BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG NITƠ-PHOTPHO
Câu 1. Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA:
A.ns2np5
B. ns2np3
C. ns2np2
D. ns2np4
0
Câu 2. Khí Nitơ tương đối trơ ở t thường là do:
A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ .
B. Nguyên tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm Nitơ .
C. Trong phân tử N2 ,mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết.
D.Trong nguyên tử N2 có liên kết ba bền.
Câu 3. Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí.
A. Li, Mg, Al
B. Li, H2, Al
C. H2 ,O2
D. O2 ,Ca,Mg
Câu 4. Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ .
A. Không khí
B.NH3 ,O2
C.NH4NO2
D.Zn và HNO3
Câu 5. Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây.
A. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi .
B. Chưng cất phân đoạn KK lỏng .
C. Đung dung dịch NaNO2 và dung dịch NH4Cl bão hòa.
D. Đun nóng kl Mg với dd HNO3 loãng.
Câu 6. Cho cân bằng hóa học : N2 (khí) +3 H2 (k)
2 NH3 (K) .Phản ứng thuận là phản ứng tỏa t0 .Cân
bằng hóa học không bị chuyển dịch khi.
A. Thay đổi p của hệ
C. Thêm chất xúc tác Fe
B. Thay đổi t0
D. Thay đổi nồng độ N2
Câu 7. Chọn muối khi nhiệt phân tạo thành khí N2.
A. NH4NO2
B.NH4NO3
C.NH4HCO3
D. NH4NO2 hoặc NH4NO3
Câu 8. Một oxit Nitơ có CT NOx trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxit Nitơ đó là :
A. NO
B. NO2
C. N2O2
D. N2O5
Câu 9. Thể tích khí N2 (đkc) thu được khi nhiệt phân 10g NH4NO2 là
A. 11,2 l
B. 5,6 l
C. 3,56 l
D. 2,8 l
Câu 10. Một nguyên tố R có hợp chất với Hidrô là RH3 oxit cao nhất của R chứa 43,66 % khối lượng R.
Nguyên tố R đó là
A. Nitơ
B. Photpho
C. Vanadi
D. Một kết quả khác
Câu 11. Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần.
A. NH3, N2, NO, N2O, AlN
B. NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO
C. NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3
D. NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3
Câu 12. Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :
+ O2
+ H 2 (xt, t o , p)
+ O 2 (Pt, t o )
N2 �����
(A) ���
� (B) ��
� HNO3
� NH3 �����
A. (A) là NO, (B) là N2O5.
B. (A) là N2, (B) là N2O5
C. (A) là NO, (B) là NO2.
D. (A) là N2, (B) là NO2
Câu 13. Cho các dd : HCl , NaOH(đặc) ,NH3 , KCl.Số dd phản ứng được với Cu(OH)2 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Trong các hợp chất, nitơ có cộng hoá trị tối đa là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 15. Cho các phản ứng sau: N2 + O2 � 2NO và N2 + 3H2 � 2NH3. Trong hai phản ứng trên thì
nitơ
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
B. chỉ thể hiện tính khử.
C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Câu 16. Muối được ứng dụng làm bột nở trong thực phẩm :
A. (NH4)2CO3
B. NH4HCO3
C.Na2CO3
D. NH4Cl
Câu 17. Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
A. N2 + 3H2 2NH3
B. N2 + 6Li 2Li3N
C. N2 + O2 2NO
D. N2 + 3Mg Mg3N2
Câu 18. Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để
A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử...
B. tổng hợp phân đạm.
C. sản xuất axit nitric.
D. tổng hợp amoniac.
Câu 19. Một lít nước ở 200C hoà tan được bao nhiêu lít khí amoniac ?
A.200
B.400
C. 500
D. 800
Câu 20. Chất nào sau đây làm khô khí NH3
A. P2O5
B. H2SO4 đ
C. CuO bột
D. NaOH rắn
Câu 21. Trong dd NH3 là một bazơ yếu vì :
A. Amoniac tan nhiều trong H2O.
B. Khi tan trong H2O , NH3 kết hợp với H2O tạo ra các ion NH4+ và OHC. Phân tử NH3 là phân tử có cực.
D. Khi tan trong H2O , chỉ một phần nhỏ các phân tử NH3 kết hợp với ion H+ của H2O tạo ra các ion
+
NH4 và OH-.
Câu 22. NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các đk coi như có đủ ):
A. HCl ,O2 , Cl2 , CuO ,dd AlCl3.
B. H2SO4 , PbO, FeO ,NaOH .
C. HCl , KOH , FeCl3 , Cl2 .
D. KOH , HNO3 , CuO , CuCl2 .
Câu 23. Nhỏ từ từ dd NH3 đến dư vào dd CuSO4 và lắc đều dd .Quan sát thấy :
A. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành.
B. Có dd màu xanh thẫm tạo thành.
C. Lúc đầu có kết tủa keo xanh lam ,sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch xanh thẫm .
D. Có kết tủa xanh lam ,có khí nâu đỏ thoát ra .
Câu 24. Tính bazơ của NH3 do :
A. Trên Nitơ còn cặp e tự do .
B. Phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. NH3 tan được nhiều trong H2O.
D. NH3 tác dụng với H2O tạo NH4OH .
Câu 25. Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch :
A. NaCl , CaCl2.
C. CuCl2 , AlCl3.
B. KNO3 , K2SO4.
D. Ba(NO3)2 , AgNO3.
Câu 26. Cặp chất muối nào tác dụng với dd NH3 dư đều thu được kết tủa?
A. Na2SO4 , MgCl2.
C. CuSO4 , FeSO4.
B. AlCl3 , FeCl3.
D. AgNO3 , Zn(NO3)2.
Câu 27. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?
