Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.5 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>NITƠ - PHOTPHO A. PHẦN LÝ THUYẾT I. NITƠ 1. Vị trí - cấu hình electron nguyên tử - Vị tí: Nitơ ở ô thứ 7, chu kỳ 2, nhóm VA của bảng tuần hoàn. - Cấu hình electron: 1s22s22p3. - Công thức cấu tạo của phân tử: N≡N. 2. Tính chất hóa học a. Tính oxi hóa: (tác dụng với kim loại, H2,…) 0. 0. 3Mg + N 2 Mg 3 N 2 0. t 0 ,p. -3. 2 N H3 N 2 + 3H 2 . -3. t0. (magie nitrua). xt. +2. 0. t 2NO N 2 + O2 b. Tính khử: Khí NO sinh ra kết hợp ngay với O2 không khí tạo ra NO2 +2. +4. 2 N O + O2 2 N O2 2. Điều chế. (nâu đỏ) t0. NH4NO3 N2↑ + 2H2O 0. NH4Cl + NaNO2. t N2↑ + NaCl + 2H2O. II. AMONIAC - MUỐI AMONI 1. Amoniac a. Cấu tạo phân tử - Tính chất vật lý b. Tính chất hóa học b1. Tính bazơ yếu - Tác dụng với nước NH +4 + OHNH3 + H 2 O Trong dung dịch amoniac là bazơ yếu. Có thể làm quỳ tím hóa xanh. Dùng để nhận biết NH3. - Tác dụng với dung dịch muối AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl - Tác dụng với axit NH3 + HCl → NH4Cl (khói trắng) -3. b2. Tính khử: c. Điều chế. 0. 0. 4 N H3 + 3O2 t 2 N 2 + 6H 2 O 0. * Trong phòng thí nghiệm: 2NH4Cl + Ca(OH)2. t CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O. 0. t,xt,p * Trong công nghiệp: N 2 (k) + 3H 2 (k) 2NH3 (k). 2. Muối amoni a. Định nghĩa - Tính chất vật lý b. Tính chất hóa học. ∆H<0.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> t0. * Tác dụng với dung dịch kiềm : (NH4)2SO4 + 2NaOH 2NH3↑ NH4+ + OH - → NH3↑ + H2O - Phản ứng này để nhận biết ion amoni và điều chế amoniac. * Phản ứng nhiệt phân. + 2H2O. +. Na2SO4. 0. t. NH4Cl (NH4)2CO3 NH4HCO3. NH3 (k). +. HCl (k). t0. NH3 (k) + 0 t NH3 (k) +. NH4HCO3 (r) CO2 (k). +. H2O (k). 0. t. NH4NO2. N2. +. 2H2O. 0. t. NH4NO3. N2O. +. 2H2O. III. AXIT NITRIC 1. Cấu tạo phân tử - Tính chất vật lý a. Cấu tạo phân tử - Tính chất vật lý 2. Tính chất hóa học a. Tính axit : Axit nitric là một axit mạnh. Có đầy đủ tính chất của một axit. CuO + 2HNO3 Cu(NO3)2 + H2O Ca(OH)2 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + 2H2O CaCO3 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + CO2 + H2O b. Tính oxi hoá - Axit nitric là một trong những axit có tính oxi hoá mạnh. Tuỳ thuộc vào nồng độ của axit và bản chất của chất khử mà HNO3 có thể bị khử đến một số sản phẩm khác nhau của nitơ. * Với kim loại - Khi tác dụng với kim loại có tính khử yếu như Cu, Pb, Ag,... HNO 3 đặc bị khử đến NO2, còn HNO3 loãng bị khử đến NO. Thí dụ: 0. +5. +2. +4. Cu+ 4H N O3 (đặc) Cu(NO3 )2 + 2 N O 2 + 2H 2 O 0. +5. +2. +2. 3Cu+ 8H N O3 (lo·ng) 3Cu(NO 3 )2 + 2 N O + 4H 2O. - Khi tác dụng với những kim loại có tính khử mạnh như Mg, Zn, Al,... HNO 3 loãng có thể bị khử đến +1. o. -3. N 2O , N 2 hoặc NH 4 NO3 . - Fe, Al, Cr… bị thụ động hoá trong dung dịch HNO3 đặc, nguội. 5. 0. * Với phi kim:. 6. 4. S 6HNO3 (đặc) H2SO4 6NO2 2H 2 O 2. 5. 6. 4. H 2 S + 6H N O3 (đặc) H 2 S O 4 + 6 N O 2 + 3H 2 O. * Với hợp chất: 3. Điều chế a. Trong phòng thí nghiệm: NaNO3(r) + H2SO4(đặc) HNO3 + NaHSO4 b. Trong công nghiệp + Giai đoạn 1: Oxi hóa NH3 bằng oxi không khí tạo thành NO 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O + Giai đoạn 2: Oxi hoá NO thành NO2. 