Tải bản đầy đủ (.pdf) (92 trang)

Khóa luận tốt nghiệp kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH sản xuất và dịch vụ tân vĩnh tiến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 92 trang )


GVHD: Nguyễn Trọng Tồn

Khố luận tốt nghiệp

SVTT: Trần Thị Xn Anh
i


GVHD: Nguyễn Trọng Tồn

Khố luận tốt nghiệp

LỜI CAM ĐOAN
Tơi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi.Những kết quả vá các số liệu trong
khoá luận tốt nghiệp được thực hện tại công ty TNHH sản xuất và dịch vụ Tân Vĩnh
Tiến, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tơi hồn tồn chịu trách nhiệm trước thầy,
cơ và nhà trường về sự cam đoan này.

Tp.HCM, ngày 20 tháng 07 năm 2014
Sinh viên

Trần Thị Xuân Anh

SVTT: Trần Thị Xuân Anh
ii


GVHD: Nguyễn Trọng Tồn

Khố luận tốt nghiệp



LỜI CÁM ƠN
Em xin gửi lời cám ơn đến:
 Ban Giám Đốc công ty TNHH sản xuất và dịch vụ Tân Vĩnh Tiến.
 Phòng kế tốn của cơng ty TNHH sản xuất và dịch vụ Tân Vĩnh Ti ến.
 Chị Huỳnh Thị Tuyết Mai – kế tốn trưởng của cơng ty TNHH sản xuất và dịch vụ
Tân Vĩnh Ti ến.
 Thầy/ cô trường Đại học Cơng nghệ thành phố Hồ Chí Minh.
 Thầy/ cơ khoa Kế tốn- Tài chính- Ngân hàng.
 Thầy Nguyễn Trọng Toàn – giáo viên hướng dẫn.
đã t ạo điều kiện, giúp đỡ và hướng dẫn tận tình cho em hồn thành tốt bài khoá luận tốt
nghiệp này.
Em xin chân thành cám ơn! Kính gửi lời chúc sức khoẻ và thành công!

Tp.HCM, ngày 20 tháng 07 năm 2014.
Sinh viên

Trần Thị Xuân Anh

SVTT: Trần Thị Xuân Anh
iii


GVHD: Nguyễn Trọng Tồn

Khố luận tốt nghiệp

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------


NHẬN XÉT THỰC TẬP
Họ và tên sinh viên : ..................................................................................
MSSV : .......................................................................................................
Khoá : ........................................................................................................

1. Thời gian thực tập
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
2. Bộ phận thực tập
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
4. Kết quả thực tập theo đề tài
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
5. Nhận xét chung
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Ngày …..tháng ….năm 201…
Đơn vị thực tập
(ký tên và đóng dấu)

SVTT: Trần Thị Xuân Anh
iv



GVHD: Nguyễn Trọng Tồn

Khố luận tốt nghiệp

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

TP.Hồ Chí Minh, ngày …. tháng ….năm ......
Giảng viên hướng dẫn

Nguyễn Trọng Toàn


SVTT: Trần Thị Xuân Anh
v


GVHD: Nguyễn Trọng Tồn

Khố luận tốt nghiệp

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ Viết Tắt

Diễn Giải

BC

Báo có

BH

Bán hàng

BL

Bảng lương

BN

Báo nợ

CP


Chi chí

DT

Doanh thu

GTGT

Giá trị gia tăng

HBTL

Hàng bán trả lại

KH

Khấu hao

K/c

Kết chuyển

PNK

Phiếu nhập kho

PXK

Phiếu xuất kho


QLDN

Quản lý doanh nghiệp

SDCK

Số dư cuối kỳ

SDĐK

Số dư đầu kỳ

TC

Tài chính

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TK

Tài khoản

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TSCĐ


Tài sản cố định

SVTT: Trần Thị Xuân Anh
vi


GVHD: Nguyễn Trọng Tồn

Khố luận tốt nghiệp

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng số 2.1:Cơ cấu doanh thu và lợi nhuận từ năm 2011-2013
Bảng số 2.2: Sổ cái tài khoản 511
Bảng số 2.3: Sổ cái tài khoản 515
Bảng số 2.4: Sổ cái tài khoản 632
Bảng số 2.5: Sổ cái tài khoản 642
Bảng số 2.6: Sổ cái tài khoản 635
Bảng số 2.7: Sổ cái tài khoản 911
Bảng số 2.8: Sổ nhật ký chung
Bảng số 2.9: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

