Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

26 thu thuat trong DOS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (29.07 KB, 7 trang )

VIETBOOKS

Trang 1
26 th thåt trong DOS
1. Àûa vâo àơa ẫo
Àïí dïỵ dâng truy cêåp àïën cấc file trong cấc thû mc thûúâng dng, hậy tẩo mưåt ưí àơa ẫo. Giẫ sûã
bẩn hay truy xët àïën cấc file úã C:\WP51\DOCS\MAILIST hậy thïm dông SUBST F:
C:\WP51\DOCS\MAILIST vâo file AUTOEXEC.BAT (Nïëu F àậ dng rưìi, hậy thay bùçng 1 k
tûå khấc). Bêy giúâ cố thïí truy xët àïën cấc file trong thû mc àố bùçng cấch gộ F: tïn file.
2. Thay thïë cấc file
Cố mưåt sưë file tâi liïåu mâ bẩn mën sûã dng tẩi núi lâm viïåc vâ úã nhâ, thay vò sao chếp cấc
file, hậy dng lïånh
• REPLACE C:\TAILIEU\*.* A:/U
Àïí thay thïë mưỵi file trïn ưí àơa A trng tïn vúái cấc file trong thû mc TAILIEU úã ưí C: Tham
sưë /U bẫo àẫm rùçng chó viïët chưìng lïn nhûäng file c hún khi so sấnh ngây giúâ tẩo lêåp.
3. Khưng cêìn dêëu *
Àïí àúä tưën thúâi gian gộ bân phđm, hậy dng dêëu . (dêëu chêëm) àïí thay cho tïn thû mc hiïån
hânh. Vđ d, thay vò gộ DEL *.* àïí xốa file trong thû mc hiïån hânh, hậy gộ DEL. nhûng àûâng
gộ dêëu . hai lêìn
4. Chuín thû mc
Dng lïånh CD àïí vâo hóåc ra khỗi mưåt thû mc, lïånh CD... àïí chuín lïn thû mc trïn trûåc
tiïëp. Nïëu mën chuín lïn vâi cêëp, cố thïí dng cấc cùåp dêëu chêëm "..". Vđ d bẩn àang úã
C:\DATA\SALES \JULY\US\MIDWEST. Gộ CD ...\.. sệ àûa bẩn àïën ngay
C:\DATA\SALES \JULY; lïånh CD..\..\..\.. sệ nhẫy àïën C:\DATA. Cng cố thïí dng CD.. àïí trúã
vïì mûác trïn vâ chuín sang mưåt nhấnh khấc. Vđ d àïí chuín tûâ C:\DATA\EXPENSES sang
C:\DATA\MEMOS\BOSS dng lïånh CD..\MEMOS\BOSS.
5. Phc gưìi file bõ mêët
Khi mưåt chûúng trònh quan trổng ngêỵu nhiïn bõ xốa, hêìu hïët mổi ngûúâi àïìu mùỉc lưỵi lâ mën
câi àùåt lẩi chûúng trònh. Thûåc ra thò chó cêìn dng lïånh EXPAND trong thû mc DOS hóåc
WINDOWS àïí bung file gưëc úã àơa mïìm. Hêìu hïët cấc file nến àûúåc kïët thc bùçng dêëu gẩch dûúái
(_). Vđ d, àïí bung file nến VIDEO.DLL úã A: vâ àûa vâo thû mc WINDOWS hậy gộ :


EXPAND A:\VIDEO.DL_ C:\WINDOWS\VIDEO.DLL
6. Àûúâng dêỵn dâi
Nïëu lïånh PATH hóåc dêëu nhùỉc DOS quấ dâi, thò sệ cố thưng bấo "out of environment space".
Àïí tùng thïm bưå nhúá cho mổi trûúâng chûáa cấc lïånh PATH, PROMPT vâ SET, thïm dông sau
àêy vâo CONFIG.SYS
VIETBOOKS