2NO + O2 2NO2 + Giai đoạn 3: Chuyển hoá NO2 thành HNO3..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4NO2 + 2H2O + O2 4HNO3. IV. MUỐI NITRAT 1. Tính chất vật lí - Tất cả các muối nitrat đều tan nhiều trong nước và là chất điện li mạnh : 2. Tính chất hoá học. NaNO3 Na + + NO3-. - Muối nitrat của các kim loại hoạt động mạnh (kali, natri, ...) bị phân huỷ thành muối nitrit và oxi: to. 2KNO2 + O2 Thí dụ : 2KNO3 to. NaNO3 ……………………….………….. - Muối nitrat của kẽm, sắt, chì, đồng,... bị phân huỷ thành oxit kim loại tương ứng, NO2 và O2: to. 2CuO + 4NO2 + O2 Thí dụ : 2Cu(NO3)2 to. Fe(NO3)3 ………………………………… - Muối nitrat của bạc, vàng, thuỷ ngân,... bị phân huỷ thành kim loại tương ứng, khí NO2 và O2. to. 2Ag + 2NO2 + O2 Thí dụ : 2AgNO3 to. Hg(NO3)2 ………………………………... 3. Nhận biết ion nitrat. - Để nhận ra ion. NO3 ,. 3Cu + 8H+ +. người ta đun nóng nhẹ dung dịch chứa. 2NO. 3. NO3. với Cu và H2SO4 loãng:. 3Cu2+ + 2NO + 4H2O (xanh) (không màu). NO 2. 2NO + O2 . (nâu đỏ). V. PHOTPHO 1. Vị trí - Cấu hình electron nguyên tử - Vị trí: Ô thứ 15, nhóm VA, chu kỳ 3 trong bảng tuần hoàn. - Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p3. 2. Tính chất vật lý 3. Tính chất hóa học - Trong các hợp chất, photpho có các số oxi hóa -3, +3, +5. - Trong các phản ứng hóa học photpho thể hiện tính oxi hóa hoặc tính khử. a. Tính oxi hóa 0. -3. 0. 2 P + 3Ca t Ca 3 P2. (canxi photphua). b. Tính khử * Tác dụng với oxi 0. - Thiếu oxi:. +3. 0. 4 P + 3O 2 t 2 P2 O3 0. 0. +5. 0. 0. +3. - Dư oxi: * Tác dụng với Clo. 4 P+ 5O2 t 2 P2 O 5. - Thiếu clo:. 2 P+ 3Cl 2 t 2 P Cl3. - Dư clo:. 2 P + 5Cl 2 t 2 P Cl 5. 0. 0. +5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> VI. AXIT PHOTPHORIC - MUỐI PHOTPHAT 1. Axit photphoric a. Tính chất hóa học - Là một axit ba nấc, có độ mạnh trung bình. Có đầy đủ tính chất hóa học của một axit. - Khi tác dụng với dung dịch kiềm, tùy theo lượng chất mà tạo ra các muối khác nhau. H3PO4 + NaOH → NaH2PO4 + H2O H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 + 2H2O H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O b. Điều chế * Trong phòng thí nghiệm: P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O * Trong công nghiệp - Cho axit sunfuric đặc tác dụng với quặng apatit hoặc photphoric 0. t. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 (đặc) 2H3PO4 + 3CaSO4↓ - Để sản xuất axit photphoric với độ tinh khiết và nồng độ cao hơn người ta điều chế từ P t0. 2P2O5 4P + 5O2 2H3PO4 P2O5 + 3H2O 2. Muối photphat Nhận biết ion photphat - Thuốc thử: dung dịch AgNO3 - Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu vàng:. 3Ag + + PO3-4 Ag3PO 4 . (màu vàng). VII. PHÂN BÓN HÓA HỌC 1. Phân đạm - Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat. NO3. và ion amoni. NH 4. - Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ % về khối lượng nguyên tố nitơ. a. Phân đạm amoni - Đó là các muối amoni: NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2SO4… - Được điều chế bằng cách cho NH3 tác dụng với axit tương ứng. 2NH3. +. H2SO4. →. (NH4)2SO4. b. Phân đạm nitrat - Đó là các muối nitrat: NaNO3, Ca(NO3)2… - Được điều chế bằng phản ứng giữa axit HNO3 và muối cacbonat tương ứng. CaCO3. +. 