Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.84 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày dạy 4/9/2013 Tuần 3. Tiết 2( Luyện tập ) I Mục tiêu: - HS thực hiện được các phép tính về phân số, biết chuyển đổi hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính. Biết giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. - Rèn kĩ năng đổi dơn vị đo độ dài. - Hs biết kính yêu mẹ qua giải bài toán có lời văn. II Các hoạt động dạy học: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 1 Giới thiệu bài 12’ 2 Bài tập 1 GV gọi hs đọc yêu cầu Hs đọc yêu cầu GV lưu ý bài b,c,d cần thêm bước chuyển Hs trình bài bài b, c,d hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép 4 Hs làm bài bảng phụ tính. Hs sửa bài 4 2 36 10 46 Hs nhận xét a/ + = + = 5 9 45 45 45 Hs sửa bài tập 1 2 9 23 63 46 -3 = = = 2 7 2 7 14 14. b/ 4 17 14. 7. 3. 47 33 1541 x = 8 5 40. 5. 1. 47 37 47 9 : = x = 6 9 6 37. c/5 8 x 6 5 = 8’. d/7 6 : 4 9 = 423 222. Gv nhận xét tuyên dương 3 Bài tập 2 Gv gọi hs đọc yêu cầu Gv giải mẫu 34. Hs đọc yêu cầu Hs trả lời theo gợi ý của gv Hs làm bài bảng con 34. 5m 34 cm = 5m + 100 m = 5 100 m 81. a/6m81 cm = 6 100 m 57. 12. b/7m 57cm = 7 100 m 3. c/2m3cm = 2 100 m Bài tập 3 Gv gọi hs đọc bài Gv theo dõi. 4 hs đọc bài.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hs tóm tắt : Sách : Tỏng số phần bằng nhau 3 + 2 = 5 ( phần ) Số quyển sách mẹ mua:: 35 : 5 x 3 = 21 ( quyển ) Số quyển vở mẹ mua là 35 – 21 = 14 ( quyển ). 35 q Vở. :. Hs giải vào tập Hs sửa bài bảng phụ Hs nhận xét. Gv gọi hs sửa bài Gv nhận xét Nhận xét tiết học. ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. Ngày dạy : 11/9/2013 Tuần 4. Tiết 2 ( Luyện tập ).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> I Mục tiêu: - Rèn kĩ năng giải bài toán có lời văn về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó, toán về tỉ lệ. - Rèn kĩ năng tính . - Hs có tính cẩn thận, ham học toán. II Các hoạt động dạy học: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 1 Giới thiệu bài 10’ 2 Bài tập 1 GV gọi hs đọc yêu cầu Hs đọc yêu cầu Gv gọi hs tóm tắt Hs tóm tắt Số tiền mua bút chì của cô giáo 25 bút ; 1 bút : 3000 đồng 3000 x 25 = 75 000 ( đồng ) 5 bút máy : ….. đồng Giá tiền một bút máy là 1 bút máy:……đồng ? 75000 : 5 = 15000 ( đồng ) 1 Hs làm bài bảng phụ Gv nhận xét tuyên dương Hs sửa bài Hs nhận xét Hs sửa bài tập. 12’ 3 Bài tập 2 Gv gọi hs đọc yêu cầu. Hs đọc yêu cầu Hs tóm tắt Nếp : 80 tấn Tẻ. 16. Tỏng số phần bằng nhau 3 + 5 = 8 ( phần ) Số gạo nếp trong kho: 80 :8 x 3 = 30 ( tấn ) Số gạo tẻ có trong kho 80 – 30 = 50 ( tấn ) Gv gọi hs sửa bài Gv nhận xét Bài tập 3 GV gọi hs đọc yêu cầu Gv gọi hs tóm tắt. Số ngày một người làm: 28 x 12 = 336 ( ngày ). hs làm bài 1hs sửa bài bảng phụ Hs nhận xét. 4 hs đọc bài Hs tóm tắt : 12 người : 28 ngày 48 người : ….ngày ? Hs giải vào tập. Hs sửa bài bảng phụ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Số ngày 48 người làm: 336 : 48 = 7 ( ngày ) Gv gọi hs nhận xét Gv nhận xét. Hs nhận xét. Nhận xét tiết học. ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. Ngày dạy 18/9/2013 Tuần 5. Tiết 1( luyện tập) I Mục tiêu:.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Rèn kĩ năng giải bài toán có liên quan đến đơn vị đo độ dài và đơn vị đo khối lượng, hình học. - Rèn kĩ năng đổi dơn vị đo độ dài, đo khối lương - Hs yêu thích toán học. II Các hoạt động dạy học: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 1 Giới thiệu bài 8’ 2 Bài tập 1 GV gọi hs đọc yêu cầu Hs đọc yêu cầu Gvtheo dõi hs làm bài Hs làm vào tập 7 km 680 m = 780 m 4783m=4km783m 1 Hs làm bài bảng phụ 4km 13m =4013m 9045m=9km45m Hs sửa bài 55m 30cm=5530 cm 782dm=78m2dm Hs nhận xét Gv nhận xét tuyên dương Hs sửa bài tập 10’ 3 Bài tập 2 Gv gọi hs đọc yêu cầu Hs đọc yêu cầu Gv theo dõi giúp đỡ hs Hs làm vào tập 6 yến=60kg 840kg=84 yến 1 Hs làm bài bảng phụ 1 tạ =100kg 7900kg= 79 tạ Hs sửa bài 14 tấn=14000kg 28000kg=28 tấn Hs nhận xét 8kg345g=8345g 5893g=5kg893g Hs sửa bài tập 34kg5g=34005g 2085kg=2 tấn85kg 8’ Bài tập 3 Hs đọc yêu cầu Gv gọi hs đọc bài Hs trả lời theo gợi ý của gv Gv theo dõi Hs tóm tắt: Quãng đường từ Nha Trang đến Đà Nẵng: TPHCM NT ĐN 416 + 20 = 436 ( km ) 416km 20km Quãng đường từ TPHCM đến Đà Nẵng: 416 + 436 = 852 ( km ) Hs làm bài GV theo dõi nhận xét 1hs làm bảng phụ Hs sửa bài Hs nhận xét BÀI 12 Gv gọi hs đọc bài Hs đọc yêu cầu Gv gợi ý tóm tắt Hs trả lời theo gợi ý của gv Gv theo dõi Hs làm bài Gv gọi hs sửa bài. 11cm. 22cm. Diện tích miến bìa là : 22 x 11 = 242 ( cm2 ) Diện tích phần cắt đi là: 11 x11 =121 ( cm2 ).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 11cm. 25cm Diện tích phần còn lại ? GV theo dõi nhận xét. Diện tích phần mảnh bìa còn lại: 242 – 121 = 121( cm2 ) Hs sửa bài Hs nhận xét. Gv nhận xét Nhận xét tiết học. ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. Ngày dạy 25/9/2013 Tuần 6. Tiết 1( Luyện tập ) I Mục tiêu: - Rèn kĩ năng giải bài toán có đơn vị đo diện tích. - Rèn kĩ năng đổi đơn vị đo diện tích. - Hs yêu thích toán học. II Các hoạt động dạy học: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1’ 1 Giới thiệu bài 10’ 2 Bài tập 1 GV gọi hs đọc yêu cầu Gv phân tích mẫu 52. 52. 4m2 52dm2= 4m2+ 100 m2=4 100 m2 Gvtheo dõi hs làm bài 81. 81. a/7m2 81dm2= 7m2+ 100 m2=4 100 m2 27. Hs đọc yêu cầu Hs làm vào tập 1 Hs làm bài bảng phụ Hs sửa bài Hs nhận xét Hs sửa bài tập. 27. 43m2 27dm2= 43m2+ 100 m2=4 100 m2 22. b/69dm2 22cm2= 69dm2+ 100 dm2=4 22 dm2 100 96 96cm2 = 100 dm2. 8’. 10’. 8’. Gv nhận xét tuyên dương 3 Bài tập 2 Gv gọi hs đọc yêu cầu Gv theo dõi sửa bài 6 ha=60000 m2 9 km2= 9000000 m2 2400 dm2 =24 m2 70000dm2= 700 m2 Gv nhận xét chung Bài tập 3 Gv gọi hs đọc bài( điền dấu < > = ) Gv theo dõi 3m2 9dm2 > 39dm2 8m2 5cm2 < 850cm2 1 ha < 1300m2 Gv lưu ý em làm cách nào để điền được dấu như thế. BÀI 4 Gv gọi hs đọc bàì Gv gợi ý tóm tắt Chiều dài : 400m Chiều rộng: 150m Chia thành 100 lô. a/ Diện tích:……m2? b/ 1 lô :…..m2 ?. Hs đọc yêu cầu Hs làm vào tập Hs làm bài bảng con Hs sửa bài Hs nhận xét Hs đọc yêu cầu Hs làm bài 1hs làm bảng phụ Hs sửa bài Hs nhận xét Hs trả lời: em đổi cho cùng đơn vị đo.. Hs đọc yêu cầu Hs trả lời theo gợi ý của gv 1hs làm bảng phụ Hs làm bài Diện tích khu đất : 400 x 150 = 60000 ( m2 ) Diện tích mỗi lô đất là:.