ÔN TẬP CHƯƠNG NITƠ
I- Dạng 1: Bài tập viết phản ứng hóa học:
1. Nitơ:
* Phản ứng của HNO3:
FeS2+HNO3
* Phản ứng của NO3-:
Cu+NaNO3+H2SO4Cu(NO3)2+NO+Na2SO4+H2O
2. Photpho
2.1- P
- Tác dụngO2:
4P+3O22P2O3
(4:3)
4P+5O22P2O5
(4:5)
Tỉ lệ nP:nO2
Sản phẩm
>4/3
P, P2O3
4/3
P2O3
4/34/5
P2O3 , P2O5
4/5 <4/5
P2O5 O2, P2O5
- Tác dụng Cl2:
2P+3Cl22PCl3
(2:3)
2P+5Cl22PCl5
(2:5)
2.2- H3PO4
- Tác dụng với NaOH theo tỉ lệ khác nhau tạo sản phẩm khác nhau:
Tỉ lệ
NaOH:H3PO4
1:1
1:2
1:3
Sản phẩm
Phản ứng
NaH2 PO4
Na2HPO4
Na3PO4
H3PO4+NaOH NaH2 PO4+H2O
H3PO4+2NaOH Na2HPO4+H2O
H3PO4+3NaOH Na3PO4+H2O
Khi tỉ lệ nằm giữa khoảng các tỉ lệ này sẽ tạo hỗn hợp sản phẩm
II- Dạng 2: Bài tập dãy phản ứng hóa học:
Chất
N2
Cơ sở
Số oxh: 0
Tính oxh và khử
Tính chất
Oxy hóa
Khử
N2+3H2
6Li+N2
N2+O2
NH3
NH3+H2ONH4++OH- NH3+H2SO4
Al3++NH3+3H2)
Số oxy hóa: -3
NH3+3O2
Tính khử
4NH3+5O2
2NH3+3Cl2
2NH3+3CuO
NH4+
NH4++OH-NH3+H2O (NH4)2SO4+NaOH
Nhiệt phânBản chất
gốc acid tạo muối
không
oxy hóa
Oxy hóa
HNO3 HNO3H++NO3_
Acid
Tính oxy hóa và tính
acid
Oxy hóa
NO3-
Nhiệt phânBản chất
cation tạo muối
Trong mtr acid có tính
oxy hóa
3NH3
2Li3N
2NO +O2
2NO2
(NH4)2SO4
Al(OH)3+3NH4+
2 N2+6H2O
4NO+6H2O
N2+6H Cl
NH4Cl
N2+3H2O+3Cu
Na2SO4+2NH3+2H2O
(NH4)2CO3NH3+NH4HCO3
NH4HCO3NH3+CO2+H2O
NH4Cl
NH3+Cl2
NH4Cl
NH4NO2
N2+2H2O
NH4NO3
N2O+2H2O
CuO+ HNO3
H2O+Cu(NO3)2
Ca(OH)2+ HNO3
H2O+ Ca(NO3)3
CaCO3+ HNO3
H2O+CO2+H2O
Trước Mg 2KNO32KNO2+O2
MgCu 2Mg(NO3)22MgO+4NO2+O2
Sau Cu
2AgNO32Ag+2NO2+O2
+
3Cu+8H +2NO3-3Cu2++2NO+4H2O
P
Số oxy hóa: 0
Tính oxy
Tính oxy hóa và tính hóa
khử
Tính khử
H3PO4 Acid trung bình, phân
ly ba nấc
Nhiệt phân
2P+3Ca
Ca3P2
4P+3O22P2O3 4P+5O22P2O5
2P+3Cl22PCl3
2P+5Cl22PCl5
Tác dụng với oxid bazơ, bazơ, muối, kim loại,…
2H3PO42H4P2O7 + H2O H3PO4
H4P2O72HPO3+H2O H3PO4
PO43-
III- Dạng bài tập nhận biết:
Chất
NH3
NH4+
HNO3
Thuốc thử
Quỳ tím ẩm
Dung dịch kiểm (hơ
nóng nhẹ)
Cu
NO3-
Cu, H+(H2SO4)
PO43-
Dung dịch AgNO3
Dấu hiệu nhận biết
Quỳ tím ẩm hóa xanh
Có khí NH3 (mùi khai, xốc) thoát ra
NH4++OH-NH3+H2O
Dung dịch hóa xanh, giải phóng khí không
màu hóa nâu trong không khí (NO)
3Cu+8HNO3Cu(NO3)2+2NO+4H2O
2NO+O22NO2
Dung dịch hóa xanh, giải phóng khí không
màu hóa nâu trong không khí (NO)
3Cu+8H++2NO3-3Cu2++2NO+4H2O
Tạo kết tủa vàng:
3Ag++PO43-Ag3PO4
Ngoài ra:
CO2: Làm đục màu nước vôi trong
SO2: Làm mất màu dung dịch Br2
N2: Que diêm tàn đỏ bị tắt (k duy trì sự cháy)
NO: Để ngoài không khí hóa nâu đỏ
NO2: Màu nâu đỏ
Ion thường dựa vào kết tủa, màu tủa:
Màu của một số kết tủa thường gặp:
Al(OH)3: kết tủa keo trắng
2. FeS: màu đen
3. Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh
4. Fe(OH)3: kết tủa nâu đỏ
5. FeCl2: dung dịch lục nhạt
6. FeCl3: dung dịch vàng nâu
7. Cu: màu đỏ
8. Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam
9. CuCl2: tinh thể có màu nâu, dung dịch xanh lá cây
10. Fe3O4 (rắn): màu nâu đen
11. CuSO4: tinh thể khan màu trắng, tinh thể ngậm nước màu xanh lam, dung
