Tải bản đầy đủ (.pdf) (138 trang)

Bài tập nâng cao hóa hữu cơ chuyên đề các chức hóa học (dành cho học sinh lớp 11, 12 ôn thi đại học và cao đẳng) phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.43 MB, 138 trang )

NGO NGOC AN

Bai tap nang cao
HOA HUU CO
Chuyén



CAC CHUC HOA HOC!
TU LUAN VA TRAC NGHIEM

(Tái bản lần thứ sáu, có sửa chữa uà bổ sung)

KG

Oe

NHA XUAT BAN DAI HOC QUOC GIA HA NOI


NGO NGOC AN

BAI TAP NANG CAO

HÓA HỮU CƠ
Chuyên đề:

CÁC CHỨC HĨA HỌC

(DÀh¡¡ CHO HỌC SINH LỚP 11, 12, ƠN THỊ


ĐẠI HỌC & CAO ĐĂNG)

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI


Lời nói đầu
Để phục

Đại

0ụ cho tiệc

học cà Cao đẳng,

sâu

chúng

học” nhằm

hóa

chức

nghiền

cứu

ơn luyện


sùnh, chuẩn

tôi biện soạn
em học

gitip cae

li thuyét,

của học

ren

luvén

ki

chuyên

bị thi vao các trường

đề “Hóa

làm

bay

2 phần

các


bài



- Các

thức cơ ban, dao

sinh có một số hiến
nang

hữu

tap



thị

cào

các

trường Đại học cà Cao đang.
Ở mỗi chương; chúng

những

biến


xếp, chọn
nhằm
Các

cản

nhớ

trình

ta phản

chính:

Phản

thứ nhất

thứ hai là bài táp mẫu,

được



sắp

lọc theo từng chủ đê: Mơi một bài tấp đều có hướng dẫn cách giải
các


giúp
chức

thức cơ bản

tỏi đêu

hóa

xem ki phan

tap dượt giải các

em

hoc

sinh

suy

nghi

va

học.

Khi

sử dụng


cuôn

sạch:

trước

tiên

các

dạng
em

học

hệ thống kiến thức để ôn lại những kiến thức quan

đó làm các bai tap co ban
trong chuyén dé nay.

dé nam

viing cdc phương

Chúng tơi mong cuốn sách sẽ giúp ích được phần

pháp

bài


tập

sinh

cẻ
nên

trọng, sau

giái các bài tap

nào cho bạn đọc, nhất

là đối uới các em học sinh dang chuẩn bị cho kì thì tuyển sinh Đại học cà
Cao đẳng. Xin ghi nhận ồ cảm ơn mọi ý kiến đóng góp, chí ra những chỗ

thiếu sót để những lần tái bán sau được hồn chính hơn.

TACGIA


CHUONG |. ĐẠI CƯƠNG VỀ CÁC CHỨC HÓA HỌC
KIEN THUC CO BAN CAN NHG
1. Nhém

Nhém

chic


la gi ?

chức là nhóm

nguyên

tử quyết định tính chất hóa học cơ bản của

mộtphậr tử hợp chất hữu cơ
2. Chất hữu cơ đơn chức, đa chức.
— Hứp chất hữu cơ đơn chức: Phân tử chí có một nhóm chức duy nhất.

~ Hứp chất hữu cơ đa chức đồng nhất: Phân tử có hai hay nhiều nhórh chức
giống nhu.
~ H¿p chất hữu cơ tạp chức: Phân tử có hai hay nhiều nhóm chức khác nhau.
3. Phân loại các nhóm

Leai hyp chất |

| _ Réu

_Nhóm

OH

Amir bac I






Aminbac II

_

|

- COOH

_ Ault Caboxylic

|.

chức

-CHO

|
| AmeM
GOIN)

chức.

i=

Vi du

CH-OH

-


HCHO

CH, - COOH

_—————
-N

vH

hay -NH;,
————.—_

en



CH, - NH - CH,

Amin 4c HI

Be
Xeon

©
-C”

Ea :
Anhiđit


_

°

o-

axit

hay-COO- | CH;-CẾ

-C-O-CWt
i
O
O

ZO

°."

:

O-C,H,

CH;-C-~O-C-CH
O

9

pc"
O


hay - (CO), OAmin» axit

- CH - COOH

NH

“CH, - a - COOH

NH,


4. Bậc của một số hợp chất hữu cơ.

a) Bậc của cacbon: Cacbon được gọi là bậc n khi liên kết trực tếp với n

nguyên tử cacbon khác.

:

Vi du:

1

"

weet

CH; — CH, -c ~ CH¡.


CH,
b) Bậc của rượu: là bậc của cacbon mang nhóm
Rượu bậc I
i

R-CH;-OH

`

Rượu bậc Ir
Rw

8

R'.Z

CH - OH

`...

R là Hhay gốc

R,R'là gốc

hiđrocacbon

hiđrocacbon

©) Bậc của amin:
Amin


bậc II

R,,R' va R" la g6c hidrocacbon

- OH.

-

Rượu bậc 1m
R

bo

R'-C-OH
¿



#

R,R', R" là gốc
hidrocacbon


CHƯƠNG II.

RUQU-PHENOL
šI. RƯỢU


A. KIEN THUC CG BAN CAN NHỚ
1. Định nghĩa và phân loại rượu.

a) Định nghĩa: Rượu là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa một hay
nhiều nhóm - OH (nhóm hiđroxyl) liên kết với gốc hiđrocacbon.
b) Phân loại rượu:

5

Rượu đơn chức, da chức (theo số lượng

2

nhóm

Thco bà cách Khác nhau

- OH).

Rượu no, không no và thơm (theo gốc
hidrocacbon).