Trang 2
• SHELL=C:\COMMAND.COM C:\/E: 512/P
Nïëu dng DOS 5.0 hay 6.0, bưå nhúá mưi trûúâng mùåc nhiïn sệ gêëp àưi. Nïëu dng DOS c hún,
sệ cố mưi trûúâng lúán gêëp ba lêìn. Cố thïí tùng thïm bùçng giấ trõ sau /E nhûng lûu rùçng, khi thïm
mưåt byte thò bưå nhúá quy ûúác (conventional memory) cho cấc chûúng trònh sệ giẫm búát mưåt byte.
Tham sưë /P cho DOS biïët bẩn àang thay thïë giấ trõ mùåc nhiïn (COMMAND.COM), do àố DOS
sệ thûåc hiïån AUTOEXEC.BAT trûúác.
7. Bẫo vïå mấy tđnh
Rêët dïỵ bõ xốa hïët cấc files trong thû mc gưëc úã C: khi gộ DEL *.* nïëu tûúãng mònh àang úã thû
mc con. Nïëu khưng lûu lẩi cấc file trûúác khi khúãi àưång lẩi thò phẫi cêìn mưåt àơa mïìm khúãi àưång
mấy. Àïí trấnh rùỉc rưëi, hậy dng lïånh ATTRIB ca DOS àïí bẫo vïå COMMAND.COM. Tẩi dêëu
nhùỉc DOS, gộ ATTRIB + R C:\COMMAND.COM. Tham sưë +R chuín thåc tđnh file
COMMAND.COM thânh read - only (chó àổc) do àố khưng thïí xốa hóåc ghi lïn nố. Tuy nhiïn
àûâng dng ATTRIB cho mổi file.
8. Cư lêåp AUTOEXEC.BAT
Bẩn cố mën giûä ngun AUTOEXEC.BAT khi câi àùåt cấc chûúng trònh àôi hỗi chếp àê lïn
nố khưng? Hậy àưíi nố thânh START.BAT vâ tẩo file AUTOEXEC.BAT múái cố mưåt dông
@START. Khi cấc chûúng trònh àûúåc câi àùåt chếp àê lïn AUTOEXEC.BAT thò chó ẫnh hûúãng
àïën file ngùỉn ngi nây, côn file chûáa dûä liïåu quan trổng thò khưng hïì gò. Dơ nhiïn, nïëu chûúng
trònh múái khưng chẩy, bẩn phẫi chuín mưåt sưë lïånh cêìn thiïët tûâ AUTOEXEC.BAT sang
START.BAT
9. Lâm àểp Shell
DOSSHELL lâ cưng c thån tiïån àïí quan sất vâ sùỉp xïëp dûä liïåu àơa cûáng, nhûng nố khưng

àûúåc dïỵ nhòn lùỉm. Àïí chónh lẩi, Gộ DOSSHELL tẩi dêëu nhùỉc DOS, khi Shell xët hiïån, chổn
menu Options. Display, lûåa mưåt Graphics mode, bêëm OK. Nïëu bẩn vêỵn khưng hâi lông, cố thïí
thay àưíi chng trong file DOSSHELL.INI trong thû mc DOS. Vúái bêët k trònh soẩn thẫo nâo xûã
l dông hún 256 k tûå, múã DOSSHELL.INI rưìi tòm tïn Emerald City. Bẩn sệ thêëy cấc thânh
phêìn vâ mâu ca mân hònh tûúng ûáng vâ thay àưíi mâu mònh thđch.
10. tẩo menu trong DOS
Àïí dïỵ dâng thûåc hiïån cấc chûúng trònh trïn DOS, hậy tẩo mưåt menu, nố chó cho bẩn phẫi gộ
gò àïí thûåc hiïån mưåt chûúng trònh. Àïí thûåc hiïån àiïìu nây, bẩn cêìn tẩo cấc file batch nẩp cấc
chûúng trònh tûúng ûáng vâ hiïín thõ lẩi menu khi thoất khỗi chûúng trònh. Tẩo file MENU.TXT
tûúng tûå nhû sau:
MENU
Enter To Launch
VIETBOOKS

