt công nhân viên

2,20

2,20

2

Nước khử trùng cho công nhân viên

0,22

0,22

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sunjin Vina – Chi nhánh Chăn nuôi Heo Miền Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH DV KT Tiến Phát

15


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Dự án “Trồng cây lâu năm kết hợp chăn nuôi 4.800 heo nái và 12.000 heo thương phẩm
(Trại 1 + Trại 2 + Trại 3)”


STT

Mục đích sử dụng nước

Nhu cầu sử
dụng nước
(m3/ngày)
Mùa
khơ

Mùa
mưa

3

Nước cấp cho heo uống

60,00

60,00

4

Nước vệ sinh chuồng, tắm heo

64,00

32,00


5

Nước cấp cho hệ thống làm mát

16,00

16,00

6

Nước cấp hố sát trùng trước khi vào trại

2,00

2,00

TỔNG CỘNG

328

Ghi chú

238

Làm tròn

Tổng nhu cầu sử dụng nước tại Dự án: Mùa khô 328 m3/ngày đêm, mùa mưa
238 m3/ngày đêm.
4.4.2. Nguồn cung cấp nước
Khu vực thực hiện Dự án hiện chỉ có nguồn nước từ giếng khoan và lượng

nước mưa dự trữ tại các ao chứa nước mưa tại mỗi trại chăn nuôi.
Công ty đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận cấp Giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất số 1445/GP-UBND ngày 24/6/2020 với mục đích khai thác,
sử dụng phục vụ sinh hoạt và chăn nuôi heo.
Tổng lượng nước khai thác tối đa là 350 m3/ngày đêm, phù hợp với nhu cầu sử
dụng nước cao nhất của Dự án vào mùa khô gần 328 m3/ngày đêm.
4.4.4. Nhu cầu phát sinh nước thải
Lượng nước thải phát sinh tương ứng với các hoạt động sử dụng nước của Dự
án trong 01 ngày được thống kê tại Bảng 1-4.
Bảng 1-4: Tổng hợp lượng nước thải phát sinh của Dự án

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sunjin Vina – Chi nhánh Chăn nuôi Heo Miền Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH DV KT Tiến Phát

16


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Dự án “Trồng cây lâu năm kết hợp chăn nuôi 4.800 heo nái và 12.000 heo thương phẩm
(Trại 1 + Trại 2 + Trại 3)”

STT

Hoạt động phát sinh nước thải

Lượng nước thải phát sinh
(m3/ngày)
Mùa khô

Mùa mưa


58 – 62,3
(TB = 60)

35 – 39,3
(TB = 37)

I

Trại số 1 (2.400 heo nái) – QNT.01

1

Nước cấp cho sinh hoạt công nhân viên
(100% lượng nước cấp)

2,0

2,0

2

Nước khử trùng cho công nhân viên
(100% lượng nước cấp)

0,2

0,2

3


Nước cấp cho heo uống
(50% lượng nước cấp)

7,7 - 12

7,7 - 12

4

Nước vệ sinh chuồng, tắm heo
(80% lượng nước cấp)

46,1

23,1

2,0

2,0

5

Nước cấp hố sát trùng trước khi vào
trại
(100% lượng nước cấp)

II

Trại số 2 (2.400 heo nái) – QNT.02


58 – 62,3
(TB = 60)

35 – 39,3
(TB = 37)

1

Nước cấp cho sinh hoạt công nhân viên
(100% lượng nước cấp)

2,0

2,0

2

Nước khử trùng cho công nhân viên
(100% lượng nước cấp)

0,2

0,2

3

Nước cấp cho heo uống
(50% lượng nước cấp)


7,7 - 12

7,7 - 12

4

Nước vệ sinh chuồng, tắm heo
(80% lượng nước cấp)

46,1

23,1

5

Nước cấp hố sát trùng trước khi vào
trại
(100% lượng nước cấp)

2,0

2,0

III

Trại số 3 (12.000 heo thương phẩm)
– QNT.03

67,6 – 85,6
(TB = 77)


42 – 60
(TB = 51)

1

Nước cấp cho sinh hoạt công nhân viên
(100% lượng nước cấp)

2,2

2,2

2

Nước khử trùng cho công nhân viên
(100% lượng nước cấp)

0,22

0,22

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sunjin Vina – Chi nhánh Chăn nuôi Heo Miền Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH DV KT Tiến Phát

17


×