SVTT: Trần Thị Xuân Anh
vii

trang
31
36
37
39

43
44
46
47
50


GVHD: Nguyễn Trọng Tồn

Khố luận tốt nghiệp

DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Hạch toán doanh thu bán hàng
Sơ đồ 1.2: Hạch toán chiết khấu thương mại
Sơ đồ 1.3: Hạch toán giảm giá hàng bán
Sơ đồ 1.4: Hạch toán hàng bán bị trả lại
Sơ đồ 1.5: Hạch toán doanh thuhoạt động tài chính
Sơ đồ 1.6: Hạch tốn thu nhập khác
Sơ đồ 1.7: Hạch toán giá vốn hàng bán
Sơ đồ 1.8: Hạch tốn chi phí bán hàng
Sơ đồ 1.9: Hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp
Sơ đồ 1.10:Hạch tốn chi phí hoạt động tài chính
Sơ đồ 1.11 Hạch tốn chi phí khác
Sơ đồ 1.12:Hạch tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Sơ đồ 1.13:Hạch toán xác định kết quả kinh doanh
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy công ty
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn của cơng ty
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ ghi sổ kế tốn theo hình thức nhật ký chung tại công ty

SVTT: Trần Thị Xuân Anh

viii

trang 4
trang 5
trang 6
trang 7
trang 8
trang 10
trang 12
trang 14
trang 16
trang 18
trang 20
trang 24.
trang 26
trang 28
trang 29
trang 30


GVHD: Nguyễn Trọng Tồn

Khố luận tốt nghiệp

MỤC LỤC
Lời mở đầu
trang 1
Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH
3

1.1. Kế tốn doanh thu và thu nhập khác
3
1.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

3

1.1.1.1.

Khái niệm

3

1.1.1.2.

Điều kiện ghi nhận doanh thu

3

1.1.1.3.

Chứng từ và tài khoản sử dụng

3

1.1.1.4.

Trình tự hạch toán.

4


1.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.

4

1.1.2.1.

4

Chiết khấu thương mại.

1.1.2.1.1. Khái niệm.

5

1.1.2.1.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng.

5

1.1.2.1.3. Trình tự hạch tốn.

5

1.1.2.2.

5

Giảm giá hàng bán

1.1.2.2.1. Khái niệm


5

1.1.2.2.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng

5

1.1.2.2.3. Trình tự hạch toán.

6

1.1.2.3.

6

Hàng bán bị trả lại

1.1.2.3.1. Khái niệm

6

1.1.2.3.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng

6

1.1.2.3.3. Trình tự hạch tốn

7

1.1.3. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính.


7

1.1.3.1.

Khái niệm

7

1.1.3.2.

Chứng từ và tài khoản sử dụng

8

1.1.3.3.

Trình tự hạch tốn

8

1.1.4. Kế tốn thu nhập khác.

9

1.1.4.1.

Khái niệm

9


1.1.4.2.

Chứng từ và tài khoản sử dụng

9

1.1.4.3.

Trình tự hạch tốn

9

1.2. Kế tốn các khoản chi phí

10

SVTT: Trần Thị Xuân Anh
ix


GVHD: Nguyễn Trọng Tồn

Khố luận tốt nghiệp

1.2.1. Giá vốn hàng bán

10

1.2.1.1.


Khái niệm

10

1.2.1.2.

Chứng từ và tài khoản sử dụng

10

1.2.1.3.

Trình tự hạch tốn

11

1.2.2. Chi phí bán hàng

12

1.2.2.1.

Khái niệm

12

1.2.2.2.

Chứng từ và tài khoản sử dụng


12

1.2.2.3.

Trình tự hạch tốn

13

1.2.3. Chi phí quản lý doanh nghiệp

14

1.2.3.1.

Khái niệm

14

1.2.3.2.

Chứng từ và tài khoản sử dụng

14

1.2.3.3.

Trình tự hạch tốn

15


1.2.4. Chi phí hoạt động tài chính

16

1.2.4.1.