A. NH4Cl
t0
NH3 + HCl
B. NH4HCO3
t0
NH3 + H20 + CO2
C. NH4NO3
t0
NH3 + HNO3
0
D. NH4NO2
t
N2 + 2 H2O
Câu 28. . Khi cho NH3 dư tác dụng với Cl2 thu được:
A. N2 , HCl
B. HCl , NH4Cl
C. N2 , HCl ,NH4Cl
D. NH4Cl, N2
Câu 29. Dung dịch chứa 4 muối: CuCl2 , FeCl3 , ZnCl2 , AlCl3.Nếu thêm vào dd NaOH dư rồi thên tiếp NH3
dư sẽ thu được kết tủa chứa
A. 1 chất
B. 2 chất
C. 3 chất
D. 4 chất
Câu 30. Cho dd KOH dư vào 50 ml dd (NH4)2SO4 1M .Đun nóng nhẹ , thu được thể tích khí thoát ra (đkc)
A. 2,24 lít
B.1,12 lít
C. 0,112 lít
D. 4,48 lít
Câu 31. Thực hiện phản ứng giữa N2 và H2 (tỉ lệ mol 1:4) trong bình kín có xúc tác , thu được hỗn hợp có áp
suất giảm 10% so với ban đầu (cùng đk) .Hiệu suất phản ứng là
A. 25%
B.50%
C.75%
D.60%
Câu 32. Hòa tan 4,48 l NH3 (đkc) vào lượng nước vừa đủ 100 ml dung dịch. Cho vào dd này 100ml dd H2SO4
1M .Nồng độ mol/lít của các ion NH4+ ,SO42- và muối amoni sunfat là :
A. 1M ; 0,5M ;0,5M
B. 1M ; 0,75M ; 0,75M
C. 0,5M ; 0,5M ; 2M
D. 2M; 0,5M ; 0,5M
Câu 33. Hỗn hợp N2 và H2 có tỉ khối hơi so với không khí bằng 0,293 . % V của hỗn hợp là:
A. %VN2 :25% , %VH2 :75%
C. %VN2 : 30% , %VH2 :70%
V
V
B. % N2 :20% , % H2 : 80%
D. %VN2 : 40% , %VH2 : 60%
Câu 34. Cho các phản ứng sau :
H2S + O2 dư
Khí X + H2O
NH3 + O2
8500C,Pt
Khí Y + H2O
NH4HCO3 + HCllỗng
Khí Z + NH4Cl + H2O
Các khí X ,Y ,Z thu được lần lượt là
A. SO2 , NO , CO2
C. SO2 , N2 , NH3
B. SO3 , NO , NH3
D. SO3 , N2 , CO2
Câu 35. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khơ vào bình đựng khí amoniac là :
A.Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.
B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. Giấy quỳ mất màu.
D. Giấy quỳ khơng chuyển màu.
Câu 36. Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần
nhau thì thấy xuất hiện
A.khói màu trắng.
B.khói màu tím.
C.khói màu nâu.
D.khói màu vàng.
Câu 37. Khi nhỏ dung dịch amoniac (dư) vào dung dịch muối nào sau đây thì thấy xuất hiện kết tủa ?
A.AgNO3
B.Al(NO3)3
C.Cu(NO3)3 D.Cả A, B và C
2+
Câu 38. Trong ion phức Cu(NH3)4 , liên kết giữa các phân tử NH3 và Cu2+ là:
A.Liên kết ion.
B.Liên kết cộng hố trị.
C.Liên kết cho – nhận.
D.Liên kết kim loại.
Câu 39. Khi dẫn khí NH3 vào bình chứa khí clo, học sinh quan sát thấy hiện tượng : NH3 tự bốc cháy (ý 1)
tạo ra khói trắng (ý 2). Phát biểu này
A. Có ý 1 đúng, ý 2 sai.
B.Có ý 1 sai, ý 2 đúng.
C. Cả hai ý đều sai.
D.Cả hai ý đều đúng.
Câu 40. Cho các oxit : Li2O, MgO, Al2O3, CuO, PbO, FeO. Có bao nhiêu oxit bị khí NH3 khử ở nhiệt độ cao
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 41. Từ NH3 điều chế được hiđrazin có cơng thức phân tử là :
A. NH4OH
B.N2H4
C. NH2OH
D.C6H5NH2
Câu 42. Trong phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2, người ta sử dụng chất xúc tác là
A.nhơm
B.sắt
C.platin
D.niken
Câu 43. Khi nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sản phẩm có màu xanh thẫm là màu
của chất nào sau đây :
A. Cu(OH)2
B. [Cu(NH3)4]2+
C. [Cu(NH3)4]SO4
D. [Cu(NH3)4]Cl2
Câu 43. Muốn cân bằng phản ứng tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải, cần phải đồng thời:
A. tăng áp suất và tăng nhiệt độ.
B. tăng áp suất và giảm nhiệt độ.
C. giảm áp suất và giảm nhiệt độ.
D. giảm áp suất và tăng nhiệt độ.
Câu 44. Để điều chế HNO3 trong PTN người ta dùng:
A. KNO3 và H2SO4 đặc
B. NaNO3 và HCl
C. NO2 và H2O
D. NaNO2 và H2SO4 đặc
Câu 45. Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là KOH, NH4Cl K2SO4, (NH4)2SO4, ta có thể
chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau:
A. Dung dịch AgNO3 .
B. Dung dịch BaCl2.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch Ba(OH)2.
Câu 46. Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dứơi đây là khơng đúng ?
A. NH4Cl → NH3 + HCl
B.NH4NO3 → NH3 + HNO3
C. NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2
D.NH4NO2 → N2 + 2H2O
Câu 47. Axit nitric đặc, nguội có thể phản ứng được đồng thời với các chất nào sau đây?
A. Fe, Al(OH)3, CaSO3 , NaOH
B. Al, Na2CO3, , (NH4)2S , Zn(OH)2
C. Ca, CO2 , NaHCO3, Al(OH)3
D. Cu, Fe2O3, , Fe(OH)2 , K2O
Câu 48. Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác, nhờ phản ứng với dd kiềm mạnh, đun nóng vì :
A. muối nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định
B. thốt ra chất khí có màu nâu đỏ
C. thốt ra chất khí khơng màu, có mùi khai
D. thốt ra chất khí khơng màu, khơng mùi
Caâu 49. Trong các loại phân bón : NH4Cl, (NH2)2CO ,(NH4)2SO4 ,NH4NO3. Phân nào có hàm lượng đạm cao
nhất :
A. (NH2)2CO
B. (NH4)2SO4
C. NH4Cl
D. NH4NO3
Caâu 50. Diêm tiêu chứa
A. NaNO3
B. KCl
C. Al(NO3)3
D.CaSO4
Caâu 51. Chọn phát biểu sai:
A. Muối amoni là những hợp chất cộng hóa trị.
B. Tất cả các muối amoni đều tan trong nước.
C. Ion amoni không có màu.
D. Muối amoni khi tan phân li hoàn toàn.
Caâu 52. Để điều chế N2O trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối
A.NH4NO2
B. (NH4)2CO3
C. NH4NO3 D.(NH4)2SO4
Câu 53. Chỉ dùng một hóa chất để phân biệt các dung dịch (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4. Hóa chất đó là:
A. BaCl2.
B. NaOH.
C. Ba(OH)2.
D. AgNO3.
Câu 54. Axit nitric đặc nguội có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây:
A. Al, Al2O3, Mg, Na2CO3.
B. Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3.
C. Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3.
D. S, ZnO, Mg, Au
Câu 55. Trong phương trình phản ứng đồng tác dụng với dd HNO 3 loãng (giả thiết chỉ tạo ra nitơ mono oxit)
tổng hệ số trong phương trình hóa học bằng:
A. 9.
B. 10.
C. 18.
D. 20.
Câu 56. Khi nhiệt phân AgNO3 thu được những sản phẩm nào?
