Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án: Nhà máy Nippon Mektron
MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH VẼ................................................................................................. 3
DANH MỤC BẢNG ...................................................................................................... 4
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................................ 6
CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN....................................................... 7
Tên chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Mektec Manufacturing (Việt Nam) . 7
Tên dự án ........................................................................................................ 7
Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án ................................... 10
Công suất sản phẩm .................................................................................. 10
Công nghệ sản xuất ................................................................................... 10
Sản phẩm của dự án đầu tư ....................................................................... 27
Nguyên, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của dự án ............................................................................ 27
Nguyên, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất của dự án ...... 27
Nhu cầu sử dụng điện ................................................................................ 32
Nhu cầu sử dụng nước............................................................................... 32
Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư. ........................................... 35
Các thông tin khác liên quan đến dự án .................................................... 35
Danh mục máy móc thiết bị ...................................................................... 37
Tổng vốn đầu tư ........................................................................................ 42
Sơ đồ tổ chức của chủ dự án ..................................................................... 43
CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG .......................................................................................... 44
Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch BVMT quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường. ........................................................................................ 44
Sự phù hợp của dự án đầu tư với khả năng chịu tải của môi trường ........... 45
CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................... 47
Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải: .......... 47
Thu gom, thoát nưpháp th ......................................................................... 47
Thu gom, thốt nước thải .......................................................................... 48
Cơng trình thu gom nước thải sinh hoạt: ................................................. 50
Cơng trình xử lý nước thải sản xuất: ......................................................... 64
Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải: .................................................... 81
Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường: ............... 91
Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại: ............................. 92
Đơn vị tư vấn: Trung tâm KTMT & ATHC
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Mektec Manufacturing (Việt Nam)
1
Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án: Nhà máy Nippon Mektron
Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung .................................... 94
Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố môi trường ..................................... 95
Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động mơi trường (Khơng có). ......................................................... 98
Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi mơi trường,
phương án bồi hồn đa dạng sinh học (Khơng có). ............................................ 98
CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .......... 99
Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: ............................................. 99
Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải sinh hoạt: .......................... 99
Nội dung đề nghị cấp phép đồi với nước thải sản xuất ........................... 100
Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: .............................................. 103
Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung:............................... 105
Nội dung đề nghị quản lý đối với chất thải. ............................................... 105
Yêu cầu về phịng ngừa ứng phó sự cố mơi trường ................................... 109
CHƯƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ .............. 110
Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải ........................... 110
5.2. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối với bụi, khí thải ............... 117
CHƯƠNG VI: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ
CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
................................................................................................................................... 121
Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án: ...... 121
Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ................................................. 122
Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình,
thiết bị xử lý chất thải ........................................................................................ 122
Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật. ................. 125
Chương trình quan trắc chất thải theo quy .............................................. 125
CHƯƠNG VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ ..................................................................................... 127
Các kết quả thanh kiểm tra liên quan đến bảo vệ môi trường tại dự án .... 127
Các sự cố về môi trường và biện pháp khắc phục của dự án ..................... 127
Trong thời gian hoạt động dự án chưa ghi nhận các sự cố môi trường nào. .... 127
CHƯƠNG VI: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...................................... 128
PHỤ LỤC BÁO CÁO ................................................................................................ 129
Đơn vị tư vấn: Trung tâm KTMT & ATHC
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Mektec Manufacturing (Việt Nam)
2
Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án: Nhà máy Nippon Mektron
2
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Vị trí dự án trong KCN ....................................................................................9
Hình 1.2.Quy trình cơng nghệ sản xuất tổng quát .........................................................10
Hình 1.3. Cấu tạo nguyên liệu lá đồng ..........................................................................11
Hình 1.4. Quy trình chi tiết của cơng đoạn xử lý sơ bộ.................................................11
Hình 1.5. Quy trình chi tiết của cơng nghệ mạ lỗ khoan ...............................................14
Hình 1.6.Quy trình chi tiết cơng nghệ DES ..................................................................16
Hình 1.7. Quy trình in ....................................................................................................18
Hình 1.8. Quy trình chi tiết của cơng nghệ mạ vàng điện phân ....................................20
Hình 1.9. Quy trình chi tiết cơng đoạn mạ vàng khơng điện phân ................................23
Hình 1.10. Quy trình xử lý chống gỉ bề mặt ..................................................................24
Hình 1.11. Quy trình xử lý nhám bề mặt .......................................................................25
Hình 1.12. Quy trình chi tiết cơng đoạn thu hồi vàng bằng máy điện phân và tháp hấp
thụ ..................................................................................................................................26