Rượu bậc I, 2, 3 (theo bậc C gắn với nhóm

OH)

2. Đồng phân và tên gọi.
a) Cách viết cơng thức cấu tạo các đồng phân của rượu:
- Viết các dạng mạch cacbon (mạch khơng nhánh, mạch có nhánh).


- Thay đổi vị trí nhóm

- OH trên mạch (đồng phân rượu).

- Xen - O -- vào mạch (đồng phân nhóm chức: ête)là đồng phân khác

chức của rượu.
* Lưu Ý:

:
~ Các rượu đơn chức khơng no có một nối đơi (C,H;„,OH)

Ngồi

những

đồng phân trên cịn có đồng phân mạch vịng, đồng phân hình học (cis-trans),
đồng phân khác chức là anđchit và etc.
Ví dụ:

C,H.OH có các đồng phân:
CH), = CH ~ CH,OH

: Rượu allylic hoặc propenol

CH;
z\
H.C - CH-

: Xiclopropanol


OH

CH, - CH, - CHO

: Propanal

CH, = CH - O- CH,
b) Tên gọi:

: Metylvinyl ete

_- Rượu đơn chức no mạch không nhánh:
Tên thông thường

|

Rượu (hoặc ancol) + tên gốc hiđrocacbon

tương ứng + ic

Tén quic t@ (IUPAC)

|

Tên gốc hidrocacbon

tưởng ứng + ol



~ Quy tắc đọc tên quốc tế của rượu no đơn chức:
+ Chọn mạch chính: Mạch

cacbon dài nhất có nhóm

OH.

+ Đánh số thứ tự: Từ đầu gần nhóm - OH nhất.
+ Gọi tên các mạch nhánh (nếu có) cùng với số chỉ vị tri cha ching trên

mạch chính, sau đó tên mạch chính; rồi đến đi ol cùng với số chỉ vị trí nhóm OH (có thể ghi trước tên mạch chính. trước hoặc sau ol).

Ví dụ:

:

1

2

3

I- propanol (hoặc propan - | - ol hoac
propanol - 1)
2 - metyl - 1 —.propanol hoac rudu iso butylic

CH, - CH, - CH,- OH
!
2
3

CH, —- CH
i —- CH; - OH :
CH,

.

2.

3

4

2- butanol (hoặc rượu butylic bậc 2 hoặc rrợu

CH; - CH;- CH-CH,

sec butylic)

OH

.

'CH,

CH, 26 _OH

2-metyl-

.


2 - propanol (hodc rugu butty ic

bậc 3 hoặc rượu tert - butylic)

1

*CH,

3. Tính chất lí học.
~ Độ rượu là tỉ lệ % về thể tích của rượu nguyên chất và dung dịch rượu.

— So sánh với hiđrocacbon hoặc dẫn xuất halogen có khối lượmg phân tử
(M) tương đương, ta thấy rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn là do giữa cátc phân tử
rượu có liên kết hiđro.

4. Tính chất hóa học.
a) Tính chất hóa học của rượu đơn chức:

~ Tác dựng với kim loại kiểm, kiểm thổ (Ba, Sr, Ca) ;iải
-———

>

R†ỊO+H
+

4 phóng 1⁄2H;.

~ Oxi hóa hữu hạn (oxi hóa nhẹ) tạo anđehil, xeton, a:iL.


'

~ Từ một phân tử rượu tạo anken. *

¡ loại HO.

- Từ hai phân tử rượu tạo etc.

Xúc lạc H;SO,
đặc (hoặc oxit

— Giữa rượu va axit tao este.

kim loại) và t”
® Phản ứng loại nước tạo anken, quy tắc Zaixep:

Nhỏm - OH bị tách cùng với nguyên tử hiđro ở cacbon lân cận có bậc cao
adn (+

+ là với nị

hiđro lĩnh độn

hơn)


Vidlu:

CH,
3<


nena
CH, - CH; - CH - CH,——
!

3 ~ butanol

OH

CH=CH~-

CH,+ H,0

buten (sản phẩm chính)

\

rare

CH,. - CH; - CH=CH; + H;O
| ~ buten (san pham phu)

© Pigin ứng loai nude

tit hai phan ue rugu tao ete:

HSO.d 140C

2 C,H,;OH


hay

® Phản ứng vừa loại HO

ALO.
2 C:H,OH ~~?

———C;H¡
ALC.
200¢

<0 -C¿Hy+H;O
dietyl ete

vừa loại H› từ hai phân tứ rượu tạo ankudien:

CH) = CH

CH = CH; + 2H,0
+ H,

© Phin ting gitta rượu và uxit tao este:
ROH

RCOOH

+ HCI

——>


RCI + H,O

H.SO, dd

+ HOR’

==

este v6 cd

RCOOR'+

H;O

este hữu cơ

~

_ Rượu bậc một bị Ơioxi hóa ——®

andehit

RCH;- OH
+ CuO ——> R- CHO + Cu + H;O
- (hay RCH;~OH + : 0 = R - CHO +H,0)
Rượu bậc hai bi oxi hóa ——>

xeton

R-CH-R'+

3
0;
—>RCR'+H,0
1
:
OH
0
Cu

Rượu bậc ba chỉ bị oxi hóa ở điều kiện mãnh liệt và phần
ra nhiều sản phẩm.
Cũn;g có thể oxi hóa rượu cho axit hữu cơ:

CH, - CH,OH + O, —Mensiim, CH\COOH + H,0
b) Tiính chất hóa học của rượu đa chức:

~ Công thức tổng quát: R(OH)y với x > 2.
~ Rượu đa chức no mạch hở, có cơng thức tổng quát:
CaHạ,,;
Vii du:

x (OH)x với

n>x>2

tử bị cắt đứt tạo


R(ONa); + š H;