A.Ag, NO2, O2.
B.Ag, NO,O2.
C.Ag2O, NO2, O2.
D.Ag2O, NO, O2.
Câu 57. Trong phân tử HNO3, N có hóa trị và số oxi hóa:
A. V, +5.
B. IV, +5.
C.V, +4.
D. IV, +3.
Câu 58. Nồng độ ion NO3 trong nước uống tối đa cho phép là 9 ppm. Nếu thừa ion NO 3- sẽ gây một loại
bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin, một hợp chất gây ung thư đường tiêu hóa. Để nhận biết ion NO 3-,
người ta dùng:
A. CuSO4 và NaOH.
B. Cu và NaOH.
C. Cu và H2SO4.
D. CuSO4 và H2SO4.
Câu 59. Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hóa nâu
ngoài không khí. Hỗn hợp khí thoát ra là:
A. CO2 và NO2.
B. CO2 và NO.
C. CO và NO2.D. CO và NO
Câu 60. Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng:
A. nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc.
B. vì có liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
C. khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử.
D. số oxi hóa của N trong các chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2- lần lượt là: -3, -4, -3, +5, +3.
Câu 61. Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là:
A.LiN3 và Al3N. B.Li2N3 và Al2N3.
C.Li3N và AlN.
D.Li3N2 và Al3N2
Câu 62. Tính chất hóa học của NH3 là:
A. tính bazơ mạnh, tính khử.
B. tính bazơ yếu, tính oxi hóa.
C. tính khử, tính bazơ yếu.
D. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa.
Câu 63. Cho dung dịch NaOH dư vào 150,0ml dung dịch (NH4)2SO4 1,00M. Đun nóng nhẹ , thể tích khí thu
được (đktc) là bao nhiêu ?
A.3,36 lít
B.33,60 lít
C. 7,62 lít
D.6,72 lít
Câu 64. Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế được 67,2 lít khí amoniac ? Biết rằng thể tích của
các khí đều được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%.
A. 33,6 lít N2 và 100,8 lít H2
B.8,4 lít N2 và 25,2 lít H2
C.268,8 lít N2 và 806,4 lít H2
D.134,4 lít N2 và 403,2 lít H2
Câu 65. Dung dịch amoniac có thể hòa tan được Zn(OH)2 là do :
A. Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính.
B. Zn(OH)2 có khả năng tạo thành phức chất tan, tương tự như Cu(OH)2
C. Zn(OH)2 là một baz ít tan.
D. NH3 là môt hợp chất có cực và là một baz yếu.
Câu 66. Dẫn 2,24 lít NH3 (đktc) đi qua ống đựng 32g CuO nung nóng thu được chất rắn A và khí B.Ngâm
chất rắn A trong dung dịch HCl 2M dư. Tính thể tích dung dịch axit đã tham gia phản ứng ? Coi hiệu suất
quá trình phản ứng là 100% .
A. 0,10 lít
B.0,52 lít
C. 0,30 lít
D. 0,25 lít
Câu 67. Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ( điều kiện coi như có đủ ) ?
A. H2SO4, PbO, FeO, NaOH .
B. HCl, KOH, FeCl3, Cl2.
C. HCl, O2, Cl2 , CuO, dd AlCl3 .
D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2.
Câu 68. Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm sau : nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống
nghiệm đựng dung dịch CuSO4 . Hiện tượng quan sát đầy đủ và đúng nhất là :
A. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành .
B.Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.
C. Có dung dịch màu xanh thẫm tạo thành.
D.Có kết tủa màu xanh lam và có khí màu nâu đỏ.
Câu 69. Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch NH3 loãng, dung dịch có màu hồng . Màu
của dung dịch mất đi khi :
A. Đun nóng dung dịch hồi lâu.
B. Thêm vào dung dịch môt ít muối CH3COONa
C. Thêm vào dung dịch một số mol HNO3 bằng số mol NH3 có trong dd.
D. A và C đúng.
Câu 70. Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO31M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc).
Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 1,2g.
B. 1,88g.
C. 2,52g.
D. 3,2g.
Câu 71.+HCl
Cho sơ
đồ phản ứng
:
nung
+HNO
+NaOH
+H O
Khí A
ddA
B
Khí A
C
D + H2. Chất D là
A. N2
B. NO
C. N2O
D. NO2
Câu 72. Cho các dung dịch muối sau đây : NH4NO3 , ( NH4 )2 SO4 , K2SO4 .Kim loại duy nhất để nhận biết
các dung dịch trên là :
A. Na.
B. Ba
C. Mg
D. K
Câu 73. Photpho có số dạng thù hình quan trọng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 74. Có những tính chất : (1) mạng tinh thể phân tử ; (2) khó nóng chảy, khó bay hơi ; (3) phát quang
màu lục nhạt trong bóng tối ở nhiệt độ thường ; (4) chỉ bốc cháy ở trên 250oC. Những tính chất của photpho
trắng là:
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3) , (4)
C. (2), (3)
D. (1), (2)
Câu 75. Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những phản ứng trong đó
photpho thể hiện tính khử là:
A.(1), (2), (4)
B. (1), (3)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (3)
Câu 76. Trong công nghiệp, nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc khoảng 1200oC trong lò điện để
điều chế:
A. Photpho trắng
B. Photpho đỏ
C. Photpho trắng và đỏ
D. Tất cả các dạng thù hình của photpho
Câu 77. Kẽm photphua được ứng dụng dùng để
A. làm thuốc chuột
B. thuốc trừ sâu
C. thuốc diệt cỏ dại
D. thuốc nhuộm
Câu 78. Dung dịch axit H3PO4 có chứa các ion nào ? ( không kể H+ và OH- của nước ):
A. H+, PO43B. H+, H2PO4-, PO43+
23C. H , HPO4 , PO4
D. H+, H2PO4-,HPO42-,PO43Câu 79. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch :
A. Axit nitric và đồng (II) oxit
B.Đồng (II) nitrat và amoniac
C. Amoniac và bari hiđroxit
D.Bari hiđroxit và Axít photphoric
Câu 80. Phát biểu không đúng là
A. Nitơ thuộc nhóm VA nên có hóa trị cao nhất là 5.
B. Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng thuộc phân lớp 2s và 2p .