Hình 1.13. Sơ đồ cân bằng nước của dự án ...................................................................34
Hình 1.14. Sơ đồ tổ chức quản lý thực hiện Dự án. ......................................................43
Hình 3.1. Sơ đồ thốt nước mưa ....................................................................................47
Hình 3.2. Sơ đồ mạng lưới thu gom thoát nước thải sinh hoạt .....................................48
Hình 3.3. Sơ đồ thu gom nước thải sản xuất .................................................................50
Hình 3.4. Quy trình xử lý nước thải sinh hoạt, cơng suất 43m3/ngày đêm ...................52
Hình 3.5. Sơ đồ công nghệ của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt, .............................55
Hình 3.6. Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt cơng suất 100m3/ngày đêm ...................58
Hình 3.7: Quy trình của hệ thống xử lý nước thải sản xuất ..........................................66
Hình 3.8. Quy trình của hệ thống xử lý nước thải sản xuất cơng suất ..........................74
Hình 3.9. Sơ đồ quy trình xử lý khí thải hơi axit từ q trình mạ .................................82
Hình 3.10. Sơ đồ xử lý hơi bazơ từ quá trình mạ ..........................................................86
Hình 3.11. Sơ đồ quy trình xử lý hơi Cyanua từ quá trình mạ ......................................88
Đơn vị tư vấn: Trung tâm KTMT & ATHC
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Mektec Manufacturing (Việt Nam)
3
Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án: Nhà máy Nippon Mektron
3
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Tọa độ vị trí khép góc của dự án.....................................................................7
Bảng 1.2. Sản phẩm của dự án ......................................................................................27
Bảng 1.3. Nhu cầu nguyên vật liệu phục vụ cho sản xuất .............................................28
Bảng 1.4. Hóa chất sử dụng của dự án ..........................................................................29
Bảng 1.5. Nhu cầu cấp nước của hoạt động sản xuất ...................................................33
Bảng 1.6. Bảng tổng hợp nước cấp sử dụng của dự án .................................................35
Bảng 1.7. Hạng mục công trình xây dựng của dự án ....................................................35
Bảng 1.8. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ sản xuất trước mở rộng ......................37
Bảng 1.9. Danh mục máy móc thiết bị bổ sung phục vụ sản xuất cho mở rộng ...........41
Bảng 3.1: Tọa độ các điểm thoát nước mưa của dự án .................................................47
Bảng 3.2. Hóa chất sử dụng cho hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt ............................51
Bảng 3.3. Thông số kỹ thuật và thiết bị của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt, .........54
Bảng 3.4. Thơng số kích thước các bể trong HTXLNT sinh hoạt, công suất 140m3/ngày
đêm ................................................................................................................................57
Bảng 3.5. Thông số kỹ thuật của HTXLNT sinh hoạt, công suất 100 m3/ngày đêm ....59
Bảng 3.6. Một số sự cố thông thường và biện pháp ứng phó ........................................61
Bảng 3.7. Các sự cố xảy ra trong quá trình xử lý sinh học ...........................................62
Bảng 3.8. Hóa chất sử dụng để xử lý nước thải sản xuất ..............................................64
Bảng 3.9. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải sản xuất công suất 2.638
m3/ngày đêm ..................................................................................................................70
Bảng 3.10. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải sản xuất công suất 1.920
m3/ngày đêm ..................................................................................................................76
Bảng 3.11. Bảng hước dẫn xử lý sự cố..........................................................................80
Bảng 3.12. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý hơi axit từ q trình mạ ..................83
Bảng 3.13. Thơng số kỹ thuật của hệ thống xử lý hơi bazơ từ q trình mạ ................86
Bảng 3.14. Thơng số kỹ thuật của hệ thống xử lý hơi cyanua từ quá trình mạ .............89
Bảng 3.15. Lượng chất thải nguy hại phát sinh tại nhà máy .........................................92
Bảng 4.1. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của nước thải sinh hoạt .......................99
Bảng 4.2. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của nước thải sản xuất ......................101
Bảng 4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ................................................103
Đơn vị tư vấn: Trung tâm KTMT & ATHC
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Mektec Manufacturing (Việt Nam)
4
Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án: Nhà máy Nippon Mektron
Bảng 4.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của khí thải ........................................105
Bảng 4.5. Thành phần và khối lượng phát sinh chất thải rắn công nghiệp .................105
Bảng 4.6. Thành phần và khối lượng phát sinh chất thải nguy hại .............................106
Bảng 5.1. Bảng tổng hợp kết quả phân tích chất lượng nước thải sinh hoạt sau HTXL
của nhà máy năm 2021 và 2022 ..................................................................................111
Bảng 5.2. Bảng tổng hợp kết quả phân tích chất lượng nước thải sản xuất sau HTXL của
nhà máy năm 2020 và 2021 .........................................................................................114
Bảng 5.3. Bảng tổng hợp kết quả phân tích chất lượng khí thải sau HTXL của nhà máy
năm 2020 và 2021........................................................................................................117
Bảng 6.1. Các cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án. .............................................121
Bảng 6.2. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm .....................................................122
Bảng 6.3: Thời gian lấy mẫu giai đoạn điều chỉnh hiệu suất đối với nước thải ..........123
Bảng 6.4. Thời gian lấy mẫu gia đoạn vận hành ổn định đối với nước thải ...............123
Bảng 6.5. Vị trí giám sát giai đoạn điều chỉnh hiệu suát đối với khí thải ...................124
Bảng 6.6. Thời gian lấy mẫu giai đoạn điều chỉnh hiệu suất đối với khí thải .............124
Bảng 6.7. Vị trí giám sát giai đoạn điều chỉnh hiệu suát đối với khí thải ...................125
Bảng 6.8. Thời gian lấy mẫu giai đoạn vận hành ổn định đối với khí thải .................125
Bảng 6.9. Chương trình giám sát khí thải định kỳ của dự án ......................................126
Đơn vị tư vấn: Trung tâm KTMT & ATHC
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Mektec Manufacturing (Việt Nam)
5
Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án: Nhà máy Nippon Mektron
4
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
ATVSTP
:
An toàn vệ sinh thực phẩm
BOD
:
Nhu cầu oxy sinh hóa
BTC
:
Bộ tài chính
BTNMT
:
Bộ tài ngun mơi trường
BXD
:
Bộ xây dựng
COD
:
Nhu cầu oxy hóa học
CTNH
:
Chất thải nguy hại
CTR
:
Chất thải rắn
ĐTM
:
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
HT
:
Hệ thống
HTXL
:
Hệ thống xử lý
NĐ
:
Nghị định
UBND
:
Ủy ban nhân dân
PCCC
:
Phòng cháy chữa cháy
QĐ
:
Quyết định
QLDA
:
Quản lý dự án
QCVN
:
Quy chuẩn Việt Nam
STT
:
Số thứ tự
TCVN
:
Tiêu chuẩn Việt Nam
TCXD
:
Tiêu chuẩn xây dựng
TCXDVN
:
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
TNHH
:
Trách nhiệm hữu hạn
TT
:
Thông tư
GPMT
:
Giấy phép môi trường
Đơn vị tư vấn: Trung tâm KTMT & ATHC
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Mektec Manufacturing (Việt Nam)
6
Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án: Nhà máy Nippon Mektron
1
CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
Tên chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Mektec Manufacturing (Việt Nam)
- Địa chỉ văn phịng Lơ đất số K-3&4, Khu công nghiệp Thăng Long II, huyện
Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án: Ông SHIGA SHOJI, chức vụ:
Tổng giám đốc.