dịch xanh lam
12. Cu2O: đỏ gạch
13. Cu(OH)2: kết tủa xanh lơ (xanh da trời)
14. CuO: màu đen
15. Zn(OH)2: kết tủa keo trắng
16. Ag3PO4: kết tủa vàng
17. AgCl: trắng
18. AgBr: kết tủa vàng nhạt
19. AgI: kết tủa vàng cam (hay vàng đậm)
20. Ag3PO4: màu vàng
21. Ag2SO4: kết tủa trắng
22. MgCO3: kết tủa trắng
23. CuS, FeS, Ag2S: màu đen
24. BaSO4: kết tủa trắng
25. BaCO3: kết tủa trắng
26. CaCO3: kết tủa trắng
27. CuS, FeS, Ag2S, PbS, HgS: kết tủa đen
28. Mg(OH)2: kết tủa màu trắng
29. PbI2: vàng tươi
30. Al(OH)3: kết tủa keo trắng
31. FeS: màu đen
32. Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh
1.
Fe(OH)3: kết tủa nâu đỏ
34. FeCl2: dung dịch lục nhạt
35. FeCl3: dung dịch vàng nâu
36. Cu: màu đỏ
37. Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam
38. CuCl2: tinh thể có màu nâu, dung dịch xanh lá cây
39. Fe3O4 (rắn): màu nâu đen
40. CuSO4: tinh thể khan màu trắng, tinh thể ngậm nước màu xanh lam, dung
dịch xanh lam
41. Cu2O: đỏ gạch
42. Cu(OH)2: kết tủa xanh lơ (xanh da trời)
43. CuO: màu đen
44. Zn(OH)2: kết tủa keo trắng
45. Ag3PO4: kết tủa vàng
46. AgCl: trắng
47. AgBr: kết tủa vàng nhạt
48. AgI: kết tủa vàng cam (hay vàng đậm)
49. Ag3PO4: màu vàng
50. Ag2SO4: kết tủa trắng
51. MgCO3: kết tủa trắng
52. CuS, FeS, Ag2S: màu đen
53. BaSO4: kết tủa trắng
54. BaCO3: kết tủa trắng
55. CaCO3: kết tủa trắng
56. CuS, FeS, Ag2S, PbS, HgS: kết tủa đen
57. Mg(OH)2: kết tủa màu trắng
58. PbI2: vàng tươi
Cách làm:
33.
-
Trường hợp được chọn thuốc thử: Chọn thuốc thử đặc trưng
Trường hợp không được dùng thuốc thử:
+ Nhiệt phân
+ Dùng quỳ tím
+ Cho từng cặp phản ứng
+ Thông qua mùi, màu sắc.
Bài tập:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Chỉ dùng một kim loại phân biệt dãy chất sau: NaOH, NaNO2, HgCl2,
HNO2, HCl
Chỉ dùng một chất khác phân biệt các chất sau: NH4NO3, NaHCO3,
(NH4)2SO4, FeCl2, FeCl3.
N2, NH3, CO2, NO
NH3, SO2, H2, O2, Cl2
NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4
HCl, HNO3, H3PO4, H2SO4
IV- Bài tập hiệu suất:
* Nhận biết bài toán hiệu suất:
-
Cho hiệu suất H=…%
Phản ứng xảy ra không hoàn toàn/sau một thời gian phản ứng.
* Các dạng bài:
Dạng 1: Cho hiệu suất, tính lượng chất tham gia phản ứng/lượng chất tạo thành
Ví dụ: Để điều chế 68g NH3 cần bao nhiêu gam N2 và H2 biết H=20%?
H= lượng chất ban đầulí thuyết/lượng chất ban đầuthực tế×100%
= lượng chất sản phẩmlí thuyết/lượng chất sản phẩmthực tế×100%
Dạng 2: Cho lượng chất tham gia phản ứng/sản phẩm tính hiệu suất.
Ví dụ: Cho 1mol N2 phản ứng với 3 mol H2 tạo thành 1.25 mol NH3, tính
hiệu suất phản ứng tạo thành NH3?
* Lưu ý: So sánh tỉ lệ mol của các chất theo đề cho và theo phản ứng:
- Nếu tỉ lệ mol theo đề cho và theo phản ứng là như nhau, có thể tính toán
theo chất nào cũng được
- Nếu tỉ lệ mol này khác nhauXác định với tỉ lệ đề bài, chất nào phản ứng
hết, chất nào dư (nếu H=100%)Tính theo chất phản ứng hết.