C. Nguyên tử nitơ có 3 electron độc thân.
D. Nguyên tử nitơ có khả năng tạo ra ba liên kết cộng hoá trị với nguyên tố khác.
2
3
Câu 81. Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất:
A. Oxit cacbon
B. Oxit nitơ.
C. Nước.
D. Không có khí gì sinh ra
Câu 82. Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước vì:
A. N2 nhẹ hơn không khí.
B. N2 rất ít tan trong nước.
C. N2 không duy trì sự sống, sự cháy.
D. N2 hoá lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp.
Câu 83. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2. Hiện tượng thí nghiệm là
A. lúc đầu có kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần cho dung dịch màu xanh lam.
B. xuất hiện kết tủa màu xanh, không tan.
C. lúc đầu có kết tủa màu xanh thẫm, sau đó kết tủa tan cho dung dịch màu xanh lam.
D. lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan cho dung dịch màu xanh thẫm.
Câu 84. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với NH3 (với các điều kiện coi như đầy đủ) là
A. HCl, O2, CuO, Cl2, AlCl3.
B. H2SO4, CuO, H2S, Na, NaOH.
C. HCl, FeCl3, Cl2, CuO, Na2CO3.
D. HNO3, CuO, CuCl2, H2SO4, Na2O.
Câu 85. Dãy gồm các chất đều bị hoà tan trong dung dịch NH3 là:
A. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Ag2O.
B. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Al(OH)3.
C. Cu(OH)2, AgCl, Fe(OH)2, Ag2O.
D. Cu(OH)2, Cr(OH)2, Zn(OH)2, Ag2O.
Câu 86. Dung dịch NH3 không có khả năng tạo phức chất với hiđroxit của kim loại nào?
A. Cu.
B. Ag.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 87. Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư, rồi
thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 88. Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp, người ta đã
A. cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư.
B. cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.
C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3.
D. cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 89. Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí NH3 bằng cách
o
A. cho N2 tác dụng với H2 (450 C, xúc tác bột sắt).
B. cho muối amoni loãng tác dụng với kiềm loãng và đun nóng.
C. cho muối amoni đặc tác dụng với kiềm đặc và đun nóng.
D. nhiệt phân muối (NH4)2CO3.
Câu 90. Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể thu khí NH3 bằng phương pháp
A. đẩy nước.
B. chưng cất.
C. đẩy không khí với miệng bình ngửa.
D. đẩy không khí với miệng bình úp ngược.
Câu 91. Chọn câu sai trong các mệnh đề sau:
A. NH3 được dùng để sản xuất HNO3
B. NH3 cháy trong khí Clo cho khói trắng
o
C. Khí NH3 tác dụng với oxi có (xt, t ) tạo khí NO.
D. Điều chế khí NH3 bằng cách cô cạn dung dịch muối amoni
Câu 92. Có thể dùng dãy chất nào sau đây để làm khô khí amoniac?
A. CaCl2 khan, P2O5, CuSO4 khan.
B. H2SO4 đặc, CaO khan, P2O5.
C. NaOH rắn, Na, CaO khan.
D. CaCl2 khan, CaO khan, NaOH rắn.
Câu 93. Ion amoni có hình
A. Ba phương thẳng.
B. Tứ diện.
C. Tháp.
D. Vuông phẳng.
Câu 94. Khi nói về muối amoni, phát biểu không đúng là
A. Muối amoni dễ tan trong nước.
B. Muối amoni là chất điện li mạnh.
C. Muối amoni kém bền với nhiệt.
D. Dung dịch muối amoni có tính chất bazơ.
Câu 95. Các loại liên kết có trong phân tử HNO3 là
A. cộng hoá trị và ion.
B. ion và phối trí.
C. phối trí và cộng hoá trị. D. cộng hoá trị và hiđro.
Câu 96. Trong phân tử HNO3 nguyên tử N có :
A. hoá trị V, số oxi hoá +5.
B. hoá trị IV, số oxi hoá +5.
C. hoá trị V, số oxi hoá +4.
D. hoá trị IV, số oxi hoá +3.
Câu 97. HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dd HNO3 để lâu thường ngả sang màu vàng là do
A. HNO3 tan nhiều trong nước.
B. khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường
C. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh.
D. dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2.
Câu 98. Các tính chất hoá học của HNO3 là
A. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh.
B. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ.
C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh.
D. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ.
Câu 99. Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là
A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO.
B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.
C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3.
D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
Câu 100. Khi cho hỗn hợp FeS và Cu2S phản ứng với dung dịch HNO3 dư, thu được dd chứa các ion
2+ 22+ +
2+
3+ +
A. Cu , S , Fe , H , NO3 .
B. Cu , Fe , H , NO3 .
2+
23+ +
2+
22+ +
C. Cu , SO4 , Fe , H , NO3 .
D. Cu , SO4 , Fe , H , NO3 .
Câu 101. Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hoá là
A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2.
B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.
C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2.
D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.
Câu 102. Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO3 tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất để
chống ô nhiễm môi trường ?
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi.
Câu 103. Nước cường toan là hỗn hợp của dung dịch HNO3 đậm đặc với:
A. Dung dịch HCl đậm đặc.
B. Axit sunfuric đặc.
C. Xút đậm đặc.
D. Hỗn hợp HCl và H2SO4.
Câu 104. Trong phòng thí nghiệm, thường điều chế HNO3 bằng phản ứng
A. NaNO3 + H2SO4 (đ) � HNO3 + NaHSO4.
B. 4NO2 + 2H2O + O2 � 4HNO3.
C. N2O5 + H2O � 2HNO3.
D. 2Cu(NO3)2 + 2H2O � Cu(OH)2 + 2HNO3.
Câu 105. Trong phòng thí nghiệm HNO3 được điều chế theo phản ứng sau:
NaNO3 (rắn)
+ H2SO4 đặc � HNO3 + NaHSO4. Phản ứng trên xảy ra là vì:
A. Axit H2SO4 có tính axit mạnh hơn HNO3.
B. HNO3 dễ bay hơi hơn.
C. H2SO4 có tính oxi hoá mạnh hơn HNO3.
D. Một nguyên nhân khác.
Câu 106. Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:
X + Y � không xảy ra phản ứng
X + Cu � không xảy ra phản ứng
Y + Cu � không xảy ra phản ứng
X + Y + Cu � xảy ra phản ứng
X, Y là muối nào dưới đây?
A. NaNO3 và NaHCO3.
B. NaNO3 và NaHSO4.
C. Fe(NO3)3 và NaHSO4.
D. Mg(NO3)2 và KNO3.
Câu 107. Cho các dung dịch
X1 : dung dịch HCl
X3 : dung dịch HCl + KNO3
X4 : dung dịch Fe2(SO4)3
X2 : dung dịch KNO3
Các dung dịch không thể hòa tan được bột Cu là
A. X2, X3, X4.
B. X3, X4.
C. X2, X4.
D. X1, X2.
Câu 108. Khi cho hỗn Zn, Al vào dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và NaNO3 thấy giải phóng khí A, hỗn
hợp khí A là
A. H2, NO2.
B. H2, NH3.
C. N2, N2O.
D. NO, NO2.
Câu 109. Có các mệnh đề sau :
1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.