- Điện thoại: 02213589190
Fax:
- Giấy chứng nhận đầu tư: Số 3253488033 Chứng nhận lần đầu ngày
24/05/2016 chứng nhận thay đổi lần thứ 5 ngày 11/03/2021.
- Giấy đăng ký kinh doanh: Số 0900991956 Đăng ký lần đầu ngày 30/05/2016,
đăng ký thay đổi lần thứ 7 ngày thay 01/07/2022.
Tên dự án
- Tên dự án: Dự án Nhà máy Nippon Mektron.
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Lô đất số K-3&4, Khu công nghiệp Thăng
Long II, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên.
- Vị trí địa lý của dự án: Dự án được thực hiện tại KCN Thăng Long II với tổng
diện tích sử dụng là 102.909 m2, đã được san lấp mặt bằng, địa hình bằng phẳng. Hệ
thống kết nối hạ tầng kỹ thuật đầy đủ đến ranh giới khu đất và đã được xây dựng theo
bản vẽ Quy hoạch đã được phê duyệt.Vị trí tiếp giáp của khu đất như sau:
+ Phía Bắc: giáp đường Nam 4 (RN4);
+ Phía Nam: giáp lơ đất số K-1, K-2;
+ Phía Đơng: giáp đường Đơng 6 (RE6);
+ Phía Tây: giáp đường Quy hoạch 24m;
- Tọa độ khép góc của Dự án:
Bảng 1.1: Tọa độ vị trí khép góc của dự án
Vị trí
1
2
3
4
Ký hiệu
TD1
TD2
TD3
TD4
X (m)
2313568,036
2313545,314
2313061,262
2313095,069
Y (m)
560319,213
560487,047
560421,515
560171,801
Đơn vị tư vấn: Trung tâm KTMT & ATHC
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Mektec Manufacturing (Việt Nam)
7
Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án: Nhà máy Nippon Mektron
-
Văn bản pháp lý:
- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 90/QĐ-UBND
ngày 11/01/2017 do UBND tỉnh Hưng Yên cấp.
- Giấy xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trường: Số 2345/GXN – UBND
ngày 20 tháng 08 năm 2018 và số 3278/GXN – UBND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của
Ủy ban Nhân dân tỉnh Hưng n.
Giấy xác nhận hồn thành cơng trình BVMT số 3278/GXN-UBND ngày
16/12/2020 do UBND tỉnh Hưng yên cấp.- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường: Số 338/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của
Ủy ban Nhân dân tỉnh Hưng Yên.
- Quy mô của dự án đầu tư (theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư cơng):
Dự án có tổng mức đầu tư là 6.800.000.000 VNĐ ( sáu nghìn tám trăm tỷ). Căn cứ Nghị
định 40/2020/NĐ-CP Ngày 06/04/2020 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đầu tư cơng, do đó, “ Nhà máy Nipon Mektron tại lô K3&4, KCN Thăng Long II, huyện
Yên Mỹ, tỉnh Hưng n” là dự án nhóm A.
- Quy mơ của dự án đầu tư (theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP): Nhà máy Nippon
Mektron tại lô K3&4, KCN Thăng Long II, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên thuộc mục
số 17 Phụ lục II và mục số 12 Phụ lục III.
- Thẩm quyền cấp giấy phép môi trường: Dự án được UBND tỉnh Hưng Yên phê
duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường. Do đó, UBND tỉnh Hưng n cấp giấy
phép mơi trường cho dự án theo khoản 3, điều 41 Luật Bảo vệ môi trường.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm KTMT & ATHC
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Mektec Manufacturing (Việt Nam)
8
Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án: Nhà máy Nippon Mektron
Hình 1.1. Vị trí dự án trong KCN
Đơn vị tư vấn: Trung tâm KTMT & ATHC
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Mektec Manufacturing (Việt Nam)
9
Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án: Nhà máy Nippon Mektron
Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án
Công suất sản phẩm
Sản xuất bản mạch in dùng cho các thiết bị điện tử: 145 tấn sản phẩm/năm (tương
đương 5.000.000 sản phẩm/năm).
Cơng nghệ sản xuất
Quy trình tổng quát sản xuất bảng mạch in điện tử của nhà máy được thể hiện ở
quy trình sau:
Đồng lá, film PI
Nguyên liệu (1)
Sản phẩm 2 mặt
Sản phẩm 1 mặt
H2O, H2SO4
Xử lý sơ bộ (2)
Film cảm quang
Tia UV
Nước thải, khí
thải
H2O, dung dịch
chống gỉ,hóa chất
Khoan lỗ (3)
CTR, bụi
Mạ lỗ khoan (4)
Dán film cảm quang (5)
Lộ sáng (6)
Nước thải, hóa chất
thải, khí thải, CTNH
Giấy thải, nhựa thải
CTR
H2O, hóa chất
DES (7)
Nước thải, khí thải
Film phủ
Dán film phủ (8)
Giấy thải, nhựa thải
Ép (9)
Nhiệt độ
Hấp lò điện (10)
Nhiệt độ
Dập lỗ dẫn (11)
Mực in
H2O, hóa chất
In (12)
Xử lý bề mặt (13)
Cắt tấm (14)
Dán film gia cố (15)
Ép (16)
CTR
Khí thải, CTNH
Nước thải, khí thải, CTNH
CTR
Giấy thải, nhựa thải
Nhiệt
Khoan dập lỗ (17)
Cắt thành hình (18)
Lắp ráp (19)
Kiểm tra, đóng gói (20)
Hình 1.2.Quy trình cơng nghệ sản xuất tổng qt
Đơn vị tư vấn: Trung tâm KTMT & ATHC
Chủ đầu từ: Công ty TNHH Mektec Manufacturing (Việt Nam)
10
Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án: Nhà máy Nippon Mektron
Cụ thể các bước (Công đoạn) được thực hiện như sau :
(1) Nguyên liệu đầu vào: Lá đồng lá được dán sẵn film polyimide (PI), ở dạng
cuộn, gọi tắt là nguyên liệu cơ bản. Công đoạn dán đồng lá và film PI được thực hiện
tại nhà máy Nhật Bản và Đài Loan rồi nhập khẩu sang nhà máy Việt Nam. Nguyên liệu
chia làm 2 loại: Nguyên liệu một mặt và hai mặt.
