Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.98 KB, 5 trang )

NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Số âm x Số âm = Số dương
Thật là dễ nhớ !
I Mục tiêu :
- Học xong bài này học sinh cần phải :
- Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên .
- Biết vận dụng qui tắc dấu để tính tích các số nguyên .
II Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa .
III Hoạt động trên lớp :
1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh làm các bài tập đã cho về nhà 75 / 89
a) (-67) . 8 < 0 b) 15 . (-3) < 15 c) (-7) . 2 < -7
Học sinh cần chú ý : Tích của hai số nguyên khác dấu là một số âm
Khi nhân một số âm cho một số dương thì tích nhỏ hơn số đó
3./ Bài mới :

Giáo viên Học sinh Bài ghi



- GV : Nhân hai số nguyên
dương chính là nhân hai số tự
nhiên




- Học sinh làm ?1
a) 12 . 3 = 36


b) 5 . 120 = 600



I Nhân hai số nguyên dương :
Nhân hai số nguyên dương chính là
nhân hai số tự nhiên khác 0 .
12 . 3 = 36
5 . 120 = 600





- Nhận xét khi nhân (-4) với
lần lượt 3 ; 2 ; 1 ; 0 (giảm
1 đơn vị) thì tích nhận
được lần lượt tăng 4 đơn vị
. vậy ta có thể suy ra kết
quả của (-1) . (- 4) và (-2)
. (- 4)

- Từ đó suy ra qui tắc nhân
hai số nguyên âm




- Học sinh làm ?2






- Học sinh phát biểu qui tắc
- Vài học sinh khác lập lại



- Học sinh làm ví dụ

II Nhân hai số nguyên âm :

3 . (- 4) = -12
tăng 4
2 . (- 4) = -8
tăng 4
1 . (- 4) = -4
tăng 4
0 . (- 4) = 0
tăng 4
(-1) . (- 4) = 4
tăng 4

4./ Củng cố :
- Nhân số nguyên với 0 ?
- Phát biểu qui tắc nhân hai
số nguyên cùng dấu , hai
số nguyên khác dấu
- Tìm x biết (x –1) . (x +

2) = 0
- Bài tập 78 / 91
5./ Dặn dò :
Bài tập về nhà 79 ; 80 ;
81 SGK trang 91




- Học sinh làm ?3

Cách nhận biết dấu của tích
( + ) . ( + )  ( +
)
( - ) . ( - )  ( +
)
( + ) . ( - )  ( -
)
( - ) . ( + )  ( -
)

(x –1) . (x + 2) = 0
(-2) . (- 4) = 8
Qui tắc :
Muốn nhân hai số nguyên âm ,ta nhân
hai Giá trị tuyệt đối của chúng .
Ví dụ :
(-4) . (-25) = 4 . 25 = 100
Nhận xét : Tích của hai số nguyên âm là
một số nguyên dương

III Kết luận :
 a . 0 = 0 . a = 0
 Nếu a ,b cùng dấu thì a . b = | a| .
| b|
 Nếu a ,b khác dấu thì a . b = -(|
a| . | b|)
Chú ý :




thì hoặc x – 1 = 0
x = 0 + 1 = 0
hoặc x + 2 = 0
x = 0 – 2 = -2
Vậy x = 1 hay x = -2
- Học sinh làm ?4

- Cách nhận biết dấu của tích
( + ) . ( + )  ( + )
( - ) . ( - )  ( + )
( + ) . ( - )  ( - )
( - ) . ( + )  ( - )
- a . b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0
- Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi
dấu .Khi đổi dấu hai thừa số thì tích
không thay đổi .



×