Khái niệm

16

1.2.4.2.

Chứng từ và tài khoản sử dụng

16

1.2.4.3.

Trình tự hạch tốn

17

1.2.5. Chi phí khác

18

1.2.5.1.

Khái niệm


18

1.2.5.2.

Chứng từ và tài khoản sử dụng

19

1.2.5.3.

Trình tự hạch tốn

19

1.2.6. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

20

1.2.6.1.

Khái niệm

20

1.2.6.2.

Chứng từ và tài khoản sử dụng

20


1.2.6.3.

Trình tự hạch tốn

24

1.3. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh

24

1.3.1. Khái niệm về kết quả kinh doanh.

24

1.3.2. Công thức xác định kết quả kinh doanh.

24

1.3.3. Tài khoản sử dụng

25

1.3.4. Trình tự hạch tốn

25

CHƯƠNG 2:KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ TÂN VĨNH TI ẾN
27
SVTT: Trần Thị Xuân Anh

x


GVHD: Nguyễn Trọng Tồn

Khố luận tốt nghiệp

2.1 Giới thiệu khái qt về cơng ty

27

2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển

27

2.1.2. Cơ cấu tổ chức của công ty

28

2.1.2.1. Sơ đồ tổ chức

28

2.1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ từng bộ phận

28

2.1.3 Cơ cấu tổ chức phịng kế tốn
2.1.3.1. Sơ đồ tổ chức
2.1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ từng bộ phận

2.1.4. Tổ chức công tác kế tốn.
2.1.5. Tình hình kinh doanh tại cơng ty và phương hướng phát triển
2.1.5.1. Tình hình kinh doanh tại công ty
2.1.5.2. Phương hướng phát triển
2.2
Thực trạng tổ chức công tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định

29
29
29
29
31
31
32
kết quả

kinh doanh tại cơng ty

32

2.2.1. Kế tốn doanh thu và thu nhập khác

32

2.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

32

2.2.1.1.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng tại công ty


32

2.2.1.1.2. Số liệu minh hoạ

32

2.2.1.1.3. Sổ sách kế tốn

35

2.2.1.2. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính

36

2.2.1.2.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng tại công ty

36

2.2.1.2.2. Số liệu minh hoạ

36

2.2.1.2.3. Sổ sách kế toán

37

2.2.1.3. Kế toán thu nhập khác

37


2.2.2. Kế tốn chi phí

37

2.2.2.1. Giá vốn hàng bán

37

2.2.2.1.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng tại công ty

37

2.2.2.1.2. Số liệu minh hoạ

37

2.2.2.1.3. Sổ sách kế toán

39

2.2.2.2. Chi phí quản lý doanh nghiệp

40

2.2.2.2.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng tại công ty

40

2.2.2.2.2. Số liệu minh hoạ


40

2.2.2.2.3. Sổ sách kế toán

42

SVTT: Trần Thị Xuân Anh
xi


GVHD: Nguyễn Trọng Tồn

Khố luận tốt nghiệp

2.2.2.3. Chi phí hoạt động tài chính

43

2.2.2.3.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng tại công ty

44

2.2.2.3.2. Số liệu minh hoạ

44

2.2.2.3.3. Sổ sách kế tốn

44


2.2.2.4. Chi phí khác

44

2.2.2.5. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

44

2.2.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh

45

2.2.3.1. Số liệu minh hoạ

45

2.2.3.2. Sổ sách kế toán

45

2.3 Sổ nhật ký chung

46

2.4 Trình bày thơng tin trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

50

CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
3.1 Nhận xét


51
51

3.1.1. Nhận xét về tình hình kinh doanh tại công ty

51

3.1.1.1. Ưu điểm

51

3.1.1.2. Nhược điểm

51

3.1.2. Nhận xét về công tác kế tốn tại cơng ty

51

3.1.2.1. Ưu điểm

51

3.1.2.2. Nhược điểm

51

3.2 Kiến nghị.


52

KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC A.