Cấu tạo của nguyên liệu một mặt và hai mặt như sau:
Một mặt
Cu
Nguyên liệu một
mặt
Cu
Keo
PI
Hai
mặt liệu hai
Nguyên
Keo
PI
Keo
Cu
mặt
Hình 1.3. Cấu tạo nguyên liệu lá đồng
(2) Xử lý sơ bộ:
+ Đối với nguyên liệu 1 mặt
Nguyên liệu được làm sạch bề mặt bằng axit và xử lý chống gỉ trước khi đưa đến
công đoạn dán film cảm quang. Quy trình xử lý đối với nguyên liệu 1 mặt như sau:
Nguyên liệu 1 mặt
HCl, H2SO4, nước
Rửa axit
Nước thải, khí thải
Nước
Rửa nước
Nước thải
Dung dịch chống gỉ:
mekbright 3, amoni,
axit formic
Xử lý chống gỉ
Nước
Rửa nước
Điện
Sấy khơ
Nước thải, khí thải
Nước thải
Nhiệt
Hình 1.4. Quy trình chi tiết của công đoạn xử lý sơ bộ
Đơn vị tư vấn: Trung tâm KTMT & ATHC
Chủ đầu từ: Công ty TNHH Mektec Manufacturing (Việt Nam)
11
Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án: Nhà máy Nippon Mektron
Thuyết minh quy trình:
- Rửa axit: Nguyên liệu 1 mặt được rửa bằng axit HCl, H2SO4 để làm sạch bề
mặt.
- Rửa nước: Làm sạch nguyên liệu bằng nước.
- Xử lý chống gỉ: Sử dụng dung dịch Mekbright 3, amoni, axit formic để tạo lớp
màng chống gỉ cho nguyên liệu.
- Rửa nước: Làm sạch nguyên liệu bằng nước.
- Sấy khơ: Ngun liệu sau khi được rửa nước thì được đem đi sấy khô bằng điện
ở nhiệt độ 50-700C.
+ Đối với nguyên liệu 2 mặt:
Đối với nguyên liệu 2 mặt, nguyên liệu cơ bản được trải qua hai công đoạn:
Khoan lỗ và mạ lỗ khoan.
(3) Khoan lỗ: Công đoạn khoan lỗ được thực hiện bằng máy khoan bằng laze.
Lỗ sau khi khoan được làm sạch bavia, keo thừa bằng máy plasma.
(4) Mạ lỗ khoan: Lỗ sau khi khoan được tiến hành mạ đồng để tạo đường dẫn
điện giữa 2 mặt. Lỗ khoan được làm sạch bằng axit, xử lý chống gỉ, rửa kiềm để trung
hòa axit còn dư, mạ cabon để tăng tính dẫn điện trước khi tiến hành mạ đồng. Quy trình
mạ đồng được tiến hành theo một quy trình liên tục, gồm các bể khép kín, được mơ
phỏng dưới sơ đồ sau đây.
Quy trình chi tiết của cơng đoạn mạ lỗ khoan như sau:
Đơn vị tư vấn: Trung tâm KTMT & ATHC
Chủ đầu từ: Công ty TNHH Mektec Manufacturing (Việt Nam)
12
Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án: Nhà máy Nippon Mektron
Hóa chất sunfat, hydro peroxxit
Vi khắc
Khí thải
H2O
Rửa nước
Nước thải
H2SO4
Rửa axit
Axit thải
H2O
Rửa nước
Nước thải
Dung dịch chống gỉ: mekbright 3,
amoni, axit formic
Nước thải, khí thải
Xử lý chống gỉ
H2O
Rửa nước
Nước thải
Điện
Sấy khơ
Nhiệt độ
Rửa kiềm
Nước thải, khí thải
H 2O
Rửa nước
Nước thải
Carbon
Mạ Carbon
Khí thải
H 2O
Rửa nước
Nước thải
Cleaner BH-610
Dung dịch xả
Xả
Nước thải, khí thải
H2O
Rửa nước
Nước thải
Carbon
Mạ carbon
Khí thải
Điện
Sấy khơ
Nhiệt độ
H 2O
Rửa nước
Hóa chất sunfat, hydro peroxxit
Vi khắc
H2O
Rửa nước
Điện
Sấy khô
H2O
Rửa nước
Dung dịch tách dầu
Sạch dầu bề mặt
Đơn vị tư vấn: Trung tâm KTMT & ATHC
Chủ đầu từ: Cơng ty TNHH Mektec Manufacturing (Việt Nam)
13
Nước thải
Khí thải
Nước thải
Nhiệt
Nước thải
Nước thải, khí thải
Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án: Nhà máy Nippon Mektron
H2O
Rửa nước
Nước thải
H2SO4
Rửa axit
Axit thải
CuO, CuSO4, H2SO4
Mạ đồng
Nước thải, khí thải
H2O
Rửa nước
Nước thải
Mekbright 3, amoni,
axit fomic
Xử lý chống gỉ
Nước thải, khí thải
H2O
Rửa nước
Nước thải
Điện
Sấy
Nhiệt
Hình 1.5. Quy trình chi tiết của cơng nghệ mạ lỗ khoan
Thuyết minh quy trình:
- Vi khắc: Nguyên liệu được rửa bằng hóa chất sunfat, hydro peroxit.
- Rửa nước: Làm sạch sản phẩm bằng nước.
- Rửa axit: Rửa sản phẩm bằng dung dung dịch H2SO4 75%.
- Rửa nước: Làm sạch sản phẩm bằng nước.
- Xử lý chống gỉ: Bằng cách sử dụng dung dịch Mekbright 3, amoni, axit formic
để tạo lớp màng chống gỉ cho sản phẩm.
