III. CÁC CẤU TRÚC TRẮC NGHIỆM DẠNG ĐỘNG TỪ Ving/ to V: (STRUCTURES)
1. Dạng 1: S + (V) + to + V + hoặc S + (V) + sb + to + V+ O
1. to afford to V: cố gắng làm gì
20. to want to V: muốn làm gì
2. to agree V: đồng ý làm gì
21. to want sb to V: muốn ai làm gì
3. to agree with sb: đồng ý với ai
22. to intend to V: có ý định làm gì
4. to appear to V: dường như
23. to advise sb to V: khuyên ai làm gì
5. to ask to V: yêu cầu làm gì
24. to allow sb to V: cho phép ai làm gì
6. to ask sb to V: yêu cầu ai làm gì
25. to beg sb to V: cầu xin ai
7. to decide to V: quyết định làm gì
26. to forbid to V: cấm làm gì
8. to expect to V: hi vọng làm gì
27. to invite to V: mời
9. to learn to V: học
28. to invite sb to V: mời ai làm gì
10. to manage to V: xoay xở
29. to persuade sb to V: thuyết phục ai làm gì
11. . to offer to V: đề nghị làm gì cho ai
30. to remind sb to V: nhắc ai làm gì
12. to plan to V: đặt kế hoạch làm gì
31. to teach sb to V: dạy
13. to promise to V: hứa làm gì
32. to tell sb to V: bảo ai làm gì
14. to encourge to V: khuyến khích làm gì
33. to urge sb to V: hối thúc ai làm gì
15. to refuse to V: từ chối làm gì
34. to have sb V: nhờ ai làm gì
16. to threaten to V: đe dọa làm gì
35. to make sb V: bắt ép ai làm gì
17. to doubt whether S + (V): nghi ngờ về cái gì đó
36. S + would like to V: thích làm gì
18. S +used to V: đã từng làm gì (nay k làm nữa)
37. to remind sb of about st/so: gợi nhớ ai về điều gì
19. to + encourage sb to V sth…khuyến khích ai làm gì
38. It + (take) + sb + (time) + to V: dành t/g làm gì
* Một số cấu trúc cần phân biệt :
124. To remember Ving: nhớ đã làm gì
125. To forget Ving: quên 1 việc đã làm
126. To stop Ving: dừng làm gì
127. To try Ving: thử làm gì
128. To regret Ving : hối tiếc vì đã làm gì
129. To mean Ving: thích làm gì
130. To be used to Ving: đã quen làm gì
131. To go on to Ving sth: tiếp tục làm việc gì (đang dở)
2. Dạng 2: S + (V) + Ving + O:
132. To remember to V: nhớ làm gì (chưa làm)
133. To forget to V: quên làm gì (chưa làm)
134. To stop to V: dừng để làm gì
135. To try to V: cố gắng làm gì
136. To regret to V: tiếc phải làm gì
137. To mean to V: có ý định làm gì
138. Used to V: đã từng làm gì
139. To go on to Vsth: tiếp tục làm việc gì (việc khác)
39. to admit Ving: chấp nhận đã làm gì
40. to avoid Ving: tránh làm gì
41. to delay Ving: trì hỗn làm gì
42. to deny Ving: phủ nhận làm gì
43. to enjoy Ving: thích làm gì
44. to finish Ving: hồn thành
45. to keep Ving: tiếp tục, duy trì
46. to mind Ving: bận tâm
47. to suggest Ving: gợi ý
48. to like Ving: thích làm gì
49. to hate Ving: ghét làm gì
50. to love Ving: thích làm gì
51. S + can’t bear Ving: không thể chịu được
52. S + can’t stand Ving: không thể chịu được
53. S + can’t help Ving: không thể tránh được
54. to look forward to Ving: trông mong
55. to accuse sb of Ving: buộc tội ai
56. to insist sb on Ving: nài nỉ ai làm gì
57. to remind sb of Ving: gợi nhớ
58. to be afraid of Ving: sợ làm gì
59. to be amazed at Ving: ngạc nhiên
60. to be angry about/at Ving: giận/ bực mình
61. to be good/bad at Ving/ giỏi/ kém
62. to be bored with Ving: buồn chán
63. to be interested in: thích, quan tâm
64. to be keen on: đam mê làm gì
65. to be nervous of: lo lắng
66. to be responsible for: có trách nhiệm
67. to be satisfied with: hài lòng
68. to be successful in: thành cơng
69. to be tired of +N/V-ing mệt mỏi vì
70. to be used to N/Ving: đã quen làm gì
71. to thank sb for N/Ving : cảm ơn ai vì đã làm gì
72. to dream of/about sth/so/Ving: mơ về …
73. to stop/prevent/protect sb/st from Ving sth: ngăn cản
ai/cái gì làm gì
74. to look for ward to Ving sth: trông mong ai làm gì
75. to be thankful/grateful to sb for Ving : biết ơn ai vì đã..