Trang 3
WP51 WordPerfect 5.1
L123 1-2-3
Word MS WORD 5.5
Quattro Quattro
Cưåt bïn trấi tưëi àa 8 k tûå vâ khưng cố khoẫng trùỉng. Lûu file trong thû mc àậ àùåt lïånh
PATH trûúác cấc thû mc chûúng trònh. Kïë tiïëp, tẩo file MENU.BAT cố 2 lïånh
?
? CLS
TYPE C:\BATCH\menu.txt
Menu nây sệ xët hiïån bêët cûá khi nâo bẩn (hay file batch) thûåc hiïån lïånh MENU tẩi dêëu nhùỉc
DOS.
Bêy giúâ tẩo cho mưỵi chûúng trònh mưåt file batch àïí chuín sang ưí àơa, thû mc thđch húåp, nẩp
chûúng trònh, hiïín thõ lẩi menu. Mưỵi file batch àûúåc àùåt tïn nhû cấc thânh phêìn úã cưåt bïn trấi. Vđ
d File L123.BAT nẩp 1-2-3 vâ hiïín thõ lẩi menu sau khi thoất khỗi 1-2-3.
?

? C:
CD\123
C:BATCH\MENU
Dông cëi cng C:\BATCHCH\MENU àïí kïët thc file batch vâ hiïín thõ menu
11. Sûã dng DOSKEY
DOSKEY rêët thån tiïån cho viïåc thu gổn cấc lïånh thûúâng xun gộ vâo võ trđ dêëu nhùỉc DOS
thânh mưåt hay hai k tûå. Vđ d, nhû nïëu bẩn thûúâng gộ DIR /P /O:GN. Àïí àúä phẫi gộ nhiïìu bẩn
thu gổn lïånh trïn thânh k tûå D nhúâ DOSKEY. Tẩi dêëu nhùỉc DOS, gộ DOSKEY D=DIR $1 $2
/O:GN. Bêy giúâ mưỵi khi gộ D, bẩn sệ thêëy danh sấch cấc thû mc con rưìi àïën cấc file àûúåc sùỉp
thûá tûå theo tïn. $1 vâ $2 cho phếp àùåt thïm 2 tham sưë, nïn bẩn cố thïí vâo lïånh: D*.EXE /S.
12. Xem trûúác khi xốa
Rêët nguy hiïím khi sûã dng lïånh DEL vúái k tûå "*". Àïí xem lẩi cấc file trûúác khi xốa trong
DOS 5.0 vâ 6.0, bẩn cố thïí dng tham sưë /P. Vđ d:
?
? DEL *.BAK/P
DOS sệ nhùỉc bẩn kiïím tra lẩi trûúác khi xốa mưỵi file.
13. Format nhanh
VIETBOOKS

Trang 4
Bẩn cố mën format àơa nhanh khưng? Vúái DOS 5.0 vâ 6.0, bẩn cố thïí àûa àơa àậ dng rưìi
vâo ưí vâ gổi lïånh FORMAT A:/Q/U àïí format nhanh. Vûúáng mùỉt duy nhêët lâ sệ khưng thïí
UNFORMAT àïí khưi phc lẩi cấc file c khi cêìn.
14. Chuín àưíi cêëu hònh
Cấc ûáng dng khấc nhau trïn mấy tđnh àôi hỗi AUTOEXEC.BAT vâ CONFIG.SYS cố cấc
lïånh khấc nhau. Vđ d nhû bẩn mën quẫn l bưå nhúá àïí àûa cấc TSRs vâ cấc ưí àơa thiïët bõ lïn
vng nhúá cao trûúác khi chẩy Windows, nhûng cêìn cêëu hònh khấc cho AutoCAD. File
SWITCH2.BAT thay àưíi cêëu hònh bùçng cấch thay CONFIG.SYS vâ AUTOEXEC.BAT búãi cấc
versions ca Auto CAD hay Windows vâ khúãi àưång lẩi hïå thưëng.
Trûúác tiïn, àûa cấc lïånh ca CONFIG.SYS vâ AUTOEXEC.BAT cho cêëu hònh chẩy