- Rửa nước: Làm sạch sản phẩm bằng nước.
- Sấy khô: Nguyên liệu được sấy khô bằng điện ở nhiệt độ 600C
- Rửa kiềm: Sử dụng hóa chất Cleaner BH-610 (NaOH 20%, muối vô cơ 80%)
để rửa.
- Rửa nước: Làm sạch sản phẩm bằng nước.
- Mạ cacbon: Sử dụng Cacbon 100% để mạ sản phẩm.
- Rửa nước: Làm sạch sản phẩm bằng nước.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm KTMT & ATHC
Chủ đầu từ: Công ty TNHH Mektec Manufacturing (Việt Nam)
14
Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án: Nhà máy Nippon Mektron
- Xả: Sử dụng dung dịch xả để làm sạch bề mặt sản phẩm.
- Rửa nước: Làm sạch sản phẩm bằng nước.
- Mạ carbon: Sử dụng Carbon 100% để mạ sản phẩm.
- Sấy khô: Nguyên liệu được sấy khô bằng điện ở nhiệt độ 600C.
- Vi khắc: Nguyên liệu được rửa bằng hóa chất sunfat, hydro peroxit.
- Rửa nước: Làm sạch sản phẩm bằng nước.
- Sấy khô: Nguyên liệu được sấy khô bằng điện ở nhiệt độ 600C.
- Rửa nước: Làm sạch sản phẩm bằng nước.
- Làm sạch dầu bề mặt: Sử dụng dung dịch tách dầu để làm sạch dầu trên bề mặt
sản phẩm.
- Rửa nước: Làm sạch sản phẩm bằng nước.
- Rửa axit: Rửa sản phẩm bằng dung dung dịch H2SO4 75%.
- Mạ đồng: Sử dụng CuO, CuSO4, H2SO4.
- Rửa nước: Làm sạch sản phẩm bằng nước.
- Xử lý chống gỉ: Bằng cách sử dụng dung dịch Mekbright 3, amoni, axit formic
để tạo lớp màng chống gỉ cho sản phẩm.
- Rửa nước: Làm sạch sản phẩm bằng nước.
- Sấy: Sản phẩm của công đoạn này được sấy khô bằng điện ở nhiệt độ 600C.
(5) Dán film cảm quang: Sản phẩm sau khi được xử lý sơ bộ sẽ được dán film
cảm quang. Film cảm quang còn được gọi bằng tên gọi khác là film âm bản dry film
(DF). Film cảm quang được dán lên mặt đồng bằng máy dán tự động trước khi chuyển
đến công đoạn lộ sáng.
(6) Lộ sáng: Là công đoạn làm cứng phần film cảm quang đã dán. Sử dụng máy
chiếu sáng tia cực tím, film cảm quang được che bằng tấm rèm che chỉ để hở phần định
lộ sáng. Phần film được lộ sáng sẽ được hóa cứng.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm KTMT & ATHC
Chủ đầu từ: Công ty TNHH Mektec Manufacturing (Việt Nam)
15
Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án: Nhà máy Nippon Mektron
(7) Công đoạn DES: Đây là công đoạn hình thành mạch dẫn. DES là chữ viết tắt
3 chữ cái đầu của Development (tráng film), Etching (khắc mòn), Stripping (tẩy). DES
là một quy trình tự động, gồm các bể khép kín. Sản phẩm sau khi qua quy trình DES sẽ
được tráng rửa và xử lý chống han gỉ bề mặt. Cụ thể các công đoạn được thể hiện ở sơ
đồ sau đây:
Na2CO3, nước
Tráng film
Nước thải, khí thải
Nước
Rửa nước
Nước thải
Khắc mịn
Nước thải, khí thải
Nước
Rửa nước
Nước thải
Nước, axit
Rửa axit
Khí thải, nước thải
Nước
Rửa nước
Nước thải
NaOH
Tẩy
Bazo thải
Nước
Rửa nước
Nước thải
HCl
Rửa axit
Axit thải
Nước
Rửa nước
Nước thải
Dung dịch chống gỉ: mekbright 3,
amoni, axit formic
Dung dịch chống gỉ: mekbright 3,
amoni, axit formic
Nước
Điện
Xử lý chống gỉ
Nước thải, khí thải
Nước thải
Rửa nước
Sấy khơ
Nhiệt
Hình 1.6.Quy trình chi tiết cơng nghệ DES
Thuyết minh quy trình cơng nghệ DES:
- Tráng film: Là cơng đoạn làm tan chảy lớp film cảm quang không được lộ sáng
ở công đoạn trước bằng dung dịch Natri carbonat.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm KTMT & ATHC
Chủ đầu từ: Công ty TNHH Mektec Manufacturing (Việt Nam)
16
Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án: Nhà máy Nippon Mektron
- Rửa nước: Làm sạch sản phẩm bằng nước.
- Khắc mịn: Là cơng đoạn làm ăn mịn phần đồng không cần thiết cho mạch dẫn
bằng axit. Phần đồng lộ ra sau khi tráng film được axit ăn mòn, phần đồng được phủ bởi
lớp film sẽ được giữ lại. Phần đồng và film được làm tan ra sẽ ở dạng mùn và được thu
gom vào thiết bị chuyên dụng, thuê đơn vị có chức năng vận chuyển xử lý.
- Rửa nước: Làm sạch sản phẩm bằng nước.
- Rửa axit: Lá đồng được rửa qua dung dịch HCl để làm sạch.
- Rửa nước: Làm sạch sản phẩm bằng nước.
- Tẩy: Phần film cảm quang được cứng hóa cịn lại sau cơng đoạn khắc mịn, sẽ
được tẩy bằng xút NaOH. Tương tự như cơng đoạn khắc mịn ở trên, film được làm tan
ra sẽ ở dạng mùn và được thu gom vào thiết bị chuyên dụng, thuê đơn vị có chức năng
vận chuyển xử lý.
- Rửa nước: Làm sạch sản phẩm bằng nước.