76. to think about st/Ving sth: suy nghĩ về cái gì đó
77. to insist on Ving sth: khăng khăng làm gì
78. to give sb sth: đưa cho ai cái gì
79. to give sth to sb: đưa cái gì cho ai
80. to buy sb sth: mua cho ai cái gì
81. to be dependent on st/ Ving: phụ thuộc
82. to be different from: khác biệt
83. to be excited about: háo hức
84. to think of st/Ving: nhớ về cái gì đó
85. to thank to st/so/Ving: nhờ vào cái gì, vào ai gì đó
86. to thank sb for Ving: cảm ơn ai vì đã làm gì
87. to apologize (to so) for Ving: xin lỗi ai vì cái gì đó
88. to comfess to Ving: thú nhận
89. to congratulate sb on Ving: chúc mừng ai vì gì…
90. to be friendly with: thân thiện với
91. to be familiar with: quen thuộc với
92. to be popular with: phổ biến/ưa chuộng
93. to be based on: dựa trên
94. to be capable of: có khả năng
95. to be doubtful about: nghi ngờ
96. to take part in = join = paticipate: tham gia
97. to join st: tham gia cái gì
98. to join in Ving: tham gia làm gì
99. to be famous for: nổi tiếng vì
100. to be fed up with: chán
101. to be fond of Ving: thích
102. to be grateful to sb for Ving: biết ơn ai vì đã làm gì
103. to be worried about: lo lắng
104. to be surprised at: ngạc nhiên
105. to warn sb about /of st/Ving: cảnh báo ai việc…
106. agrec to do sth: đồng ý làm gì
107. expect to do sth: mong đợi
108. offer to do sth: đề nghị
109. hope to do sth: hi vọng
110. mention doing sth: đề cập
111. count on doing sth: phụ thuộc
112. hante to do: phải làm
113. to prevent sb/st from: ngăn cản ai/cái gì làm gì
114. to apply for: nộp đơn
115. to look for: tìm kiếm
116. it (is/was) not until+time+ that+ S+Ved (mãi cho
đến…thì mới)
117. force to do sth: yêu cầu, bắt chước
118. mean to do sth: định làm gì
119. clemand to do sth: yêu cầu
120. want to do st: muốn làm gì
121. to buy st for sb: mua cái gì cho ai
122. to bring sb sth: mang cho ai cái gì
123. to bring st to sb: mang cái gì cho ai
IV. ARTICLES - m¹o tõ
1. Mạo từ xác định (definite article): THE
- Dùng trước danh từ chỉ người hay vật đã được nhắc đến trước đó :
I bought a shirt and a pullover this morning. Unluckily, the pullover is too tight.
- Dùng trước DT mà người nói và người nghe đều biết, dù chưa được nhắc đến :
Ex. Where’s the bathroom? – Over there, in the corner.
- Dùng trước danh từ chỉ vật duy nhất : the sun, the moon, the earth, the sky…
- Trước tính từ dùng như danh từ để chỉ 1 nhóm : The rich should help the poor.
- Trước danh từ xác định do cụm từ phía sau : The girl in blue…
the man with the red banner…
The boy that I met… the place where I met him … the tower of London…
- Trước dạng so sánh nhất và số thứ tự:
The first week, the best day, the most beautiful…
- Trước tên các đại dương, sông núi, sa mạc, phương hướng …
The Pacific Ocean, the Alps, the Sahara, the Thames, the Nile, in the east…
- Tên các nhạc cụ và nhóm nhạc : the guitar, the piano, the Beatles …
2. Mạo từ không xác định (indefinite article) : a, an (trước danh t m c số ít)
Mạo từ bất định a, an đợc dùng với nghĩa một (cái, ngời, vật).
+ "A"dựng trc danh từ số ít đếm đợc bắt đầu bằng ph õm. Eg: a chair a key a dog
a boy
Hoặc những danh từ có cách đọc nh phụ âm. Eg: a university
+ "An" dùng trớc danh từ số ít đếm đợc bắt đầu bằng nguyên âm. (a, e, i, o, u)
Eg: an eraser
an umbrella an orange
an egg
an apple an inkpot
Hoặc những danh từ có cách đọc nh nguyên âm. Eg: an hour
NÕu tríc danh tõ cã mét tÝnh tõ xen vµo giữa, việc lựa chọn a hoặc an phụ thuộc vào tÝnh tõ nµy:
Eg: a big orange
an old house
- Khi đề cập lần đầu tiên: I met a good person on the street.
- Trước nghề nghiệp của một ai đó: My father is a doctor.
- Trước đối tượng riêng lẻ, có nghĩa là ‘một’ : 60 kilometres an hour
- Trong câu cảm thán với danh từ đếm được:
What a beautiful day!
Such a pretty girl!
3. Không dùng mạo từ:- Trước tên các quốc gia : Japan, China …
Trừ: The United States, The United Kindom, The Philippines, The Netherlands.
