TỔNG QUAN VỀ FDI Ở VIỆT NAM
Ơng Nguyễn Bá Cường
Phó Cục trưởng Cục Đầu tư nước ngoài (FIA)
Bộ Kế hoạch và Đầu tư (MPI)
1
Nội dung:
I.
Tổng quan về kinh tế năm 2010 và sáu
tháng đầu năm 2011
II.
Đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Việt Nam
2
TÌNH HÌNH KINH TẾ VĨ MƠ
•
Tăng trưởng GDP năm 2010 tăng 6.78 % so với cùng kỳ năm
2009;
•
Giá trị sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp tăng 4.7%, giá trị sản xuất
công nghiệp tăng 14%, giá trị ngành xây dựng tăng 23.1% so với
cùng kỳ năm 2009;
•
Trong sáu tháng đầu năm 2011, tình hình kinh tế thế giới gặp nhiều
khó khăn, rủi ro và bất ổn; giá cả các mặt hàng tăng mạnh cộng
thêm tình trạng nợ cơng ở các quốc gia bao gồm cả Mỹ;
•
Ở Việt Nam, tỷ lệ lạm phát cao, lãi suất tăng vượt mức 14%, tỷ giá
hối đoái bất ổn, ảnh hưởng tiêu cực tới kinh doanh và sản xuất;
nơng nghiệp thì đối mặt với tình trạng dịch bệnh ở cây trồng và vật
nuôi….
3
TÌNH HÌNH KINH TẾ VĨ MƠ (tiếp theo)
•
Chỉ số giá tiêu dùng CPI trong tháng 6 tăng 13,3% so với tháng 12
năm 2010, tăng 20,8% so với cùng kỳ 2010, lãi suất tăng vượt mức
14%, tình trạng nhập siêu, thâm hụt ngân sách nhà nước….
•
Chính phủ đã ban hành Nghị quyết 11/NQ-CP ngày 24/02/2011 về
kiểm soát lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mơ, giải quyết khó khăn cho
các doanh nghiệp; Nghị quyết này tập trung vào các biện pháp sau
đây:
•
Thi hành chặt chẽ và cẩn trọng các chính sách tài chính, tiền tệ;
•
Cắt giảm đầu tư nhà nước, giảm chi tiêu vượt mức;
•
Đẩy mạnh sản xuất, kinh doanh, khuyến khích xuất khẩu, giảm thâm
hụt thương mại và tiết kiệm năng lượng;
8/25/2011
4
TÌNH HÌNH KINH TẾ VĨ MƠ (tiếp theo)
•
Điều chỉnh giá xăng dầu, hỗ giợ các gia đình khó khăn;
•
Tăng cường an ninh, trật tự xã hội;
Nền kinh tế trong 6 tháng đầu năm cũng đạt được một số thành
tựu khả quan:
• GDP tăng 5,57% so với cùng kỳ năm 2010;
• Giá trị sản xuất nơng, lâm, ngư nghiệp tăng 3,7% so với cùng kỳ
năm 2010, giá trị sản xuất cơng nghiệp tăng 9,7%;
• CPI giảm dần từ mức 3,32% trong tháng 4 xuống còn 2,2% trong
tháng 5 và 1,09% vào tháng 6;
• Trong 6 tháng cuối năm 2011, Chính phủ tiếp tục thực hiện Nghị
quyết 11/NQ-CP. Theo dự tính, tăng trưởng GDP tăng 6%; lạm
phát được kiểm soát ở mức từ 15% đến 17%; thâm hụt ngân
sách được kiềm chế ở mức 15% đến 16%; giảm khấu chi xuống
dưới 5% trên tổng GDP;
8/25/2011
5
I. TỔNG QUAN VỀ FDI Ở ViỆT NAM
72 000
Million USD
64 000
56 000
48 000
40 000
32 000
24 000
16 000
8 000
0
Registered capital
Nguồn: MPI, đến 6/2011
Disbursed capital
6
THU HÚT FDI TRONG THÁNG 6/2011
Tháng 6/2011 có 12.911 dự án có vốn FDI đang hoạt động với tổng
số vốn đầu tư đăng ký lên tới 201,8 tỷ USD, trong đó có 7.624 dự án
có vốn đầu tư 98,5 tỷ USD hoạt động trong ngành công nghiệp chế
biến, sản xuất; 361 dự án có vốn đầu tư 48,2 tỷ USD trong ngành bất
động sản và dịch vụ…
Có 92 quốc gia và vùng lãnh thổ có dự án FDI tại Việt Nam, trong
đó, Đài Loan đứng đầu với 2185 dự án, tổng vốn đầu tư đăng ký là
23,2 tỷ USD; tiếp theo là các nước như Singapo, Hàn Quốc, Nhật
Bản…
Các dự án FDI có mặt ở 63 tỉnh, thành.