53
54

SVTT: Trần Thị Xuân Anh
xii


GVHD: Nguyễn Trọng Tồn

Khố luận tốt nghiệp

LỜI MỞ ĐẦU
 Lý do chọn đề tài:
Đất nước ta đang trên đường phát triển cơng nghiệp hố hiện đại hố và nền kinh
tế thị trường đã tạo cho Việt Nam một thị trường đầy tiềm năng. Nền kinh tế nước ta là
nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần vận hành theo cơ chế thị trường. Do vậy, để tồn
tại và phát triển buộc các doanh nghiệp phải có đủ trình độ, sự nhạy bén để đưa ra những
chiến lược kinh doanh nhằm tối đa hố lợi nhuận có thể đạt được. Kết quả hoạt động kinh
doanh là kết quả cúi cùng đực dùng để đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp
trong một thời kỳ.Vì thế, chất lượng thơng tin kế tốn thơng qua hạch tốn sản phẩm,
hàng hố vá xác định kết quả kinh doanh ngày càng đóng vai trị quan trọng trong việc
nâng cao sức cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trường hiện nay.Kết quả đạt được kịp
thời, chính xác, đầy đủ và đúng đắn sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả quản lý của các
nhà quản trị. Các thông tin này sẽ giúp các nhà quản trị thấy được những ưu, nhược điểm

cũng như các vấn đề tồn tại.Từ đó, đưa ra được các biện pháp, chính sách, chiến lược
kinh tế phù hợp hơn nhằm hướng đến sự phát triển lâu dài, ổn định trong tương lai.
Hiểu được tầm quan trọng của hệ thống kế toán nói chung và bộ phận kế tốn về
tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh nói riêng trong việc đánh giá hiệu quả hoạt động
của doanh nghiệp, em đã chọn đề tài: “KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ DỊCH
VỤ TÂN VĨNH TIẾN" làm đề tài khoá luận tốt nghiệp của mình.
 Mục đích nghiên cứu:
Nghiên cứu, phân tích, đánh giá kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh của Công ty TNHH Sản xuất và dịch vụ Tân Vĩnh Tiến.
Đưa ra một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Sản xuất và dịch vụ Tân Vĩnh Ti ến trong
thời gian tới.
 Phạm vi nghiên cứu:
Về thời gian: Nghiên cứu tình hình cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh của Công ty TNHH Sản xuất và dịch vụ Tân Vĩnh Tiến trong thời
gian thực hiện khoá luân từ ngày 01/04/2014 đến 31/07/2014.

SVTT: Trần Thị Xuân Anh
1


GVHD: Nguyễn Trọng Tồn

Khố luận tốt nghiệp

Về khơng gian: Nghiên cứu tại Công ty TNHH Sản xuất và dịch vụ Tân Vĩnh
Tiến.
 Phương pháp nghiên cứu:
Tìm hiểu, phân tích, đánh giá tình hình cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác

định kết quả kinh doanh của Cơng ty TNHH Sản xuất và dịch vụ Tân Vĩnh Ti ến.
So sánh giữa lý thuyết và thực tế tình hình cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh.
 Kết cấu đề tài:
Khoá luận gồm 3 phần:
Chương 1: Cơ sở lý luận kế toán doanh thu, chi phí xác định kết quả kinh
doanh.
Chương 2: Kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công
ty TNHH sản xuất và dịch vụ Tân Vỉnh Tiến.
Chương 3: Nhận xét và kiến nghị.

SVTT: Trần Thị Xuân Anh
2


GVHD: Nguyễn Trọng Tồn

Khố luận tốt nghiệp

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TỐN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH.
1.1

Kế toán doanh thu và thu nhập khác.

1.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
1.1.1.1 Khái niệm.
Khái niệm doanh thu: Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp
thu được trong kỳ kế toán,phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thơng thường
của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.

1.1.1.2

Điều kiện ghi nhận doanh thu:

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được ghi nhận đồng thời thoã mãn tất cả năm
điều kiện sau: (Theo VAS 1.4 “Doanh thu và thu nhập khác”).
 Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu
sản phẩm hoặc hàng hố cho người mua.
 Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hoá như người sở hữu hàng
hoá hoặc quyền kiểm soát hàng hoá.
 Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
 Doanh nghiệp đã thu đư ợc hoặc sẽ thuđược lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
 Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
1.1.1.3

Chứng từ và tài khoản sử dụng.