- Trước tên các ngôn ngữ, bữa ăn, môn thể thao: French, English…, breakfast, lunch, dinner…, football,
volleyball …
- Trước tước hiệu, ngọn núi, ao hồ:
Queen Elizabeth, President Obama, Mount Everest …
V. CONJUNCTIONS - Liªn tõ:
Liªn từ là từ dùng để nối các từ, cụm từ, mệnh đề hoặc câu. Eg: and (và); but (nhng) or (hoặc).
- Nhóm AND: chỉ sự thêm vào. - Nhóm BUT: Chỉ sự mâu thuẫn hoặc trái ngợc.
- Nhóm OR: chỉ sự lựa chọn hoặc đoán chừng.
A/ Not only but also được dùng như một cặp để nối hai thực thể giống nhau.
S + V + not only … +but (also) ...
Ex1: Tom is not only handsome but also talented.
Mary plays not only the guitar but also the piano.
S + not only + V +but (also) + V
Ex 2: She not only plays violent but also composes music.
He not only reads a newspaper but also listen to the radio everyday.
B/ Both …and …được dùng như một cặp để nối hai thực thể giống nhau.
S + V + both …and
Ex 1: Tom
is both talented and handsome.
S + both + V + and + V
Ex2: She both plays violin and composes music.
Note: - Hai chủ ngữ được nối bởi both..and thì động từ luôn luôn chia ở số nhiều.
- Khi hai chủ ngữ được nối bởi not only….but also, either … or, neither …nor thì động từ chia phù hợp
với chủ ngữ gần nó nhất.
VI. PREPOSITION - giíI tõ:
- Giíi tõ lµ từ hoặc nhóm từ thờng đợc dùng trớc danh từ hoặc đại từ để chỉ sự liên hệ giũa danh từ hoặc đại từ
này với các thành phần khác trong câu.
Eg: I left your book on the table.
- Giíi tõ cịng cã thĨ ®øng tríc ®éng tõ d¹ng ING
Eg: He is fond of watching football.
- Các loại giới từ:
a, Giới từ chỉ nơi chèn: in, on at, above, below, over, under, near, by, next to, inside, outsite, between, among,
between, against, in front of, behind, opposite, across,...
Eg: She lives in Ha noi.
b, Giíi tõ chỉ thời gian: - At (vào lúc):
+ Đựơc dùng để chØ thêi ®iĨm: at 5 o'clock/ at night/ at midnight/ at lunch time/ at sunrise/ at sunset
Eg: I don't like going out at night.
+ Đợc dùng để nói về những kú nghØ:at the weekend/ at weekends/ at Chrismas/ at New Year
Eg: We often give each other presents at christmas
+ AT đợc dùng trong các cụm từ chỉ khoảng thời gian: at the moment/at present/ at the same time/at that
time/at first
Eg: Mr Minh is busy at the moment.
- ON (vµo)
+ ON đợc dùng chỉ ngày trong tuần hoặc ngày tháng trong năm. on Monday/on Sundays/on 20 May/ on 15
April 2003
Eg: See you on Tuesday.
+ ON đợc dùng để chỉ 1 ngày trong kỳ nghỉ hoặc các buổi trong ngày cụ thể. on Christmas day/ on New Year
Eg:They're having a party on Christmas day.
- IN (Trong): -> + IN đợc dùng để chỉ khoảng thời gian dài: buổi, tháng, năm, mùa, thập niªn, thÕ kû.
Eg: This house was built in 1756.
+ IN còn dùng để chỉ khoảng thời gian phải mất để hoàn thành việc gì đó hoặc khoảng thời gian trong tơng
lai.
Eg: I did the crossword in five minutes.
NOTE: Không dùng IN, ON AT tríc c¸c tõ each, every, some, last, next, this, today, tomorrow, yesterday.
- IN TIME (®óng lóc), ON TIME (đúng giờ), DURING trong, suốt ( khoảng thời gian), FOR - trong (khoảng
thời gian hành động hoặc sự việc xảy ra), SINCE - từ, từ khi (thời điểm hành động hoặc sự việc bắt đầu,
FROM ..... TO (từ ... đến), BY - trớc hoặc vào (1 thời điểm nào ®ã), UNTILL/TILL - ®Õn, cho ®Õn ( 1 thêi
®iĨm ®ỵc nãi râ), BEFORE, AFTER, ...
c, Giíi tõ chun ®éng: TO (đến, tới 1 nơi nào đó), from (từ 1 nơi nào đó), FROM ... TO, ACROSS (qua,
ngang qua), ALONG (dọc theo), ABOUT (quanh quẩn đay đó), INTO (vào trong), OUT OF (ra khái), UP
(lªn), DOWN (xuèng), THROUGH: (qua, xuyªn qua), TOWARDS (vỊ phÝa), ROUND (quanh, vßng quanh).