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Gv theo dõi ghi điểm Gv gọi hs sửa bài Gv gọi hs nhận xét. 60000 : 100 =600 ( m2 ) Hs sửa bài Hs nhận xét. Gv nhận xét Kiểm tra cả lớp Nhận xét tiết học. ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. Ngày dạy 3/10/2013 Tuần 6. Tiết 2( Luyện tập ) I Mục tiêu: - Rèn kĩ năng giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. - Rèn kĩ năng thực hiện 4 phép tính với phân số và sắp xếp phân số theo thứ tự từ lớn đến bé. - Hs yêu thích toán học. II Các hoạt động dạy học: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1’ 1 Giới thiệu bài 10’ 2 Bài tập 1 GV gọi hs đọc yêu cầu Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé 65. a/ 48 9. b/ 12. Hs đọc yêu cầu Hs làm vào tập 38 28 20 1 Hs làm bài bảng con > 48 > 48 > 48 Hs sửa bài 8 5 2 3 2 > 12 > 12 > 12 hay 4 > 3 > Hs nhận xét Hs sửa bài tập 1. 5 > 6 12. Gv nhận xét tuyên dương 10’ 3 Bài tập 2 Gv gọi hs đọc yêu cầu Tính Gv theo dõi hs làm bài. 10’. 5 3 13 + 8 - 56 = 7 48 = 56 5 6 11 : x = 9 14 8 770 = 432. 40 56. 5 x 9. 21. 13. + 56 14 6. - 56. x. 11 = 8. Hs đọc yêu cầu Hs làm vào tập Hs làm bài bảng phụ Hs sửa bài Hs nhận xét Hs neu lai cách tính 4 phép tính với phân số. Hs đọc bài toán Hs trả lời theo gợi ý của gv 1hs làm bảng phụ Hs làm bài. Gv theo dõi sửa bài Gv nhận xét chung Bài tập 3 Gv gọi hs đọc bàì Gv gợi ý tóm tắt Chiều dài : 120m. Tổng số phần bằng nhau 3 + 5 = 8 ( phần ) Chiều dài sân trường hình chữ nhật 120 : 8 x 5 = 75 ( m). Chiều rộng: Diện tích:……m2? Gv theo dõi ghi điểm Gv gọi hs sửa bài Gv gọi hs nhận xét Gv nhận xét Kiểm tra cả lớp. Chiều rộng sân trường là 120 – 75 = 45 ( m) Diện tích sân trường là 75 x 45 = 3375 ( m2 ) Hs sửa bài Hs nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nhận xét tiết học. ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. Ngày dạy : 9/10/2013 Tuần 7. Tiết 2( Luyện tập ) I Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về số thập phân, viết số, phân tích số, viết số thập phân dưới dạng hỗn số, - Rèn kĩ năng đổi đơn vị đo độ dài với số thập phân. - Hs yêu thích toán học. II Các hoạt động dạy học: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1’ 8’. 1 Giới thiệu bài 2 Bài tập 1 GV gọi hs đọc yêu cầu Gv hỏi bài tập 1 yêu cầu em làm gì? Gv theo dõi hs làm bài a/ 1,63 gồm: 1 đơn vị, 6 phần mười, 3 phần trăm. b/ 31,09 gồm: 31 đơn vị,0 phần mười, 9 phần trăm. c/0,082 gồm: 0 đơn vị, 0 phần mười, 8 phần trăm, 2 phần nghìn. d/5,137 gồm: 5 đơn vị, 1 phần mười, 3phần trăm, 7 phần nghìn. Gv nhận xét tuyên dương Số thập phân gồm có mấy phần? kể tên hàng của số thập phân ?. 10’ 3 Bài tập 2 Gv gọi hs đọc yêu cầu Bài tập yêu cầu em làm gì ? Gv viết số mẫu: số thập phân gồm 2 đơn vị, 3 phần mười, 5 phần trăm viết là: 2.35 Gv theo dõi HS viết bài bảng con a/ 6.14 ; b/ 0,032 ; c/ 9,502 10’ Bài tập 3 Gv gọi hs đọc bài Bài tập yêu cầu em làm gì? Gv giải mẫu 67. 