R(OH)x

*mee—

maooan>
Mác)

Tao dung dich xanh tham

CH,OH+HO. OH HOCH,
I

Cu

CHOH

R(ONO;)x + x H;O

CH,-O_ _O-CH,

|

|

+ HOCH->=CH

|

|


k

CH;OH

HOCH,

— Q

aA

H

|

H

,0—CH

|

+2H:O

CH;OH
HOCH,
Dung dịch xanh Đồng II glixerat

~ Khi phân tử rượu có nhóm - OH gắn với ngun tử cachon có liên kết

đơi thì rượu này khơng bền, chọn vị thành anđehit.
VỊ dụ:

CH:.- CH s Cíi -- OH

CH=CH RE

——>CH;

- CH;

- CHO

CH, =CH-OH-—> CI,

B

CHO

- Khi phân tử rượu có hai nhóm - OH gắn với một nguyên tử cacbom thì
rượu này khơng bến, biến thành anđchit hoặc xeton.

Ví dụ:

pH



CH, - CH - OH ——>

R

pH


Cc

:

—>

CH:CHO + H;O `

R-C-R'+H,0

"5š.
l
R'
OH
oO
~ Khi phân tử rượu có ba nhóm - OH gắn với một ngun

rượu này khơng bền, biến thành axit.
Ví dụ:

"

QH

CH, - C- OH——> CH.COOH

+ H,O

OH

/
5. Phương pháp điều chế rượu đơn chức và đa chức.
a) Phương pháp điều chế rượu đơn chức:

C,H¿„,. HƯỚNG

OMe,=

Te )

+HO

€H;„,ONa
10

wo

CyH2n,. 1OH

ee

tỬ cacsom hì


RCHO + H; ““!s RCH.OH
R-

C=

Nit


R'+H;

RH

0

R'

on

RCOOR' + H30 -24> RCOOH + ROH
~ Ngoài ra rượu metylic và ctylic được điều chế như sau:

s Rượu metylic được điều chế trong công nghiệp theo phản ứng:

CO+2H,

-”9;

CH.OH

500°C 200atm

2CH¡,+O;

300

ara


`

2 CH,OH

*Rugu etylic được điều chế:
(C2H¡uOs)¿
Xenlulozd

+®nHO

anit
TỶ

tmento
(EMuò _tm——

Men rượu

C
O
,
2n
+
2
n
C
;
H
.
OH

nC,Hj;O,~~”>

Tỉnh bột

b) Phương pháp điều chế rượu đa chức:
- Phương pháp điều chế glixerin:

+ Cl; - ““Š CH; = CH - CH;- Cl + HCI
= CH - CH;
CH;

CH; = CH - CH;CI + Ch + H:9 —> CH, = CH = CH; + HCi
OH Cl
Cl
HCIO + HCI
CH; - CH - CH; +2 NaOH ——> CH, = CH= CH: +2 NaCl'
cl

OH

Cl

OH

Hoặc có thể:

CH; = CH - CH;CI + Cl, “2

cl


cl

+3 NaOH

——>

cl

OH

CH, - CH ~ CH,

a

coca

,

CH, - CH = CH

OH

CH

- CH —CH; + 3 NaCI

OH

OH


OH

- Phương pháp điều c he etylenglicol:
CH; = CH, ->em
cl

cH
C |

3CH; = CH; + 2KMnO, + 4H;O —>

S95

cH, - CH,
OH

OH

3CH; - CH; + 2MnO; + 2KOH

I
OH
OH
II


B. BAI TẬP GIÁO KHUA THEO CÁC CHỦ ĐỀ
Chủ

đề Ị: So sánh độ linh động của nguyên

trong rượu

và phenol.

1. Giải thích tại sao glixerin hịa tan được Cu(OH);,

thả năng đó?

.

tử H

nhưng C;H;OH

lại khơrg





Giải

i

Trong glixerin do ảnh hưởng các nhóm OH lan cận làm tăng độ phar ce
:ủa từng nhóm, nguyên tử H linh động hơn nguyên tử H của rượu ctylic nêr hịa
an được Cu(OH);.
2. Hãy cho biết những tính chất hóa học chủ yếu của phenol và rượu thơm khiác
hau như thế nào? Giải thích sự khác nhau giữa hai loại chất. đó.


Giải

a) Tính chất của nhóm -OH:

~ Rượu thơm có những tính chất chung của rượu: tác dụng với Na, phảr ứng
›ste hóa.
~ Rượu thơm khơng tác dụng với NaOH.
~ Phenol thé hiện phần nào tính axit yếu, tác dụng được với Na, và Na2FI:

CẠH:OH + Na -> C„H;ONa + 1/2H;O
CẠH,OH + NaOH -› C,H;ONa +H;O
Như vậy, nguyên tử H trong nhóm OH của phenol linh động hơn ngun
1 trong rượu thơm.

tử

`

b) Tính chất của vịng benzen:

Điểm khác nhau chính là ngun tử H trong vịng benzen của phenol linh
lộng hơn trong vịng benzen của rượu thơm, vì vậy phenol tham gia phản ứing

lễ dàng với nước brom:

CạH,OH + 3Br; -› C,H;Br,OH + 3HBr
Cịn rượu thơm khơng tham gia phản ứng với nước brom.
* Giải thích: Sở đĩ có sự khác nhau trên là vì trong cơng thức cấu tạc củỦa

›henol, nhóm -OH gắn


trực tiếp vào vịng benzen. Do ảnh hưởng qua lại giữa

:húng làm cho nguyên tử H trong nhóm -OH và vịng benzen đều linh động nền
ham gia phản ứng với NaOH và dung dịch nước brom. Trong rượu thơm, nhóm
-OH khơng đính trực tiếp vào vịng bcnzen nên khơng có tính chất đó.
3. Giải thích tại sao nguyên tử H trong nhóm -OH của rượu có tính linh 1ộ¡ng
thưng lại khơng có tính axit như những axit hữu cơ cũng như axit vô cơ chứa oxi?