AutoCAD vâo cấc file tûúng ûáng nhû CONFIG.CAD vâ AUTOEXEC.BAT. Thûåc hiïån tûúng tûå
àưëi vúái cấc file cêëu hònh ca Windows nhû CONFIG.WIN vâ AUTOEXEC.WIN. Lûu cấc file
nây cng vúái CONFIG.SYS vâ AUTOEXEC.BAT trong thû mc gưëc úã C. Kïë tiïëp, soẩn thẫo file
SWITCH2.BAT, lûu nố vâo thû mc cố trong lïånh PATH ca mưỵi file AUTOEXEC. Tẩi dêëu
nhùỉc DOS vâo DEBUG tẩo file WARMBOOT.COM, nhêën <Enter> àïí kïët thc mưỵi dông vâ àïí
mưåt dông trưëng trûúác RCX. Lûu WARMBOOT.COM vâo thû mc DOS úã C.
Àïí dng SWITCH2.BAT, gộ SWITCH2.CAD hóåc SWITCH2.WIN tẩi dêëu nhùỉc DOS.
Thay cêëu hònh AUTOEXEC.BAT vâ CONFIG.SYS bùçng cấch dng SWITCH2.BAT tûå àưång
khúãi àưång lẩi mấy nhúâ WARMBOOT.COM
15. DIR thưng minh
Lïånh TREE path thïí hiïån sú àưì têët cẫ cấc thû mc trong àûúâng dêỵn (hóåc trong thû mc mùåc
nhiïn nïëu khưng chó ra àûúâng dêỵn). Khi xem sú àưì cêy thû mc tẩi gưëc (TREE), sú àưì cêy thû
mc sệ bõ cån rêët nhanh bẩn sệ khưng àổc kõp. Lïånh TREE\:MORE sệ hiïín thõ tûâng trang mân
hònh, nhûng khưng thïí xem lẩi trang trûúác. Dng TREE\>TREE.TXT àïí lûu kïët quẫ ca lïånh
TREE rưìi vúái lïånh EDIT xem TREE.TXT
II. Mểo trong DOS 6.0
16. Cẫi tiïën lïånh Memory
Lïånh MEM cho biïët hïå thưëng ca bẩn cố bao nhiïu bưå nhúá quy ûúác (conventional), bưå nhúá
múã rưång (extended), bưå nhúá bânh trûúáng (expanded). C thïí hún, dng lïånh MEM /C àïí tòm võ
trđ cấc chûúng trònh trong bưå nhúá.
Nïëu bẩn àậ tûâng dng tham sưë /C trong DOS 5.0, bẩn sệ thêëy kïët quẫ thêåt khố hiïíu. Lïånh
MEM ca DOS 6.0 dïỵ hiïíu hún vâ cố thïm tham sưë /P àïí dûâng úã mưỵi trang, vđ d: MEM /C /P
17. PATH trong DOS 6.0
VIETBOOKS

Trang 5
PATH dâi nhêët úã cấc version trûúác ca DOS lâ 122 k tûå. ÚÃ DOS 6.0, cố thïí kếo dâi nố nïëu
àûa dông SET PATH = dir1; dir2;... Tuy nhiïn, khi thûåc hiïån, nïn thûác rùçng khưng nïn dng
cêu PATH (trûâ khi mën thay thïë PATH hiïån tẩi) hóåc biïën %PATH% ca DOS vò nố sệ àûa
àïën kïët quẫ khưng ngúâ. Cng cêìn àïì phông quấ trònh câi àùåt cấc chûúng trònh tûå thïm PATH vâo