2HNO3. →. Ca(NO3)2. +. CO2↑ + 2H2O. c. Phân đạm urê - (NH2)2CO (chứa khoảng 46%N) là loại phân đạm tốt nhất hiện nay. - Được điều chế bằng cách cho NH3 tác dụng với CO ở nhiệt độ và áp suất cao.. ..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> t0 , p. 2NH3 + CO (NH2)2CO + - Trong đất urê dần chuyển thành muối cacbonat (NH2)2CO + 2H2O → (NH4)2CO3. 2. Phân lân. H2O. Supephotphat - Có hai loại: supephotphat đơn và supephotphat kép. Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 (đặc) → Ca(H2PO4)2 + CaSO4↓ * Supephotphat kép: Đó là muối Ca(H2PO4)2. Được điều chế qua hai giai đoạn Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 2H3PO4 + 3CaSO4↓ Ca3(PO4)2 + H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP Câu 1. Khí nào sau đây tồn tại liên kết ba trong phân tử ? A.H2 B.N2 C.O2 D.Cl2 Câu 2. Kết luận nào sau đây không đúng : A.liên kết trong phân tử N2 là một liên kết ba. B. liên kết trong phân tử N2 là liên kết cộng hoá trị không cực. C. tổng số electron của phân tử N2 là 14. D. liên kết trong phân tử N2 kém bền hơn liên kết trong phân tử Cl2 Câu 3. Trong phản ứng giữa N2 và H2 ,N2 đóng vai trò là chất gì? A.chất oxi hoá B. chất khử C.chất khử và chất oxi hoá D. không xác định được. Câu 4. chiều tăng dần số oxi hoá nitơ trong hợp chất dưới đây là : A.NH4Cl, N2, NO2, NO, HNO3 B.N2, NH4Cl, NO2,NO,HNO3 C.NH4Cl,N2,NO,NO2,HNO3 C.N2,NO2,NO,HNO3,NH4Cl Câu 5. Ở điều kiện thường, không tồn tại hỗn hợp khí A.N2,O2 B.NO,O2 C.NH3,O2 D.N2,H2 Câu 6. Công thức nào dưới đây của nhôm nitrua và liti nitrua là đúng : A.LiN3 và Al3N B.Li3N và AlN C.Li2N3 và Al2N3 D.Li3N2 và Al3N2 Câu 7. Phản ứng hoá học nào sau đây không đúng ? A. 3Mg + N2. Mg3N2 t 0 , xt , p. B. N2 + 2O2. 2NO2. C. N2 + 3H2 2NH3 D. 2NO + O2 2NO2 Câu 8. NH3 thể hiện tính bazơ trong phản ứng nào dưới đây? A.NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4 B.4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O C.2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O C.2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl Câu 9. Về tính chất hoá học cơ bản, NH3 là chất : A.có tính bazơ và tính khử yếu B.có tính axit và tính oxi hoá mạnh C.có tính bazơ yếu và tính khử mạnh D.lưỡng tính và có tính khử yếu Câu 10. Trong số các chất sau, chất nào có thể dùng để làm khô khí NH3 bị ẩm? A.P2O5 B.H2SO4 đặc C.CaO D.CuSO4 khan Câu 11. Dung dich NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch : A.NaCl, CaCl2 B.CuCl2, AlCl3 C.KNO3, K2SO4 D.Ba(NO3)2, AgNO3 Câu 12. Phương trình phản ứng : Zn + HNO 3 Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O có tổng hệ số các chất tham gia là : A.10 B.12 C.14 D.16 Câu 13. Xét phản ứng sau: FeO + HNO3 X + NO + H2O . X và tổng hệ số của sản phẩm là :.