Nguồn: MPI, đến 6/2011
7
FDI THEO LĨNH VỰC
(đến 30/6/2011)
Vốn FDI đứng đầu trong ngành công nghiệp sản xuất, chế biến với 7.624
dự án đạt 98,5 tỷ USD. Đứng thứ hai là lĩnh vực bất động sản với 361 dự
án, tổng vốn 48,1 tỷ USD.
Lĩnh vực
STT
1Sản xuất
2Bất động sản
3Dịch vụ ăn uống – nhà ở
4Xây dựng
5Sản xuất điện
6Thông tin – Viễn thông
7Nghệ thuật – Giải trí
8 Vận chuyển và lưu kho
9Nơng – lâm-ngư nghiệp
10Khai thác khống sản và mỏ đá
Bán bn, bán lẻ; sửa chữa phương tiện giao
11thơng
12Ngân hàng, Tài chính, Bảo hiểm
13Y tế
Các hoạt động khoa học- kỹ thuật chuyên
14nghiệp
15Các dịch vụ khác
16Quản lý cấp thoát nước và rác thải
17Giáo dục và đào tạo
18Dịch vụ hành chính và hỗ trợ
Tổng
Nguồn: MPI, đến 6/2011
Số dự án
Vốn đăng ký (USD)
Vốn điều lệ (USD)
7624
361
308
755
65
669
126
307
485
69
98 477 510 465
48 198 428 474
11 747 838 576
11 738 889 218
7 394 879 678
4 828 142 558
3 621 468 103
3 217 962 685
3 161 277 739
2 974 765 137
33 573 829 688
11 694 188 870
3 209 702 067
3 725 907 074
1 660 217 338
3 102 243 174
1 097 895 628
1 005 721 840
1 520 416 601
2 370 113 746
577
75
75
1 812 876 694
1 321 550 673
1 037 196 437
888 718 950
1 171 785 673
239 909 016
1040
106
26
141
102
12 911
785 819 057
644 201 106
387 478 770
345 447 332
183 373 821
201 879 106 523
397 799 650
149 522 092
38 658 000
120 776 491
95 283 411
66 062 689 309
8
FDI THEO KHU VỰC
FDI 2001
Farming, f or
estry, aqua
tic products
8%
Service
7%
FDI 2010
Industry &
construction 36%
Industry &
construction
85%
So sánh giữa 2001 và 2010, FDI vào ngành dịch vụ tăng nhanh từ mức 7%
(2001) lên 63% (2010), tập trung vào phân phối, kinh doanh và bất động sản.
Nguồn: MPI, đến 12/2010
9
FDI THEO KHU VỰC
Off-shore Petroleum
1%
North
20%
South57%
Nguồn: MPI, đến 12/2010
Central 22%
10
FDI TẠI VIỆT NAM, 2000-2011
Năm
Các dự án mới
chuyển giao
Vốn mới chuyển
giao (triệu
USD)
Dự án có vốn
bổ sung
Vốn bổ sung
(triệu USD)
Tổng vốn chuyển
giao và vốn bổ
sung (triệu USD)
2000
391
2,166
174
596
2,762
2001
555
2,633
241
632
3,265
2002
808
1,857
366
1,136
2,993
2003
791
2,037
416
1,135
3,172
2004
811
2,482
497
2,052
4,534
2005
970
4,705
640
2,135
6,840
2006
987
9,096
570
2,906
12,002
2007
1,544
18,718
420
2,629
21,347
2008
1,171
66,500
311
5,226
71,726
2009
1,155
16,803
351
5,823
22,626
2010
1,237
17,919
402
1,967
19,886
458
6,658
132
1,267
7,925
6M2011
Nguồn: MPI, tới 6/2011
11
10 QUỐC GIA ĐỨNG ĐẦU VỀ VỐN ĐẦU TƯ FDI
Đối tác
STT
Số dự án
Tổng vốn đầu tư
đăng ký (USD)
1 Đài Bắc
2186
23.191.011.801
2 Singapo
912
23.113.218.982
3
Hàn quốc
2810
22.959.518.706
4
Nhật
1552
21.365.097.457
5
Malaysia
386
18.788.576.678
6
British Virgin Islands
495
14.804.156.400
7
Hoa Kỳ
578
13.240.078.812
8
Hồng Công
636
8.449.504.699
9
Quần đảo Cayman
52
7.432.182.851
248
5.643.001.917
10
Thái Lan
Nguồn: MPI, đến 6/2011
12
II. CÁC CHÍNH SÁCH ĐẦU TƯ
1. Lĩnh vực ưu đãi đầu tư
1. Quy mô ưu đãi đầu tư
2. So sánh chi phí đầu tư ở Việt Nam
13
LĨNH VỰC ƯU ĐÃI
1.
