Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

sh6t70

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.88 KB, 2 trang )

Tuần: 23
Tiết: 70

Ngày soạn: 21 – 01 – 2018
Ngày dạy : 24 – 01 – 2018

§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
I. Mục Tiêu
1. Kiến thức:
- HS nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau.
2. Kỹ năng:
- Nhận dạng được các phân số bằng nhau, và không bằng nhau.
3. Thái độ:
- Vận dụng kiến thức vào làm các bài tập.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, giáo án.
- HS: SGK, đọc trước bài mới.
III. Phương pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp (1’): 6A6:…………………………………….………;
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
HS1/ Phân số là gì? cho ví dụ.
HS2/ Biểu diễn phần tô xanh dưới dạng phân số.
 Tiết trước ta đã xem xét khái niệm phân số, một vấn đề đặt ra là nếu có hai phân số

3
−8

8
13



hai phân

số này có bằng nhau không. Bài học hôm nay ta sẽ tìm hiểu.
(GV ghi đề bài)
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 Em có nhận xét gì về hai phần
tơ xanh trên hai hình vẽ bên?
 Mà hình 1 biểu diễn phân số
nào? Hình 2 biểu diễn phân số
nào?
 Như vậy em có kết luận gì về
1
2
hai phân số 3 và 6 ?
1 2
 Vậy 3 = 6 em có nhận xét gì
về hai tích 1.6 và 3.2?

 Từ đó rút ra định nghĩa hai
phân số bằng nhau?
7
4

 Có hai phân số
21
12

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

GHI BẢNG
Hoạt Động 1: Định nghĩa (14’)
1. Hai phân số bằng nhau:
 Các phần tô xanh bằng nhau.

1
phân số 3

1
2
 Là phân số 3 và 6
1
=> Hai phân số bằng nhau: 3 =
2
6 .

1 là tử của phân số thứ nhất. 6 là
mẫu của phân số thứ hai…
1.6 = 2.3 (= 6)
 HS nêu định nghĩa hai phân số
, bằng nhau.

1 2

Ta có: 3 6
Định nghĩa:

2
phân số 6


a c

Hai phân số b d nếu a.d = b.c


hai phân số có bằng nhau hay  Ta có 7.12 = 4.21 (= 84) =>
7
4
khơng?

bằng nhau.
21
12
Hoạt Động 2: Ví dụ: (15’)
 GV cho học sinh tìm năm phân
−4
số bằng phân số
.
7
 Cho học sinh làm ?1
 Cho 3 học sinh lên bảng làm ?
2
 GV nu ví dụ 2, hướng dẫn:
+ Hai phn số bằng nhau, ta suy
ra đđiều gì?
+ Từ đđó hãy tìm x?

 Học sinh tự tìm các phân số
bằng phân số đã cho.
(có giải thích lý do)

 4 HS lên bảng làm ?1
các HS khác làm nháp.
 3 học sinh trình bày miệng ?2
 HS đọc đề ví dụ 2, trả lời câu
hỏi:
+ Ta suy ra đẳng thức
x.10 = 12.5
=> x
1 HS lên bảng trình bày
10.x = 12.5

2. Ví dụ:
a/VD1:
 9
3

 12  4 vì (9).(4) = 3.12
5 10

 2 6 vì 5.6  10.2
?1 a;c đúng
?2 Câu a, b phân số thứ nhất nhỏ hơn 0.
Phân số thứ hai lớn hơn 0
b/Ví dụ2:
x  12

10
Tìm x biết: 5
x  12


10 nên
Vì 5
10.x = 12.5 10x = 60  x= 6.

4. Củng Cố: (7’)
- Giáo viên cùng học sinh làm bài tập 9/9
5. Hướng dẫn về nhà: (3’)
- Về nhà học bài theo sách và vở ghi, làm các bài tập 6,7,8,10.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................ ...............
..................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×