 Chứng từ hạch toán:
 Hoá đơn giá trị gia tăng.
 Hoá đơn bán hàng.
 Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi.
 Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý.
 Hố đơn dịch vụ cho th tài chính.
 Bảng kê hàng hoá bán lẻ.
 Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng thực tế của doanh nghiệp
trong một kỳ kế toán của hoạt động sản xuất kinh doanh. Doanh thu bán hàng có thể thu
tiền ngay, chưa thu tiền sau khi doanh nghiệp giao sản phẩm hoặc cung cấp dịch vụ đã
được khách hàng chấp nhận thanh toán.

SVTT: Trần Thị Xuân Anh
3


GVHD: Nguyễn Trọng Tồn

Khố luận tốt nghiệp

 Kết cấu tài khoản 511:
 Bên nợ:
- Thuế GTGTtheo phương pháp trực tiếp, thuế xuất khẩu, thuế TTĐB của số hàng
tiêu thụ.
- Các khoản giảm doanh thu.
- Kết chuyển doanhthu thuần vào tài khoản 911.
 Bên có: Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ,… phát sinh trong
kỳ.
 Tài khoản này khơng có số dư cuối kỳ.
 Tài khoản này có sáu tài khoản cấp hai:
 TK 5111: Doanh thu bán hàng hoá.
 TK 5112: Doanh thu bán thành phẩm.
 TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ.
 TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá.
 TK 5117: Doanh thu bất động sản.
 TK 5118: Doanh thu khác.
1.1.1.4

Trình tự hạch toán.
Sơ đồ1.1 : Hạch toán doanh thu bán hàng.

TK 3331,3332,3333


TK 511

TK 111, 112,113

Doanh thu bán hàng phát sinh
Thuế XK, thuế TTĐB,…
Thuế GTGT (p.p trực tiếp)

TK 33311

TK521,531, 532

Thuế GTGT

Các khoản giảm trừ DT
TK 911
K/c doanh thu thuần

1.1.2
1.1.2.1

Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.
Chiết khấu thương mại.

SVTT: Trần Thị Xuân Anh
4


GVHD: Nguyễn Trọng Tồn


Khố luận tốt nghiệp

1.1.2.1.1 Khái niệm.
Chiết khấu thương mại: là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc thanh
toán cho người mua hàng do việc người mua hàng đã mua hàng (sản phẩm, hàng hoá),
dịch vụ với khối lượng lớn theo thoả thuận về chiết khấu thương mại đã ghi trên hợp
đồng kinh tế hoặc cam kết mua, bán hàng.
1.1.2.1.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng.
 Chứng từ hạch toán: hoá đơn bán hàng.
 Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng tài khoản 521: Chiết khấu thương mại để theo
dõi khoản chiết khấu thương mại bán hàng.
 Kết cấu tài khoản 521:
 Bên nợ: số chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh toán.
 Bên có: Kết chuyển tồn bộ số chiết khấu thương mại sang tài khoản 511.
 Tài khoản này khơng có số dư cuối kỳ.

1.1.2.1.3 Trình tự hạch tốn.
Sơ đồ1.2: Hạch toán chiết khấu thương mại.

TK 111, 112

TK 521

TK 511

CK thương mại trả bằng tiền
TK 33311

K/c khoản CK thương mại


TK 131

CK trừ vào khoản phải thu

1.1.2.2

Giảm giá hàng bán.

1.1.2.2.1 Khái niệm.
Giảm giá hàng bán: là khoản giảm trừ cho người mua trong trường hợp cung ứng
hàng kém phẩm chất, không đúng quy cách trong hợp đồng. Giảm giá hàng bánchỉ có thể
thực hiện sau khi đã có hố đơn bán hàng .
1.1.2.2.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng.
SVTT: Trần Thị Xuân Anh
5


GVHD: Nguyễn Trọng Tồn

Khố luận tốt nghiệp

 Chứng từ hạch tốn: Chứng từ đề nghị giảm giá có sự đồng ý cả người mua và
người bán.
 Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng tài khoản 532 Giảm giá hàng bán để theo dõi
khoản giảm giá hàng bán.
 Kết cấu tài khoản 532:
 Bên nợ: Khoản giảm giá hàng bán phát sinh.
 Bên có: Kết chuyển tồn bộ số giảm giá hàng bán sang tài khoản 511.
 Tài khoản này khơng có số dư cuối kỳ.