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> A.Fe(NO3)2 và 18 B.Fe(NO3)3 và 9 C. Fe(NO3)3 và 6 D. Fe(NO3)3 và 22 Câu 14. Cho phản ứng sau: Zn + HNO3(loãng) Zn(NO3)2 + NO + H2O . Hệ số của HNO3 trong phản ứng trên là bao nhiêu? A.5 B.6 C.8 D.10 Câu 15. Cho phản ứng sau : Mg + HNO3(loãng) Mg(NO3)2 + N2 + H2O . Tổng các hệ số trong phương trình trên là bao nhiêu? A.22 B.27 C.30 D.18 Câu 16. Cho phản ứng : S + HNO3 H2SO4 + NO2 + H2O . Hệ số của khí sinh ra trong phương trình trên là : A.8 C.2 D.4 C.6 Câu 17. Cho phản ứng : C + HNO3 CO2 + NO2 + H2O .Hệ số của các khí sinh ra trong phương trình trên là: A.2 B.3 C.5 D.4 Câu 18. Axit nitrit không oxi hoá được kim loại nào sau đây? A.Ag và Au B.Ag và Pt C.Ag, Au, Pt, Cu D.Pt và Au Câu 19. Người ta có thể đựng HNO3 đặc bằng bình làm bằng kim loại nào sau đây? A.Al và Fe B.Au và Ag C.Cu và Al D.Ag và Cu Câu 20. Axit nitrit không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào sau đây? A.Fe B.Fe(OH)2 C.FeO D.Fe2O3 Câu 21. Hiện tượng quan sát được trong phương trình Cu + HNO3 đặc là : A.dung dịch không đổi màu và có khí màu nâu đỏ thoát ra. B.không có hiện tượng gì xảy ra vì Cu thụ động với HNO3 đặc. C.dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí không màu thoát ra. D.dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra. Câu 22. Axit nitit đặc, nguội phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây? A. H2S , Cu, NH3, Ag B. Mg(OH)2, NH3, CO2, Au C. Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt D.CaO, NH3, Al, FeCl2 Câu 23. Để phân biệt ba dung dịch loãng HNO3, HCl, H2SO4 ta chỉ cần dùng kim loại : A.Al, Mg B.Cu, Ag C.Zn, Fe D.Cu, Ba Câu 24. Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế HNO3 từ các hoá chất nào dưới đây? A.NaNO3 và H2SO4 đặc B. N2 và H2 C.NaNO3 và HCl D.AgNO3 và HCl Câu 25. Nhiệt phân hoàn toàn muối RNO 3 thấy có khí nâu đỏ thoát ra và phần rắn thu được không tan trong dung dịch H2SO4 loãng. RNO3 là: A. NaNO3 B. NH4NO3 C. Cu(NO3)2 D. AgNO3 Câu 26. Dãy các muối nitrat khi nhiệt phân đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí O2 và khí NO2 là: A.NaNO3, Cu(NO3)2 , KNO3 B.Mg(NO3)2, AgNO3, KNO3 C.AgNO3, Cu(NO3)2, Hg(NO3)2 D.Cu(NO3)2, Al(NO3)3, Fe(NO3)3 Câu 27. Nhận xét nào sau đây sai: A. tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước. B. nhiệt phân muối Cu(NO3)2 thu được đồng kim loại C. muối amoni kém bền với nhiệt D. muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm nóng, giải phóng khí amoniac. Câu 28. Trộn hai dung dịch nào sau đây có khí mùi khai thoát ra ? A. HCl và NH4NO3. B. Ba(OH)2 và H2SO4.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> C. NH4Cl và NaOH. D. Na2CO3 và HCl. Câu 29. Trong phßng thÝ nghiÖm, ngêi ta thêng ®iÒu chÕ HNO3 tõ. A. NaNO3 và HCl đặc. B. NaNO2 và H2SO4 đặc C. HN3 vµ O2 D. NaNO3 và H2SO4 đặc. Cõu 30. Hợp chất nào của nitơ không đợc tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại. A. NO B. NH4NO3 C. NO2 D. N2O5 Câu 31. HNO3 lo·ng kh«ng thÓ hiÖn tÝnh oxi hãa khi t¸c dông víi chÊt nµo díi ®©y. A. Fe B. Fe(OH)2 C. FeO D. Fe2O3 Cõu 32. HNO3 loãng thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng đợc với chất nào dới đây. A. FeO B. Fe2O3 C. CuO D. Fe(OH)3 Câu 33. Cho ph¶n øng: a Fe + b HNO3 c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng. A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 34. Cho ph¶n øng: Al + HNO3 Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O, HÖ sè c©n b»ng tèi gi¶n cña HNO3 lµ A. 10 B. 20 C. 24 D. 30 Cõu 35. Hiện tợng quan sát đợc khi cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc là. A. dung dịch không đổi màu và có khí màu nâu đỏ thoát ra. B. dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ, có khí màu xanh thoát ra. C. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra. D. dung dÞch chuyÓn sang mµu xanh vµ cã khÝ kh«ng mµu tho¸t ra. Cõu 36. Kim loại phản ứng đợc với dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3(đặc nguội). A. Fe B. Zn C. Al D. Ag Câu 37. Dãy gồm các kim loại không phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nguội là A. Fe, Mg, Cu B. Cu, Zn, Al C. Fe, Al, Cr D. Cr, Mg, Zn Câu 38: Khi nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu đợc các sản phẩm là. A. KNO2, NO2, O2 B. KNO2, O2 C. KNO2, NO2 D. K2O, NO2, O2 Câu 39: Khi nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu đợc sản phẩm là. A. Cu, NO2, O2 B. CuO, NO2, O2 C. CuO, NO2 D. Cu(NO2)2, NO2, O2 Câu 40: Khi nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu đợc sản phẩm là. A. Ag, NO2, O2 B. Ag2O, NO2, O2 C. Ag, O2 D. Ag, NO2 Câu 41: Khi nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)3 thu đợc sản phẩm là. A. Fe, NO2, O2 B. FeO, NO2, O2 C. Fe2O3, O2, NO2 D. Fe2O3, NO2 Câu 42: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu đợc sản phẩm gồm. A. FeO, NO2, O2 B. Fe, NO2, O2 C. Fe2O3, NO2 D. Fe2O3, NO2, O2 Câu 43. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng thì thu đợc 0,448 lit khí NO duy nhất (®ktc). Gi¸ trÞ cña m lµ. A. 1,12 gam B. 11,2 gam C. 0,56 gam D. 5,6 gam Câu 44. Cho 16,8 gam Fe tan vừa hết trong dung dịch HNO3 loãng, thể tích khí NO thu được là: A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít Câu 45. Cho m gam Cu tác dụng với dd HNO 3 dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí NO 2 (đktc). Khối lượng muối thu được là A. 18,8 gam B. 56,4 gam C. 28,2 gam D. 21,6 gam Câu 46. Cho m(g) Al tác dụng vừa đủ với dd HNO3 tạo ra hỗn hợp khí A gồm 0,15 mol NO và 0,05mol N2O. Giá trị của m là A. 7,76g B. 7,65g C. 7,85g D. 8,85 Câu 47. Cho 3,12 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí NO ( ở đktc ) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là : A.13,32 gam B.9,78 gam C.20,08 gam D.19,24 gam Câu 48. Cho 7,2 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí NO ( ở đktc ). Giá trị của V là: A. 6,72 lít B.4,48 lít C.8,96 lít D.3,36 lít.