Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.3 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 3 Tiết : 7. Ngày soạn: 05 – 09 – 2017 Ngày dạy : 08 – 09 – 2017. LUYỆN TẬP §5.1 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên. HS biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. 3. Thái độ: - Giáo dục tính chính xác, và biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi. II. Chuẩn Bị: Giáo Viên Học Sinh - Giáo án, SGK. - SGK, chuẩn bị bài mới. - Máy tính bỏ túi, bảng phụ. - Máy tính bỏ túi, bảng nhóm và bút viết bảng. III. Phương Pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A1:…/.............................................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) GV gọi 2 HS lên bảng kiểm tra. HS1:- Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất giao hoán của phép cộng? Làm bài 28. HS2:- Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất kết hợp của phép cộng. Làm bài 27b,d. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (7’) Bài 30: GV gợi ý cho HS về tính chất HS: nhắc lại tính chất của Nhân với số 0 một số nhân với 0 hoặc 1 Tìm số tự nhiên x, biết: (x-34).15 = 0 thì (x-34) = ? vì vì 15.0 = 0 sao? nên x -34 = 0 a) (x – 34).15 = 0 ; x -34 = 0 ; x = 34 Vậy x = ? vậy x = 34 Nhân với số 1 vì 18.1 = 18 18.(x –16) =18 thì (x –16)= ? vì nên x – 16 = 1 b) 18.(x –16) = 18 ; x – 16 = 1 ; x = 17 sao ? Vậy x = ? vậy x = 17 Hoạt động 2: (10’) Bài 31: Gợi ý cách nhóm: (kết HS: lần lượt lên bảng Tính nhanh: hợp các số hạng sao cho được số làm theo sự hướng dẫn của a) 135 + 360 + 65 + 40 tròn chục hoặc tròn trăm). GV. = (135+65)+(360+40) Câu a) kết hợp cặp số nào?) a) (135+65)+(360+40 ) =200+400 = 600 Câu b) kết hợp b) 463 + 318 + 137 + 22 b) (463+137)+(318+22) = (463+137)+(318+22) = 600+340 = 940.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV cặp số nào? Câu c) kết hợp cặp số nào? GV; cho HS nhận xét bài trên bảng.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG. c) (20+30)+(21+29)+(22+28) +(23+27)+(24+26)+25. c) 20+21+22+…+29+30 = (20+30)+(21+29)+(22+28) +(23+27)+(24+26)+25 = 50 + 50 + 50 + 50 + 50 + 25 = 275. HS nhận xét.. Hoạt động 3: (9‘). Bài 32:. GV cho HS tìm hiểu HS: tìm hiểu bài làm mẫu, rút phần hướng dẫn trong sách sau ra cách làm. đó vận dụng cách tính. Câu a: HD tách số 45= 41 + 4 Yêu cầu HS lên bảng làm a) 996 + 45= 996 + (4 + 41) = (996 + 4) + 41 Câu b: HD tách số 37= 35 + 2 Yêu cầu HS lên bảng làm. b) 37 + 198 = (35+2) +198 =35+(2+198 GV yêu cầu HS cho biết đã vận dụng những tính chất nào của - áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng để tính nhanh. phép cộng để tính nhanh. Hoạt động 4: (6‘). Ví dụ: 97 + 19 = 97 + ( 3 + 16) = (97+3) +16 = 100 + 16 = 116 a) 996 + 45 = 996 + (4 + 41) = (996 + 4) + 41 =1 000 + 41 = 1041 b) 37 + 198 = (35+2) +198 = 35+(2+198) = 35+200 = 235. Bài 33:. 1,1,2;3;5;8;13;21;34;55 GV hướng dẫn HS tìm quy luật HS: tìm thử một cặp số vd: của dãy số bằng cách phân tích 3 = 2+1 5 = 3+ 2 lời giải trong SGK. .................... 13 = 8 + 5 Hãy viết tiếp bốn số nữa vào dãy Một HS lên viết 2 con số. Cứ số 1, 1, 2, 3, 5, 8, .... theo qui như vậy, cho 4 HS lên bảng. luật. 4. Củng Cố: ( 3’) - Nhắc lại các tính chất của phép cộng số tự nhiên. Các tính chất này có ứng dụng gì trong tính toán. 5. Hướng Dẫn Về Nhà: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span>