2,67 = 2 100 Gv theo dõi HS làm bài 23. a/ 8, 23 = 8 100. Hs đọc yêu cầu Điền số thích hợp vào chỗ chấm Hs làm vào tập 1 Hs làm bài bảng phụ Hs sửa bài Hs nhận xét Hs sửa bài tập. Phần nguyên và phần thập phân Hàng trăm ,hàng chục, hàng đơn vị, hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn. Hs đọc yêu cầu Hs trả lời: viết số thập phân HS theo dõi mẫu Hs làm bài bảng con Hs sửa bài bảng con Hs nhận xét từng bài bảng con. Hs đọc yêu cầu Viết số thập phân thành hỗn số Hs làm bài vào tập 1hs làm bảng phụ Hs sửa bài Hs nhận xét. b/ 93,04=93. 4 100 8. c/ 60,008=60 1000 8’. 8. d/ 3,8 = 3 10. BÀI 4 Gv gọi hs đọc bàì Bài tập yêu cầu em làm gì ? G V giải mẫu 3,5m =35 dm. Hs đọc yêu cầu Hs trả lời viết số thích hợp vào chỗ chấm ( đổi dơn vị đo độ dài dưới dạng số thập phân đã cho) 1hs làm bảng phụ Hs làm bài.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Gv theo dõi ghi điểm Gv gọi hs sửa bài a/ 5,8m = 58 dm b/ 8,46 m =8 46 cm c/ 9,1m = 910 cm d/ 4,02m = 402 cm Gv gọi hs nhận xét. Hs sửa bài Hs nhận xét. Gv nhận xét Nhận xét tiết học. ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. Ngày dạy : 16/10/2013 Tuần 8. Tiết 2( Luyện tập ) I Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về viết các, đọc số, so sánh số thập phân. - Rèn kĩ năng đổi đơn vị đo độ dài với số thập phân. - Hs yêu thích toán học. II Các hoạt động dạy học: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1’ 1 Giới thiệu bài 12’ 2 Bài tập 1 GV gọi hs đọc yêu cầu Gv hỏi bài tập 1 yêu cầu em làm gì? Gv theo dõi hs làm bài a/32 dơn vị, 9 phần mười và 4 phần trăm: 94. 32, 94; 32 100 b/35 dơn vị 8 phần trăm và 7 phần nghìn: 87. 35, 087; 35 1000 c/7 dơn vị, 1 phần mười và 7 phần nghìn:. Hs đọc yêu cầu Viết số, đọc số thập phân, viết dưới dạng hỗn số hoặc phân số. Hs làm vào tập 1 Hs làm bài bảng phụ Hs sửa bài Hs nhận xét Hs sửa bài tập. 107. 7, 107; 7 1000 403. d/ 4 phần mười 3 phần nghìn; 0,403; 100 Gv nhận xét tuyên dương Số thập phân gồm có mấy phần? kể tên hàng của số thập phân ? 3 Bài tập 2 10’ Gv gọi hs đọc yêu cầu Bài tập yêu cầu em làm gì ? a/ 0,139 < 0 346 b/ 8,102 = 8,1010 c/ 0,0452 > 0,0358 vì sao em chọn dấu như thế ? 6’. Bài tập 3 Gv gọi hs đọc bài Bài tập yêu cầu em làm gì? Số be nhất là : 0,6 ; Số lớn nhất là : 52, 001 vì sao em chọn số đó ?. BÀI 4 10’ Gv gọi hs đọc bàì Bài tập yêu cầu em làm gì ? Gv theo dõi ghi điểm Gv gọi hs sửa bài a/ 6m 45 cm = 6,45m 84 dm 2 m = 84,2cm b/ 604 cm = 6,04 dm 604cm = 6,04m Gv gọi hs nhận xét. Phần nguyên và phần thập phân Hàng trăm ,hàng chục, hàng đơn vị, hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn. Hs đọc yêu cầu Hs trả lời: điền dấu > < = Hs làm bài bảng con Hs sửa bài bảng con Hs nhận xét từng bài bảng con. Hs đọc yêu cầu Khoanh tròn vào số bé ,số lớn nhất Hs làm bài vào tập Hs sửa bài miệng Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu Hs trả lời viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 1hs làm bảng phụ Hs làm bài Hs sửa bài Hs nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Em hãy so sánh điểm giống và khác nhau ở bài b , vì sao khác nhau ? Gv nhận xét. Hs trả lời: giống cùng số cùng đơn vị , kết quả đổi số khác dấu phẩy, vì đơn vị đổi khác nhau ( dm, m ). Nhận xét tiết học. ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. Ngày dạy : 23/10/2013 Tuần 9. Tiết 2( Luyện tập ) I Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về viết các số thập phân dưới dạng có số đo khối lượng và số đo độ dài. - Rèn kĩ năng giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó ( với đơn vị đo khối lượng ) - Hs yêu thích toán học. II Các hoạt động dạy học: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1’ 8’. 8’. 1 Giới thiệu bài 2 Bài tập 1 GV gọi hs đọc yêu cầu Gv hỏi bài tập 1 yêu cầu em làm gì? Gv theo dõi hs làm bài bảng con a/ 43m 27 cm = 43,27 m b/ 8 dm 3cm = 8,3 dm c/ 4 dm 3cm = 4,03 dm. vì sao có chữ số 0 ( 4,03 dm ) Gv nhận xét tuyên dương 3 Bài tập 2 Gv gọi hs đọc yêu cầu Bài tập yêu cầu em làm gì ? Các đơn vị bài 2 so với các đơn vị bài 1 như thế nào? a/ 67 tấn 520 kg = 67, 520 kg b/ 562 kg = 5, 62 tạ c/ 2 tấn 45 kg = 2, 045 tấn. vì sao em có chữ số o (2, 045)? Gv nhận xét tuyên dương. 8’. Bài tập 3 Gv gọi hs đọc bài Bài tập yêu cầu em làm gì? Viết số đo với đơn vị nào ? Số be nhất là : 0,6 ; a/ 83 cm = 0,83 m 83 cm2 = 0,0063 m2 b/2m3cm = 2,03cm 2m23cm2=2,0003m2 c/ 345m =0,345km 345m2 = 0,000345km2. Hs đọc yêu cầu Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. Hs làm vào bảng con Hs quan sát bài bảng con. Hs nhận xét Hs sửa bài tập Vì chữ số 0 cảu đơn vị cm Hs đọc yêu cầu Hs trả lời: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Các đơn vị đo khối lượng, còn bài 1 các đơn vị đo độ dài. Hs làm bài bảng phụ Hs sửa Hs nhận xét bài bảng phụ Vì chữ số 0 của đơn vị tạ. Hs đọc yêu cầu Viết số thích hợp vào chỗ chấm Đơn vị đo độ dài và đơn vị diện tích Hs làm bài vào tập Hs đổi tập kiểm tra Hs sửa bài bảng phụ Hs nhận xét. em so sánh hai bài trên của bài a điểm giống Điểm giống nhau số 83 khác đơn vị và khác nhau ? nên kết quả đổi đơn vị đo khác Gv nhận xét tuyên dương nhau. 14’ BÀI 4 Gv gọi hs đọc bàì Bài tập cho biết gì ? Bài tập hỏi gì ? Gv lưu ý 4 tấn 256 kg? Gv theo dõi ghi điểm Gv gọi hs sửa bài. Hs đọc yêu cầu Hs trả lời cho tổng 4 tấn 256 kg 2. Tỉ số 5 Tìm số thóc của mỗi thửa ruộng. 1hs làm bảng phụ Hs làm bài.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Đổi 4 tấn 256 kg = 4256 kg Tống số phần bằng nhau 2+ 5 = 7 ( phần ) Số ki-lô gam thửa ruộng thứ hai thu hoạch được : 2456 : 7 x 5 =3040 ( kg) Số ki-lô gam thửa ruộng thứ hai thu hoạch được : 2456 – 3040 = 1216 ( kg ) Gv gọi hs nhận xét Gv nhận xét. Hs sửa bài Hs nhận xét. Nhận xét tiết học. ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. Ngày dạy : 6/11/2013 Tuần 10. Tiết 2( Luyện tập ) I Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về tính tổng nhiều số thập phân, tính bằng cách thuận tiện( dựa vào tính chất kết hợp của phép cộng. - Rèn kĩ năng giải bài toán - Hs yêu thích toán học. II Các hoạt động dạy học: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1’ 8’. 