Giải
Do nguyên tử oxi có độ âm điện lớn hơn H nên liên kết O-H bị phân cụfc,
ighia là cặp electron dùng chung lệch về phía oxi. Do vậy, nguyên tử H liêt kết
rếu với nguyên tử oxi, trở nên linh động. Nhưng tính linh động đó chưa nạ¡nh
thư trong axit, vì trong axit độ phân cực trong nhóm O-H lớn hơn.

2


Trong phân tử axit như:

„0

CH,

Cc

O-H




HO,

10

H-O%

SN

~O

Do anh hướng hút clectron của nhóm cacbonyl ( ye = O) lam cho mật đơ
clecuon trên nguyên tử oxi của nhóm -OH giảm đi, làm tăng sự phân cưc của
nhón OH. Kết quả nguyên tử H trong nhóm - COOH của axit có tính linh đơng
mạnt hơn (Các axit khác (HO);SO;, HONO; cũng giải thích tương tw).
4. Dựa vào đặc điểm liên kết trong phân tử rượu. hãy giải thích vi sao hợp chất
rượu có phản ứng thế nguyên tử H trong nhóm chức và có phản ứng tách nhóm . OH?
Nêu v dụ.

Giải
Trong phân tử rượu có liên kết 3c--OH, cap electron chung gitfa oxi va
hidro léch vé phía nguyên tử oxi. Cặp clectron giữa CO cũng bị lệch về phía

oxi, nên cả hai liên kết đều bị phân cực. Do đó gây ra phản ứng thế nguyên tử
. H tro:g nhóm OH và phần ứng tách nhóm OH:
C,HsOH + Na -> C;H;ONa + Ề H;

C;H.OH +H-O-C;H, S904 C,Hy -O-C:Hs + H:0
Chi

dé 2:


- Bài tập về tính chất hóa học của rượu.
~ Viết phương trình phản ứng biểu diễn biến hóa.
5 Một hợp chất hữu cơ mạch hở M chứa C, H, O và chỉ chứa một loại nhóm chức.
Khi đổ cháy một lượng M thu được số mol H;O gấp đôi số mol CO¿, còn khi cho M tác

dụng với Na dư cho số mol Hạ bằng 1⁄ số mol M phản ứng. Xác định công thức cấu tạo
của M’
Giải

~ Khi cho hợp chất hữu cơ M tác dụng Na dư cho số mol H; bằng 1⁄ số mol

M phản ứng. Vậy M có thể rượu đơn chức hoặc axit hữu cơ đơn chức.
~Rụ.o

= 2nco, -

s Cho rượu đơn chức: C,H;„„›_;yO
Khi đốt cháy cho ncọ, và (n +10+1-É)
n

n=l-k

2;
=>k=0

ko

g+Í=> n=


s Nếu là axit đơn chức:

I mớØi có lí, vậy là CH.,OH.

C,H;„,, „COOH
13


Khi đốt cháy axit cho ncọ =n+l;nyạ=n+1—k
"ho

;_.

n+I-k

"cọ,
n+1~k=2(n+1)

n-l=-k->n+k=1

k=0=n=l.
CH,COOH.

6. a) Một hợp chất hữu cơ A có cơng thức tổng qt C„H,O,.
Tìm điều kiện giữa x và y để A là rượu no? Cho x = 3.

Viết công thức cấu tạo và gọi tên tất cả các rượu no có thể có
b) Đốt cháy hoàn toàn 2 rượu,A, B đồng đẳng kế tiếp nhau, người ta thấy t lệ: sš


nol CO, va HạO tăng dần. Cho biết A, B là rượu no, chưa no, hạy thơm?

Giải
a)y= 2x + 2 thì A là rượu no; x= 3 A: C;H,O,
°sz=]

CH,—CH,—-CH,
CH;-CH-CH::
|

z < 3 và nguyên dươn;.

-OH: propanol - 1
propanol-2 (hoặc rượu Iso propylic)

OH
*z=

CH

CH-CH,
OH

: Propylen glicol

OH

°«-z=3

CH;-OH : Glixerin

aT
CH;-OH

b) Đốt cháy 2 rượu đồng đẳng kế tiếp người ta thấy t kệ số moll CO-; tà

HạO tăng dẫn:
Rượu no :

l

C-H,-,,0

Khi đốt cháy số mol CỒ; : n CO;
số mol H;O: (n + I)HạO

Tỉ lệ: =^ ï sẽ tăng dẫn khi n tăng dẫn. Nếu thỏa mãn nhận xét trếnthìì hai
n+

‘udu này

là rượu

no, cịn rượu

vào ta thấy tỉ lệ giảm dẫn.
14

không

no hoặc


thơm.

cản

n

tl

hoặc

m

Re
3

thay n


7 Viét phuong trinh biéu dién bién hoa sau:
a) Tinh bột
-› giucôzơ
› rượu êtylic
› etylcloua
> etylen
»` etylen glicol
› axitOoxalic
-› kali oxalat
ˆ
b) Pentan

-» etylen
› etanol
» axit etanoic (CH;COOH)
› canxi axelat

axeton
»propanol-2
» propylen
› alylclorua
› rượu alylic
»› 2. 3 - dibrom
propanol- 1
› glixerin
› đồng glixerat

Giải

a) (CoH (Os), + Os CH) 0, “"s CS HOHE C,H,Cl —>
rứdu

Nữ

CS +>CH
"xe
;=€H
sCHÿ
;
¿S
5
W6s

E-E
-0H
ru
“Toany
Í
|
H SO,
II

+ ĐĨOH đặc

n

KOC

COOK

II

nị

Oll

OH

O

O

"