1.1.2.2.3 Trình tự hạch tốn.
Sơ đồ1.3: Hạch toán giảm giá hàng bán.

TK 111, 112

TK 532

TK 511

Khoản giảm giá trả bằng tiền
TK 33311

K/c khoản giảm giá hàng bán

TK 131

Giảm giá trừ vào khoản phải thu

1.1.2.3

Hàng bán bị trả lại

1.1.2.3.1 Khái niệm.
Hàng bán trả lại: là số sản phẩm, hàng hoá doanh nghiệp đã xác định tiêu thụ
nhưng bị khách hàng trả lại do vi phạm hợp đồng kinh tế, vi phạm cam kết, hàng bị mất,
kém phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách.
Hàng bán trả lại phải có văn bản đề nghị của người mua ghi rõ lý do trả lại hàng,
số lượng hàng bị trả lại, giá trị hàng bị trả lại, đính kèm hố đơn trả lại hàng. Và đính
kèm theo chứng từ nhập kho của doanh nghiệp số hàng nói trên.
1.1.2.3.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng.

 Chứng từ hạch toán: hoá đơn trả lại hàng, phiếu nhập kho số hàng trả lại.

SVTT: Trần Thị Xuân Anh
6


GVHD: Nguyễn Trọng Tồn

Khố luận tốt nghiệp

 Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng tài khoản 531: Hàng bán bị trả lại để theo dõi
khoản giá trị hàng bán bị trả lại.
 Kết cấu tài khoản 531:
 Bên nợ: giá trị hàng bán bị trả lại phát sinh.
 Bên có: Kết chuyển tồn bộ số hàng bán trả lại sang tài khoản 511.
 Tài khoản này khơng có số dư cuối kỳ.
1.1.2.3.3 Trình tự hạch tốn.
Sơ đồ1.4: Hạch tốn hàng bán bị trả lại.

TK 111, 112

TK 531

TK 511

Trị giá hàng bán trả lại bằng tiền

TK 33311

K/c hàng bán trả lại


TK 131

HBTL trừ vào khoản phải thu

1.1.3
1.1.3.1

Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.
Khái niệm.
Doanh thu tài chính: là những khoản doanh thu do hoạt động tài chính mang lại

như tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các doanh thu hoạt động tài
chính khác của doanh nghiệp.
Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm:
 Tiền lãi: lãi cho vay, lãi tiền gửi ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi đầu
tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh tốn được hưởng do mua hàng hoá, dịch
vụ,…
 Cổ tức lợi nhuận được chia.
 Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn.
 Thu nhập về thu hồi hoặc thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư vào công
ty liên kết, đầu tư vào công ty con,…
SVTT: Trần Thị Xuân Anh
7


GVHD: Nguyễn Trọng Tồn

Khố luận tốt nghiệp


 Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác.
 Lãi tỷ giá hối đoái.
 Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ.
 Chênh lệch lãi do chuyển nhượng vốn.
 Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.
1.1.3.2

Chứng từ và tài khoản sử dụng.

 Chứng từ hạch toán: phiếu thu, sổ phụ ngân hàng, …
 Tài khoản sử dụng: kế toán sử dụng tài khoản 515: Doanh thu hoạt động tài chính.
 Kết cấu tài khoản 515:
 Bên nợ: Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính sang TK 911.
 Bên có: Doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.
 Tài khoản này khơng có số dư cuối kỳ.
1.1.3.3

Trình tự hạch tốn.
Sơ đồ1.5: Hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính.

TK 911

TK 515

TK 111, 112

Lãi đầu tư chứng khoán
K/c DT hoạt động TC

TK 111,131

Chuyển nhựơng BĐS

TK 3387
Lãi bán hàng trả chậm

TK 413
Chênh lệch tỷ giá

SVTT: Trần Thị Xuân Anh
8


GVHD: Nguyễn Trọng Tồn
1.1.4
1.1.4.1

Khố luận tốt nghiệp

Kế tốn thu nhập khác.
Khái niệm.
Thu nhập khác là các khoản thu hoạt động xảy ra khơng thường xun, ngồi hoạt

động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
 Nội dung thu nhập khác của doanh nghiệp, gồm:
 Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ.
 Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hố, tài sản cố định đưa đi góp vốn liên
doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác.
 Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản.
 Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.
 Thu các khoản nợ khó địi đã x ử lý xố sổ.