8’. 1 Giới thiệu bài 2 Bài tập 1 GV gọi hs đọc yêu cầu Gv hỏi bài tập 1 yêu cầu em làm gì? Gv theo dõi hs làm bài bảng con a/ 68,3 b/307,4 41,26 56,65 8,9 45 upload.123doc.net,16 408,05 Vì sao số 45 em đặt tính như thế? Gv nhận xét tuyên dương 3 Bài tập 2 Gv gọi hs đọc yêu cầu Bài tập yêu cầu em làm gì ? a/ 18,3 + 5,6 + 4,4 + 81,7 = (18,3 + 81,7 ) + ( 5,6 + 4,4 ) = 100 + 10 = 110 b/1,75 + 6,9 + 50,25 + 3,1 = ( 1,75 + 50,25 ) + ( 6,9 + 3,1 ) = 52 + 10 = 62 Vì sao em tính như vậy ? Gv nhận xét tuyên dương. 10’ Bài tập 3 Gv gọi hs đọc bài Bài tập yêu cầu em làm gì? a/ 192,6 + 36,5 = 36,5 + 192,8 b/ 270 + 9,6 < 104,8 +171,5 c/ 52 + 7,08 < 52 + 7,8 vì sao em điền dấu như thế? Gv nhận xét tuyên dương 12’ BÀI 4 Gv gọi hs đọc bàì Bài tập cho biết gì ? Bài tập hỏi gì ? Gv lưu ý 4 tấn 256 kg? Gv theo dõi ghi điểm Gv gọi hs sửa bài Cả ba đoạn đường dài số mét là: 2300 + 4,32 + 5,09 = 2309,41 ( m ). Hs đọc yêu cầu Đặt tính rồi tính Hs làm vào bảng con Hs quan sát bài bảng con. Hs nhận xét Vì chữ số 5 hàng đơn vị em đặt thẳng cột hàng đơn vi ( chữ số 7 và chữ số 6 cũng là hàng đơn vị Hs đọc yêu cầu Hs trả lời: tính bằng cách thuận tiện nhất Hs làm bài bảng phụ Hs sửa Hs nhận xét bài bảng phụ Vì em áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng ( cộng tròn chục, tròn trăm ) Hs đọc yêu cầu Điền dấu < > = vào chỗ trống Hs làm bài vào tập Hs đổi tập kiểm tra Hs sửa bài bảng phụ Hs nhận xét Bài a là tính chất giao hoán Bài b và c em thực hiện tính cộng Hs đọc yêu cầu Hs trả lời Đoạn thứ nhất dài: 2300m Đoạn thứ hai dài : 4,32m Đoạn thứ ba dài : 5,09m Cả ba đoạn dài ….m ? 1hs làm bảng phụ Hs làm bài Hs sửa bài.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2’. Gv gọi hs nhận xét Bài 5 Gv gọi hs đọc bàì Bài tập cho biết gì ? Gv nhận xét. Hs nhận xét Hs đọc yêu cầu Hs trả lời viết số thích hợp vào chỗ chấm HS làm bài bảng con 1,250 kg Vì 2,240kg trừ đi bên hòn đá 1 kg. Nhận xét tiết học. ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. Ngày dạy : 13/11/2013 Tuần 11. Tiết 2( Luyện tập ) I Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về tính tổng nhiều số thập phân, tính bằng cách thuận tiện( dựa vào tính chất kết hợp của phép cộng. - Rèn kĩ năng giải bài toán - Hs yêu thích toán học. II Các hoạt động dạy học: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1’ 8’. 8’. 1 Giới thiệu bài 2 Bài tập 1 GV gọi hs đọc yêu cầu Gv hỏi bài tập 1 yêu cầu em làm gì? Gv theo dõi hs làm bài bảng con a/ 75,32 x 14 = 1054,48 b/106,7 x 2,8 = 298,76 c/ 419 x 0,72 = 301,68 Vì em đặt dấu phẩy như thế? Gv nhận xét tuyên dương. 3 Bài tập 2 Gv gọi hs đọc yêu cầu Bài tập yêu cầu em làm gì ? a/ 615,4 – 317,6 + 91 = 297,8 + 91 = 388,8 b/88,7 + 65,58 – 49,18 = 154,28 – 49,18 = 105,1 Vì sao em tính như vậy ? Gv nhận xét tuyên dương. 