2) Ion NO3 có tính oxi hóa trong môi trường axit.
3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2.
4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.
Các mệnh đề đúng là
A. (1) và (3).
B. (2) và (4).
C. (2) và (3).
D. (1) và (2).
Câu 110. Để nhận biết ion NO3 người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng, bởi vì:
A. Tạo ra khí có màu nâu.
B. Tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. Tạo ra kết tủa có màu vàng.
D. Tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí.
Câu 111. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm
A. FeO, NO2, O2.
B. Fe2O3, NO2.
C. Fe2O3, NO2, O2. D. Fe, NO2, O2.
Câu 112. Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại ?
A. AgNO3, Hg(NO3)2.
B. AgNO3, Cu(NO3)2.
C. Hg(NO3)2, Mg(NO3)2.
D. Cu(NO3)2, Mg(NO3)2.
Câu 113. Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí NO2và O2?
A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3.
B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.
C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.
D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
Câu 114. Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn 1 mol chất rắn nào sau đây mà khối lượng chất rắn thu được
sau phản ứng là lớn nhất ?
A. Mg(NO3)2.
B. NH4NO3.
C. NH4NO2.
D. KNO3.
Câu 115. Phản ứng nhiệt phân không đúng là :
t0
t0
A. 2KNO3 ��
B. NH4NO3 ��
� 2KNO2 + O2
� N2 + H2O
0
t
t0
C. NH4Cl ��
D. 2NaHCO3 ��
� NH3 + HCl
� Na2CO3 + CO2 + H2O
Câu 116. Cho các phản ứng sau:
t0
t0
(1) NH4NO3 ��
(2) Cu(NO3)2 ��
�
�
5800 C , Pt
t0
(2) NH3 +O2 ����
(4) NH3 + Cl2 ��
�
�
t0
t0
(5) NH3 + CuO ��
(6) NH4Cl ��
�
�
Các phản ứng tạo khí N2 là:
A. (1), (4), (5).
B. (1), (3), (5).
C. (2), (4), (5).
D. (2), (3), (6)
Câu 117. Nung hoàn toàn m gam Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí NO2 và O2. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí
đó bằng nước thu được 2 lít dung dịch có pH = 1,0. Tính m.
A. 9,4 gam
B. 14,1 gam
C. 15,04 gam
D. 18,8 gam
Câu 118. Cho 4,8 gam S tan hoàn toàn trong 100 gam dung dịch HNO3 63%, đun nóng thu được khí NO2
(duy nhất) và dung dịch X. Hãy cho biết dung dịch X có thể hoà tan tối đa bao nhiêu gam Cu. Biết phản ứng
giải phóng khí NO.
A. 9,6 gam
B. 14,4 gam
C. 24 gam
D. đáp án khác.
Câu 119. Người ta sản xuất HNO3 trong công nghiệp theo sơ đồ sau:
O H 2O
/ Pt ,t 0
/ t 0 thuong
NH3 O2
HNO3
NO O2
NO2 2
Khối lượng khí NH3 cần lấy để có thể điều chế được 1,0 mol HNO3 . Biết hiệu suất quá trình đạt 40%.
A. 17 gam
B. 21,25 gam
C. 42,5 gam
D. đáp án khác.
Câu 120. Hãy cho biết, khối lượng khí O2 cần lấy để có thể điều chế được 1,0 mol HNO 3 . Biết hiệu suất quá
trình đạt 40%.
A. 80 gam
B. 40 gam
C. 120 gam
D. 160 gam
Câu 121. Nhiệt phân 18,8 gam Cu(NO3)2 thu được 12,32 gam chất rắn. Xác định hiệu suất của phản ứng
nhiệt phân.
A. 40%
B. 60%
C. 80%
D. đáp án khác.
Câu 122. Cho 20,88 gam một oxit sắt vào 400 ml dung dịch HNO3 lấy dư, thu được 0,672 lít (đktc) một khí
B duy nhất và dung dịch X. Xác định công thức của oxit sắt và B. Biết rằng trong dung dịch X có chứa 65,34
gam muối.
A. Fe3O4 và NO
B. Fe3O4 và NO2
C. FeO và NO
D. FeO và NO2
Câu 123. Nung m gam hỗn hợp X gồm Zn(NO 3)2 và NaNO3 ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được
8,96 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Cho khí hấp thụ vào nước thu được 2 lít dung dịch Z và còn lại thoát ra 3,36 lít
khí (đktc). Xác định pH của dung dịch Z.
A. pH = 0
B. pH = 1
C. pH = 2
D. pH =3
Câu 124. Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư, tính thể tích khí NO 2 (duy
nhất ) bay ra (đktc).
A. 11,2 lít
B. 22,4 lít
C. 33,6 lít
D. đáp án khác.
Câu 125. Cho Cu dư vào V(l) dung dịch HNO3 4M thu được V1(lit) khí NO. Cho Cu dư vào V (l) dung dịch
chứa HNO3 3M và H2SO4 1M thu được V2 (l) khí NO (V1, V2 đo ở cùng điều kiện về t 0, p).So sánh V1 và V2.
NO là sản phẩm khử duy nhất của NO-3 .
A. V1 = V2
B. V1 > V2
C. V1 < V2
D. không xác định.
Câu 126. Cho hiện tượng sau : cho bột sắt dư vào dung dịch HNO 3 loãng thu được dung dịch X. Chia dung
dịch X thành 2 phần bằng nhau :
Phần I : cho vào dung dịch NaOH thấy có kết tủa trắng xanh và hoá nâu ngoài không khí.
Phần II : cho dung dịch H2SO4 loãng vào, thấy có khí không màu, hoá nâu ngoài không khí.
Hãy cho biết dung dịch X chứa chất gì ?
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)3 và HNO3
C. Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 .
Câu 127. Khi cho CuS tác dụng với HNO3 đặc nóng, thu được khí duy nhất. Hãy cho biết đó là khí gì?
A. H2S
B. SO2
C. SO3
D. NO2
Câu 128. Nhiệt phân hoàn toàn 4,7 gam một muối nitrat thu được 2 gam một chất rắn. Hãy cho biết chất rắn
thu được là gì?
A. oxit kim loại
B. kim loại
C. muối nitrit
D. đáp án khác.
Câu 129. Cho 19,2g Cu vào 500ml dung dịch NaNO3 1M, sau đó thêm 500ml dung dịch HCl 2M . Tính thể
tích NO bay ra ở đktc. ( NO là sản phẩm khử duy nhất của NO-3 ).
A. 4,48 lít
B. 5,6 lít
D. 3,36 lít
D. đáp án khác.
Câu 130. Nhiệt phân hoàn toàn R(NO3)2 thu được 8 g oxit kim loại và 5,04 lít hỗn hợp khí X (NO 2 và O2).