 Các khoản thuế được NSNN hoàn lại.
 Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ.
 Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hoá, sản phẩm,
dịch vụ khơng tính trong doanh thu (nếu có).
 Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng cho
doanh nghiệp.
 Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản nêu trên.
1.1.4.2

Chứng từ và tài khoản sử dụng.

 Chứng từ hạch toán: phiếu thu, uỷ nhiệm thu, ….
 Tài khoản sử dụng: kế toán sử dụng tài khoản 711: Thu nhập khác.
 Kết cấu tài khoản 711:
 Bên nợ: Kết chuyển các khoản thu nhập khác trong kỳ sang tài khoản 911.
 Bên có: Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
 Tài khoản này khơng có số dư cuối kỳ.
1.1.4.3

Trình tự hạch toán.

SVTT: Trần Thị Xuân Anh
9


GVHD: Nguyễn Trọng Tồn

Khố luận tốt nghiệp

Sơ đồ1.6: Hạch tốn thu nhập khác


TK911

TK 711

TK 111, 112

Nhượng bán,thanh lý TSCĐ
K/c thu nhập khác

TK 111,112,338
Tiền phạt KH vi phạm HĐ

TK 111,112
Thu được nợ khó địi

TK 211,156
Q biếu tặng

1.2

Kế tốn các khoản chi phí.

1.2.1 Giá vốn hàng bán.
1.2.1.1 Khái niệm.
Giá vốn hàng bán là giá gốc của số sản phẩm hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ
hoàn thành và đã đư ợc xác định là tiêu thụ và các khoản khác được tính vào giá vốn để
xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
 Các phương pháp tính giá vốn hàng bán:
 Giá thực tế đích danh.

 Giá bình qn gia quyền.
 Giá nhập trước xuất trước.
 Giá nhập sau xuất trước.
1.2.1.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng.
 Chứng từ hạch toán: phiếu xuất kho, hoá đơn,….

SVTT: Trần Thị Xuân Anh
10


GVHD: Nguyễn Trọng Tồn

Khố luận tốt nghiệp

 Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng tài khoản 632: Giá vốn hàng bán để theo dõi
giá vốn của thành phẩm, hàng hoá, bất động sản và dịch vụ bán ra.
 Kết cấu tài khoản 632:
 Bên nợ:
- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ bán ra trong kỳ.
- Chi phí sản xuất, tự chế TSCĐ vượt trên định mức.
- Trích lập dự phịng giảm giá hàng tồn kho.
- Hao hụt hàng hoá, vật tư vượt định mức.
 Bên có:
- Gia vốn hàng bán bị trả lại.
- Kết chuyển số giá vốn hàng bán sang tài khoản 911.
 Tài khoản này khơng có số dư cuối kỳ.
1.2.1.3 Trình tự hạch toán.

SVTT: Trần Thị Xuân Anh
11



GVHD: Nguyễn Trọng Tồn

Khố luận tốt nghiệp

Sơ đồ1.7: Hạch tốn giá vốn hàng bán

TK 154, 155

TK 632

TK 155,157

Xuất bán trực tiếp
TK 157

Nhập lại kho hàng bán trả lại

Hàng gởi bán hàng đã tiêu thụ

TK 627

TK 159

CPSX chung khơng phân bổ
Hồn nhập dự phịng HTK

TK 159


TK 911

Trích lập dự phịng HTK
K/c giá vốn hàng bán

TK 152,156, 138
Khoản hao hụt HTK

TK 241, 154
CP tự SX, tự chế vượt mức

1.2.2
1.2.2.1

Chi phí bán hàng.
Khái niệm.
Chi phí bán hàng là những khoản chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra có liên quan đến

hoạt động tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, lao vụ, dịch vụ trong kỳ như chi phí nhân viên
bán hàng, chi phí dụng cụ bán hàng, chi phí quảng cáo….
1.2.2.2

Chứng từ vả tài khoản sử dụng.

SVTT: Trần Thị Xuân Anh
12


×