- Rửa axit: Sản phẩm được rửa qua dung dịch HCl để làm sạch.
- Rửa nước: Làm sạch sản phẩm bằng nước.
- Xử lý chống gỉ: Sử dụng dung dịch chống gỉ để chống han gỉ bề mặt.
- Rửa nước: Làm sạch sản phẩm bằng nước.
- Sấy khô: Làm khơ bằng nhiệt tại lị điện. Nhiệt độ của q trình sấy là 50 –
600C.
(8) Dán film phủ: Mạch dẫn sau khi được hình thành ở cơng đoạn DES được tiến
hành dán film phủ ngoài bảo vệ. Film phủ dạng cuộn đã có sẵn keo được giữ bởi lớp
giấy hoặc nhựa tựa như băng dính. Lớp giấy và nhựa được bóc và dán tự động lên mạch
đồng, sau đó chuyển sang ép.
(9) Ép: Film sau khi dán tạm lên mặt mạch đồng được chuyển qua máy ép, dùng
nhiệt và áp lực để làm keo dính chắc vào mặt đồng.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm KTMT & ATHC
Chủ đầu từ: Công ty TNHH Mektec Manufacturing (Việt Nam)
17
Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án: Nhà máy Nippon Mektron
(10) Hấp lò điện: Hấp nhiệt để làm đơng cứng phần keo giữa film và mạch đồng;
đề phịng ngừa mạch đồng bị oxi hóa, gỉ bề mặt, tại cơng đoạn hấp sử dụng lị điện khí
nitơ (tránh mặt đồng tiếp xúc với oxi).
(11) Dập lỗ dẫn: Tấm dán bảo vệ sẽ được đưa vào máy dập, để dập các lỗ tương
ứng với vị trí bản mạch yêu cầu của khách hàng. Công đoạn này được tiến hành dập tự
động bằng hệ thống có gắn camera xác định vị trí cần dập.
(12) In: Cụ thể của quy trình được mô tả bằng sơ đồ sau đây:
Nước, H2SO4
Nước
Nước, Na2CO3
Rửa axit
Nước thải, khí thải
Rửa nước
Nước thải
Rửa nước kiềm
Điện
Sấy khơ
Mực in
In
Điện
Sấy khơ
Nước thải, khí thải
Nhiệt
khí thải, CTNH
Nhiệt
Na2CO3
Tráng mực
Nước thải, khí thải
Nước
Rửa nước
Nước thải, khí thải
Điện
Sấy khơ
Nhiệt
Cứng hóa
Nhiệt
Hình 1.7. Quy trình in
Thuyết minh chi tiết quy trình in:
- Rửa axit: Làm sạch bề mặt bằng axit.
- Rửa nước: Làm sạch sản phẩm bằng nước.
- Rửa nước kiềm: Dùng Na2CO3 hòa tan trong nước để rửa trung hòa phần axit
dư bám trên bề mặt.
- Sấy khô: Sấy khô sản phẩm bằng điện ở nhiệt độ 600C.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm KTMT & ATHC
Chủ đầu từ: Công ty TNHH Mektec Manufacturing (Việt Nam)
18
Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án: Nhà máy Nippon Mektron
- In: Dùng mực cảm quang đã được chuẩn bị sẵn quét tự động lên bề mặt đồng,
phần không cần thiết in sẽ được che phủ bằng màng che chuyên dụng.
- Sấy khô: Màng film sau khi in được sấy khơ, làm khơ bằng nhiệt tại lị điện.
Nhiệt độ của quá trình sấy là 50 – 600C.
- Tráng mực: Phần mực cảm quang không được lộ sáng sẽ được làm tan, bóc ra
bởi dung dịch natri carbonat. Lớp đồng được lộ ra sau khi bóc mực cảm quang, sẽ là
phần tiếp điện của bản mạch. Phần mực in cịn lại trên bề mặt đồng được làm cứng hóa
triệt để bằng cách sử dụng lò điện để gia nhiệt.
- Rửa nước: Làm sạch sản phẩm bằng nước.
- Sấy khô: Sấy khô sản phẩm bằng điện ở nhiệt độ 600C.
- Cứng hóa: Làm tăng độ cứng sản phẩm sau khi sấy.
(13) Xử lý bề mặt: Tùy theo yêu cầu của khách hàng mà sản phẩm được xử lý bề
mặt theo phương thức khác nhau. Cụ thể tại dự án có 4 phương thức xử lý bề mặt như
sau:
+ Mạ vàng điện phân.
+ Mạ vàng không điện phân.
+ Xử lý chống gỉ bề mặt.
+ Xử lý nhám bề mặt.
Mạ vàng điện phân và mạ vàng không điện phân được tiến hành trong một chu
trình liên tục. Lớp vàng sau khi mạ được đo kiểm tra bề dày bằng máy đo huỳnh quang
chuyên dụng. Dụng cụ khung gắn sản phẩm mạ vàng được vệ sinh bằng bể axit nitric
(Lò hơi được sử dụng để cấp nhiệt cho tồn bộ bể mạ. Lị hơi sử dụng nhiên liệu là khí
gas LPG, số lượng lò hơi sử dụng là 05 lò hơi).
Đơn vị tư vấn: Trung tâm KTMT & ATHC
Chủ đầu từ: Công ty TNHH Mektec Manufacturing (Việt Nam)
19
Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án: Nhà máy Nippon Mektron
+ Công đoạn mạ vàng điện phân:
Nước
Rửa nước
Nước thải
Tách dầu bề mặt
Nước thải
Nước
Rửa nước
Nước thải
H2SO4
Hoạt hóa
Nước thải, khí thải
Nước
Rửa nước
Nước thải
Khắc mịn
Chất thải lỏng, khí thải
Nước
Rửa nước
Nước thải
H2SO4
Hoạt hóa
Nước thải, khí thải
Nước
Rửa nước
Nước thải
Mạ Niken
Khí thải
Nước
Rửa nước
Nước thải
H2SO4
Hoạt hóa
Nước thải, khí thải
Nước
Rửa nước
Nước thải
KAu(CN)2
Mạ vàng
Khí thải
Nước
Rửa nước
Thu gom vàng
Nước
Rửa nước
Nước
Tẩy
Nước
Rửa nước
Dung dịch Cleaner
Na2S2O8, H2SO4
NiSO4, H3BO3
Điện
Nước
Sấy khô
Nước thải
Nước thải, Chất thải
Nước thải
Nhiệt
Hình 1.8. Quy trình chi tiết của cơng nghệ mạ vàng điện phân
Thuyết minh chi tiết công đoạn mạ vàng điện phân:
Đơn vị tư vấn: Trung tâm KTMT & ATHC
Chủ đầu từ: Công ty TNHH Mektec Manufacturing (Việt Nam)
20
Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án: Nhà máy Nippon Mektron
- Rửa nước: Làm sạch sản phẩm bằng nước.