0C

0
000
+O
bh)CH 2S CH
= CH,
, H.SO,(n
——-> CH,

CH,

LÒ;
_—>
men giấm

OH

oO
tCu(OH)
re
Mt
CH, COOH ——> (CH.COO).Ca1S CH. C CH,
ou
Hy
+HSO,
+Ch
cH
,

CH
CH;`
*ŠŠ'
=CH
CH,
CH,
——>
Ni
ire
400°C
cI

CH,= CH - cry

Br

Br

+ NaOH

Sc, ==CH - CH, - OH——>

OH

OH

OH

OH


+dd Br CH,- CH - cx, tee
|
+ NaOH CH,CH- CH,

Cu(OH); >

+C

&

CH: - O „Cu; O - CH:
CH

- OH

CH, - OH

HO

CH

HO - CH,

8. a) Hãy điều chế etyl iso - propyl ete từ rượu tương ứng. Những sản phẩm phụ nào
thường kèm theo quá trình điều chế này? Viết các phương trình phản ứng điều chế chúng.
b) Viết các phản ứng biến đổi rượu etylic thành rugu iso — propylic.

'
Gidi
Dùng phản ứng tăng mach C; cracking giảm mạch C: quy tắc Macconhicop.


9. Nêu nguyên tắc chung để chuyển rượu bậc nhất thành rượu bậc hai, rượu bậc
hai thành rượu bậc ba. Cho vi dụ minh họa.

~ Tách nước theo quy tắc Zaixep.

Giải

Cộng nước thco quy tắc Macconhicop.

15


10. a) Hồn tất sơ đồ chuyển hóa:

Zo.XS
CH, - CH;CI

CH3-CH,-OH = =———————>

CH;=CH;

b) Viết phương trình phản ứng biểu diễn sơ đồ chuyển hóa (mỗi mũi têm ung vi
nhiều phương trình phản ứng).
-d)
propanol — †

=

Q)


propanol- 2

(Dé thi tuyén sinh uào Đại học Ngoại thương năm

Giải

1. CH,- CH,OH + HCI S25 CH,CH,CI + H,O
2. CH, - CH,Cl + NaOH

——>

hay CH, - CH,CI + HXO ===

CH, - CH;OH + NaCl
CH,CH,OH + HCI

KOH/cin
3. CH; - CH,Cl ———>CH,
= CH, + Hel
đun nóng
4. CH; = CH; + HCl ——> CH;CH;CI

5. CH,~ CH;OH = CH, = CH, + H,O
Hoy
HY
6. CH;= CH; + H;O ~-)” CH, - CH;OH

b)
H:SO,đ


CH,CH.CH,OH ——

CH, ~ CH= CH, + 11,0

CH,CH= CH; + H;O H30; CH, - i

tt

OH

CH¡

CH, -- CH - CH, 15°, CH, - CH = CH; + H;O
1

OH

we,

CH, - CH = CH, + Cl, 2350"

CH,~ CH = CH; + HCI

(a)
(b)
(c)
(d)

ct


CH, ~ CH = CH; + Hp —“_
6

CH, - CH) - CH;
|

lôi
cl
CH, — CH,CH,Cl + NaQH—> CH; - CH; - CH;OH + NaCl
l6

-

(e)
(f)

1998)


11. Từ metan củng với các chát vỏ cơ vả điều kiện cần thiết, viết các phương trình
rượu etylic. etylenglicol vả rượu iso — propylic

phản ứng điều chế rượu metylic,

(Dé thr tuyen sinh

cáo Đến học Bách

khóa Hà


Nói

năm

1998)

Giải

Các phương trình phản ng iu ch
Ru

metylic:

chy

ch

- Ru ctylic:
lm

CoH

lanh nhnh

CA

>

+ NaC|

+ 31

HeSo

+ HOH

CH.CHO

>
CHLCHO
nuÂ

+H.

-!>

CH.CH,OH

Ơ

soca

tylenglicol:
Ftylenglico
5HSOH

--> CoH, + HO
170¢

Co, + Br.

CH,
1
Br
Iso

> CHIOH

1500€

2CH

- Rượu

> CHCL+ HCI

1

CH.CI + NaOH

l

--—> CH, Br,

CH. +2 NaOH
\
Br
prop

~- ->CH,
|


OW

CH,+
|

2NaRr

OF

ue

2 CHLOH

E's CH, + 2 HO + HE

Cah +21

Cyn

cie=cH

SEM

Aho Ce

chem -chy ecu

chee none


S cn,

CH

CHỈ

OH
12. Một chất có cơng thức phan tu C,HsO; chi chứa một loại nhom chúc. Viết
cơng thức cấu tạo của nó, biết chất đó tác dụng được với kali. đồng (II) hiđroxit. axit
nitric, Axit propionic.

Viết các phương trình phản ứng.

(Đồ thì tuyển sinh cào Đại học Bách khoa Ha

CH.OH

Giải“TT HỌC QUỐC

[ns

1997)

Noi nam

GIÁ HÀ NỘI

TAM THONG T me

CHOH

hay C.HMOID,
=
|
| tue
CH.OH
| CS
* CHOI, + 3K > COR) + SILT

8
œ
s
AY
49:

=
17


© C\HMOH),+ 3HONO,

== = C,HMONO,), + 31.0

„ CH OH
CH.- OH

HO cH
HO cH
HO CH,

Cu

ˆ

=

C)H.)+ 3HO

CIL(OOC

===

+ 3C1,COOH
© C\H(OH),

CH ON

20

cu of
|
CH, OH

So cu
lở
|
HO. CH:

=

Cb


.
+210

13. a) Cho biếi các rượu đồng phan nao của rượu no. đơn chúc
tách nước không tạo ra các anken đồng phân.

tử C; đến

C.

khi

Viết công thức cấu tạo và tên gọi quốc tế của những rượu đó
b) Có các hợp chất chỉ ra ở dưới đây đựng trong 5 lọ không nhãn

Etanal, Glucozơ.