2.
3.
Sản xuất vật liệu, năng lượng mới; sản phẩm công
nghệ cao, công nghệ sinh học, công nghệ thơng tin,
sản xuất cơ khí;
Nơng nghiệp, trồng trọt, chế biến, lâm nghiệp, ngư
nghiệp, khai thác muối, sản xuất hạt giống cây trồng
mới trong nước....
Sử dụng công nghệ cao, hiện đại, bảo vệ môi trường
sinh thái, nghiên cứu, phát triển công nghệ cao.
14
LĨNH VỰC ƯU ĐÃI (tiếp)
4.
Sử dụng nhiều lao động
5.
Xây dựng, phát triển cơ sở hạ tầng và các dự án trọng điểm
4.
Mở rộng giáo dục, đào tạo, y tế cộng đồng, thể thục, thể thao
5.
Cải thiện các ngành nghề truyền thống
6.
Các lĩnh vực khác (mạng lưới Internet, giao thông công
cộng, pháp luật, tư vấn, hóa chất, giấy, da dệt)
15
KHU VỰC ƯU ĐÃI
1. Khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn;
2. Khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
3. Vùng công nghiệp công nghệ cao, vùng kinh tế
4. Khu công nghiệp
16
SO SÁNH CHI PHÍ ĐẦU TƯ
Mức lương tháng tối thiểu
Nguồn: Báo cáo của JETRO, đến quý 1, 2010
17
SO SÁNH CHI PHÍ ĐẦU TƯ (tiếp)
Manufacturing- Workers
Manufacturing- Engineers
Non Manufacturing- Staff
Non-Manufacturing- Managers
Nguồn: Báo cáo của JETRO, đến quý 1, 2010
Manufacturing- Supervisors
18
SO SÁNH CHI PHÍ ĐẦU TƯ (tiếp)
Thuế thu nhập kinh doanh
Nguồn: Báo cáo của JETRO, đến quý 1, 2010
19
SO SÁNH CHI PHÍ ĐẦU TƯ (tiếp)
Phí th đất văn phòng hàng tháng (m2)
Nguồn: Báo cáo của JETRO, đến quý 1, 2010
20
SO SÁNH CHI PHÍ ĐẦU TƯ (tiếp)
Phí th nhà ở cho nhà đầu tư ở nước ngoài
Nguồn: Báo cáo của JETRO, đến quý 1, 2010
21
SO SÁNH CHI PHÍ ĐẦU TƯ (tiếp)
Chi phí vận chuyển bằng xe container (từ cảng gần nhất tới Yokohama)
Nguồn: Báo cáo của JETRO, đến quý 1, 2010
22
III. THỦ TỤC ĐẦU TƯ
1. Chứng nhận đăng ký đầu tư (15 ngày)
• Các dự án có vốn đầu tư dưới 300 tỉ đồng.
• Khơng thuộc đầu tư có điều kiện.
2. Thẩm định chứng nhận đầu tư (45 ngày)
• Dự án ≥ 300 tỉ đồng và không thuộc đầu tư có điều kiện
• Dự án dưới 300 tỉ đồng thuộc đầu tư có điều kiện
• Dự án ≥ 300 tỉ đồng và thuộc đầu tư có điều kiện
• Dự án thuộc đầu tư có điều kiện
23
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ
1
Nhà đầu tư
Trình đơn đăng ký đầu tư và
Phòng đăng ký đầu tư cấp
Chứng nhận đầu tư hoặc từ chối
đơn đăng ký trong vòng 15 ngày
Cơ quan
nhận đơn
(DPI,
BOM)
2
24
QUY TRÌNH THẨM ĐỊNH
Thủ tướng
UBND tỉnh
Cấp Chứng
nhận (5 ngày)
(Ban quản trị)
6
5
Tài liệu ghi
chép bổ sung
DPI
Nhà đầu
tư
1 Nộp 8 tập tài liệu
ghi chép
Yêu cầu bổ sung
4
(Cơ quan chấp
nhận tài liệu
ghi chép – Ban
quản trị )
2 3 ngày
Các Bộ/Sở/
Ban
15 ngày 3
25