AUTOEXEC.BAT sệ thay thïë danh sấch thû mc ca CONFIG.SYS thay vò thïm vâo.
18. Giẫi quët trc trùỉc.
Nïëu bẩn àậ tûâng câi àùåt mưåt chûúng trònh múái hay mưåt thiïët bõ ngoẩi vi vâ rưìi mấy lẩi khưng
khúãi àưång àûúåc, lc àố bẩn sệ thđch th vúái khẫ nùng nhẫy tûâng dông mưåt trong CONFIG.SYS
ca DOS 6.0. Chó cêìn nhêën (F8) khi thêëy thưng bấo "Starting MS-DOS" (xem mểo 25). DOS sệ
hỗi bẩn cố thûåc hiïån hay bỗ qua lïånh. Nïëu bẩn phất hiïån DEVICE cố vêën àïì, chó cêìn nhêën N àïí
DOS bỗ qua lïånh àố. Khi àậ thi hânh xong CONFIG.SYS, DOS sệ hỗi bẩn cố mën thi hânh
AUTOEXEC.BAT khưng.
19. Nến àơa mïìm
Chûác nùng nến dûä liïåu DoubleSpace ca DOS 6.0 cho phếp lûu trûä gêëp àưi dûä liïåu trïn àơa
cûáng (ty vâo dûä liïåu). Àiïìu nây cng ấp dng cho àơa mïìm (loẩi trûâ àơa 360K) sûã dng trïn cấc
hïå thưëng àậ câi àùåt DoubleSpace. Àïí tẩo mưåt àơa mïìm àûúåc nến, trûúác hïët phẫi chùỉc chùỉn lâ àơa
múái àûúåc format, nïëu khưng, thû mc sệ chiïëm mưåt phêìn àơa thò rêët lậng phđ. Àûa àơa vâo ưí, gộ
DBLSPACE. Nhêën <Alt>-C, chổn Existing Drive vâ lâm theo chó dêỵn.
Tuy nhiïn, khi àûa àơa vâo ưí, DOS khưng tûå nhêån biïët àûúåc lâ àơa àậ àûúåc nến chûa. Trûúác
hïët phẫi dng lïånh BLSPACE /MOUNT hay àûa dông nây vâo AUTOEXEC.BAT.
Nối chung àơa àûúåc nến hay chûa nến àïìu àûúåc dng nhû nhau. Cố thïí lûu, sao chếp vâ xốa
cấc file. Tuy nhiïn, cố vâi chûác nùng àùåc trûng ca DoubleSpace nhû nïëu mën format 1 àơa àậ
àûúåc nến, phẫi dng lïånh DBLSPACE/FORMAT
20. Lïånh DEFRAG
DEFRAG, mưåt tiïån đch tưëi ûu àơa ca Symantec lâ mưåt bưí sung th võ cho DOS 6.0. Àïí tiïån
đch nây àẩt tưëc àưå tưëi àa, dng lïånh ca DOS:

DEFRAG/SS-/SD-
Tham sưë /SS - vâ /SD - sùỉp xïëp file theo kđch thûúác vâ theo ngây/giúâ, vúái cấc file vûâa àûúåc
sûãa àưíi thò úã trïn, cấc file cng ngây/giúâ àûúåc sùỉp xïëp theo thûá tûå file lúán trûúác. Bùçng cấch nây
cấc file đt khi dng àïìu àûúåc chuín ra sau, cấc file thûúâng dng àïën àûúåc chuín lïn trïn àïí
truy cêåp nhanh hún.
21. Thûåc hiïån Backup
Tiïån đch sao lûu (backup) ca DOS 6.0 ấp dng cho bêët k ưí àơa nâo bẩn cố thïí sao chếp, kïí

cẫ ưí mẩng. Mưỵi khi bẩn thûåc hiïån sao lûu, DOS hỗi bẩn mën loẩi nâo: full, incremental hay
differential. Sau àêy lâ c thïí:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×