Etanol. Saccarozơ: Glixerin

. Dựa vào các quan sát thực nghiệm sau hãy ấn định các chũ cái đúng cho các lo
(1) Chỉ các hợp chất A. C và D cho mảu xanh lam khi thêm Cu(OH)- vào dung

dịch nước của mỗi chất ở nhiệt độ thưởng

(2) Chỉ các hợp chất C và E cho kết tủa màu đỏ gạch khi thêm Cu(OH).

dịch nước của mỗi chất và dun nang.

vào dụng


(3).Hợp chất A cũng cho kết tủa đỏ gạch sau khi thủy phân axit lỗng. trung hịa

và đun nóng với Cu(OH);.

Giải
a) Theo

dé ra thi cdc rudu CHO,

tạo ra một anken:
C\H-OH: 2 đồng phân: CH, “CHOH
5

C,HJOH:

C Ny CH,

(2 propanol)

CH

CH

CH.

Ch

Khi ich

HO


chi

OW

(1 propanol

2 déng phan:

C1 butanot) CH,

và CoH, OU

CHJOH

CH,

CH.

OH:

CH.




Ci,

3


HC) metyl

> propanol

€C2H,,UOIH: 3 đẳng phân (tự viết dồng phải):

b) Từ các quan sát thực nghiệm, dẫn đến kết quả:
A: SaccaroZở (C,$HšOij)

&

E: Etanal . D: Glixerin
C: Glucozd (C,H On)
14. a) Viết các phuong trình phản ứng chuyển hoa
(1) Propanol-1 thanh Propanol-2

4

(2) Propanal thanh Axeton

(3) Tu toluen. viét cac phuong trinh phan ung (6 dang céng thuc cau tao) điều
chế vả gọi tên các hợp chất thơm có cơng thúc phan tu C,H.O Biét rang cac chat nay
tác dụng

18

với Na


b) Hợp chất hữu

Khi thủy phân X trong
Phân tư rượu B cỏ số
với H,SO; đặc, A cho

của X

cc X chứa
dung dịch
ngun tu
một olefin

mốt loại nhóm chức co cơng thức phân tủ C,H;¿O¿
NaOH thu duoc mot mudi va hon hợp hai rượu A và B
cacbon nhieu gap doi phan tu. ruou A Khi dun nong
và B cho 2? olefin dong phan
Tìm công thuc cau tao
B

c) Goi ten mudi va har ruou A

Giai
a)

(1) Propanol -1 thanh Propanol-2
TSO

CH.

CH. CH-CH + HO


28S

cH. CH. Cr OH
CHECH, + HOH

32:

CH.

CH

CH,

Ol

(2) Propanal thành axeton
CH:
CH,
CH.

CH:

CHO+TI:
=

HSG

OH

CH,


CH,

-À”

» CH:
đc

CHECH.
+ HOH

CH:

OH

H-=CIHL,rHở

CẼU

mục”
tSO

CH-

> CH

CH

CI:


On

CH.

CH

CHy+Cu0

On

'>

CH.

c

6

CH.+



+ HO

1a phenol v ru thm

(3) C, HO

đ iu ch ru thm:


CH,

â

`...
+ NaOH

Ơ

5

¡HRr
OL

CH.

CH, Br
©

CH. Br

Ơ

+ Nabe

Ruou

benzylic

* Diéu ché phenol:

CH,

©

Ci,

+ Br —betbey
1

oo
Ci



3

+ Hr
+ HBr

Br
19


CH,

°

or

CH,


+ NaOH!5

on + NaBr
(o - crezol)

CH,

:

Ộ:

CH,

+NaOH —P'—> Ộ

Br

+ NaBr

OH
7

(p - crezol)

* Gọi tên: rượu benzylic, o - crezol, p -- crezol

b)
* X +NaOH —> muối + 2 rượu vậy X là este của axit có hai nhóm chức -COC)H


® Có công thức:

R

„ COOR,

C,H,.O,

À cooR,

* Hai rượu A, B đều tạo ra olcfin
trong phân tử.

-›. A, B ít nhất có hai ngun tử cìclbon
:

* Phân tử.X có 8 C; có 2 nhóm -COO-, rượu B có số ngun tử cachin gap
đơi rượu A. Vậy A chỉ có thể có hai nguyên tử C (C;zH;OH) và B có 4 ngunm tử
C (C,H,OH).
© Axit da tao ra este X 1a axit oxalic (HOOC

-COOH)

¢ Rudu B cé thé tao hai olefin nén B phai la:

CH.-CH-CH,;-CH,

m0

OH


CH;=CH-CH;-CH,
CH:-CH=CH-CH,

® Suy ra cơng thức của cste Xa:

COO-CH;-CH,

|

COO--CH-CH;-CH,
|

CH,
® Gọi tên mỗi chất:

~ Muối Natri oxalat
~ Rượu B: 2-butanol hoặc sec-butanol
~ Rượu A: Etanol

20

.


15. a) Nêu

và rượu thom

định


nghĩa

vả vi du

minh

họa về

rượu bậc ba,

rượu

ba lần rượu

(triol)

b) Viế: các phương trình phản ứng điều chế polipropilen, glixerin từ than đá. đá vôi

`

va Cac Chai v6 co, điều kiện cân thiết

Giải

a) - Rượu bậc ba là rươu có nhóm OH

liên kết với C bậc ba.