15’ Bài tập 3 Gv gọi hs đọc bài Bài tập yêu cầu em làm gì? a/ 54,6 - 35,8 < 46,7 - 22,31 b/ 647,38 + 29,73 = 29,73+647,38 c/ 28,7 x 15 > 16 x 24,9 vì sao em điền dấu như thế? Gv nhận xét tuyên dương 8’. BÀI 4 Gv gọi hs đọc bàì Bài tập cho biết gì ? Bài tập hỏi gì ? Gv lưu ý 4 tấn 256 kg? Gv theo dõi ghi điểm Gv gọi hs sửa bài Cả cánh đồng thu hoạch được số tấn thóc : 8,5 x 7 = 59,5 ( tấn). Hs đọc yêu cầu Đặt tính rồi tính Hs làm vào bảng con Hs quan sát bài bảng con. Hs nhận xét Em đếm xem phần thập phân của hai thừa số có bao nhiêu chữ số em tách ở tích chung bấy nhiêu chữ số kể từ phải sang trái. Hs đọc yêu cầu Hs trả lời: tính . Hs làm bài bảng phụ Hs sửa Hs nhận xét bài bảng phụ Vì trong biểu thức có phép tính cộng và trừ nên em thực hiện từ trái sang phải Hs đọc yêu cầu Điền dấu < > = vào chỗ trống Hs làm bài vào tập Hs đổi tập kiểm tra Hs sửa bài bảng phụ Hs nhận xét Em thực hiện phép tính rồi em so sánh. Bài b em dựa vào tính chất giao hoán của phép cộng. Hs đọc yêu cầu Hs trả lời 1 ha : 8,5 tấn thóc 7 ha : …..tấn thóc ? 1hs làm bảng phụ Hs làm bài Hs sửa bài Hs nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1’. Gv nhận xét. Nhận xét tiết học. ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. Ngày dạy : 23/11/2013 Tuần 12. Tiết 2( Luyện tập ) I Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về tính nhẩm nhân một số thập phân với 0,1;0,01; 0,001;.. tính bằng cách thuận tiện. - Rèn kĩ năng giải bài toán ( tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ) - Hs ham thích toán học. II Các hoạt động dạy học: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 1 Giới thiệu bài 10’ 2 Bài tập 1 GV gọi hs đọc yêu cầu Hs đọc yêu cầu Gv hỏi bài tập 1 yêu cầu em làm gì? Đặt tính nhẩm.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Gv theo dõi hs làm bài 3,5 x 0,001 = 0, 0035 ; 0.09 x 0,1= 0,009 1,06 x0,01 = 0,0106 ; 4,12 x 0,01 = 0,0412 800 x 0,01 = 8 ; 0,08 x 0,001 = 0,00008 Gv nhận xét tuyên dương Muốn nhân một số thập phân với 0,1; 0,01 ; 0,001 em làm sao ?. Hs làm vào tập Hs nêu kết quả. Hs nhận xét Em chuyển dấu phẩy của số thập phân đó sang bên trái 1;2;3 chữ số. 15’ 3 Bài tập 2 Gv gọi hs đọc yêu cầu Bài tập yêu cầu em làm gì ? a/ 9,32 x 2 x 0,5 = 9,32 x 1 = 9,32 b/0,25 x 3,71 x 40 = 0,25 x 40 x 3,71 = 10 x 3,71 = 37,1 c/ 1,25 x 0,06 x 80 = 0,06 x 80 x 1,25 =0,06 x 100= 6 d/ 0,125 x 8 x6 = 1 x 6 = 6 Vì sao em tính như vậy ? 13’ Gv nhận xét tuyên dương BÀI 3 Gv gọi hs đọc bàì Bài tập cho biết gì ? Bài tập hỏi gì ?. Hs đọc yêu cầu Hs trả lời: tính bằng cách thuận tiện nhất 4 Hs làm bài bảng phụ Hs sửa bài Hs nhận xét bài bảng phụ Vì 2 x 0,5 = 1,0 ; 0,25 x 40 = 10 1,25 x 80 = 100 ; 0,125 x8 =1 Hs đọc yêu cầu Hs trả lời Chiều dài 4,75 m Chiều rộng 25m Chu vi và diện tích ?. 1hs làm bảng phụ Hs làm bài Gv theo dõi ghi điểm Gv gọi hs sửa bài Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là: (40,5 + 25 ) x 2 = 131 ( m ) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 40,5 x 25 = 1012,5 ( m2 ) Gv nhận xét Nhận xét tiết học. Hs sửa bài Hs nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. Ngày dạy : 27/11/2013 Tuần 13. Tiết 2( Luyện tập ) I Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về chia một số thập phân cho một số tự nhiên . - Rèn kĩ năng giải bài toán ( trung bình cộng) - Hs ham thích toán học. II Các hoạt động dạy học: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 1 Giới thiệu bài 10’ 2 Bài tập 1 GV gọi hs đọc yêu cầu Hs đọc yêu cầu Gv hỏi bài tập 1 yêu cầu em làm gì? Tính Gv theo dõi hs làm bài Hs làm bảng con.