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 49. Cho m gam đồng kim loại tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, thu được 3,36 lít khí NO ( đktc) . Giá trị của m là : A.12,8 gam B.14,4 gam C.6,4 gam D.19,2 gam Câu 50. Hoà tan hoàn toàn một lượng bột nhôm vào dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được 6,72 lít khí NO2 ( đktc ) và dung dịch muối X.Sau khi cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan? A.63,9 gam B.42,6 gam C.31,95 gam D.21,3 gam Câu 51. Cho 11 gam hỗn hợp gồm Fe và Al tác dụng với HNO 3, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí NO %mFe là: A. 50,91% B. 49,09% C. 60% D. 40% Câu 52. Cho 11 gam hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với HNO 3 dư, sau phản ứng thấy có 6,72 lít khí NO. Khối lượng muối khan thu được là: A. 55,8 gam B. 49,7 gam C. 33,4 gam D. 66,8 gam Câu 53. Cho 12 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng hết với HNO 3 dư, sau phản ứng thấy có 11,2 lít khí NO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe là: A. 46,67% B. 53,33% C. 40,25% D. 59,75% * Câu 54 . Cho 6,4 gam Cu tác dụng hoàn toàn với HNO 3 dư. Sau phản ứng thu được V lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO2. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 19. Giá trị của V là: A. 3,36 B. 1,12 C. 4,48 D. 2,24 Câu 55. Cho 14,4 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thu được 4,48 lít khí màu nâu đỏ ( đktc). Khối lượng đồng và đồng oxit có trong hỗn hợp ban đầu là: A.6,4 gam và 8,0 gam B.12,8 gam và 1,6 gam C.9,2 gam và 5,2 gam D.8 gam và 6,4 gam Câu 56. Hoà tan hoàn toàn 20,8 gam hỗn hợp Fe và Cu bằng dung dịch HNO 3 đặc, nóng dư thu được 20,16 lít khí NO2 duy nhất ( đktc).Khối lượng của Fe và Cu lần lượt là: A.11,2g và 9,6g B.8,4g và 12,4g C.5,6g và 15,2g D.16,8g và 4g Câu 57. Nhiệt phân hoàn toàn 10,1 gam kalinitrat thì thể tích khí thu được ở (đktc) là : A.0,56lit B.2,24lit C.1,12lit D.1,72 lít Câu 58. Nhiệt phân hoàn toàn m gam nhôm nitrat thì thu được 1,344 lít khí NO2 ở đktc. Giá trị của m là : A. 12,78 B. 8,52 C. 10,65 D. 4,26 * Câu 59 . Hoà tan 2,16 g Mg vào dung dịch HNO 3 loãng dư. sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,224 lít N2 (ở đktc). cô cạn dung dịch thu được m g muối . Giá trị của m là A 14,12 g B 13,32 g C 13,92 g D 7,4 g * Câu 60 : Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N 2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H 2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 38,34. B. 34,08. C. 106,38. D. 97,98. * Câu 61 : Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam. * Câu 62 : Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO 3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là A. NO2. B. N2O. C. N2. D. NO..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 63*: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 2,52. B. 2,22. C. 2,62. D. 2,32. * Câu 64 : Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36. Câu 65. Hoà tan hoàn toàn 16,64 g hỗn hợp Fe, FeO, Fe 2O3 Fe3O4 cần vừa đủ 1,4 lít HNO3 0,5M . Sau phản ứng thu được sản phẩm là khí NO (duy nhất ). Cô cạn dung dịch thu được m g muối. Giá trị của m là A. 48,4 g B. 36,3 g C. 53,24 g D. 58,08 g Câu 66. Nung 4,48 g Fe trong không khí sau một thời gian thu được 5,44 g hỗn hợp chất rắn A gồm 4 chất rắn. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A vào dung dịch HNO 3 loãng dư thu được V lít khí NO (đktc). Giá trị của V là A. 0,672 lít B. 0,448 lít C. 1,344 lít D. 0,896 lít Câu 67: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y.Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO 3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 0,12. B. 0,14. C. 0,16. D. 0,18. Câu 68. hoà tan hoàn toàn 8,84 g hỗn hợp FeO, Fe 2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư ,sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được khí NO (duy nhất ở đktc) và 27,83 g muối khan. Giá trị của V là A. 0,224 lít B. 0,336 lít C. 0,448 lít D. 0,56 lít Câu 69. Hoà tan hoàn toàn 18,8 g hỗn hợp Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng dư , sau phản ứng thu được 60,5 g muối và V lít khí NO (duy nhất ở đktc) . Giá trị của V là A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 1,68 lít D. 0,56 lít Câu 70*. Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam muối nitrat của kim loại M (hóa trị II), thu đợc 8 gam oxit tơng øng. M lµ kim lo¹i nµo díi ®©y. A. Mg B. Zn C. Cu D. Ca C©u 71*. §em nung nãng m gam Cu(NO 3)2 sau mét thêi gian råi dõng l¹i, lµm nguéi vµ ®em c©n thÊy khèi lợng giảm đi 0,54 gam so với ban đầu. Khối lợng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là. A. 1,88 gam B. 0,47 gam C. 9,4 gam D. 0,94 gam Câu 72. Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO 3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là A. 8,60 gam. B. 11,28 gam. C. 9,40 gam. D. 20,50 gam. Câu 73. Nhiệt phân 11,46 g hỗn hợp NaNO3 và Mg(NO3)2 trong không khí thu được hỗn hợp khí có tỷ khối so với H2 là 18,8. Khối lượng NaNO3 trong hỗn hợp là A. 8,88 g B. 8,5 g C. 4,25 g D. 12,75 g Câu 74. Nung nóng hoàn toàn hỗn hợp gồm KNO 3 và Cu(NO3)2 sau phản ứng thu được hỗn hợp khí có tỷ khối so với H2 là 18,2. % khối lượng của KNO3 trong hỗn hợp là A. 68,95% B. 71,06% C. 73,3% D. 80,6% Câu 75: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 76. Hoà tan hoàn toàn 24,3 gam nhôm vào dung dịch HNO 3 loãng dư thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỷ khối hơi so với H2 là 20,25 và dung dịch B không chứa NH4NO3. Tính thể tích mỗi khí thoát ra ở đktc).
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 77. Cho 4,2 gam hỗn hợp Al và Al2O3 hòa tan trong 1 lượng vừa đủ dd HNO3 10% thu được 0,672 lít khí N2O (đkc) và một dung dịch A. a.Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu. b.Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch A. Câu 78. Hoà tan 12,8 (g) kim loại hoá trị II trong một lượng vừa đủ dung dịch HNO 3 60% (D = 1,365 g/ml), thu được 8,96 lít (đktc) một khí duy nhất màu nâu đỏ. Xác định kim loại và thể tích dung dịch HNO3 đã dùng. Câu 79. Đem nung nóng Cu(NO3)2 một thời gian, để nguội, đem cân lại thấy khối lượng giảm 54g. Tính khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân. Câu 80. Cho m gam hh gồm (NH 4)2SO4 và NH4NO3 tác dụng với 500 ml dd Ba(OH) 2 0,6M dư. Đun nhẹ thu được 8,96 lít NH3 (đkc) và 23,3 gam chất kết tủa trắng và 1 dd A. a.Tính m b.Giả