Ví dụ

CH,
|

CH,- C - OH
|

CH,

- Rucu ba lan rudu 1a rudu có 3 nhóm OH trong phân tử.
Vi du

CH)-CH-CH,
1

OH

OH

OH

~ Rươu thơm là rượu có nhóm OH liên kết gián tiếp với gốc phenyl qua gốc
hiđrocacbon.
Vídụ

@

C„H;-R-OH.

me


b) - Điều chế polipropilen:

CaO+CO;†
CaCO, -5
Ca0+3C 4 Cac, + Cot

CaC; +2H;O —› Ca(OH); + C;H;† -

2CH=CH

->

CH;=CH-C=CH

CH;=CH-C=CH+3H, Ÿ CH,-CH;-CH;-CH,
CH.-CH;-CH;-CH, -“““*# CH,~CH=CH; + CH,
nCH;=CH-CH; -› (~CH;-CH-),
CH,
1

~ Điều chế glixerin:

CH;=CH-CH; + Cl; -““€> CH;=CH-CH;CI + HCI
CH;=CH-CH;CI + C]; + H;O

-> CH; -CH-CH; + HCI
|

Cl
CH;-CH-CH;

Cl

OH Cl

+ 2NaOH

|

OH

> CH2-CH-CH,
OH

OH

|

Ct
+ 2NaCl

OH
21


Chủ

Bài

tập


dựa

vào

dễ 3:

phương

trình

phản

ứng

cơng thức ngun và cơng thức phân tử để
suy luận công thức cấu tạo chất ban đầu.
16. Cho một rượu no X, khi đốt cháy hoàn. oàn 1 mol rượu đó cần vừa đủ 3 5nol

O;. Hãy xác định công thức cấu tạo của X.

Từ n-butan và các chất vơ cơ cần thiết, viết các phương trình phản ứng điều chế X.

Giải
Gọi công thức phân tử của rượu X là CH;„,; ,(OH),
Trong đó: n > l, nguyên: a < n.

Phương trì:h phản ứng đốt cháy X:

Theo đầu hài và theo phương trình phản ứng trên:
TH


vi

2

vn.

3

ad

.

Cặp nghiệm thích hợp là: n =3 ; a = 3.

Công thức phân tử của X: C;H;(OH): (glixerin)
Công thức cấu tạo của X: Pe CECH:
OH
Cracking

C,Hu,

=>

OH

OH

C:H,+CH,


CH,=CH-CH,+Cl,
CH;=€CH-CH;CI

“3 “

CH;=CH-CH;CI + HCI

+ H;O + Ch ->

ers

Cl
CCH
Cl

OH

+2NaOH
Cl

> (H;

OH

He

Cl

{H-€H;


OH

OH

+ HCl

+ 2NaCl

OH

17. Có năm chất chứa một loại chức rượu có cơng thức C;HạO,
cơng thức cấu tạo năm chất đó.

C,H,0O,

Giải

0
Có 3 cơng thức phân tử:

vớin=

vớin=2

CH.-CH:-CH;-OH

;:

I ->


-> C;H,O;

vdin=3->
CHEH=0M
CH,

CH,O

C\H,O,
ñ pees
OH

- Cis
OH

với m > 0.

Viết


CH,

18
sau

cu

Cus


OH

OW

LÊN

Gu

Ohh

OW

OF

OH

Biên luận để

xác dinh cơng

thục phản

tử của

các chất có cơng

thức nguyên

day


a) (C.H.O), la rugu no da chuc

b) (C,H,CIO),,,

C) (C3H,Os), là axit no đa chúc

(De thi tuvén

sinh vao Dat hoc Dan lap Van

Giai
(CHO), © Co Hi,,O,: rudu no da chife: 5n = 2 « 2n+2

Cơng thức phân tứ: C,H..O:
(CHUCIO), — CjHUCO, có số liến kết x giếng
CuH
> 10n=2x« 4n+2
sn> C,HLCIO.
(CHOi), = CH

Biguae —

4.8%

Orn

Số liên kếtr=[(2x

3n+3)


tal)
3n

=n+l

`...
> xô liên Kết x=

3n

n+l=~

3n

>n=2

4

Công thức phân tử: C,HạO,.

19. Bổ túc và viết phương trình phản ứng theo sơ dé sau:

<>

-› (B) => C;H,OH

(A)

| `1


(C)

(E) <—— (D)
Giai
(A): C2He: (B): CoHsCl: (C): CH,CHO; (D): CH,COOH.
(E): CH,COOC;›H..

+ NaOH

CH,+-Cbs C,H,Cl-—$ CH, onl

+ HEN

+O. len men ; im

CH,COOH!©!408 CH,COOG

Hs.

20. Bổ túc và cân bằng:
a)

(CH;COO);Ca

(A)+(C)
(D)

t(


»

-> (D)
HO,

OA

(E) + (F)

(A) + (B)v

+0;

CH,CHO_- -—>
Mn

1997).

on=2

như số liên kết

t2

`
5
Mặt khác: số nhóm chức axit

|


Lang nam



x của




đa(e)

ằ (H) + (K)

(H) + (I) ~ "â >ằ (J) +Nacl

(K+)(I)

+ (F)
+ NaCl

(L) + (!)

+ glixerin + NaCl

> (L)

(J) +(G)

b)


(A)+H,O

(B)

->



(B) + (K)

(G) +H.

(D) + HạO

(D) + (E)



(F) + HCI

(F)
+ (C) -» (G)
+ (H)

(B)

(G) + [O] + HạO




(I) + (J)

+ H20

-» TNG

(I)

Giai
OH



.

.