Khối lượng của hỗn hợp khí X là 10 gam. Xác định công thức của muối X.
A. Fe(NO3)2
B. Mg(NO3)2
C. Cu(NO3)2
D. Zn(NO3)2 .
Câu 131. Để m gam bột sắt ngoài không khí thu được 12 gam hỗn hợp chất rắn gồm sắt và các oxit . Hoà
tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO 3 4M thu được dung dịch B và 2,24 lit NO duy nhất
(đktc). Xác định thể tích dung dịch HNO3 đã dùng .
A. 100 ml
B. 120 ml
C. 140 ml
D. 160 ml
Câu 132. Hoà tan vừa hết hỗn hợp X gồm Cu, CuO , Cu(NO3)2 (trong đó số mol Cu bằng số mol CuO) vào
350 ml dung dịch H2SO4 2M (loãng) thì thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất và có khí NO bay
ra. Tính khối lượng Cu trong hỗn hợp X.
A. 6,4 gam
B. 12,8 gam
C. 19,2 gam
D. đáp án khác.
Câu 133. Khi cho chất rắn nào sau đây tác dụng với HNO3 đặc nóng thì có khí NO2 bay lên.
A. Fe3O4
B. MgCO3
C. CuO
D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 134. Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt các dung dịch : HNO3 loãng, H2SO4 loãng và
HCl và Na2SO4
A. BaS
B. FeCO3
C. MgSO4
D. Al.
Câu 135. Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe3O4, Fe2O3.
A. dung dịch HCl
B. dung dịch HNO3
C. dung dịch H2SO4 D. dung dịch CH3COOH
Câu 136. Hoà tan hoàn toàn 10 gam CuO trong dung dịch HNO3 (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) thu
được 100 gam dung dịch X. Trong dung dịch X, nồng độ % của axit là 6,3%. Tính C% của dung dịch HNO 3
ban đầu.
A. 42%
B. 31,5%
C. 63%
D. đáp án khác.
Câu 137. Cho 34,8 gam một oxit sắt vào dung dịch HNO 3 đặc nóng dư , khí NO2 bay ra được hấp thụ hết vào
100 ml dung dịch NaOH 2M (lấy dư) thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thì thu được 13,55 gam chất
rắn. Xác định công thức của oxit sắt.
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. cả A, B đều đúng.
Câu 138. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể
A. phân tử.
B. nguyên tử.
C. ion.
D. phi kim.
Câu 139. Khi đun nóng trong điều kiện không có không khí, photpho đỏ chuyển thành hơi; sau đó làm
lạnh phần hơi thì thu được photpho
A. đỏ.
B. vàng.
C. trắng.
D. nâu.
Câu 140. Các số oxi hoá có thể có của photpho là
A. –3; +3; +5.
B. –3; +3; +5; 0.
C. +3; +5; 0.
D. –3; 0; +1; +3; +5.
Câu 141. So với photpho đỏ thì photpho trắng có hoạt tính hoá học
A. bằng.
B. yếu hơn.
C. mạnh hơn.
D. không so sánh được.
Câu 142. Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do
A. độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ hơn của nitơ (3,0).
B. trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn, còn nitơ ở trạng thái khí.
C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.
D. photpho có nhiều dạng thù hình, còn nitơ chỉ có một dạng thù hình.
Câu 143. Phản ứng viết không đúng là
A. 4P + 5O2 � 2P2O5.
B. 2PH3 + 4O2 � P2O5 + 3H2O.
�
C. PCl3 + 3H2O
H3PO3 + 3HCl.
D. P2O3 + 3H2O � 2H3PO4.
Câu 144. Số loại ion có trong dd axit photphoric là bao nhiêu nếu không tính đến sự điện li của nước?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
o
Câu 145. Khi đun nóng axit photphoric đến khoảng 200 – 250 C, axit photphoric bị mất bớt nước và tạo
thành
A. axit metaphotphoric (HPO3).
B. axit điphotphoric (H4P2O7).
C. axit photphorơ (H3PO3)
D. anhiđrit photphoric (P2O5).
o
Câu 146. Khi đun nóng axit photphoric đến khoảng 400 – 450 C, thu được
A. axit metaphotphoric (HPO3).
B. axit điphotphoric (H4P2O7).
C. axit photphorơ (H3PO3)
D. anhiđrit photphoric (P2O5).
Câu 147. Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây
A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3.
B. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO.
C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.
D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.
Câu 148. Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng
A. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 � 5CaSO4 �+ 3H3PO4 + HF �.
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 � 3CaSO4 �+ 2H3PO4.
C. P2O5 + 3H2O � 2H3PO4.
D. 3P + 5HNO3 � 3H3PO4 + 5NO �.
Câu 149. Trong phòng công nghiệp, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng
A. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 � 5CaSO4 �+ 3H3PO4 + HF �.
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 � 3CaSO4 �+ 2H3PO4.
C. P2O5 + 3H2O � 2H3PO4.
D. 3P + 5HNO3 � 3H3PO4 + 5NO �.
Câu 150. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng
A. phân đạm.
B. phân kali.
C. phân lân.
D. phân vi lượng.
Câu 151. Thành phần của supephotphat đơn gồm
A. Ca(H2PO4)2.
B. Ca(H2PO4)2, CaSO4.
C. CaHPO4, CaSO4.
D. CaHPO4.
Câu 152. Thành phần của phân amophot gồm
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.
C. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4.
D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4.
Câu 153. Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là
A. phân đạm.
B. phân lân.
C. phân kali.
D. phân vi lượng.
Câu 154. Phân đạm 2 lá là
A. NH4Cl.
B. NH4NO3.
C. (NH4)2SO4.
D. NaNO3.
Câu 155. Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại có hàm lượng đạm cao
nhất là
A. NH4Cl.
B. NH4NO3.
C. (NH2)2CO.
D. (NH4)2SO4.
o
Câu 156. Để sản xuất phân lân nung chảy, người ta nung hỗn hợp X ở nhiệt độ trên 1000 C trong lò
đứng. Sản phẩm nóng chảy từ lò đi ra được làm nguội nhanh bằng nước để khối chất bị vỡ thành các hạt