sử V lít dd không đổi sau phản ứng. Tính pH dd A. Câu 81. Hòa tan hoàn toàn 12g hỗn hợp Fe và Cu( tỷ lệ mol 1:1) bằng axit HNO 3, thu được V lit( đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2), và dd Y( chỉ chứa 2 muối và axit dư). tỷ khối của X đối với H 2 bằng 19. Tính V Câu 82. Cho m (g) Al tác dụng vừa đủ với dd HNO3 tạo ra hỗn hợp khí A gồm 0,15 mol NO và 0,05 mol N2O. Giá trị của m là: Câu 83. Trộn lẫn 100ml dung dịch NaOH 1M với 50ml dung dịch H 3PO4 1M. Tính nồng độ mol/l của muối trong dung dịch thu được. Câu 84. Cho dung dịch có chứa 11,76 g H 3PO4 vào dung dịch có chứa 16,8 g KOH. Tính khối lượng các muối thu được sau phản ứng. Câu 85. Cho 44 gam NaOH 10% tác dụng với 10 gam axit H3PO4 39,2%. a) Muối thu được là muối gì? b) Tính số mol các ion trong dd sau phản ứng. Câu 86. Rót 100 ml dung dịch H 3PO4 0,1M vào dung dịch chứa 0,8 gam NaOH. Muối nào được tạo ra trong dung dịch sau phản ứng ? A. Na3PO4. B. NaH2PO4 và Na3PO4. C. NaH2PO4. D. NaH2PO4 và Na2HPO4. Câu 87. Rót 20 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 2,94 gam H3PO4. Muối nào được tạo ra trong dung dịch sau phản ứng ? A. Na3PO4. B. NaH2PO4 và Na3PO4. C. NaH2PO4. D. NaH2PO4 và Na2HPO4. Câu 88. Cho dung dịch chứa 1,2 gam NaOH vào 50 ml dung dịch H 3PO4 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là ? A. 3,6 gam B. 6,0 gam C. 2,4 gam D. 9,6 gam Câu 89. Trộn dung dịch chứa 0,15 mol H3PO4 với dung dịch chứa 0,35 mol NaOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là ? A. 25,2 gam B. 22 gam C. 16,2 gam D. 20,2 gam Câu 90. Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch. Khối lượng từng muối khan thu được là A. 50 gam Na3PO4. B. 49,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na3PO4. C. 15 gam NaH2PO4. D. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4. Câu 91. Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H 3PO4 0,5M. Sau phản ứng, trong dung dịch chứa các muối A. KH2PO4 và K2HPO4. B. KH2PO4 và K3PO4. C. K2HPO4 và K3PO4. D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4. Câu 92. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA được biểu diễn tổng quát là: A. ns2np3 B. ns2np4 C. (n -1)d10 ns2np3 D. ns2np5 Câu 93. Trong số các nhận định sau về các nguyên tố nhóm VA, nhận định nào sai? Từ nitơ đến bitmut: A. tính phi kim giảm dần. B. độ âm điện giảm dần..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> C. nhiệt độ sôi của các đơn chất tăng dần. D. tính axit của các hiđroxit tăng dần. Câu 94. Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng“, chất này có công thức hoá học là: A. HCl. B. N2. C. NH4Cl. D. NH3. Câu 95. Công thức hoá học của supephotphat kép là: A. Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2. C. CaHPO4. D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4. 3Câu 96. Để nhận biết ion PO4 thường dùng thuốc thử AgNO3, bởi vì: A. Tạo ra khí có màu nâu. B. Tạo ra dung dịch có màu vàng. C. Tạo ra kết tủa có màu vàng. D. Tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí..
<span class='text_page_counter'>(12)</span>