Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

CAU TRUC HKII 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.37 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2013-2014</b>
<b> MÔN: VẬT LÝ KHỐI 10 THPT</b>


<b> Thời gian làm bài : 60 phút( không tính phát đề )</b>
<b> Họ tên học sinh:……….Số báo danh:……….</b>


<b>A. PHẦN CHUNG( bắt buộc đối với tất cả học sinh)</b>


<b>Câu 1 (1 điểm) : (mức độ : 1 ) ( lý thuyết động lượng, bảo toàn động lượng )</b>
<b>Câu 2 (1 điểm) : (mức độ : 1 ) ( lý thuyết phần chất khí )</b>


<b>Câu 3 (1 điểm) : (mức độ : 2 ) ( lý thuyết phần động năng, thế năng, cơ năng )</b>


<b>Câu 4 (1 điểm) : (mức độ : 1 ) ( lý thuyết chất chất kết tinh, vơ định hình, sự nở vì nhiệt )</b>
<b>Câu 5 (2 điểm) : (mức độ : 3 ) ( bài tập chất khí )</b>


<b>Câu 6 (2 điểm) : (mức độ : 4 ) ( bài tập các định luật bảo toàn )</b>
<b>B. PHẦN RIÊNG:</b>


<i> Học sinh chọn một trong hai phần riêng( B.1 và B.2) để làm bài. Nếu làm cả hai phần ( B.1 và </i>
<i>B.2) sẽ khơng được tính điểm phần riêng.</i>


<b> B.1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN ( từ câu 7a đến câu 8a)</b>


<b>Câu 7a (1 điểm) : (mức độ : 2 ) ( lý thuyết phần nhiệt động lực học )</b>
<b>Câu 8a (1 điểm) : (mức độ : 3 ) ( bài tập phần nhiệt động lực học )</b>
<b> B.2. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO ( từ câu 7b đến câu 8b)</b>


<b>Câu 7b (1 điểm) : (mức độ : 2 ) ( lý thuyết phần tĩnh học vật rắn hoặc biến dạng cơ của vật rắn )</b>
<b>Câu 8b (1 điểm) : (mức độ : 3 ) ( bài tập phần tĩnh học vật rắn hoặc biến dạng cơ của vật rắn)</b>



<b>TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2013-2014</b>
<b> MÔN: VẬT LÝ KHỐI 11 THPT</b>


<b> Thời gian làm bài : 60 phút( khơng tính phát đề )</b>
<b> Họ tên học sinh:……….Số báo danh:……….</b>


<b>A. PHẦN CHUNG( bắt buộc đối với tất cả học sinh)</b>


<b>Câu 1 (1 điểm) : (mức độ : 1 ) ( lý thuyết phần từ trường )</b>


<b>Câu 2 (1 điểm) : (mức độ : 1 ) ( lý thuyết phần cảm ứng điện từ )</b>


<b>Câu 3 (1 điểm) : (mức độ : 2 ) ( lý thuyết phần khúc xạ ánh sáng, phản xạ toàn phần )</b>
<b>Câu 4 (1 điểm) : (mức độ : 2 ) ( lý thuyết phần các dụng cụ quang : lăng kính, thấu kính)</b>
<b>Câu 5 (2 điểm) : (mức độ : 3 ) ( bài tập phần thấu kính )</b>


<b>Câu 6 (2 điểm) : (mức độ : 4 ) ( bài tập phần từ trường )</b>
<b>B. PHẦN RIÊNG:</b>


<i> Học sinh chọn một trong hai phần riêng( B.1 và B.2) để làm bài. Nếu làm cả hai phần ( B.1 và </i>
<i>B.2) sẽ khơng được tính điểm phần riêng.</i>


<b> B.1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN ( từ câu 7a đến câu 8a)</b>


<b>Câu 7a (1 điểm) : (mức độ : 2 ) (lí thuyết phần mắt, tật của mắt )</b>
<b>Câu 8a (1 điểm) : (mức độ : 3 ) (bài tập phần cảm ứng điện từ )</b>
<b> B.2. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO ( từ câu 7b đến câu 8b)</b>


<b>Câu 7b (1 điểm) :(mức độ : 3) (bài tập tương tác giữa hai dây dẫn song song hoặc năng lượng từ</b>
<i><b>trường)</b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×