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> 28,14 : 7 = 4,02 3,02 : 2 = 1,51 1,08 : 6 = 0,18 Gv nhận xét tuyên dương Muốn chia một số thập phân cho số tự nhiên em làm sao ? 15’ 3 Bài tập 2 Gv gọi hs đọc yêu cầu Bài tập yêu cầu em làm gì ? 64,32 : 8 = 8,04 0,53 : 5 = 0,106 41,3 : 3 = 13, 76 Gv nhận xét tuyên dương 13’ BÀI 3 Gv gọi hs đọc bàì Bài tập cho biết gì ? Bài tập hỏi gì ? Gv theo dõi ghi điểm Gv gọi hs sửa bài TB mỗi bạn cân nặng: 85,2 : 3 = 28, 4 ( kg ) Gv nhận xét. Hs nhận xét kết quả bảng con. Hs nhận xét Em chia phần nguyên trước. viết dấu phẩy bên phải thương khi lấy chữ số đầu tiên ở phần thập phân của số bị chia để tiếp tục chia. *Hs đọc yêu cầu Hs trả lời: Đặt tính rồi tính. Hs làm bài vòa tập Hs sửa bài Hs nêu cách tính. Hs nhận xét bài bảng phụ *Hs đọc yêu cầu Hs trả lời Ba bạn cân: 85,2 kg TB mỗi ban cân:…….kg? 1hs làm bảng phụ Hs làm bài Hs sửa bài Hs nhận xét. Nhận xét tiết học ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. Ngày dạy : Tuần 14. Tiết 2( Luyện tập ) I Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về chia một số thập phân cho một số thập phân, tìm thành phần chưa biết. - Rèn kĩ năng tìm số dư của phép chia. - Hs ham thích toán học. II Các hoạt động dạy học: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 1 Giới thiệu bài 8’ 2 Bài tập 1 GV gọi hs đọc yêu cầu Hs đọc yêu cầu Gv hỏi bài tập 1 yêu cầu em làm gì? HS trả lời : Tính.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Gv theo dõi hs làm bài 16,92 : 4,7 = 3,6 12,48 : 3,2 = 3,9 Gv nhận xét tuyên dương Muốn chia một số thập phân cho một số thập phân em làm thế nào?. 12’ 3 Bài tập 2 Gv gọi hs đọc yêu cầu Bài tập yêu cầu em làm gì ? Gv theo dõi hs chia a/ 36,45 : 2,7 = 13,5 b/ 365,4 : 1,8 =203 Em thực hiện như thế nào? Gv nhận xét tuyên dương 12’ BÀI 3 Gv gọi hs đọc bàì Bài tập yêu cầu em làm gì gì ? Gv theo dõi ghi điểm X x 3,2 = 86,4 0,31 x X = 4,65 X = 86,4 : 3,2 X = 4,65 : 0,31 X = 27 X = 15 GV nhận xét. 8’. Bài 4 Gv gọi hs đọc yêu cầu Bài tập yêu cầu em làm gì ? Gv theo dõi hs chia 310, 2,3 080 13,47 110 180 19 Số dư là 0,19 Gv nhận xét tuyên dương Gv nhận xét. Nhận xét tiết học. Hs làm vào tập Hs nêu kết quả. Hs nhận xét Em điếm phần thập phân của số chia có bao nhiêu chữ số chuyển dấu phẩy ở số bị chia sang bên phải bấy nhiêu chữ số. Chia như chia số tự nhiên Hs đọc yêu cầu Hs trả lời: Đặt tính rồi tính Hs làm bài bảng con. Hs sửa bài Hs nêu cách chia bài b. Hs đọc yêu cầu Hs trả lời : tìm X 1hs làm bảng phụ Hs làm bài Hs sửa bài Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu Hs trả lời: tìm số dư khi thương lấy đến hai chữ số ở phần thập phân Hs làm bài bảng con. Hs nêu Hs nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(26)</span>