»›

a)(A);CH:-C-CH;;(B):CaCO::(C):H;

:(D):CH,

CH

CH,

(E): CH; = CH - CH:: (F): H;O

¿(H:CH:=CH


(I): NaOH

;(G): Cl; ; (K): HCI

(L1: CH, - CH ~ CH; - OH

:(J): CH;=CH

cc

- CH;-



-CH;OH

b) (A): CH, - COOCH, - CH, -- CH,

(B): CH, - CH; - CH) - OH
(K): CH, - COOH
(D): CH, = CH - CH,

3(F):CH,=CH-

(E): Cl
(D: CH, - CH - CH,
OH
OH
OH

21.

(A)

men

¬



;(J): HNỌ,
(H): NaCl

(B)+(C)†

(B) + (X) — (D) + (E)†

(D)-+ HạO — (B) + (Y)
(X) + HạO — (Y) + (E)T

(B)

n(F)

1

HạO + (E)†
+ (F)

x


-» Cao su Buna

(F) + (E) — (6)
(G) 3 (H)+(

(H)+H,0 > (B)
Giải

(A): C,H¡;O, : (B): C;H;OH : (C): CO;†
(XX): Nae

eh

CT

ONas

Cl

:(G): CH; = CH-- CH; - OI1



(C): NaOH

CH,

(EF): Ay



(Y): NaOH 3 (F): CH. (G):
CH): CHG

22

Cas

sD: CoH,

(X) +NaOH »(Y) + (A)
(A) 3 (B)+ H,O

(B)+(C)

(F) +H,O
(G)+O,

(H) + (I) » (Y) + (C)T

> (D)

(I) #H;0 > NaOH + (C)†

+ (E)+(F)

(D)

›(G)
%» (H)+ HO


(X) + 130,

» 10CO,+ 10H,O

Giải
(X): CH.,COOC:H:
(B):

:(Y): CH,COONa

€C¡H, : (C): H;;(D): C(H::

:(A): C:H:OH

(E): CH¡¿; (F): CẠH,

(G): C;H:OH ; (H): CH\COOH| (1): Na.
23.

Hồn thành sơ đồ phản ứng sau dưới dạng cơng thức cấu tạo
NaOH

(x)

q

(11)

T


(Bt >

CH,

—>

(D)

—>

(E)

—>

C;H;OH

Biết (X) chứa C, H, O; (D) có 3 nguyên tố. Mỗi mũi tên là một phản ứng
(Dé thị tuyển sinh

oào Đại học Cần

Thơ năm

1999)

Giải
CH,COOCH=CH,

CH


-» CH,COONa
+ CH,CHO
(B)

CH 112
`

+ NaOH

(A)

2Cu(OH); + NAOH {> CH\COONa + Cu,0! + 3H30
?

‘Na + NaOH

ad

TT

6HCHO

CH,† + Na;CO:.

a

Các oxit của nitơ

CH,+O;


Màu đỏ gạch

HERO

+ HO

.£a(OH); CHO,

(D)

CoH,20, Lên men rượu

(E)

2C.H,OH + 2CO;

24. a) Viết các phương trình phản ứng theo sơ đổ sau:

(a)

hs
`

(a) a>
cl

H‹

(A2) tO >


(Đề thị tuyển sinh ào

Propanol
~2

Học vién Ki thuật Quản

sự năm

1999)

b) Một hợp chất hữu cơ (A) có cơng thức phân tử là C„HạO; và chỉ có một loại nhóm

chức. Từ (A) và các chất vô cơ khác, bằng 3 phản ứng liên tiếp có thể điềư chế được cao su
Buna. Xác định cơng thức cấu tạo có thể có của (A) và viết các phương trình phản ứng.
(Đề thi tuyển sinh uào Đại học Quốc gia năm

1999)

25


Giải
a) CH,-CH=CH,+ H,

-Nit’_,

CH,


(A)

CH,

CH;

CH,

CH,

(A)

-CH, + Cl,

(Ay)

CH.-CH-CH,

—askt_,

+HOH

CH,

—91—>

CHC!

CH,


CH‹-CH-CH,

cl

+ HC

+H,O

OH

b)

(A,): OHC CHL CH, CHO
(A>): HO CH. CC CHO
(Ay: CH, CC CH,

Có 3 đồn
(A): C,H,Oz thöa dk dau bai

La.

00

Diéu ché cao su Buna:


CHEM: --CH>- Hs: -»

CH=CH


HO

s

On
OH
sy
12H.
LA)g>CH, CÚ. Chị CHỊ
OH

Ou

(Ayt2ts CH.-CH-CH-CH,
Ni vr
OH OH
————>

CH=CH,

-

"3 ÌCH)
“S”CH;=CH-CH=CH,

(-CH;-CH=CH

-CH;


-),

Cao su Buna

25: a) Từ etylen, hãy để nghị một phương pháp điều chế glixerin (các: cìẩtt v3 cơ

được chọn tùy ý)

b) Hãy viết tất cả đồng phân của rượu thơm có công thức CaH,,O Tro:g
đồng phân này; đồng phân nào thỏa mãn điều kiện:

~H: ÿ xị Tring
"ẺE heỐC,
x HO

nolyme
Giải

a) CH»=CH, + HOH
2C,H,OH

"—

C,H, + 2H——>

" CH,-CH;OH

CH;=CH-CH=CÍT; + 2H,O + Ht

CH


CH.-CH;-CH,-CH, 2225 CH,=CH-CH: + CH,
CH;=CH-CH, + CI, *”-S“S CH;=CH-CH; + HCI

ral

CH)=CH-CH)-Cl
+ Cl, + HOH

CH,“CH-CH,
+ 2Hy o>

cl
36

OHCI

> CH, CH CH) + HC!
cl
OH cl

CH. 'CH-CH; + 2HCI

OH

OH OH

:Sỏ các



×