vụn, sau đó sấy khô và nghiền thành bột. X gồm
A. apatit: Ca5F(PO4)3, đá xà vân: MgSiO3 và than cốc: C.
B. photphorit: Ca3(PO4)2, cát: SiO2 và than cốc: C.
C. apatit: Ca5F(PO4)3, đá vôi: CaCO3 và than cốc: C.
D. photphorit: Ca3(PO4)2, đá vôi: CaCO3 và than cốc: C.
Câu 157. Không nên bón phân đạm cùng với vôi vì ở trong nước
A. phân đạm làm kết tủa vôi.
B. phân đạm phản ứng với vôi tạo khí NH3 làm mất tác dụng của đạm.
C. phân đạm phản ứng với vôi và toả nhiệt làm cây trồng bị chết vì nóng.
D. cây trồng không thể hấp thụ được đạm khi có mặt của vôi.
Câu 158. Thực hiện phản ứng giữa H2 và N2 (tỉ lệ mol 4 : 1), trong bình kín có xúc tác, thu được hỗn hợp
khí có áp suất giảm 9% so với ban đầu (trong cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là
A. 20%.
B. 22,5%.
C. 25%.
D. 27%.
Câu 159. Điều chế NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol 1:3). Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp sau
phản ứng là 0,6. Hiệu suất phản ứng là
A. 75%.
B. 60%.
C. 70%.
D. 80%.
Câu 160. Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M; và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu
được dung dịch A. Để trung hòa 300 ml dung dịch A cần vừa đủ V ml dung dịch B gồm NaOH 0,2M và
Ba(OH)2 0,1M. Giá trị của V là
A. 200.
B. 250.
C. 500.
D. 1000.
Câu 161. Chia m gam hỗn hợp A gồm hai kim loại Cu, Fe thành hai phần bằng nhau.
Phần 1: tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc nguội thu được 0,672 lít khí.
Phần 2: tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 0,448 lít khí
Giá trị của m là (biết các thể tích khí được đo ở đktc)
A. 4,96 gam.
B. 8,80 gam.
C. 4,16 gam.
D. 17,6 gam.
Câu 162. Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch HNO3, thấy tạo ra 44,8 lít hỗn hợp ba khí NO, N2,
N2O (tỉ lệ mol: nNO : nN 2 : nN 2O 1: 2 : 2 ) Thể tích dung dịch HNO3 1M cần dùng (lít) là:
A. 1,92.
B. 19,2.
C. 19.
D. 1,931.
Câu 163. Cho 25,2 gam Fe tác dụng với HNO3 loãng đun nóng thu được khí NO là sản phẩm khử duy
nhất và một dung dịch Z, còn lại 1,4 gam kim loại không tan. Khối lượng muối trong dung dịch Z là
A. 76,5 gam.
B. 82,5 gam.
C. 126,2 gam.
D. 180,2 gam.
Câu 164. Hoà tan hoàn toàn 9,45 gam kim loại X bằng HNO3 loãng thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí
N2O và NO (không có sản phẩm khử khác), trong đó số mol NO gấp 2 lần số mol N2O. Kim loại X là
A. Zn.
B. Cu.
C. Al.
D. Fe.
Câu 165. Một hỗn hợp bột 2 kim loại Mg và R được chia thành 2 phần bằng nhau.
+ Phần 1 : cho tác dụng với HNO3 dư thu được 1,68 lít N2O duy nhất.
+ Phần 2 : Hòa tan trong 400 ml HNO3 loãng 0,7M, thu được V lít khí không màu, hóa nâu trong
không khí. Giá trị của V (biết các thể tích khí đều đo ở đktc) là
A. 2,24 lít.
B. 1,68 lít.
C. 1,568 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 166. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng dư, tất cả lượng khí NO thu được
đem oxi hóa thành NO2 rồi sục vào nước cùng dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Cho biết thể tích
khí O2 (đktc) đã tham gia vào quá trình trên là 3,36 lít. Khối lượng m của Fe3O4 là
A. 139,2 gam.
B. 13,92 gam.
C. 1,392 gam.
D. 1392 gam.
Câu 167. Nung đến hoàn toàn 0,05 mol FeCO3 trong bình kín chứa 0,01 mol O2 thu được chất rắn A. Để
hòa tan hết A bằng dung dịch HNO3 (đặc nóng) thì số mol HNO3 tối thiểu cần dùng là
A. 0,14 mol.
B. 0,15 mol.
C. 0,16 mol.
D. 0,18 mol.
Câu 168. Cho a gam hỗn hợp X gồm oxit FeO, CuO, Fe2O3 có số mol bằng nhau tác dụng hoàn toàn
với lượng vừa đủ là 250 ml dung dịch HNO3 khi đun nóng nhẹ, thu được dung dịch Y và 3,136 lít (đktc)
hỗn hợp khí Z gồm NO2 và NO có tỉ khối so với hiđro là 20,143. Tính a
A. 74,88 gam.
B. 52,35 gam.
C. 72,35 gam.
D. 61,79 gam.
Câu 169. Cho 24,0 gam Cu vào 400 ml dung dịch NaNO3 0,5M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl
2M thu được dung dịch X và có khí NO thoát ra. Thể tích khí NO bay ra (đktc) và thể tích dung dịch
2+
NaOH 0,5M tối thiểu cần dùng để kết tủa hết Cu trong X lần lượt là
A. 4,48 lít và 1,2 lít. B. 5,60 lít và 1,2 lít.
C. 4,48 lít và 1,6 lít. D. 5,60 lít và 1,6 lít.
Câu 170. Hòa tan 12,8 gam bột Cu trong 200 ml dung dịch hỗn hợp KNO3 0,5M và H2SO4 1M. Thể tích
khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thoát ra ở đktc là
A. 2,24 lít.
B. 2,99 lít.
C. 4,48 lít.
D. 11,2 lít.
Câu 171. Hòa tan m gam bột Al vào lượng dư dung dịch hỗn hợp của NaOH và NaNO3 thấy xuất hiện
6,72 lít (đkc) hỗn hợp khí NH3 và H2 với số mol bằng nhau. Khối lượng m bằng
A. 6,72 gam.
B. 7,59 gam.
C. 8,10 gam.
D. 13,50 gam.
Câu 172. Để điều chế 5 kg dung dịch HNO3 25,2% bằng phương pháp oxi hóa NH3, thể tích khí NH3
(đktc) tối thiểu cần dùng là
A. 336 lít
B. 448 lít
C. 896 lít
D. 224 lít
Câu 173. Hòa tan 142 gam P2O5 vào 500 gam dung dịch H3PO4 24,5%. Nồng độ % của H3PO4 trong
dung dịch thu được là
A. 49,61%.
B. 56,32%.
C. 48,86%.
D. 68,75%.
Câu 174. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho bằng oxi dư rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ
với m gam dung dịch NaOH 32%, thu được muối Na2HPO4. Giá trị của m là
A. 25.
B. 50.
C. 75.
D. 100.
Câu 175. Cho 14,2 gam P2O5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch A. Muối thu được và
nồng độ % tương ứng là
A. NaH2PO4 11,2%.
B. Na3PO4 và 7,66%.
C. Na2HPO4 và 13,26%.
D. Na2HPO4 và NaH2PO4 đều 7,66%.
Câu 176. Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M. Sau phản ứng,
trong dung dịch chứa các muối
A. KH2PO4 và K2HPO4.
B. KH2PO4 và K3PO4.
C. K2HPO4 và K3PO4.
D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4.