- Tách dầu bề mặt: Sử dụng Cleaner: NaOH 20%, muối vô cơ 80%.
- Rửa nước: Làm sạch sản phẩm bằng nước.
- Hoạt hóa: Sử dụng dung dịch H2SO4 75% để tăng hoạt tính bề mặt sản phẩm.
- Rửa nước: Làm sạch sản phẩm bằng nước.
- Khắc mòn: ngâm trong dung dịch hóa chất ăn mịn Na2S2O8, H2SO4.
- Rửa nước: Làm sạch sản phẩm bằng nước.
- Hoạt hóa: sử dụng dung dịch H2SO4 75% để tăng hoạt tính bề mặt sản phẩm.
- Rửa nước: Làm sạch sản phẩm bằng nước.
- Mạ Niken: Sử dụng dung dịch NiSO4.H2O 98%, H3BO3 tiến hành mạ điện phân
cho sản phẩm.
- Rửa nước: Làm sạch sản phẩm bằng nước.
- Hoạt hóa: sử dụng dung dịch H2SO4 75% để tăng hoạt tính bề mặt sản phẩm.
- Rửa nước: Làm sạch sản phẩm bằng nước.
- Mạ vàng: Sử dụng muối vàng KAu(CN)2 để mạ sản phẩm.
- Rửa nước: Thu lại vàng dư, làm sạch sản phẩm bằng nước.
- Rửa nước: Làm sạch sản phẩm bằng nước.
- Tẩy: Dùng nước phun tẩy sạch sản phẩm.
- Rửa nước: Làm sạch sản phẩm bằng nước.
- Sấy khô: Sản phẩm được sấy khô bằng điện ở nhiệt độ 50 – 700C
+ Công đoạn mạ vàng không điện phân:
Đơn vị tư vấn: Trung tâm KTMT & ATHC
Chủ đầu từ: Công ty TNHH Mektec Manufacturing (Việt Nam)
21
Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án: Nhà máy Nippon Mektron
H2SO4
Rửa axit
Hóa chất sunfat, hydropeoxit
Khắc mịn
Nước
Rửa nước
Điện
Sấy khơ
Cleaner
Tách dầu bề mặt
Nước thải, khí thải
Chất thải lỏng, khí
thải
Nước thải
Nhiệt
Nước thải, khí thải
Nước
Rửa nước
Nước thải
Na2S2O8, H2SO4
Khắc mịn
Nước
Rửa nước
Chất thải lỏng, khí
thải
Nước thải
H2SO4
Hoạt hóa
Nước thải, khí thải
Nước
Rửa nước
Nước thải
HCl
Hoạt hóa
Nước thải, khí thải
ICP Accera
Pd hoạt tính
Nước
Rửa nước
Chất thải lỏng, khí
thải
Nước thải
Hoạt hóa
Nước thải, khí thải
Nước
Rửa nước
Nước thải
ICP Nicoron, Sodium
HypophosphiteHypopho
sphite
Mạ Niken
khơng điện phân
H2SO4
Chất thải lỏng, khí thải
Rửa nước
Nước thải
H2SO4
Hoạt hóa
Nước thải, khí thải
Nước
Rửa nước
Nước thải
KAu(CN)2
Mạ vàng
Chất thải lỏng, khí thải
Nước
Đơn vị tư vấn: Trung tâm KTMT & ATHC
Chủ đầu từ: Công ty TNHH Mektec Manufacturing (Việt Nam)
22
Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án: Nhà máy Nippon Mektron
Nước
Rửa nước
Thu gom vàng
Nước
Rửa nước
Nước thải
Nước
Tẩy
Nước
Rửa nước
Điện
Sấy khô
Nước thải, chất thải nhựa
Nước thải
Nhiệt
Hình 1.9. Quy trình chi tiết công đoạn mạ vàng không điện phân
Thuyết minh chi tiết công đoạn mạ vàng không điện phân:
- Rửa axit: Rửa sạch các chất bẩn bám trên sản phẩm bằng dung dịch axit H2SO4.
- Khắc mịn: Ngâm trong hóa chất có tính ăn mịn là sunfat, H2O2 35% để ăn mịn
bề mặt sản phẩm.
- Rửa nước: Làm sạch sản phẩm bằng nước.
- Sấy khô: Sấy khô sản phẩm bằng điện ở nhiệt độ 50-700C
- Tách dầu bề mặt: Sử dụng hóa chất tẩy dầu NaOH 20%, muối vô cơ 80% để tẩy
sạch dầu bám trên sản phẩm.
- Rửa nước: Làm sạch sản phẩm bằng nước.
- Khắc mịn: Sử dụng hóa chất có tính ăn mịn là hỗn hợp Na2S2O8, H2SO4 để ăn
mòn bề mặt sản phẩm.
- Rửa nước: Làm sạch sản phẩm bằng nước.
- Hoạt hóa: Sử dụng dung dịch H2SO4 75% để tăng hoạt tính bề mặt sản phẩm.
- Rửa nước: Làm sạch sản phẩm bằng nước.
- Hoạt hóa: Sử dụng hóa chất HCl.
- Pd hoạt tính: Sử dụng ICP accera để tạo hoạt tính cho bề mặt sản phẩm.
