Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

6 SO 2 CONG HAI SO NGUYEN CUNG DAU KHAC DAU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.67 KB, 2 trang )

CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU, KHÁC DẤU
I. Kiến thức cần nhớ
1. Tập hợp các số nguyên gồm các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên
dương
Z = {…-3;-2;-1;0;1;2;3;…}
2. Số đối của số nguyên a là –a
Ví dụ: số đối của +1 là -1
3. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0
trên trục số.
 20 20; 13 13
Ví dụ:
4. Quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu : cộng hai số nguyên dương chính
là cộng hai số tự nhiên khác 0.
Ví dụ: (+4) + (+2) = 4+2 = 6
Cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu
“-“ trước kết quả
Ví dụ: (-17) + (-54) = -(17 +54) = -71
6. Quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu: Khi cộng hai số nguyên khác dấu ta
lấy GTTĐ của số lớn - GTTĐ của số bé, rồi đặt trước kết quả dấu của số có
GTTĐ lớn.
Ví dụ: (-3)+5=2; (-7)+4=(-3)
II. Bài tập
Câu 1: a. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 5; -105; -5; 1; 0; -3; 15
b. Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: -125; 21; 0;-175; 4; -2001;
2001
Câu 2: Tính giá trị biểu thức:
3+5=
3 + 12 =
(-45) - (-98) + 27
=
(-9) + 15 =


(-4) + (-5)
15 + (-75) =
=
54 - 67 =
5 + (-9) =
56 + 54 - 100 =
(-78) + (-65) =
7 + 14 =
7- 91 =
23 - 17 =
62 + (-14)
10 + (-4) =
=
35 - 78 + (-56)
(-8) +(-6) = 37 + (-13)
=
Câu 3: Thực hiện phép tính


a.  25   5

b. 136 :  17

c.  125 :  5

d . 375   25

Câu 4: Tìm x  Z, biết:
a) -9Câu 5: Tìm số nguyên x, biết rằng:

x
x
x
x
x
a) =2; =6; b) = 0 ; c) =2 và x>0 ; d) =5 và x<5
Câu 6: Tính
a) (-15) + (-585); b) 42 + (-38); c) (-75) + (+35);
d) (-85) + 0;  67   17
e) 315 + (-435); g) (-50) + (-35); h) (-16) + (-14); k) (-250) + (+250)
Câu 7: Tính tổng các giá trị của x  Z, thỏa mãn:
a) -3Câu 8: Tính
a) 1999 + (-2000) + 2001 + (-2002)
b) 49 – (-54) - 23
Câu 9: Tính nhanh: a) 515 + [72 + (-515) + (-32)]
b) Tổng tất cả các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn hoặc bằng 7.
Câu 10: Tính nhanh các biểu thức sau:
a) (2736 – 75) – 2736; b) (-2002) – (57 – 2002);
c) (9765 – 115) – 9765; d(-3076) – (75 – 3075)
Câu 11: Tìm các số nguyên x, biết:
2
4
a) x +
= 0; b) 2x = 6; c) x + 5 = 20 – (12 – 7);
d) 15 – (3 + 2x) = 22; e) -11 – (19 – x) = 50 f) (7 + x) – (21 -13) = 32
Câu 12: Tính nhanh tổng sau:
a. (-25) + 8 +12 +25; b. 40 +15 +(-10) + (-15);
c. -13 + (-750) + (-17) + 750; d. (-7) + (-20) + 35 + (-8)
Câu 13: Tính giá trị của biểu thức sau:

2763 + 152
(-7) + (-14)
(-35) + (-9)
(-5) + (248)
(-23) + 105
78 + (-123)
23 + (-13)

-18 + (-12)
17 + -33
(– 20) + -88
-3 + 5
-37 + 15
-37 + -15)
80 + (-220)

12 – 34
-23 – 47
31 – (-23)
-9 – (-5)
6 – (8 – 17)
19 + (23 – 33)
(-12 – 44) + (3)

99 – [109 + (-9)]
(-75) + 50
(-75) + (-50)
(--32) + 5
(--22)+ (-16)
(-23) + 13 + ( - 17) +

57
14 + 6 + (-9) + (-14)



×