Câu 177. Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
đem cô cạn dung dịch. Khối lượng từng muối khan thu được là
A. 50 gam Na3PO4.
B. 49,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na3PO4.
C. 15 gam NaH2PO4.
D. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4.
Câu 178. Cho 14,2 gam P2O5 vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 2M, thu được dung dịch X.
Các anion có mặt trong dung dịch X là
A. PO43- và OHB. H2PO4- và HPO42C. HPO42- và PO43- D. H2PO4- và PO43Câu 179. Cho 1,32 gam (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được một sản phẩm
khí. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H3PO4. Muối thu được là
A. NH4H2PO4.
B. (NH4)2HPO4.
C. (NH4)3PO4.
D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
Câu 180. Thuỷ phân hoàn toàn 8,25 gam một photpho trihalogenua thu được dung dịch X. Để trung hoà X
cần 100 ml dung dịch NaOH 3M. Công thức của photpho trihalogenua là
A. PF3.
B. PCl3.
C. PBr3.
D. PI3.
Câu 181. Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Vậy % khối lượng
Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là
A. 78,56%.
B. 56,94%.
C. 65,92%.
D. 75,83%.
Câu 182. Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các
chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 48,52%.
B. 42,25%.
C. 39,76%.
D. 45,75%.
Câu 183. Từ quặng photphorit, có thể điều chế axit photphoric theo sơ đồ sau:
SiO2 ,C
H 2O
O2 ,t 0
� P ���
Quặng photphorit ���
� H3PO4. Biết hiệu suất chung của quá trình là 90%. Để
� P2O5 ���
lodien
điều chế được 1 tấn dung dịch H3PO4 49%, cần khối lượng quặng photphorit chứa 73% Ca3(PO4)2 là
A. 1,18 tấn.
B. 1,81 tấn.
C. 1,23 tấn.
D. 1,32 tấn.
Câu 184. Chọn phát biểu đúng:
A. Photpho trắng tan trong nước không độc.
B. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước.
C. Ở điều kiện thường photpho trắng chuyển dần thành photpho đỏ
D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối
Câu 185. Magie photphua có công thức là:
A. Mg2P2O7
B. Mg3P2
C. Mg2P3
D.Mg3(PO4)3
Câu 186. Cho phản ứng: P + KClO3 → P2O5 + KCl. Hệ số cân bằng của phương trình phản ứng lần lượt là.
A. 2, 1, 1, 1
B. 4, 3, 2, 3
C. 8, 1, 4, 1
D. 6, 5, 3, 5
Câu 187. Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần tuân theo điều chú ý nào dưới đây?
A. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng cao su.
B. Ngâm P trắng vào chậu nước khi chưa dùng đến .
C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước .
D. Có thể để P trắng ngoài không khí .
Câu 188. Photpho trắng và photpho đỏ là:
A. 2 chất khác nhau.
B. 2 chất giống nhau.
C. 2 dạng đồng phân của nhau.
D. 2 dạng thù hình của nhau.
Câu 189. nào bị oxi hóa chậm và phát quang màu lục nhạt trong bóng tối?
A. P trắng.
B. P đỏ.
C. PH3.
D. P2H4
Câu 190. Chỉ ra nội dung đúng:
A. Photpho đỏ có cấu trúc polime.
B. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete,…
C. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường.
D. Khi làm lạnh, hơi photpho trắng chuyển thành photpho đỏ.
Câu 191. Ở điều kiện thường, P hoạt động hóa học mạnh hơn nitơ là do:
A. độ âm điện của photpho lớn hơn nitơ.
B. ái lực electron của photpho lớn hơn nitơ.
C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.
D. tính phi kim của nguyên tử photpho mạnh hơn của nitơ.
Câu 192. Chỉ ra nội dung đúng:
A. Photpho đỏ hoạt động hơn photpho trắng.
B. Photpho chỉ thể hiện tính oix hóa.
C. photpho đỏ không tan trong các dung môi thông thường
D. ở điều kiện thường, photpho đỏ bị oxi hóa chậm trong không khí và phát quang màu lục nhạt trong
bóng tối.
Câu 193. Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng để sản xuất
A. diêm.
B. đạn cháy.
C. axit photphoric.
D. phân lân.
Câu 194. Trong diêm, photpho đỏ có ở đâu?
A. Thuốc gắn ở đầu que diêm.
B. Thuốc quẹt ở vỏ bao diêm.
C. Thuốc fanws ở đầu que diêm và thuốc quẹt ở vỏ bao diêm.
D. Trong diêm an toàn không còn sử dụng photpho do nó độc.
Câu 195. Phản ứng xảy ra đầu tiên khi quẹt diêm vào vỏ bao diêm là:
A. 4P + 3O2 → 2P2O3
A. 4P + 5O2 → 2P2O5
C. 6P + 5KClO3 → 3P2O3 + 5KCl
D. 2P + 3S → P2S3
Câu 196. Hai khoáng vật chính của photpho là:
A. Apatit và photphorit.
B. Photphorit và cacnalit.
C. Apatit và dolomit.
D. Phophorit và dolomit.
Câu 197. Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng sau:
A. 3P + 5HNO3 + 2H2O → 3H3PO4 + 5NO
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 2H3PO4 + 3CaSO4
C. 4P + 5O2 → P2O5 và P2O5 + 2H2O → 2H3PO4
D. 2P + 5Cl2 → PCl5 và PCl5 + 4H2O → H3PO4 + 5HCl
Câu 198. Urê được điều chế từ:
A. khí amoniac và khí cacbonic.
B. khí cacbonic và amoni hiđroxit.
C. axit cacbonic và amoni hiđroxit.
D. supephotphat đơn và supephotphat kép đều sản xuất qua 2 giai đoạn.
Câu 199. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của
A. K.
B. K+.
C. K2O.
D. KCl.
Câu 200. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa
A. KNO3.
B. KCl.
C. K2CO3.
D. K2SO4.
Câu 201. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của
A. P.
B. P2O5.
C. PO43-.
D. H3PO4.
Câu 202. Phương trình điện li tổng cộng của H3PO4 trong dung dịch là:
H3PO4
3H+ + PO43-. Khi thêm HCl vào dung dịch :
A. cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận.
B. cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. cân bằng trên không bị chuyển dịch.
D. nồng độ PO43- tăng lên.
Câu 203. Chọn công thức đúng của apatit:
A. Ca3(PO4)2
B. Ca(PO3)2
C. 3Ca3(PO4)2.CaF2
D.CaP2O7
Câu 204. Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dd có các muối:
A. KH2PO4 và K2HPO4
B. KH2PO4 và K3PO4
C. K2HPO4 và K3PO4
D. KH2PO4 K2HPO4 và K3PO4