- Rửa nước: Làm sạch sản phẩm bằng nước.
- Hoạt hóa: sử dụng dung dịch H2SO4 75% để tăng hoạt tính bề mặt sản phẩm.
- Rửa nước: Làm sạch sản phẩm bằng nước.
- Mạ Niken không điện phân: Sử dụng dung dịch ICP Nicoron bao gồm: Muối
kim loại 35- 40%, Axit hữu cơ 5- 10%, muối vô cơ 20-25%, cồn ethyl 7,6%, chất hoạt
động bề mặt 1%, Sodium persulfate 98% để mạ hóa học cho sản phẩm (khơng sử dụng
dịng điện).
- Rửa nước: Làm sạch sản phẩm bằng nước.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm KTMT & ATHC
Chủ đầu từ: Công ty TNHH Mektec Manufacturing (Việt Nam)
23
Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án: Nhà máy Nippon Mektron
- Hoạt hóa: sử dụng dung dịch H2SO4 75% để tăng hoạt tính bề mặt sản phẩm.
- Rửa nước: Làm sạch sản phẩm bằng nước.
- Mạ vàng: Sử dụng muối vàng KAu(CN)2 tiến hành mạ sản phẩm.
- Rửa nước: Thu lại vàng dư, làm sạch sản phẩm bằng nước.
- Rửa nước: Làm sạch sản phẩm bằng nước.
- Tẩy: Dùng nước phun tẩy sạch sản phẩm.
- Rửa nước: Làm sạch sản phẩm bằng nước.
- Sấy khô: Sấy khô sản phẩm bằng điện ở nhiệt độ 50-700C.
+ Xử lý chống gỉ bề mặt.
Bề mặt đồng được làm sạch bằng cách rửa axit và rửa nước. Sau đó được ăn mịn
nhẹ bề mặt bằng hóa chất sunfat và hidro peroxit, cuối cùng được xử lý bằng dung dịch
chống gỉ để tạo lên trên bề mặt lớp đồng một lớp màng hữu cơ, có tác dụng bảo vệ đồng
khơng bị oxi hóa bởi điều kiện bên ngồi.
Sơ đồ quy trình xử lý chống gỉ bề mặt như sau:
Nước
Rửa nước
Nước thải
Hóa chất sunfat,
hidropeoxxity
Khắc mịn
Chất thải lỏng, khí thải
Nước
Rửa nước
Nước thải
H2SO4
Rửa axit
Nước thải, khí thải
lỏng
Nước thải
Nước
Dung dịch chống gỉ
Nước
Điện
Rửa nước
Xử lý chống gỉ
Chất thải lỏng, khí thải
Nước thải
Rửa nước
Nhiệt
Sấy khơ
Hình 1.10. Quy trình xử lý chống gỉ bề mặt
Thuyết minh quy trình xử lý chống gỉ bề mặt:
- Rửa nước: Sử dụng nước làm sạch sản phẩm.
- Khắc mịn: Sử dụng hóa chất có tính ăn mịn nhẹ là hỗn hợp sunfat, H2O2 35%
để ăn mòn bề mặt sản phẩm.
- Rửa nước: Sử dụng nước làm sạch sản phẩm
- Rửa axit: sử dụng dung dịch H2SO4 75% để rửa sạch bề mặt sản phẩm
- Rửa nước: Sử dụng nước làm sạch sản phẩm
- Xử lý chống gỉ: bằng Mekbright 3 (H2SO4 75%,CH3COOH 20%, NH4NO3 2%)
amoni, axit formic.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm KTMT & ATHC
Chủ đầu từ: Công ty TNHH Mektec Manufacturing (Việt Nam)
24
Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án: Nhà máy Nippon Mektron
- Rửa nước: Sử dụng nước làm sạch sản phẩm.
- Sấy khô: Sấy khô sản phẩm bằng điện ở nhiệt độ 50-700C.
+ Xử lý nhám bề mặt:
Đối với những sản phẩm yêu cầu bề mặt nhám cao, bề mặt được xử lý nhám bằng
phương pháp ăn mòn axit.
Quy trình xử lý nhám bề mặt như sau:
Cleaner
Nước
Hóa chất sunfat
Hóa
chất
sunfat,
hydroperoxit
Nước
Cleaner
Nước thải, khí thải
Tẩy rửa
Nước thải
Rửa nước
Ăn mịn
Chất thải lỏng, khí thải
Ăn mịn
Chất thải lỏng, khí thải
Nước thải
Rửa nước
Nước thải, khí thải
Tẩy rửa
Nước
Rửa nước
Nước thải
H2SO4
Rửa axit
Nước thải, khí thải
Nước
Rửa nước
Nước thải
Điện
Sấy khơ
Nhiệt
Hình 1.11. Quy trình xử lý nhám bề mặt
Thuyết minh quy trình xử lý nhám bề mặt:
- Tẩy rửa: Sử dụng hóa chất tẩy dầu NaOH 20%, muối vơ cơ 80% để tẩy dầu bám
trên sản phẩm.
- Rửa nước: Sử dụng nước làm sạch sản phẩm.
- Ăn mòn: Ăn mòn bề mặt sản phẩm bằng hóa chất sunfat H2SO4 75%.
- Ăn mịn: Ăn mịn bề mặt sản phẩm bằng hóa chất sunfat, H2O2 35%, H2SO4
75%.
- Rửa nước: Sử dụng nước làm sạch sản phẩm.
- Tẩy rửa: Sử dụng hóa chất tẩy dầu NaOH 20%, muối vô cơ 80% để tẩy dầu bám
trên sản phẩm.
- Rửa nước: Sử dụng nước làm sạch sản phẩm.
- Rửa axit: Sử dụng axit H2SO4 75% để làm sạch sản phẩm.
- Rửa nước: Sử dụng nước làm sạch sản phẩm.
Đơn vị tư vấn: Trung tâm KTMT & ATHC
Chủ đầu từ: Công ty TNHH Mektec Manufacturing (Việt Nam)
25